• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị với cơ quan cấp trên của công ty

Phát huy tinh thần trách nhiệm của các nhân viên trong công ty, tăng cường phát triển những điểm mạnh của các kênh truyền thông online và đưa ra các giải pháp để hạn chế các điểm yếu

Duy trì kinh phí cho các kênh truyền thông online của công ty, đặc biệt các chương trìnhưu đãi, khuyến mãi và tư vấn nhằm giữ chân khách hàng cũ và tìm kiếm những khách hàng mới

Chú trọng vào việc giữhìnhảnh và uy tín của công ty bằng cách thực hiện đúng lịch hẹn, hợp đồng với đối tác; nhân viên niềm nở, luôn tôn trọng, vui vẻ với khách hàng, sẵn sàng hỗtrợ khi khách hàng hay đối tác yêu cầu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thường xuyên mở các lớp đào tạo cho nhân viên vềcác kỹ năng nhằm nâng cao năng lực chuyên môn.

Thường xuyên có các chính sách khen thưởng cho nhân viên nhằm nâng cao hiệu quảlàm việc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt:

Lưu Đan Thọ(2016), Quản trị truyền thông marketing tích hợp, Hà Nội NXB tài chính

Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự (2015), Giáo trình Marketing căn bản Huế, NXB Đại Học Huế

Đặng Thanh Minh (2104), Vai trò và tầm quan trọng của Marketing trực tuyến Đà Nẵng; NXB Đại học Đà Nẵng

Tài liệu Internet:

https://www.sggp.org.vn/viet-nam-nam-trong-nhom-nuoc-co-luong-nguoi-dung-internet-lon-nhat-the-gioi-627231.html#:~:tex

https://moavietnam.com/chi-so-kpis-cho-chien-dich-marketing-online https://solumedia.vn/cac-yeu-to-anh-huong-den-marketing-online/

https://wearesocial.com/digital-2020

http://digimarkvn.com/bao-cao-viet-nam-digital-2020-do-we-are-social-va-hootsuite-thong-ke/

http://thuvienso.hce.edu.vn/

https://www.facebook.com/PhilipEntertainment

https://www.youtube.com/channel/UCh2puZitMTpmL9X_zrWKSKA

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A. Bảng khảo sát

Xin chào quý anh(chị), tôi tên là Phan Thị Thùy Trang, sinh viên trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đềtài:“ Phân tích hiệu quMarketing online ca công ty TNHH MTV Truyn thông và Giải trí Philip Entertainment”. Rất mong anh/chị giúp đỡtôi hoàn thành các phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh(chị) sẽ là thông tin quan trọng đối với đề tài hiện tại của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin mà anh chị cung cấp đếu được bảo mật và chỉ phục vụ cho đề tài của tôi. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Anh/Chị có biết đến công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment?

Có (Tiếp tục) Không (Ngừng phỏng vấn)

Câu 2: Anh/Chị biết công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment thông qua? (Có thểchọn nhiều đáp án)

Website Facebook

Email Youtube

Bạn bè giới thiệu Rạp chiếu phim

Khác

Câu 3: Anh/Chị thường tìm kiếm các thông tin về các dịch vụ truyền thông, giải trí trực tuyến vào thời gian nào?

7–11 giờ

11–13 giờ

Trường Đại học Kinh tế Huế

13–17 giờ

17–21 giờ

Khung giờkhác:……….

Câu 4: Anh/Chị tìm kiếm nội dung, thông tin gì tại công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment?

Tìm hiểu thông tin vềcác lĩnh vực hoạt động của công ty

Xem giá của các gói dịch vụ

Xem các hìnhảnh, video của công ty

Chia sẻ các bài đăng

Đọc các đánh giá của các khách hàng đã sửdụng

II. Thông tin nghiên cứu

Để đánh giá hiệu quảtruyền thông Marketing Online của công ty TNHH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment, Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các tiêu chí sau đây:

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Facebook

Tiêu chí 1 2 3 4 5

1. Thông tin sản phẩm, dịch vụ trên Facebook cụthể, đơn giản, dễhiểu

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Các thông tin đồng nhất trên tất cả các phương tiện truyền thông

3. Hình ảnh đi kèm phù hợp và thu hút người xem

4. Nội dung bài viết hay và được cập nhật thường xuyên

Tư vấn trực tuyến

Tiêu chí 1 2 3 4 5

1. Nhân viên tư vấn trực tuyến trả lời nhanh chóng và dễhiểu

2. Nhân viên tư vấn cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác

3. Nhân viên tư vấn rất lịch sự, nhẹ nhàng và nhiệt tình

4. Cách thức tư vấn trực tuyến rất thuận tiện

Youtube

Tiêu chí 1 2 3 4 5

1. Kênh youtube của công ty được thiết kế đẹp, hấp dẫn có logo riêng

2. Các video của công ty đa dạng nội dung, xu hướng

3. Kênh Youtube hoàn toàn miễn phí và tôi có thể thư giãn thông quađây

4. Thông qua kênh Youtube tôi có thể khám phá thêm được nhiều kiến thức, văn hóa

Trường Đại học Kinh tế Huế

Email

Tiêu chí 1 2 3 4 5

1. Thường xuyên gửi email để thực hiện các chương trình khuyến mãi, tặng quà cho khách hàng

2. Thường gửi thư chúc mừng khách hàng trong những dịp đặc biệt như sinh nhật, ngày lễ Tết…

3. Phản hồi và giải quyết những thắc mắc, vấn đềcủa khách hàng nhanh chóng

4. Công ty bảo mật thông tin khách hàng cao

Đánh giá hiệu quảMarketing

Tiêu chí 1 2 3 4 5

1. Anh/Chị Thường xuyên theo dõi fanpage, youtube, kiểm tra email

2. Anh/Chị thường xuyên cập nhật các dịch vụ mới, cũng như sản phẩm mới của công ty

3. Anh/Chị thường xuyên tương tác, chia sẻcác bài đăng của Facebook, Youtube

Trường Đại học Kinh tế Huế

III. Thông tin cá nhân

Câu 5: Giới tính của Anh/Chị:

Nam Nữ

Câu 6:Độtuổi của Anh/Chị:

Dưới 18 tuổi Từ 18 đến 30 tuổi

Từ 31 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi

Câu 7: Nghềnghiệp của Anh/Chị:

Học sinh sinh viên

Lao động phổthông

Cán bộ, công nhân viên chức

Kinh doanh, buôn bán

Khác:………..

Câu 8: Thu nhập của Anh/Chị:

Dưới 5 triệu/tháng

Từ5–10 triệu/tháng

Từ10 - 15 triệu/tháng

Trên 15 triệu/tháng

Xin chân thành cảm ơnAnh/Chị đã cung cp thông tin cho chúng tôi!

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. Kết quảsốliệu spss 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Cơ cấu mẫu theo giới tính

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 76 63.3 63.3 63.3

nu 44 36.7 36.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 26 21.7 21.7 21.7

tu 18 den 30 tuoi 45 37.5 37.5 59.2

tu 31 den 40 tuoi 39 32.5 32.5 91.7

tren 40 tuoi 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 30 25.0 25.0 25.0

lao dong pho thong 16 13.3 13.3 38.3

can bo, cong nhan vien

chuc 10 8.3 8.3 46.7

kinh doanh, buon ban 57 47.5 47.5 94.2

khac 7 5.8 5.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo thu nhập

Trường Đại học Kinh tế Huế

thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu/thang 27 22.5 22.5 22.5

tu 5 - 10 trieu/thang 49 40.8 40.8 63.3

tu 10 - 15 trieu/ thang 36 30.0 30.0 93.3

tren 15 trieu/thang 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến công ty

Website

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 54 45.0 45.0 45.0

khong 66 55.0 55.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Facebook

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 86 71.7 71.7 71.7

khong 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Email

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 28 23.3 23.3 23.3

khong 92 76.7 76.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Youtube

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid co 46 38.3 38.3 38.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

khong 74 61.7 61.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Ban be gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 35 29.2 29.2 29.2

khong 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Rap chieu phim

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 11 9.2 9.2 9.2

khong 109 90.8 90.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 18 15.0 15.0 15.0

khong 102 85.0 85.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Khung thời gian tìm kiến thông tin của khách hàng

thoi gian tim kiem thong tin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

7 - 11 gio 28 23.3 23.3 23.3

11 - 13 gio 39 32.5 32.5 55.8

13 - 17 gio 30 25.0 25.0 80.8

17 - 21 gio 17 14.2 14.2 95.0

khung gio khac 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nội dung, thông tin khách hàng thường tìm kiếm

noi dung, thong tin tim kiem

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tim hieu thong tin ve cac linh

vuc hoat dong c?a cong ty 28 23.3 23.3 23.3

xem gia cac goi dich vu 52 43.3 43.3 66.7

xem cac hinh anh, video cua

cong ty 14 11.7 11.7 78.3

chi se cac bai dang 6 5.0 5.0 83.3

doc cac danh gia cua khach

hang da su dung 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Kiểm định độtin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Facebook

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.815 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

FACEBOOK1 10.98 7.924 .634 .769

FACEBOOK2 11.18 7.781 .683 .745

FACEBOOK3 11.44 8.635 .612 .779

FACEBOOK4 11.05 8.182 .614 .778

Tư vấn trực tuyến

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.782 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TVTT1 10.02 7.235 .646 .697

TVTT2 10.72 8.117 .522 .762

TVTT3 10.47 7.999 .550 .748

TVTT4 10.17 7.826 .637 .705

Youtube

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.770 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

YOUTUBE1 10.93 6.836 .558 .722

YOUTUBE2 11.23 6.685 .564 .719

YOUTUBE3 11.55 7.191 .547 .728

YOUTUBE4 11.11 6.417 .617 .690

Email

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.787 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

EMAIL1 11.66 6.462 .613 .725

EMAIL2 11.75 6.542 .643 .710

EMAIL3 11.85 6.851 .587 .739

Trường Đại học Kinh tế Huế

EMAIL4 11.89 6.921 .537 .764

Đánh giá hiệu quảMarketing

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.751 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HQMT1 7.49 1.462 .579 .678

HQMT2 7.50 1.176 .596 .651

HQMT3 7.59 1.252 .577 .671

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 608.955

df 120

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.041 19.006 19.006 3.041 19.006 19.006 2.605 16.279 16.279

2 2.540 15.878 34.884 2.540 15.878 34.884 2.545 15.906 32.185

3 2.440 15.252 50.136 2.440 15.252 50.136 2.450 15.310 47.495

4 2.023 12.644 62.779 2.023 12.644 62.779 2.445 15.284 62.779

5 .774 4.837 67.617

Trường Đại học Kinh tế Huế

6 .713 4.459 72.076

7 .646 4.037 76.113

8 .582 3.636 79.749

9 .543 3.396 83.144

10 .511 3.194 86.338

11 .459 2.871 89.209

12 .437 2.731 91.940

13 .393 2.458 94.398

14 .334 2.088 96.487

15 .310 1.937 98.423

16 .252 1.577 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

FACEBOOK2 .827

FACEBOOK1 .800

FACEBOOK4 .789

FACEBOOK3 .774

EMAIL2 .812

EMAIL1 .796

EMAIL3 .766

EMAIL4 .734

TVTT1 .826

TVTT4 .819

TVTT3 .746

TVTT2 .713

YOUTUBE4 .801

YOUTUBE2 .762

YOUTUBE1 .751

YOUTUBE3 .738

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .693

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 83.733

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.013 67.115 67.115 2.013 67.115 67.115

2 .510 16.998 84.113

3 .477 15.887 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

HQMT2 .828

HQMT1 .816

HQMT3 .814

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tươngquan và hồi quy

Phân tích tương quan

Correlations

HQMT FACEBOOK TVTT YOUTUBE EMAIL

HQMT

Pearson Correlation 1 .525** .328** .419** .305**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001

N 120 120 120 120 120

FACEBOOK

Pearson Correlation .525** 1 -.011 .160 .104

Sig. (2-tailed) .000 .908 .081 .259

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 120 120 120 120 120

TVTT

Pearson Correlation .328** -.011 1 .045 .044

Sig. (2-tailed) .000 .908 .624 .636

N 120 120 120 120 120

YOUTUBE

Pearson Correlation .419** .160 .045 1 .023

Sig. (2-tailed) .000 .081 .624 .806

N 120 120 120 120 120

EMAIL

Pearson Correlation .305** .104 .044 .023 1

Sig. (2-tailed) .001 .259 .636 .806

N 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy

Correlations

HQMT FACEBOOK TVTT YOUTUBE EMAIL

Pearson Correlation

HQMT 1.000 .525 .328 .419 .305

FACEBOOK .525 1.000 -.011 .160 .104

TVTT .328 -.011 1.000 .045 .044

YOUTUBE .419 .160 .045 1.000 .023

EMAIL .305 .104 .044 .023 1.000

Sig. (1-tailed)

HQMT . .000 .000 .000 .000

FACEBOOK .000 . .454 .040 .129

TVTT .000 .454 . .312 .318

YOUTUBE .000 .040 .312 . .403

EMAIL .000 .129 .318 .403 .

N

HQMT 120 120 120 120 120

FACEBOOK 120 120 120 120 120

TVTT 120 120 120 120 120

YOUTUBE 120 120 120 120 120

EMAIL 120 120 120 120 120

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1 (Constant) .766 .267 2.864 .005

Trường Đại học Kinh tế Huế

FACEBOOK .262 .037 .451 7.053 .000 .525 .550 .443 .964 1.038

TVTT .184 .038 .308 4.893 .000 .328 .415 .307 .996 1.004

YOUTUBE .211 .041 .328 5.155 .000 .419 .433 .323 .972 1.029

EMAIL .153 .041 .237 3.759 .000 .305 .331 .236 .987 1.013

a. Dependent Variable: HQMT

Đánh giá độphù hợp của mô hình

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .740a .547 .532 .367 .547 34.766 4 115 .000 1.955

a. Predictors: (Constant), EMAIL, YOUTUBE, TVTT, FACEBOOK b. Dependent Variable: HQMT

Kiểm định độphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 18.780 4 4.695 34.766 .000b

Residual 15.530 115 .135

Total 34.310 119

a. Dependent Variable: HQMT

b. Predictors: (Constant), EMAIL, YOUTUBE, TVTT, FACEBOOK

Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tốMarketing của công ty

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Facebook

FACEBOOK1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 7 5.8 5.8 5.8

Khong dong y 11 9.2 9.2 15.0

Trung lap 16 13.3 13.3 28.3

Dong y 38 31.7 31.7 60.0

Rat dong y 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

FACEBOOK2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 15 12.5 12.5 17.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lap 24 20.0 20.0 37.5

Dong y 39 32.5 32.5 70.0

Rat dong y 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

FACEBOOK3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5

Khong dong y 25 20.8 20.8 23.3

Trung lap 27 22.5 22.5 45.8

Dong y 46 38.3 38.3 84.2

Rat dong y 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

FACEBOOK4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Khong dong y 14 11.7 11.7 15.8

Trung lap 20 16.7 16.7 32.5

Dong y 38 31.7 31.7 64.2

Rat dong y 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

FACEBOOK1 120 3.91 1.195 .109

FACEBOOK2 120 3.70 1.171 .107

Trường Đại học Kinh tế Huế

FACEBOOK3 120 3.44 1.067 .097

FACEBOOK4 120 3.83 1.162 .106

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

FACEBOOK1 -.840 119 .403 -.092 -.31 .12

FACEBOOK2 -2.806 119 .006 -.300 -.51 -.09

FACEBOOK3 -5.730 119 .000 -.558 -.75 -.37

FACEBOOK4 -1.571 119 .119 -.167 -.38 .04

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Tư vấn trực tuyến

TVTT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 13 10.8 10.8 15.8

Trung lap 29 24.2 24.2 40.0

Dong y 26 21.7 21.7 61.7

Rat dong y 46 38.3 38.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

TVTT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.7 6.7 6.7

Khong dong y 36 30.0 30.0 36.7

Trung lap 31 25.8 25.8 62.5

Dong y 29 24.2 24.2 86.7

Rat dong y 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TVTT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 36 30.0 30.0 31.7

Trung lap 27 22.5 22.5 54.2

Dong y 31 25.8 25.8 80.0

Rat dong y 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

TVTT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 7 5.8 5.8 5.8

Khong dong y 9 7.5 7.5 13.3

Trung lap 33 27.5 27.5 40.8

Dong y 44 36.7 36.7 77.5

Rat dong y 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TVTT1 120 3.78 1.212 .111

TVTT2 120 3.08 1.161 .106

TVTT3 120 3.33 1.153 .105

TVTT4 120 3.63 1.093 .100

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TVTT1 -2.033 119 .044 -.225 -.44 -.01

TVTT2 -8.730 119 .000 -.925 -1.13 -.72

Trường Đại học Kinh tế Huế

TVTT3 -6.411 119 .000 -.675 -.88 -.47

TVTT4 -3.759 119 .000 -.375 -.57 -.18

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Youtube

YOUTUBE1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 9 7.5 7.5 10.8

Trung lap 19 15.8 15.8 26.7

Dong y 38 31.7 31.7 58.3

Rat dong y 50 41.7 41.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

YOUTUBE2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 12 10.0 10.0 15.0

Trung lap 25 20.8 20.8 35.8

Dong y 45 37.5 37.5 73.3

Rat dong y 32 26.7 26.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

YOUTUBE3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 25 20.8 20.8 22.5

Trung lap 33 27.5 27.5 50.0

Dong y 44 36.7 36.7 86.7

Rat dong y 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

YOUTUBE4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 19 15.8 15.8 16.7

Trung lap 24 20.0 20.0 36.7

Dong y 31 25.8 25.8 62.5

Rat dong y 45 37.5 37.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

YOUTUBE1 120 4.01 1.088 .099

YOUTUBE2 120 3.71 1.118 .102

YOUTUBE3 120 3.39 1.015 .093

YOUTUBE4 120 3.83 1.125 .103

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

YOUTUBE1 .084 119 .933 .008 -.19 .21

YOUTUBE2 -2.857 119 .005 -.292 -.49 -.09

YOUTUBE3 -6.566 119 .000 -.608 -.79 -.42

YOUTUBE4 -1.623 119 .107 -.167 -.37 .04

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Email

EMAIL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 13 10.8 10.8 12.5

Trung lap 18 15.0 15.0 27.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 30 25.0 25.0 52.5

Rat dong y 57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

EMAIL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 10 8.3 8.3 10.0

Trung lap 26 21.7 21.7 31.7

Dong y 34 28.3 28.3 60.0

Rat dong y 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

EMAIL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 11 9.2 9.2 10.8

Trung lap 28 23.3 23.3 34.2

Dong y 39 32.5 32.5 66.7

Rat dong y 40 33.3 33.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

EMAIL4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 15 12.5 12.5 14.2

Trung lap 24 20.0 20.0 34.2

Dong y 40 33.3 33.3 67.5

Rat dong y 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế

EMAIL1 120 4.06 1.102 .101

EMAIL2 120 3.97 1.053 .096

EMAIL3 120 3.87 1.037 .095

EMAIL4 120 3.83 1.074 .098

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

EMAIL1 .580 119 .563 .058 -.14 .26

EMAIL2 -.347 119 .729 -.033 -.22 .16

EMAIL3 -1.409 119 .161 -.133 -.32 .05

EMAIL4 -1.785 119 .077 -.175 -.37 .02

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm Đánh giá hiệu quảMarketing

HQMT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 31 25.8 25.8 26.7

Dong y 79 65.8 65.8 92.5

Rat dong y 9 7.5 7.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

HQMT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 42 35.0 35.0 35.8

Dong y 58 48.3 48.3 84.2

Rat dong y 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

HQMT3

Trường Đại học Kinh tế Huế