• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Thưỡng xuyên tổ chức các sự kiện nhằm tiếp xúc khách hàng trong thời điểm hiện nay nhằm quảng bá thương hiệu tới khách hàng và người tiêu dùng

Tạo mối quan hệ tốt giữa cấp trên và cấp dưới xóa bỏ định kiến giữa nhân viên trong công ty cải thiện mối quan hệvới khách hàng

Đối với nhànước

Vấn đề đạo đức của người làm môi giới bất động sản

Đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp trong ngành theo quy định của pháp luật

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liu tiếng Vit

1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

3. Trương Đình Chiến (2005). Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn.

4. Lê Anh Cường và công sự (2003). Tạo dựng và quản trị thương hiêu Danh tiếng, nhà xuất bản thống kê

5. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007). Nguyên lý Marketing, NXBĐại học Quốc gia TP HCM.

6. TS. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2012). Thương hiệu và nhà quản lý.

7. Nguyễn Thị Bắp (2019). Đo lường mức độ nhận biết thương hiệu bia Huda Ice Blast tại tình Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp,trườngĐại học Kinh tế- Đại học Huế.

8. Hồ Thị Thu Hà (2020), Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng tình Thừa Thiên Huế đối với thươnghiệu cà phê đồng xanh (Greenfields coffee) - Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tếHuế.

9. Lê Thị Thu Hồng (2020). Đánh giá nhân biết thương hiệu xe máy điện klara trên địa bàn tình Thừa Thiên Huế - Khóa luận tốt nghiệptrườngĐại học Kinh tếHuế

Tài liu tiếng Anh

1. Hankinson & Cowing (1996), The Reality of Global Brands, London: McGraw- Hill, trang 2)

2. Philip Kotler. 2003. Marketing Management. NXB Prentice Hall.

3. Managing Brand Equity David A. Aaker, 1980

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Amber, T & Styles, C. 1996, Band Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence & planning, Emerald group Publishing, Ltd

5. Aaker, D. A. (1996). Building Strong Brands. New York: The Free Press.

6. Hair, J. F., Anderson, R. E., &Tatham, R. L., Black. WC, (1998).

Multivariate Data Analysis. Prentice-Hall International, Inc, New Jersey.

7. Keller, K.L. (1993). Conceptualizing, measuring and managing customer-based brand equity. Journal of Marketing,

Tài liệu website

1. tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/thi-truong-bat-dong-san-2020-se-dich-chuyen-ra-sao-324008.html

2. tapchitaichinh.vn/tai-chinh-quoc-te/10-thuong-hieu-gia-tri-nhat-the-gioi-nam-2020-hon-mot-nua-la-cac-cong-ty-cong-nghe-326033.html

3. investone-law.com/thuong-hieu-la-gi.html

4. tapchitaichinh.vn/tai-chinh-quoc-te/10-thuong-hieu-gia-tri-nhat-the-gioi-nam-2020-hon-mot-nua-la-cac-cong-ty-cong-nghe-326033.html

5. copywrite.vn/brands-1/dinh-nghia-ve-thuong-hieu-chinh-xac-nhat-tren-the-gioi.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:…..

Xin chào Anh/Chị. Tôi là Nguyễn Công Huân –sinh viêntrường đại học kinh tế- Đại học Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện khảo sát về đề tài “Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu Apec group tại tình Thừa Thiên Huế” cho Khóa luận tốt nghiệp của mình. Xin Anh/Chị vui lòng dành cho tôi một ít thời gian để trả lời khách quan, đầyđủnhững câu hỏi tôi nêu ra sẵn. Tôi cam đoan thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sửdụng vào mụcđích nghiên cứu. Những ý kiến đónggóp của quý Anh/Chịlà nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thànhđềtài nghiên cứu này.

Xin chân thành cảmơn!

Hướng dẫn trả lời: Anh/Chị vui lòng đánh dấu( X) vào câu trả lời mà Anh/Chị lựa chọn

I. Thông tin vềnội dung phỏng vấn

Câu 1: Anh/Chị có biết về thương hiệu Apec group không?

Có Không (Ngừng trảlời câu hỏi)

Câu 2: Anh/Chị đã từng hoặc sửdụng sản phẩm mang thương hiệu của tập đoàn Apec không?

Có Không

Câu 3: Anh/Chị đã hoặc đang sử dụng thương hiệu nào của tập đoàn Apec Group?

Royal park Huế Apec Diamond park Lạng Sơn

Apec mandala wyndham Huế Khác (Vui lòng ghi rõ……….) Apec mandala wyndham Mũi Né Chưa sửdụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4 : Anh/Chị biết đến thương hiệu Apec group từnguồn thông tin nào?

Báo chí, truyền hình

Mạng xã hội: facebok, zalo,instagram, youtube, web,…

Tờ rơi, quảng cáo, bảng hiệu Bạn bè người thân

Khác (vui lòng ghi rõ………..)

Câu 5: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với những phát biểu về thươnghiệu Apec Group bên dưới?

(1)Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập

(4) Đồng ý (5) Hoàn toàn đồng ý

STT Tên biến Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

1 Tênthương hiệu “Apec group”

2 Ngắn gọn súc tích 3 Dễ đọc

4 Dễnhớ 5 Có ý nghĩa 6

Logo

7 Ấn tượng, dễnhớ

8 Màu sắc hài hòa có tính thẩm mỹ

9 Logo có sựkhác biệt với thương hiệu khác 10 Nhìn ngay logo biết được thương hiệu công ty 11 Slogan: “kinh doanh là phụng sự”

12 Ngắn gọn dễnhớ dễhiểu

13 Thểhiện được giá trịcốt lõi của doanh nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 Thểhiện sựkhác biệt so với đối thủcanh tranh 15 Tạo cảm giác tin tưởng cho khách hàng

16 Bán hàng trực tiếp

17 Sản phẩm, dịch vụ đa dạng phong phú 18 Giá cảhợp lý

19 Hình thức thanh toán thuận tiện 20 Nhân viên bán hàng nhiệt tình 21 Quảng cáo thương hiệu

22 Nội dung quảng cáoấn tượng, dễnhớ 23 Hình thức quảng cáo đa dạng hấp dẫn 24 Phương tiện quảng cáo dễtiếp cận 25 Quảng cáo đúng lúc đúng thời điểm 26 Khuyến mãi

27 Thường xuyên tổ chức các đợt khuyến mãi, tặng quà

28 Chương trình khuyến mãi thu hút khách hàng 29 Các chương trình khuyến mãiđa dạng

30 Thời điểm và tần suất khuyến mãi hợp lý 31 Đánh giá về thương hiệu

32 Anh/chị dễ dàng nhận biết thương hiệu bất động sản của Apec group so với các thương hiệu khác trên địa bàn tỉnh thừa thiên Huế

33 Apec group là thương hiệu uy tín trên lĩnh vực bất động sản

34 Apec group là thương hiệu được biết đến rộng rãi

II. Thông tin cá nhân Câu 1: Giới tính

Nam Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Độtuổi

Dưới 23 tuổi Từ23-35 tuổi

Từ36-55 tuổi Trên 55 tuổi Câu 3: Thu nhập

Dưới 5 triệu Từ5- 10 triệu

Từ10-20 triệu Trên 20 triệu

Câu 4: Nghềnghiệp

Học sinh sinh viên Kinh doanh buôn bán

Nhân viên văn phòng Hưu trí

Khác (vui lòng ghi rõ………….)

Xin chân thành cảm ơn sựhp tác ca Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: SỐLIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả

Giới tính

GIOITINH

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid NA

M 77 57.0 57.0 57.0

NU 58 43.0 43.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

Độtuổi DOTUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tu 23-35n tuoi 46 34.1 34.1 34.1

tu 36-55 tuoi 65 48.1 48.1 82.2

tren 55 tuoi 24 17.8 17.8 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

135 100.0 100.0

Thu nhập THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu 5 3.7 3.7 3.7

tu 5-10 trieu 42 31.1 31.1 34.8

tu 10-20 trieu 62 45.9 45.9 80.7

tren 20 trieu 26 19.3 19.3 100.0

Total 135 100.0 100.0

Nghềnghiệp

NGHENGHIEP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh buon ban 50 37.0 37.0 37.0

nhan vien van phong 40 29.6 29.6 66.7

huu tri 14 10.4 10.4 77.0

khac 31 23.0 23.0 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

135 100.0 100.0

Nguồn thông tin nguonthongtin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

bao chi truyen hinh 21 15.6 15.6 15.6

mang xa hoi 45 33.3 33.3 48.9

to roi quang cao 40 29.6 29.6 78.5

ban be nguoi than 19 14.1 14.1 92.6

Khac 10 7.4 7.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

2. Kiểm trađộtin cậyCronbach’salpha Tênthươnghiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.898 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TTH1 12.7407 3.373 .771 .869

TTH2 12.9037 2.938 .841 .842

TTH3 12.9333 3.346 .701 .895

TTH4 12.8000 3.310 .788 .863

Logo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.938 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LOGO1 12.2519 2.787 .890 .908

LOGO2 12.2000 3.057 .870 .920

LOGO3 12.3407 2.525 .873 .917

LOGO4 12.3407 2.868 .813 .932

Slogan

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.793 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SLOGAN1 13.0815 1.896 .767 .659

SLOGAN2 12.9778 2.052 .667 .712

SLOGAN3 13.2444 1.768 .619 .744

SLOGAN4 13.0741 2.532 .402 .827

Bán hàng trực tiếp Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.936 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BHTT1 12.4370 1.815 .920 .894

BHTT2 12.4444 1.786 .886 .905

BHTT3 12.4741 1.789 .831 .925

BHTT4 12.4222 2.097 .778 .940

Quảng cáothươnghiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.777 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QCTH1 13.6963 2.094 .443 .787

QCTH2 13.5778 1.753 .662 .680

QCTH3 13.5333 1.669 .692 .661

QCTH4 13.5259 1.833 .536 .747

Khuyến mãi

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.890 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KM1 12.7333 3.018 .827 .832

KM2 12.6148 3.268 .802 .844

KM3 12.6519 3.288 .666 .895

KM4 12.7111 3.267 .750 .862

Đánh giá về thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.802 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DGVTH1 8.9333 1.137 .675 .699

DGVTH2 8.9333 1.167 .692 .681

DGVTH3 8.9037 1.326 .578 .797

3. Phân tích nhân tốbiến độc lập Phân tích nhân tốEFA nhóm biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .769

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2201.120

Df 276

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH NGUYỄN CÔNG HUÂN 82 Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 4.461 18.586 18.586 4.461 18.586 18.586 3.480 14.502 14.502

2 4.204 17.515 36.101 4.204 17.515 36.101 3.446 14.358 28.860

3 3.061 12.752 48.853 3.061 12.752 48.853 3.210 13.376 42.236

4 2.598 10.826 59.679 2.598 10.826 59.679 3.052 12.717 54.954

5 2.134 8.890 68.569 2.134 8.890 68.569 2.559 10.663 65.617

6 1.673 6.971 75.540 1.673 6.971 75.540 2.381 9.923 75.540

7 .819 3.413 78.953

8 .699 2.911 81.864

9 .568 2.365 84.229

10 .523 2.179 86.408

11 .472 1.968 88.376

12 .375 1.561 89.937

13 .346 1.441 91.377

14 .331 1.380 92.757

15 .288 1.201 93.957

16 .241 1.002 94.959

17 .228 .949 95.909

18 .206 .859 96.768

19 .173 .722 97.490

20 .159 .664 98.154

21 .136 .566 98.719

22 .119 .495 99.214

23 .108 .452 99.666

24 .080 .334 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

LOGO1 .931

LOGO2 .924

LOGO3 .912

LOGO4 .867

BHTT1 .950

BHTT2 .931

BHTT3 .885

BHTT4 .863

TTH2 .905

TTH4 .869

TTH1 .866

TTH3 .789

KM2 .885

KM1 .883

KM4 .852

KM3 .817

SLOGAN1 .895

SLOGAN2 .841

SLOGAN3 .798

SLOGAN4 .579

QCTH3 .850

QCTH2 .798

QCTH1 .704

QCTH4 .647

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tốEFA cho biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .693

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 130.718

Df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.149 71.619 71.619 2.149 71.619 71.619

2 .516 17.195 88.814

3 .336 11.186 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa

Component 1

DGVTH2 .873

DGVTH1 .865

DGVTH3 .799

4. Phân tích hồi quy Tươngquan

Correlations

TTH LOGO SLOGAN BHTT QCTH KM DGVTH

TTH

Pearson

Correlation 1 -.073 -.056 .038 .330**

-.217* .350**

Sig.

(2-tailed) .397 .519 .658 .000 .011 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

LOGO

Pearson

Correlation -.073 1 .136 .256** -.156 -.032 .373**

Sig.

(2-tailed) .397 .116 .003 .071 .715 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

SLOGAN Pearson

Correlation -.056 .136 1 .036 .081 .125 .388**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig.

(2-tailed) .519 .116 .676 .349 .148 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

BHTT

Pearson

Correlation .038 .256** .036 1 .007 -.094 .356**

Sig.

(2-tailed) .658 .003 .676 .932 .279 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

QCTH

Pearson

Correlation .330** -.156 .081 .007 1 .003 .424**

Sig.

(2-tailed) .000 .071 .349 .932 .976 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

KM

Pearson Correlation

-.217* -.032 .125 -.094 .003 1 .345**

Sig.

(2-tailed) .011 .715 .148 .279 .976 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

DGVTH

Pearson

Correlation .350** .373** .388** .356** .424** .345** 1 Sig.

(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 135 135 135 135 135 135 135

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hồi quy

Model Summaryb Mode

l

R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1 .868a .754 .742 .11700

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regressio

n 5.359 6 .893 65.251 .000b

Residual 1.752 128 .014

Total 7.111 134

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .432 .199 2.172 .032

TTH .142 .019 .363 7.572 .000 .839 1.192

LOGO .149 .019 .358 7.701 .000 .889 1.125

SLOGAN .134 .022 .269 5.968 .000 .951 1.052

BHTT .142 .023 .278 6.098 .000 .924 1.082

QCTH .177 .025 .335 7.072 .000 .855 1.169

KM .168 .018 .427 9.367 .000 .926 1.079

5. One sample T_Test Tênthươnghiệu

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TTH1 135 4.3852 .63464 .05462

TTH2 135 4.2222 .72962 .06280

TTH3 135 4.1926 .68563 .05901

TTH4 135 4.3259 .64449 .05547

TTH

Trường Đại học Kinh tế Huế

135 4.2815 .59021 .05080

Logo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LOGO1 135 4.1259 .59135 .05090

LOGO2 135 4.1778 .51640 .04444

LOGO3 135 4.0370 .68467 .05893

LOGO4 135 4.0370 .60356 .05195

LOGO 135 4.0944 .55303 .04760

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TTH1 7.052 134 .000 .38519 .2772 .4932

TTH2 3.539 134 .001 .22222 .0980 .3464

TTH3 3.264 134 .001 .19259 .0759 .3093

TTH4 5.876 134 .000 .32593 .2162 .4356

TTH 5.541 134 .000 .28148 .1810 .3819

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LOGO

1 2.474 134 .015 .12593 .0253 .2266

LOGO

2 4.000 134 .000 .17778 .0899 .2657

LOGO

3 .629 134 .531 .03704 -.0795 .1536

LOGO

4 .713 134 .477 .03704 -.0657 .1398

LOGO 1.984 134 .049 .09444 .0003 .1886

Trường Đại học Kinh tế Huế

Slogan

One-Sample Test

Test Value = 4

t Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SLOGA

N1 7.683 134 .000 .37778 .2805 .4750

SLOGA

N2 10.028 134 .000 .48148 .3865 .5764

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SLOGAN1 135 4.3778 .57129 .04917

SLOGAN2 135 4.4815 .55787 .04801

SLOGAN3 135 4.2148 .70589 .06075

SLOGAN4 135 4.3852 .50350 .04333

SLOGAN 135 4.3648 .46296 .03985

Trường Đại học Kinh tế Huế

SLOGA

N3 3.536 134 .001 .21481 .0947 .3350

SLOGA

N4 8.889 134 .000 .38519 .2995 .4709

SLOGA

N 9.156 134 .000 .36481 .2860 .4436

Bán hàng trực tiếp

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error

Mean

BHTT1 135 4.1556 .48664 .04188

BHTT2 135 4.1481 .51134 .04401

BHTT3 135 4.1185 .53325 .04589

BHTT4 135 4.1704 .43264 .03724

BHTT 135 4.1481 .45126 .03884

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quảng cáothươnghiệu One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QCTH1 135 4.4148 .52384 .04508

QCTH2 135 4.5333 .55718 .04795

QCTH3 135 4.5778 .57907 .04984

QCTH4 135 4.5852 .59079 .05085

QCTH 135 4.5278 .43588 .03751

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

BHTT

1 3.714 134 .000 .15556 .0727 .2384

BHTT

2 3.366 134 .001 .14815 .0611 .2352

BHTT

3 2.582 134 .011 .11852 .0277 .2093

BHTT

4 4.575 134 .000 .17037 .0967 .2440

BHTT 3.814 134 .000 .14815 .0713 .2250

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QCTH1 9.201 134 .000 .41481 .3256 .5040

QCTH2 11.122 134 .000 .53333 .4385 .6282

QCTH3 11.593 134 .000 .57778 .4792 .6763

QCTH4 11.509 134 .000 .58519 .4846 .6858

QCTH 14.069 134 .000 .52778 .4536 .6020

Khuyến mãi

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

KM1 135 4.1704 .69691 .05998

KM2 135 4.2889 .63324 .05450

KM3 135 4.2519 .70941 .06106

KM4 135 4.1926 .66351 .05711

KM 135 4.2259 .58660 .05049

Trường Đại học Kinh tế Huế