PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến nghị với Sở du lịch Thành phố Đà Nẵng:
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Sở du lịch có vai tròđặc biệt quan trọng trong quá trình phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng. VìĐà Nẵng là điểm đến thu hút nhiều khách du lịch, vậy nên ngoài việc đẩy mạnh khai thác, việc nâng cấp và bảo vệ các điểm đến du lịch cũng rất quan trọng trong việc thu hút du khách.
Sở du lịch nên tạo điều kiện cho các công ty du lịch lữ hành khai thác, khám phá các địa điểm du lịch mới với mục đích giúp các công ty thiết kế ra các tour du lịch hấp dẫn hơn, thú vị hơn.
Kết hợp với các ban ngành khác để tiến hành xây dựng, quy hoạch đô thị, cải thiện cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh hơn.
2.3. Kiến nghị với Sở du lịch tỉnh Quảng Nam:
Tương tự với thành phố Đà Nẵng, Sở du lịch tỉnh Quảng Nam cũng có vai trò đặc biệt quan trọng trong quá trình phát triển du lịch thành phố Hội An.
Nằm cách thành phố Đà Nẵng không quá xa (cách 25km), hầu hết du khách đến Hội An đều ghé qua Đà Nẵng trước đó và ngược lại, nên Sở du lịch của hai bên nên kết hợp quảng bá hìnhảnh để đưa du lịch Đà Nẵng –Hội An ngày càng phát triển hơn nữa
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Luật du lịch 2005 2. Luật du lịch 2017
3. Văn bản quy phạm pháp luật về luật du lịch của Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam số 44/2005/QH11 có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2005
4. PGS. TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế
5. TS. HồThị Hương Lan, bài giảng Marketing du lịch,Trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế
6. Nguyễn Văn Mạnh (2002), Luận án tiến sỹ “Những giải pháp nhằm phát triển kinh doanh lữ hành trên địa bàn Hà Nội”, Trường Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
7. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1,2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
8. PGS. TS. Nguyễn Văn Mạnh (2010), Hành vi tiêu dùng trong Du lịch, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân
9. Phạm Thị Kim Liên (2015), Luận văn tiến sĩ “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch sinh thái của du khách quốc tếtại Hội An” – Đại học Đà Nẵng.
10. Trần Thị Thu Hiền, Đoàn Khánh Hưng (2017), “Các nhân tốlàmảnh hưởng đến hành vi mua sắm của du khách Thái Lan đến Huế”, Tạp chí Khoa học – Đại học Huế, Tập 128, Số6D, 2019
11. Trần Thị Thu Hường (2018), Luận văn thạc sĩ “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm Surimi của khách hàng tại tỉnh Bà Rịa– Vũng Tàu”, trường Đại học Bà Rịa–Vũng Tàu.
12. Nguyễn Thị Ái Lệ (2019), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩm du lịch của khách hàng tại Công ty cổ phần Tuyền thông quảng cáo và Dịch vụdu lịch Đại Bàng”, Khóa luận tốt nghiệp,Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Michael R. Solomon–2006: Consumer Behavior
14. Chapin, F.S. Jr (1974), Human Activity Patterns in the City Wiley: Things People Do in Time and in Space, New York
15. Ajzen & Fishbein (1975), The Theory of Reasones Action –TRA 16. Ajzen (1985), Theory of Planned Behavior–TPB
17. Kotler.P (1991), Marketing Management: Analysis, Planning, Implementation and Control, Prentice–Hall
18. Gagnon và Ociepka (1997), Travel Career Development
19. Ajzen, I. (2002). Perceived behavioral control, self-efficacy, locus of control, and the theory of planned behavior.
20. Kotler.P & Keller (2012), Marketing Management, Pearson Education 21. Sarah Janssen (2013), The Tourist Attraction
22. Nguyen Thu Ha và Gizaw (2014), Factors that influence consumer purchasing decision of Private Label Food Product: A case study of ICA Basic
23. Zaeema và Hassan (2016), Factors Affecting Purchase Decision of Canned Tuna Brands in Maldives
Một sốwebsite:
24. Trang web Phạm Lộc Blog https://www.phamlocblog.com/
25. Trang web CTCPTTQCDLĐB https://dulichdaibang.com/
26. Cổng thông tin điện tử Bộ Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch:
https://bvhttdl.gov.vn/tong-luot-khach-den-tham-quan-du-lich-da-nang-uoc-dat-hon-8-
trieu-20191226172318218.htm#:~:text=Theo%20S%E1%BB%9F%20Du%20l%E1%BB%
8Bch%20%C4%90%C3%A0,so%20v%E1%BB%9Bi%20c%C3%B9ng%20k%E1%B
B%B3%202018.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định muacủa du khách đối với tour Đà Nẵng –Hội An 3N2Đcủa Công ty Cổ phần Truyền thông Quảng cáovà Du lịch Đại Bàng.
Phiếu khảo sát số: … Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của du khách đối với tour Đà Nẵng – Hội An 3N2Đ của Công ty Cổ phần Truyền thông Quảng cáo và Du lịch Đại Bàng”. Xin làm phiền anh/ chị hoàn thành bảng khảo sát dưới đây. Chúng tôi cam đoan rằng thông tin anh/ chị cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/ chị!
Phần 1: Thông tin chung
Câu 1: Anh chị đã và đang tham gia tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Công ty Cổ phần Truyền thông Quảng cáo và Du lịch Đại Bàng chưa?
o 1. Có o 2. Không
Câu 2: Anh chị biết đến tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ thông qua nguồn thông tin nào? (có nhiều sự lựa chọn)
□ 1. Mạng xã hội (Facebook, Zalo, …)
□ 2. Các blog vềdu lịch
□ 3. Bạn bè, người thân giới thiệu
□ 4. Nhân viên tiếp thịcủa công ty
□ 5. Trang web của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh chị tham gia tour Đà Nẵng- Hội An 3N2Đ bao nhiêu lần?
o 1. 1 lần o 2. 2 lần o 3. 3 lần o 4. Trên 3 lần
Câu 4: Lý do anh chị chọn tham gia tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Công ty Cổ phần Truyền thông Quảng cáo và Du lịch Đại Bàng? (có nhiều sự lựa chọn)
□ 1. Giá cảphù hợp với khả năng chi trả
□ 2. Điểm đến là các địa điểm đang thu hút đông đảo khách du lịch
□ 3. Bạn bè, người thân giới thiệu
□ 4. Các dịch vụ chăm sóc khách hàng được làm tốt
□ 5. Tour có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn Phần 2: Thông tin nghiên cứu
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về quyết định muacủa mình với tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Công ty Cổ phần Du lịch Đại Bàng theo thang điểm (đánh dấu X vào phương án mà anh/chị lựa chọn).
Trong đó:
1- Rất không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Trung lập 4- Đồng ý 5- Rất đồng ý
STT Nội dung câu hỏi Thang điểm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chuẩn chủ quan 1 2 3 4 5 1 Gia đình, bạn bè, người quen có ảnh hưởng đến
quyết định lựa chọn tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng của tôi
2 Các phương tiện truyền thông có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng của tôi
3 Những người có kinh nghiệm du lịch nghĩ rằng tôi nên lựa chọn tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng
Thái độ
1 Tôi cảm thấy hứng thú khi lựa chọn tour Đà Nẵng -Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng
2 Tôi cảm thấy mình là người hiện đại khi lựa chọn tour ĐàNẵng - Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng 3 Tôi cảm thấy thoải mái khi lựa chọn tour Đà Nẵng
-Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng Giá cả
1 Tôi cảm thấy giá của tour Đà Nẵng- Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng là phù hợp với thu nhập của tôi
2 Tôi cảm thấy mức giá của tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng có tính cạnh tranh hơn so với các công ty khác
3 Mức giá công ty đưa ra phù hợp với chất lượng tour Dịch vụ giá trị gia tăng
1 Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình du lịch là cần thiết đối với tôi
2 Các dịch vụ GTGT ngoài chương trình đáp ứng
Trường Đại học Kinh tế Huế
được nhu cầu của tôi
3 Tôi cảm thấy tiện lợi và tiết kiệm dược thời gian khi sử dụng các dịch vụ của Du lịch Đại Bàng
Khuyến mãi
1 Tour Đà Nẵng- Hội An 3N2Đ thường xuyến có các chương trình khuyến mãi,ưu đãi hấp dẫn
2 Tôi cảm tháy thích thú với các chương trình khuyến mãi của tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ
3 Các chương trình khuyến mãi giúp tôi dễ dàng hơn trong sự lựa chọn
Uy tínthương hiệu
1 Đây là thương hiệu đầu tiên tôi nghĩ đến khi có ý định lựa chọn tour Đà Nẵng- Hội An 3N2Đ
2 Tôi cảm thấy tin tưởng khi lựa chọn tour Đà Nẵng -Hội An 3N2Đ của Du lịch Đại Bàng
3 Du lịch Đại Bàng mang lại cho tôi sự đảm bảo, tin cậy và an toàn
Quyết định mua
1 Tôi quyết định mua tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ vì tour nàyđáp ứng được nhu cầu của tôi
2 Tôi thấy quyết định mua tour Đà Nẵng - Hội An 3N2Đ của mình là hoàn toànđúng đắn
3 Tôi sẽ giới thiệu tour Đà Nẵng- Hội An 3N2Đ cho bạn bè, người thân của mình
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 3: Thông tin khách hàng Câu 1: Giới tính
o 1. Nam o 2. Nữ
Câu 2: Nghề Nghiệp o 1. Cán bộ, viên chức o 2. Nhân viên văn phòng o 3. Lao động phổthông o 4. Kinh doanh buôn bán o 5. Học sinh sinh viên o 6. Nội trợ/hưu trí Câu 3: Độ tuổi o 1. Dưới 18
o 2. Từ 18 đến 25 tuổi o 3. Từ 26 đến 45 tuổi o 4. Trên 45 tuổi Câu 4: Thu nhập o 1. Dưới 2,5 triệu
o 2. Từ2,5 triệu đến 5 triệu o 3. Từ5 triệu đến 10 triệu o 4. Trên 10 triệu
Xin cảm ơn sự góp ý của anh chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2.KẾT QUẢ XỬ LÝSPSS
1. Kiểm định Cronbach’s Alpha - Yếu tốchuẩn chủquan
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,660 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CQ1 8,22 1,383 ,390 ,710
CQ2 8,14 1,477 ,531 ,485
CQ3 8,19 1,660 ,529 ,512
- Yếu tốgiá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,611 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 8,51 1,316 ,431 ,498
GC2 8,37 1,667 ,346 ,610
GC3 8,37 1,337 ,492 ,403
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Yếu tố thái độ
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,627 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TD1 8,33 1,268 ,420 ,552
TD2 8,33 1,360 ,449 ,514
TD3 8,31 1,225 ,442 ,521
- Yếu tốdịch vụgiá trịgia
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,645 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GT1 8,14 1,146 ,512 ,464
GT2 8,04 1,485 ,395 ,625
GT3 8,03 1,256 ,465 ,533
-Trường Đại học Kinh tế Huế
- Yếu tốkhuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,662 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KM1 8,43 1,366 ,477 ,565
KM2 8,39 1,158 ,476 ,570
KM3 8,35 1,347 ,475 ,565
- Yếu tố uy tín thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,673 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 8,55 1,350 ,429 ,650
TH2 8,52 1,023 ,570 ,459
TH3 8,64 1,408 ,476 ,597
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Yếu tốquyết định mua
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,602 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QD1 8,15 1,208 ,385 ,539
QD2 8,26 1,022 ,445 ,449
QD3 8,37 1,117 ,404 ,511
2. Phân tích EFA
Kiểm định KMO Barlett’s test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,834
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 580,861
df 136
Sig. ,000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
% 1 5,517 32,453 32,453 5,517 32,453 32,453 2,420 14,233 14,233
2 1,390 8,178 40,631 1,390 8,178 40,631 2,410 14,179 28,412
3 1,321 7,769 48,400 1,321 7,769 48,400 2,005 11,796 40,208
4 1,160 6,825 55,225 1,160 6,825 55,225 2,004 11,789 51,997
5 1,098 6,459 61,684 1,098 6,459 61,684 1,647 9,688 61,684
6 ,903 5,314 66,998
7 ,800 4,704 71,702
8 ,758 4,458 76,160
9 ,686 4,038 80,198
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 ,653 3,839 84,037
11 ,569 3,348 87,385
12 ,430 2,528 89,912
13 ,409 2,404 92,316
14 ,384 2,258 94,574
15 ,357 2,099 96,673
16 ,295 1,735 98,408
17 ,271 1,592 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
TD1 ,683 TD3 ,672 TD2 ,640 KM3 ,533 KM2
CQ3 ,724
CQ2 ,672
KM1 ,644
GC2 ,610
GT3 ,765
GT1 ,752
GT2 ,579
TH3 ,674
TH2 ,671
TH1 ,669
GC1 ,772
GC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
,738Kiểm định KMO Barlett’s test biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,634
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 33,152
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1,671 55,711 55,711 1,671 55,711 55,711
2 ,711 23,715 79,426
3 ,617 20,574 100,000
Component Matrixa Component 1
QD2 ,778 QD3 ,740 QD1 ,720
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích hồi quy đa biến
- Phân tích ma trận hệsố tương quan Pearson
Correlations
QD TD CQ GTR TH GC
QD
Pearson Correlation 1 ,641** ,631** ,539** ,610** ,501**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 110 110 110 110 110 110
TD
Pearson Correlation ,641** 1 ,491** ,357** ,472** ,377**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 110 110 110 110 110 110
CQ
Pearson Correlation ,631** ,491** 1 ,371** ,547** ,427**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 110 110 110 110 110 110
GTR
Pearson Correlation ,539** ,357** ,371** 1 ,364** ,311**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001
N 110 110 110 110 110 110
TH
Pearson Correlation ,610** ,472** ,547** ,364** 1 ,318**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,001
N 110 110 110 110 110 110
GC
Pearson Correlation ,501** ,377** ,427** ,311** ,318** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,001 ,001
N 110 110 110 110 110 110
- Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,811a ,658 ,642 ,28864 2,069
a. Predictors: (Constant), GC, GTR, TH, TD, CQ
b. Dependent Variable: QD
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định ANOVA
ANOVA QD
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 11,019 7 1,574 11,201 ,000
Within Groups 14,335 102 ,141
Total 25,355 109
- Phân tích hồi quy Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -,172 ,306 -,561 ,576
TD ,292 ,071 ,289 4,101 ,000 ,661 1,513
CQ ,209 ,073 ,216 2,877 ,005 ,581 1,721
GTR ,207 ,059 ,225 3,478 ,001 ,787 1,271
TH ,207 ,067 ,223 3,091 ,003 ,630 1,588
GC ,118 ,049 ,158 2,411 ,018 ,764 1,310
a. Dependent Variable: QD
3. Kiểm định One-Sample T-Test - Nhóm nhân tố “thái độ”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TD1 110 4,15 ,706 ,067
TD2 110 4,15 ,638 ,061
TD3 110 4,17 ,715 ,068
KM3 110 4,24 ,649 ,062
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TD1 17,145 109 ,000 1,155 1,02 1,29
TD2 18,979 109 ,000 1,155 1,03 1,28
TD3 17,203 109 ,000 1,173 1,04 1,31
KM3 19,992 109 ,000 1,236 1,11 1,36
- Nhóm nhân tố “Chuẩn chủ quan”
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CQ2 110 4,14 ,710 ,068
CQ3 110 4,08 ,623 ,059
GC2 110 4,25 ,670 ,064
KM1 110 4,15 ,638 ,061
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CQ2 16,785 109 ,000 1,136 1,00 1,27
CQ3 18,221 109 ,000 1,082 ,96 1,20
GC2 19,650 109 ,000 1,255 1,13 1,38
KM1 18,979 109 ,000 1,155 1,03 1,28
- Nhóm nhân tố “Dịch vụgiá trị gia tăng”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GT1 110 3,96 ,729 ,069
GT2 110 4,06 ,625 ,060
GT3 110 4,07 ,700 ,067
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GT1 13,872 109 ,000 ,964 ,83 1,10
GT2 17,854 109 ,000 1,064 ,95 1,18
GT3 16,071 109 ,000 1,073 ,94 1,21
-