• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Xuất hiện càng ngày càng nhiều các trung tâm cung cấp dịch vụ kế toán trên cả nước nói chung và Tp Huế nói riêng tạo nên cạnh tranh nên cần xây dựng các chính sách phát triển thiết thực và lâu dài hơn.

Nắm bắt và cập nhật những sự thay đổi chính sách, pháp luật để đưa ra những chính sách phát triển phù hợp đối với trung tâm.

Trường ĐH KInh tế Huế

DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO

1. TS. Hồ Quang Dũng, (2016), Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụkếtoán của các doanh nghiệp tại thành phốHồChí Minh.

2. Phan Minh Tâm và Đoàn Phúc Linh, (2020),Yếu tố tác động đến việc chọn dịch vụkếtoán của các doanh nghiệp nhỏvà vừaởtỉnh Bến Tre, Trường Đại học Trà Vinh.

3. PGS.TS. Mai Thị Hoàng Minh và Giáp Thị Lệ, (2020), Các nhân tố ảnh hưởng tới việc quyết định chọn dịch vụ kế toán của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại tỉnh Đồng Nai, Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, Học viên cao học Trường Đại học Lạc Hồng.

4. Th.S Nguyễn Thị Hạnh, (2017), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụkếtoán của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương,Trường Đại học Kinh tếTP HồChí Minh.

5. TS. Phạm Ngọc Toàn và Dương Thị Tuyết Loan, (2017), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ kế toán của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Thành phốHồChí Minh,Trường Đại học Kinh tếTP HồChí Minh, Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại.

6.Nguyễn Thị Lan Hương, (2017), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ kế toán của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại quận 12Thành phố Hồ Chí Minh,Trường Đại học Công NghệTP HồChí Minh.

7. Trần Khánh Ly, (2013), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụkếtoán của các doanh nghiệp vừa và nhỏtại Thành phốHồ Chí Minh,Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh.

8. Luật kếtoán Việt Nam, Quốc hội Việt Nam, 2003.

9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1–2, Trường Đại học Kinh tếHồChí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức.

10. Philip Kotler (2005), Quản trị Maketing, nhà xuất bản Giao thông vận tải.

11. Trần Minh Đạo, (2018), Giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh

tếQuốc dân.

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN HỌC VIÊN VỀNHU CẦU LỰA CHỌN KHÓA HỌC KẾTOÁN TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ TƯ VẤN

HỒNG ĐỨC

Sốphiếu: ……….

Chào anh/chị, tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh tếHuế, hiện tại tôi đang thực hiện nghiên cứu yếu tố tác độngđến lựa chọn khóa học kếtoán tại Trung tâm đào tạo và tư vấn Hồng Đức của học viên. Rất mong anh/chịcó thểgiúp tôi hoàn thành bảng khảo sát ý kiến này, ý kiến khảo sát của anh/chị có giá trị với tôi và hoàn toàn được bảo mật và chỉ sửdụng cho nghiên cứu này.

Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa anh/chị.

Xin chân thành cảm ơn!

Anh/chịvui lòng trảlời câu hỏi bằng cách đánh dấu "x" vào ô vuông tương tựmỗi câu trảlời.

I. Nội dung khảo sát

1. Anh/chị đã học bao nhiêu khóa học tại đây?

1 khóa 2 khóa >2 khóa

2. Anh/chị đã (đang) học những khóa học nào? (có thểchọn nhiều đáp án)

 Nhập môn kếtoán

 Nghềkếtoán chuyên nghiệp

 Kếtoán tổng hợp thực hành chuyên nghiệp trên sổsách và phần mềm kếtoán

 Nghềkếtoán tổng hợp chấtlượng cao

 Kế toán trưởng doanh nghiệp

 Khác (vui lòng ghi rõ): ………….

Trường ĐH KInh tế Huế

 Đi làm

 Khác (vui lòng ghi rõ):……..

4. Lý do anh/chịchọn học tại trung tâm này là gì? (có thểchọn nhiều đáp án)

 Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

 Học phí vừa với điều kiện

 Chất lượng dạy họcở đây đảm bảo

 Nhân viên tư vấn nhiệt tình

 Khác (vui lòng ghi rõ):……..

5. Anh/chịbiết về trung tâm qua đâu?

 Bạn bè, người thân giới thiệu

 Thông qua mạng Internet (facebook, website, youtube...)

 Thông qua các hoạt động tài trợcủa trung tâm cho các chương trình tại trường học và diễn đàn

 Biển quảng cáo

Anh/chịvui lòng cho biết ý kiến đối với các nhận định sau bằng cáchđánh dấu “x”vào ô phù hợp nhất:

STT ĐÁNH GIÁ Rất

không đồng

ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

Chi phí 1 2 3 4 5

1 Chi phí phù hợp với khả năng chi trả 2 Chi phí phù hợp với chất lượng 3 Nhiều chương trình khuyến mãi hấp

dẫn

4 Chi phí cho tài liệu là chấp nhận được

Đội ngũ giáo viên 1 2 3 4 5

Trường ĐH KInh tế Huế

1 Phương pháp giảng dạy hiệu quả 2 Giáo viên nhiệt tình, vui vẻ

3 Giáo viên có trìnhđộchuyên môn cao

Nguồn tham khảo 1 2 3 4 5

1 Nhân viên tư vấn nhiệt tình tácđộng đến lựa chọn của tôi

2 Giáo viênở trung tâm là người cóảnh hưởng tới lựa chọn học của tôi

3 Người quen của tôi họcở đây khuyên tôi họcở đây

4 Những ngườiđã họcở đây có ảnh hưởng tới lựa chọn của tôi đểhọc tại đây

Lợi ích nhận được 1 2 3 4 5

1 Trung tâm có thời gian và địa chỉphù hợp với tôi

2 Bài học mang tính thực hành cao 3 Lộtrìnhđảm bảo đầu ra

4 Phòng học đầy đủtiện nghi

Thương hiệu của trung tâm 1 2 3 4 5

1 Sựhiểu biết của học viên cao khi học tại đây

2 Chất lượng danh tiếng của giáo viên ở đây tốt

3 Tham gia các hoạt động công cộng 4 Có sựhợp tác với các trường đại học

tại Huế

5 Trung tâm nổi tiếngởHuế

Trường ĐH KInh tế Huế

2 Biết trung tâm qua hội thảo diễn đàn 3 Biết trung tâm qua mạng xã hội

(facebook, youtube…)

4 Trung tâm có nhiều chương trình khuyến mãi giảm học phí

Quyết định cá nhân 1 2 3 4 5

1 Tôi sẽgiới thiệu tới bạn bè đểhọc 2 Tiếp tục học nếu phải học vềkếtoán 3 Lựa chọn đúng khi họcở đây

II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính

 Nam  Nữ 2. Độtuổi

 Dưới 18  18 - 24 tuổi  24 - 35 tuổi  Trên 35 tuổi 3. Nghềnghiệp

 Học sinh

 Sinh viên

 Nhân viên văn phòng

 Khác (vui lòng ghi rõ):……..

4. Thu nhập

 Dưới 2 triệu

 2 - 5 triệu

 5 - 10 triệu

 Trên 10 triệu

Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian hoàn thành khảo sát này. Chúc anh/chị sức khỏe!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH SPSS

1. Kết quảthống kê mô tả - Giới tính của học viên

Statistics Gioi tinh

N

Valid 150

Missing 0

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 42 28.0 28.0 28.0

Nu 108 72.0 72.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

-Độtuổi của học viên

Statistics Do tuoi

N

Valid 150

Missing 0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 28 18.7 18.7 18.7

Tu 18 den 24 tuoi 60 40.0 40.0 58.7

Tu 24 den 35 tuoi 44 29.3 29.3 88.0

Tren 35 tuoi 18 12.0 12.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

- Nghềnghiệp của học viên

Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh 15 10.0 10.0 10.0

Sinh vien 44 29.3 29.3 39.3

Nhan vien van phong 46 30.7 30.7 70.0

Khac 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

- Thu nhập của học viên

Statistics Thu nhap

N

Valid 150

Missing 0

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu 42 28.0 28.0 28.0

Tu 2 den 5 trieu 55 36.7 36.7 64.7

Tu 5 den 1o trieu 41 27.3 27.3 92.0

Tren 10 trieu 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

- Sốkhóa học của học viên

Statistics

Anh chi da hoc bao nhieu khoa o tai day

N

Valid 150

Missing 0

Anh chi da hoc bao nhieu khoa o tai day

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 khoa 114 76.0 76.0 76.0

2 khoa 36 24.0 24.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

- Các môn học của học viên

$Mon_hoc Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Mon_hoca

Nhap mo ke toan 52 28.0% 34.7%

Nghe ke toan chuyen nghiep 18 9.7% 12.0%

Ke toan tong hop thuc hanh chuyen nghiep tren so sach va phan mem ke toan

61 32.8% 40.7%

Ke toan tong hop chat luong

cao 28 15.1% 18.7%

Ke toan truong doanh

nghiep 8 4.3% 5.3%

Khoa khac 19 10.2% 12.7%

Total 186 100.0% 124.0%

- Các mục đíchhọc của học viên

$Muc_dich_hoc Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Muc_dich_hoca

Yeu thich 46 18.3% 30.7%

Trau doi kien thuc 76 30.3% 50.7%

Di lam 101 40.2% 67.3%

Muc dich khac 28 11.2% 18.7%

Total 251 100.0% 167.3%

- Các kênh thông tin biết đến

Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

Kenh thong tin biet den trung tam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Ban be nguoi than gioi

thieu 36 24.0 24.0 24.0

Thong qua mang internet 59 39.3 39.3 63.3

Thong qua hoat dong tai

tro cua trung tam 41 27.3 27.3 90.7

Bien quang cao 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

- Lý do học viên lựa chọn học tại Trung tâm

$Ly_do_hoc Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Ly_do_hoca

Nhieu chuong trinh khuyen

mai hap dan 53 17.3% 35.3%

Hoc phi vua voi dieu kien 60 19.5% 40.0%

Chat luong giang day o day

dam bao 113 36.8% 75.3%

Nhan vien tu van nhiet tinh 45 14.7% 30.0%

Ly do khac 36 11.7% 24.0%

Total 307 100.0% 204.7%

2. Kiểm định giá trị trung bình.

2.1 Chi phí

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chi phi phu hop voi kha

nang chi tra 150 3.83 .749 .061

chi phi phu hop voi chat

luong 150 4.17 .670 .055

Nhieu chuong trinh khuyen

mai hap dan 150 4.15 .736 .060

Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc

Trường ĐH KInh tế Huế

150 3.98 .719 .059

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Chi phi phu hop voi kha

nang chi tra 13.525 149 .000 .827 .71 .95

chi phi phu hop voi chat

luong 21.335 149 .000 1.167 1.06 1.27

Nhieu chuong trinh

khuyen mai hap dan 19.074 149 .000 1.147 1.03 1.27

Chi phi cho tai lieu la

chap nhan duoc 16.703 149 .000 .980 .86 1.10

3.2 Đội ngũ giáo viên

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean phuong phap giang day hieu

qua 150 3.94 .869 .071

giao vien nhiet tinh vui ve 150 4.02 .847 .069

giao vien co trinh do chuyen

mon cao 150 4.03 .831 .068

One-Sample Test

Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

phuong phap giang day hieu

qua 13.252 149 .000 .940 .80 1.08

giao vien nhiet tinh vui ve 14.746 149 .000 1.020 .88 1.16

giao vien co trinh do chuyen

mon cao 15.234 149 .000 1.033 .90 1.17

Trường ĐH KInh tế Huế

2.3 Nguồn tham khảo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhan vien tu van nhiet tinh

tac dong den lua chon cua toi

150 4.03 .768 .063

giao vien o trung tam la nguoi co anh huong den quyet dinh lua chon cua toi

150 3.93 .791 .065

nguoi quen cua toi hoc o

day khuyen toi hoc o day 150 4.13 .753 .062

nhung nguoi da hoc o day anh huong den lua chon cua toi

150 4.14 .811 .066

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

nhan vien tu van nhiet tinh tac dong den lua chon cua toi

16.372 149 .000 1.027 .90 1.15

giao vien o trung tam la nguoi co anh huong den quyet dinh lua chon cua toi

14.443 149 .000 .933 .81 1.06

nguoi quen cua toi hoc o

day khuyen toi hoc o day 18.313 149 .000 1.127 1.01 1.25

nhung nguoi da hoc o day anh huong den lua chon cua toi

17.211 149 .000 1.140 1.01 1.27

Trường ĐH KInh tế Huế

2.4 Lợi ích nhận được

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean trung tam co thoi gian va dia

chi phu hop voi toi 150 4.11 .845 .069

bai hoc mang tinh thuc hanh

cao 150 3.90 .784 .064

lo trinh dam bao dau ra 150 4.12 .723 .059

phong hoc day du tien nghi 150 4.12 .768 .063

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

trung tam co thoi gian va

dia chi phu hop voi toi 16.047 149 .000 1.107 .97 1.24

bai hoc mang tinh thuc

hanh cao 14.066 149 .000 .900 .77 1.03

lo trinh dam bao dau ra 18.978 149 .000 1.120 1.00 1.24

phong hoc day du tien

nghi 17.865 149 .000 1.120 1.00 1.24

2.5 Thương hiệu của trung tâm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean su hieu biet cua hoc vien

cao khi hoc tai day 150 4.07 .761 .062

chat luong danh tieng cua

giao vien o day tot 150 3.97 .777 .063

tham gia hoat dong cong

cong 150 4.00 .724 .059

co su hop tac voi cac truong

Trường ĐH KInh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

su hieu biet cua hoc vien

cao khi hoc tai day 17.284 149 .000 1.073 .95 1.20

chat luong danh tieng

cua giao vien o day tot 15.347 149 .000 .973 .85 1.10

tham gia hoat dong cong

cong 16.927 149 .000 1.000 .88 1.12

co su hop tac voi cac

truong dai hoc tai hue 17.837 149 .000 1.113 .99 1.24

trung tam noi tieng o hue 14.495 149 .000 .953 .82 1.08

2.6 Hoạt động truyền thông

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thuong thay tren to roi

quang cao 150 4.23 .763 .062

biet trung tam qua hoi thao

dien dan 150 3.85 .727 .059

biet trung tam qua mang xa

hoi 150 4.17 .689 .056

trung tam co nhieu chuong trinh khuyen mai giam hoc phi

150 4.17 .746 .061

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

thuong thay tren to roi

quang cao 19.787 149 .000 1.233 1.11 1.36

biet trung tam qua hoi

thao dien dan

Trường ĐH KInh tế Huế

14.374 149 .000 .853 .74 .97

biet trung tam qua mang

xa hoi 20.724 149 .000 1.167 1.06 1.28

trung tam co nhieu chuong trinh khuyen mai giam hoc phi

19.164 149 .000 1.167 1.05 1.29

2.7 Quyết định cá nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean toi se gioi thieu cho ban be

de hoc 150 3.89 .562 .046

tiep tuc hoc neu phai hoc ke

toan 150 3.85 .632 .052

lua chon dung khi hoc tai

day 150 3.93 .631 .052

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

toi se gioi thieu cho ban be

de hoc 19.320 149 .000 .887 .80 .98

tiep tuc hoc neu phai hoc ke

toan 16.413 149 .000 .847 .74 .95

lua chon dung khi hoc tai day 18.114 149 .000 .933 .83 1.04

3. Kiểm định sựkhác biệt của các thuộc tính cá nhân của học viên đối với quyết định lựa chọn các khóa học tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức.

Trường ĐH KInh tế Huế

- Kiểm định Independent Samples T–test theo giới tính

Independent Samples Test Levene's Test

for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

QD

Equal variances assumed

.904 .343

-1.244 148 .215 -.11023 .08858 -.28527 .06481 Equal

variances not assumed

-1.200

69.631 .234 -.11023 .09184 -.29342 .07297

- Theo độtuổi

Test of Homogeneity of Variances QD

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.212 3 146 .308

ANOVA QD

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .967 3 .322 1.363 .257

Within Groups 34.515 146 .236

Total 35.481 149

Trường ĐH KInh tế Huế

-Theo nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances QD

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.198 3 146 .898

ANOVA QD

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .619 3 .206 .865 .461

Within Groups 34.862 146 .239

Total 35.481 149

- Theo thu nhập

Test of Homogeneity of Variances QD

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.895 3 146 .445

ANOVA QD

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .184 3 .061 .254 .858

Within Groups 35.297 146 .242

Total 35.481 149

4. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha 4.1 Chi phí

Reliability Statistics Cronbach's N of Items

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Chi phi phu hop voi kha

nang chi tra 12.29 2.799 .566 .692

chi phi phu hop voi chat

luong 11.95 2.877 .639 .656

Nhieu chuong trinh khuyen

mai hap dan 11.97 2.818 .573 .688

Chi phi cho tai lieu la chap

nhan duoc 12.14 3.128 .446 .756

4.2Đội ngũ giáo viên

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.828 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted phuong phap giang day hieu

qua 8.05 2.185 .734 .711

giao vien nhiet tinh vui ve 7.97 2.295 .706 .741

giao vien co trinh do chuyen

mon cao 7.96 2.508 .618 .826

4.3 Nguồn tham khảo

Trường ĐH KInh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.787 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted nhan vien tu van nhiet tinh

tac dong den lua chon cua toi

12.20 3.570 .621 .722

giao vien o trung tam la nguoi co anh huong den quyet dinh lua chon cua toi

12.29 3.524 .610 .727

nguoi quen cua toi hoc o

day khuyen toi hoc o day 12.10 3.809 .539 .762

nhung nguoi da hoc o day anh huong den lua chon cua toi

12.09 3.462 .610 .727

4.4 Lợi ích nhận được

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.766 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted trung tam co thoi gian va dia

chi phu hop voi toi 12.14 3.168 .615 .683

bai hoc mang tinh thuc hanh

cao 12.35 3.611 .506 .742

lo trinh dam bao dau ra 12.13 3.695 .544 .722

phong hoc day du tien nghi 12.13 3.427 .603 .690

4.5 Thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.783 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted su hieu biet cua hoc vien

cao khi hoc tai day 16.04 5.166 .616 .724

chat luong danh tieng cua

giao vien o day tot 16.14 5.047 .637 .716

tham gia hoat dong cong

cong 16.11 5.282 .622 .724

co su hop tac voi cac truong

dai hoc tai hue 16.00 5.477 .506 .760

trung tam noi tieng o hue 16.16 5.585 .431 .787

4.6 Truyền thông

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted thuong thay tren to roi

quang cao 12.19 3.200 .597 .769

biet trung tam qua hoi thao

dien dan 12.57 3.375 .565 .783

biet trung tam qua mang xa

hoi 12.25 3.372 .618 .758

trung tam co nhieu chuong trinh khuyen mai giam hoc phi

12.25 3.023 .708 .713

4.7 Quyết định cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.721 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted toi se gioi thieu cho ban be

de hoc 7.78 1.153 .559 .616

tiep tuc hoc neu phai hoc ke

toan 7.82 1.075 .511 .671

lua chon dung khi hoc tai

day 7.73 1.029 .559 .610

5. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

5.1 Phân tích nhân tố khám phá đối với biếnđộc lập

Trường ĐH KInh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .761

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1391.318

df 276

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 5.646 23.527 23.527 5.646 23.527 23.527 2.813 11.720 11.720

2 2.482 10.342 33.868 2.482 10.342 33.868 2.664 11.102 22.822

3 2.190 9.124 42.993 2.190 9.124 42.993 2.537 10.573 33.395

4 1.793 7.471 50.464 1.793 7.471 50.464 2.404 10.015 43.410

5 1.602 6.673 57.137 1.602 6.673 57.137 2.380 9.917 53.326

6 1.417 5.905 63.042 1.417 5.905 63.042 2.332 9.715 63.042

7 .896 3.734 66.776

8 .886 3.692 70.468

9 .805 3.356 73.824

10 .756 3.148 76.972

11 .701 2.920 79.892

12 .588 2.449 82.341

13 .549 2.287 84.628

14 .489 2.038 86.667

15 .458 1.909 88.576

16 .425 1.772 90.348

17 .418 1.741 92.089

18 .357 1.488 93.576

19 .326 1.357 94.933

20 .308 1.282 96.216

21 .287 1.196 97.411

22 .234 .976 98.388

23 .201 .839 99.227

24 .186 .773 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

chat luong danh tieng cua

giao vien o day tot .810

su hieu biet cua hoc vien

cao khi hoc tai day .747

tham gia hoat dong cong

cong .695

co su hop tac voi cac truong

dai hoc tai hue .644

trung tam noi tieng o hue .572 nhung nguoi da hoc o day

anh huong den lua chon cua toi

.811

giao vien o trung tam la nguoi co anh huong den quyet dinh lua chon cua toi

.756

nguoi quen cua toi hoc o

day khuyen toi hoc o day .689

nhan vien tu van nhiet tinh tac dong den lua chon cua toi

.671

biet trung tam qua mang xa

hoi .794

trung tam co nhieu chuong trinh khuyen mai giam hoc phi

.754

biet trung tam qua hoi thao

dien dan .729

thuong thay tren to roi

quang cao .657

phong hoc day du tien nghi .807

trung tam co thoi gian va dia

chi phu hop voi toi .777

lo trinh dam bao dau ra .737

Trường ĐH KInh tế Huế