• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Đối với Nhà nước

+Đổi mới và quản lý chặt chẽhệthống pháp luật đảm bảo cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp. Một trong những vấn đề được đặt ra là kiểm soát nhập khẩu và nhập lậu. Để làm được việc này, công tác quản lý hệthống thuế nhập khẩu phải được thắt chặt hơn nữa.

+ Việc tiếp cận nguồn vốn của doanh nghiệp nhỏ còn nhiều khó khăn, Nhà nước và các ngân hàng thương mại nên hỗ trợ thông qua việc gỡ bỏ hợp lý rào cản, cụ thể là tăng thời hạn vay vốn cho doanh nghiệp có kế hoạch kinh doanh dài hạn, tăng hạn mức cho vay phù hợp với nhu cầu doanh nghiệp, linh hoạt mức lãi suất vay vốn, giảm thời gian thẩm định hồ sơ vay vốn.

+ Coi trọng công tác giải phóng mặt bằng và triển khai các dự án đô thị.

+ Đầu tư xây dựng hệthống cơ sởhạtầng, các tuyến đường giao thông; tăng cường và nâng cao hiệu quả quản lý chất lượng công trình đường bộ giúp cho việc lưu thông, vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp có thểdiễn ra thuận lợi.

+ Quy định giờ xe lưu thông, việc quy định xe tải trọng lượng lớn không được lưu thông trên một số tuyến đường trong giờ cao điểm nhằm giảm bớt tình trạng kẹt xe.

Qua đó, có thểrút ngắn thời gian và giảm chi phí vận chuyển cho doanh nghiệp.

- Đối với cơ quan quản lý

+ Đảm bảo tổ chức đối thoại với doanh nghiệp công khai định kỳít nhất hai lần/năm;

hình thức lấy ý kiến doanh nghiệp góp ý các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của địa phương cần được thực hiện đa dạng hóa.

+ Khắc phục tình trạng thanh tra, kiểm tra chồng chéo, không đúng chức năng, kéo dài của nhiều cơ quan quản lý gây phiền hà cho doanh nghiệp.

- Đối với công ty

+ Thường xuyên thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường, lấy ý kiến của khách hàng để đánh giá xu hướng tiêu dùng. Từ đó, có kế hoạch kinh doanh và biện phápứng đối thích hợp đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

+ Thực hiện các giải pháp tác giả đã đề ra phù hợp với hoàn cảnh kinh tế và năng lực doanh nghiệp đểcó thểtiến hành hoạt động tiêu thụsản phẩm một cách có hiệu quả.

+ Chú trọng mởrộng thị trường và phát triển quy mô của doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tếquốc dân.

2. Võ Nhật Phương (2015),Giáo trình Quản trị bán hàng, Đại học Kinh tếHuế.

3. TS Nguyễn Khắc Hoàn (2002), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, Đại học Kinh tếHuế.

4. PGS.TS Hoàng Minh Đường, PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc (2005), Giáo trình Quản trịdoanh nghiệp thương mại, NXB Lao động–Xã hội.

5. TS Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.

6. TS Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình Quản trị thương mại, Đại học Kinh tế Huế.

7. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

Tài liệu tiếng Anh

1. Andy Filed (2009, 379, 380, 384), Discovering Statistics Using SPSS, 3rd Edition.

2. Hair & ctg (1998, 111), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall Internationnal.

3. Samuel B.Green, Neil J.Salkind (2005, 179), Using SPSS for Windows and Macintosh Analyzing and Understanding Data, 4thEdition.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Xin kính chào quý khách!

Tôi tên là Nguyễn Hồng Ngọc, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện một đềtài nghiên cứu về “Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của công ty TNHH MTV Phước Kỷ”, cần nắm bắt một sốthông tin từphía khách hàng. Ý kiến đánh giá của quý khách đóng vai trò rất quan trọng đối với sự hoàn thành đề tài nghiên cứu trên. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách. Tôi xin cam đoan những thông tin quý khách cung cấp sẽ hoàn toàn được giữbí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn!

Xin quý khách vui lòngđánh dấu (X) vào ô mà quý khách lựa chọn câu trảlời!

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họvà tên (Không bắt buộc): ...

2. Địa chỉ(Không bắt buộc): ...

3. Giới tính: Nam Nữ

4. Độtuổi: Dưới 22 Từ22–40 Từ40–55 Trên 55

5. Nghềnghiệp:

Cán bộcông nhân viên Kinh doanh

Hưu trí Khác: ...

6. Thu nhập bình quân hàng tháng:

Dưới 5 triệu đồng Từ5 triệu đến 7 triệu đồng

Từ7 triệu đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng 7. Quý khách là khách hàng:

Tổchức Hộ gia đình

B. NỘI DUNG KHẢO SÁT

1. Quý kháchđã mua sản phẩm của Công ty TNHH MTV Phước Kỷbao nhiêu lần rồi?

1 lần 2–4 lần 4–10 lần > 10 lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Quý khách biết đến sản phẩm của Công ty TNHH MTV Phước Kỷ qua những kênh thông tin nào?

Người thân, bạn bè, đồng nghiệp Công nhân xây dựng

Nhân viên của công ty Khác:...

3. Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới có tác động đến việc chọn mua sản phẩm gạch ốp lát của Công ty TNHH MTV Phước Kỷ, mức độ đồng ý là:

(1) Rất không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Bình thường (4) Đồng ý (5) Rất đồng ý

STT Chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý

(1) (2) (3) (4) (5)

1 Sản phẩm

1.1 Mẫu mã sản phẩm đa dạng.

1.2 Sản phẩm có độcứng tốt.

1.3 Màu sắc sản phẩm khó bịphai.

1.4 Sản phẩm có sự đồng đều về kích thước.

2 Giá cả

2.1 Giá cảhợp lý.

2.2 Giá cảcó thểcạnh tranh với các công ty khác.

2.3 Giá cả thay đổi linh hoạt theo sựbiến động của thị trường.

2.4 Mức độchiết khấu hấp dẫn.

3 Phân phối

3.1 Đáp ứng đơn hàng chính xác.

3.2 Công ty có phương tiện hỗtrợvận chuyển.

3.3 Công ty có nhân viên bốc xếp hàng hóa cho khách hàng.

3.4 Giao hàng đúng hẹn theo yêu cầu khách hàng.

3.5 Bốc xếp, giao hàng hóa gọn gàng.

4 Xúc tiến

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.1

Thường xuyên có các chương trình khuyến mạinhư gói hàng giảm giá, hàng tặng đi kèm,...

4.2 Thông tin về các chương trình khuyến mãi được công bốrõ ràng.

4.3 Công ty thiết lập mối quan hệ tốt với khách hàng.

5 Nhân viên

5.1 Nhân viên bán hàng có thái độnhiệt tình, vui vẻvới khách hàng.

5.2 Nhân viên bán hàng trảlời kịp thời và đầy đủ những thắc mắc của khách hàng.

5.3 Nhân viên bán hàng quan tâm giải quyết những vấn đềvềtrợgiúp kỹthuật, giao hàng.

5.4 Nhân viên bán hàng sẵn lòngđổi, trảsản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

6 Đánh giá chung khả năng tiêu thụsản phẩm của công ty 6.1 Khả năng tiêu thụsản phẩm của công ty cao.

4. Theo quý khách, đểnâng cao khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch ốp lát, công ty cần phải có những biện pháp gì? ( Có thểchọn nhiều đáp án)

Nâng cao chất lượng sản phẩm.

Đa dạng hóa mẫu mã.

Có chính sách giá cảhợp lí.

Tăng thêm các chương trình khuyến mại.

Tăng cường công tác hỗtrợbán hàng.

Đào tạo đội ngũ bán hàng.

Ý kiến khác (vui lòng ghi rõ): ...

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 20

1. Thống kê mô tả

Statistics Giới tính N

Valid 150

Missing 0

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 111 74.0 74.0 74.0

Nữ 39 26.0 26.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics Tuổi

N

Valid 150

Missing 0

Tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 tuổi 3 2.0 2.0 2.0

Từ 22 đến 40 tuổi 86 57.3 57.3 59.3

Từ 40 đến 55 tuổi 49 32.7 32.7 92.0

Trên 55 tuổi 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Nghềnghiệp

N

Valid 150

Missing 0

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cán bộcông nhân

viên chức 94 62.7 62.7 62.7

Kinh doanh 45 30.0 30.0 92.7

Hưu trí 6 4.0 4.0 96.7

Khác 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics

Thu nhập bình quân hàng tháng

N

Valid 150

Missing 0

Thu nhập bình quân hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu đồng 5 3.3 3.3 3.3

Từ5đến 7 triệu đồng 73 48.7 48.7 52.0

Từ 7 đến 10 triệu đồng 54 36.0 36.0 88.0

Trên 10 triệu đồng 18 12.0 12.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Statistics Nhóm khách hàng

N

Valid 150

Missing 0

Nhóm khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tổchức 16 10.7 10.7 10.7

Hộ gia đình 134 89.3 89.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics Sốlần mua sản phẩm

N

Valid 150

Missing 0

Sốlần mua sản phẩm

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 lần 67 44.7 44.7 44.7

2 - 4 lần 70 46.7 46.7 91.3

4 - 10 lần 9 6.0 6.0 97.3

Trên 10 lần 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

Biết đến qua kênh thông tin N

Valid 150

Missing 0

Biết đến qua kênh thông tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Người thân bạn bè

đồng nghiệp 81 54.0 54.0 54.0

Công nhân xây dựng 47 31.3 31.3 85.3

Nhân viên công ty 16 10.7 10.7 96.0

Khác 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Kiểm định phân phối chuẩn

Statistics Mẫu mã sản

phẩm đa dạng

Sản phẩm có độcứng

tốt

Màu sắc sản phẩm khó bị

phai

Sản phẩm có sự đồng đều vềkích

thước

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Std. Error of Mean .069 .074 .069 .066

Std. Deviation .851 .901 .849 .807

Skewness -.557 -.466 -.552 -.191

Std. Error of

Skewness .198 .198 .198 .198

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kurtosis .429 -.203 .198 -.405 Std. Error of

Kurtosis .394 .394 .394 .394

Minimum 1 1 1 2

Maximum 5 5 5 5

Mẫu mã sản phẩm đa dạng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Không đồng ý 10 6.7 6.7 8.0

Bình thường 42 28.0 28.0 36.0

Đồng ý 74 49.3 49.3 85.3

Rất đồng ý 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Sản phẩm có độcứng tốt Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 14 9.3 9.3 10.0

Bình thường 37 24.7 24.7 34.7

Đồng ý 69 46.0 46.0 80.7

Rất đồng ý 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Màu sắc sản phẩm khó bịphai Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .7 .7 .7

không đồng ý 10 6.7 6.7 7.3

Bình thường 35 23.3 23.3 30.7

Đồng ý 75 50.0 50.0 80.7

Rất đồng ý 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Sản phẩm có sự đồng đều về kích thước Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 10 6.7 6.7 6.7

Bình

thường 47 31.3 31.3 38.0

Đồng ý 70 46.7 46.7 84.7

Rất đồng ý 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics Giá cảhợp

Giá cảcó thểcạnh tranh với công ty

khác

Giá cảlinh hoạt theo biến động thị trường

Mức độ chiết khấu

hấp dẫn

Trường Đại học Kinh tế Huế

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Std. Error of Mean .073 .070 .066 .068

Std. Deviation .899 .854 .804 .837

Skewness -.913 -.612 -.589 -.589

Std. Error of

Skewness .198 .198 .198 .198

Kurtosis .800 .258 .556 .096

Std. Error of

Kurtosis .394 .394 .394 .394

Minimum 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5

Giá cảhợp lý

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Không đồng ý 12 8.0 8.0 9.3

Bìnhthường 21 14.0 14.0 23.3

Đồng ý 80 53.3 53.3 76.7

Rất đồng ý 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giá cảcó thểcạnh tranh với công ty khác Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Rất không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 11 7.3 7.3 8.0

Bình thường 32 21.3 21.3 29.3

Đồng ý 77 51.3 51.3 80.7

Rất đồng ý 29 19.3 19.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giá cảlinh hoạt theo biến động thị trường Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 1 .7 .7 .7

Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.7

Bình thường 33 22.0 22.0 26.7

Đồng ý 78 52.0 52.0 78.7

Rất đồng ý 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức độchiết khấu hấp dẫn Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 5 3.3 3.3 3.3

Không đồng ý 21 14.0 14.0 17.3

Bình thường 62 41.3 41.3 58.7

Đồng ý 59 39.3 39.3 98.0

Rất đồng ý 3 2.0 2.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Statistics Đáp ứng

đơn hàng chính xác

Có phương tiện hỗtrợ vận chuyển

Có nhân viên bốc xếp

hàng hóa

Giao hàng đúng hẹn

Bốc xếp, giao hàng

gọn gàng N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Std. Error of Mean .071 .081 .077 .072 .065

Std. Deviation .875 .997 .948 .885 .799

Skewness -.796 -.290 -.450 -.141 -.434

Std. Error of

Skewness .198 .198 .198 .198 .198

Kurtosis .989 -.287 -.092 -.193 .487

Std. Error of

Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394

Minimum 1 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5 5

Đáp ứng đơn hàng chính xác Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 7 4.7 4.7 6.7

Bình thường 34 22.7 22.7 29.3

Đồng ý 76 50.7 50.7 80.0

Rất đồng ý 30 20.0 20.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Có phương tiện hỗtrợvận chuyển Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Không đồng ý 22 14.7 14.7 18.7

Bình thường 53 35.3 35.3 54.0

Đồng ý 52 34.7 34.7 88.7

Rất đồng ý 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Có nhân viên bốc xếp hàng hóa Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 5 3.3 3.3 3.3

Không đồng ý 20 13.3 13.3 16.7

Bình thường 49 32.7 32.7 49.3

Đồng ý 62 41.3 41.3 90.7

Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Giao hàng đúng hẹn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Rất không

đồng ý 4 2.7 2.7 2.7

Không đồng ý 27 18.0 18.0 20.7

Bình thường 64 42.7 42.7 63.3

Đồng ý 47 31.3 31.3 94.7

Rất đồng ý 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Bốc xếp, giao hàng gọn gàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Không đồng ý 10 6.7 6.7 8.0

Bình thường 55 36.7 36.7 44.7

Đồng ý 70 46.7 46.7 91.3

Rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics Thường xuyên có chương trình

khuyến mãi

Thông tin khuyến mãi

rõ ràng

Tạo mối quan hệtốt với khách hàng N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Std. Error of Mean .089 .062 .064

Std. Deviation 1.085 .755 .784

Skewness -.058 -.344 -.232

Trường Đại học Kinh tế Huế

Std. Error of

Skewness .198 .198 .198

Kurtosis -.807 -.031 -.392

Std. Error of

Kurtosis .394 .394 .394

Minimum 1 2 2

Maximum 5 5 5

Thường xuyên có chương trình khuyến mãi Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 24 16.0 16.0 16.0

Khôngđồng ý 36 24.0 24.0 40.0

Bình thường 51 34.0 34.0 74.0

Đồng ý 34 22.7 22.7 96.7

Rất đồng ý 5 3.3 3.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thông tin khuyến mãi rõ rang Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 8 5.3 5.3 5.3

Bình

thường 40 26.7 26.7 32.0

Đồng ý 81 54.0 54.0 86.0

Rất đồng ý 21 14.0 14.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Tạo mối quan hệtốt với khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không

đồng ý 6 4.0 4.0 4.0

Bình

thường 41 27.3 27.3 31.3

Đồng ý 73 48.7 48.7 80.0

Rất đồng ý 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Statistics Nhân

viên bán hàng nhiệt tình

vui vẻ

Nhân viên bán hàng giải đáp kịp thời đầy đủ

thắc mắc của khách hàng

Nhân viên bán hàng giải

quyết vấnđề kỹthuật giao

hàng

Nhân viên bán hàng sẵn lòngđổi

trảsản phẩm N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Std. Error of Mean .068 .067 .076 .069

Std. Deviation .837 .826 .931 .841

Skewness -.875 -.273 -.062 -.608

Std. Error of

Skewness .198 .198 .198 .198

Kurtosis 1.376 -.101 -.391 .841

Trường Đại học Kinh tế Huế

Std. Error of

Kurtosis .394 .394 .394 .394

Minimum 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5

Nhân viên bán hàng nhiệt tình vui vẻ Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 7 4.7 4.7 6.7

Bình thường 34 22.7 22.7 29.3

Đồng ý 83 55.3 55.3 84.7

Rất đồng ý 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên bán hàng giải đáp kịp thời đầy đủthắc mắc của khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 2 1.3 1.3 1.3

Không đồng ý 20 13.3 13.3 14.7

Bình thường 61 40.7 40.7 55.3

Đồng ý 59 39.3 39.3 94.7

Rất đồng ý 8 5.3 5.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên bán hàng giải quyết vấn đềkỹthuật giao hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 26 17.3 17.3 19.3

Bình thường 59 39.3 39.3 58.7

Đồng ý 48 32.0 32.0 90.7

Rất đồng ý 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nhân viên bán hàng sẵn lòngđổi trảsản phẩm Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Rất không

đồng ý 3 2.0 2.0 2.0

Không đồng ý 7 4.7 4.7 6.7

Bình thường 47 31.3 31.3 38.0

Đồng ý 73 48.7 48.7 86.7

Rất đồng ý 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.848 4

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Mẫu mã sản phẩm đa

dạng 11.25 4.808 .657 .819

Sản phẩm có độ cứng

tốt 11.21 4.514 .695 .803

Màu sắc sản phẩm

khó bịphai 11.14 4.698 .697 .802

Sản phẩm có sự đồng

đều về kích thước 11.24 4.855 .696 .803

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.828 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Giá cảhợp lý 10.93 4.479 .610 .805

Giá cảcó thểcạnh

tranh với công ty khác 11.01 4.470 .666 .777

Giá cảlinh hoạt theo

biến động thị trường 10.93 4.653 .665 .779

Mức độchiết khấu hấp

dẫn 11.60 4.497 .679 .772

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.844 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đáp ứng đơn hàng

chính xác 13.48 8.466 .656 .811

Có phương tiện hỗ

trợvận chuyển 13.95 7.629 .718 .794

Có nhân viên bốc xếp

hàng hóa 13.90 7.782 .736 .788

Giao hàng đúng hẹn 14.11 8.813 .566 .834

Bốc xếp, giao hàng

gọn gàng 13.75 9.113 .585 .830

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.701 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Thường xuyên có chương

trình khuyến mãi 7.61 1.702 .548 .609

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông tin khuyến mãi rõ

ràng 6.58 2.326 .667 .460

Tạo mối quan hệtốt với

khách hàng 6.50 2.762 .405 .736

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.804 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Nhân viên bán hàng

nhiệt tình vui vẻ 10.30 4.493 .637 .747

Nhân viên bán hàng giải đáp kịp thời đầy đủthắc mắc của khách hàng

10.73 4.586 .617 .756

Nhân viên bán hàng giải quyết vấn đềkỹ thuật giao hàng

10.78 4.159 .639 .747

Nhân viên bán hàng sẵn lòngđổi trảsản phẩm

10.41 4.619 .588 .770

4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .731

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1187.04 5

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Varian ce

Cumula tive %

Total % of Varian

ce

Cumula tive %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

1 3.507 17.534 17.534 3.507 17.534 17.534 3.170 15.849 15.849 2 2.956 14.779 32.313 2.956 14.779 32.313 2.812 14.058 29.907 3 2.741 13.707 46.020 2.741 13.707 46.020 2.733 13.664 43.571 4 2.289 11.444 57.464 2.289 11.444 57.464 2.536 12.680 56.251 5 1.777 8.886 66.350 1.777 8.886 66.350 2.020 10.100 66.350

6 .860 4.301 70.652

7 .699 3.497 74.148

8 .624 3.119 77.267

9 .566 2.828 80.095

10 .498 2.490 82.584

11 .485 2.427 85.011

12 .479 2.394 87.405

13 .427 2.136 89.541

14 .377 1.884 91.425

15 .346 1.732 93.156

16 .320 1.601 94.757

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 .312 1.558 96.315

18 .278 1.388 97.703

19 .259 1.296 98.999

20 .200 1.001 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Có nhân viên bốc xếp

hàng hóa .845

Có phương tiện hỗ

trợ vận chuyển .831

Đáp ứng đơn hàng

chính xác .778

Bốc xếp, giao hàng

gọn gang .729

Giao hàng đúng hẹn .711 Màu sắc sản phẩm

khó bị phai .838

Sản phẩm có sự đồng

đều về kích thước .834

Sản phẩm cóđộcứng

tốt .833

Mẫu mã sản phẩm đa

dạng .796

Mức độchiết khấu

hấp dẫn .848

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cảlinh hoạt theo

biến động thị trường .813

Giá cảcó thểcạnh tranh với công ty khác

.803

Giá cảhợp lý .769

Nhân viên bán hàng giải đáp kịp thời đầy đủthắc mắc của khách hàng

.816

Nhân viên bán hàng giải quyết vấn đềkỹ thuật giao hàng

.789

Nhân viên bán hàng

nhiệt tình vui vẻ .788

Nhân viên bán hàng sẵn lòngđổi trảsản phẩm

.762

Thông tin khuyến

mãi rõ rang .865

Thường xuyên có chương trình khuyến mãi

.797

Tạo mối quan hệtốt

với khách hàng .703

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

5. Kiểm tra sự tương quan giữa biến phụthuộc và biến độc lập

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations Sản

phẩm

Giá cả

Phân phối

Xúc tiến

Nhân viên

Khả năng tiêu thụ sản phẩm gạchốp lát của công ty cao

Sản phẩm

Pearson

Correlation 1 .075 -.038 .095 -.066 .425**

Sig. (2-tailed) .359 .645 .250 .425 .000

N 150 150 150 150 150 150

Giá cả

Pearson

Correlation .075 1 .012 -.150 -.018 .343**

Sig. (2-tailed) .359 .882 .066 .828 .000

N 150 150 150 150 150 150

Phân phối

Pearson

Correlation -.038 .012 1 .017 .179* .422**

Sig. (2-tailed) .645 .882 .832 .028 .000

N 150 150 150 150 150 150

Xúc tiến

Pearson

Correlation .095 -.150 .017 1 -.079 .255**

Sig. (2-tailed) .250 .066 .832 .335 .002

N 150 150 150 150 150 150

Nhân viên

Pearson

Correlation -.066 -.018 .179* -.079 1 .120

Sig. (2-tailed) .425 .828 .028 .335 .143

N 150 150 150 150 150 150

Khả năng tiêu thụ sản phẩm

Pearson

Correlation .425** .343** .422** .255** .120 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .143

Trường Đại học Kinh tế Huế