• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG III: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

ngành, nghiên cứu và cập nhật xu hướng sửdụng internet của khách hàng tiềm năng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS. TS Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình quản trị Marketing, NXB Đại Học Huế.

2. Facebook marketing 4.0, MediaZ biên soạn, NXB ThếGiới.

3. Content hay nói thay nước bọt, MediaZ biên soạn, NXB ThếGiới.

4. Cải thiện hoạt động Digital Marketing Công ty TNHH G4B Branding and Marketing, Huỳnh Ngọc Yến Nhi.

5. Digital Marketing Từ Chiến Lược Đến Thực Thi – Vinalink, RiO Việt Nam, Nhà Xuất Bản Lao Động.

6. Xây dựng chương trình Digital marketing cho sản phẩm samsung Smart TV, Trần Thụy Hà My.

7. Digital marketing và khả năng ứng dụng tại Việt Nam, Phan Thị Thùy Dương 8. Đề xuất giải pháp cải thiện hoạt động digital marketing của công ty Masso Group, Lương Vũ Thanh Trúc

9. Phân tíchứng dụng digital marketing trong chiến lược marketing của công ty cổ phần truyền thông VEO,Lê Thị Thanh Thủy

10. Hiệu quả hoạt động online marketing của hệ thống anh ngữ quốc tế EZ Learning–chi nhánh Huế, Lê Thị Diệu Hằng

11. Hiệu quả hoạt động online marketing tại công ty cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng, Nguyễn Văn Châu

12. Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing trực tuyến của khách sạn DMZ, Trịnh Thị Thu Thảo

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN

Xin chào anh/chị, tôi tên là Lê Thị Thúy Sang, sinh viên khóa K49 trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế đang thực tập tại Trung Tâm Đào Tạo Âm nhạc Kidsmusic–Chi nhánh Huế.

Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá hoạt động Digital Marketing tại Trung tâm đào tạo âm nhạc Kidsmusic–chi nhánh Huế”.

Tôi hy vọng anh/chị có thể dành ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi này. Mọi thông tin anh/chị cung cấp chỉ để phục vụ cho công việc nghiên cứu và tuyệt đối bảo mật, Xin chân thành cảm ơn anh/chị.

I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Độtuổi của anh/chị:

Dưới 25 tuổi

Từ25–40

Từ40–60

Trên 60

3. Trìnhđộhọc vấn

Tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp nghề

Cao đẳng

Đại học

Sau đại học

4. Nghềnghiệp hiện nay của anh/chị

Công nhân viên chức

Nội trợ

Nghềtựdo

Khác (Ghi rõ):

……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Xin anh chị vui lòng cho biết thu nhập bình quân của anh/chị hàng tháng của gia đình anh/chịkhoảng bao nhiêu?

Dưới 5 triệu

Từ5–10 triệu

Từ 10–15 triệu

Trên 15 triệu

6. Con của anh/chị đang theo học lớp học nàosau đây tại Trung tâm đào tạo Âm Nhạc Kidsmusic (có thểnhọn nhiều đáp án nếu con của anh/chị theo học nhiều lớp):

Lớp ĐồRê Mí

Lớp MC Nhí

Lớp Ca Sĩ Nhí

Lớp Múa cơ bản

Lớp Đàn Piano/ Organ

Lớp Nhảy hiện đại

Lớp Dance Sport

7. Anh/chị đăng ký cho bé học tại trung tâm vào thời điểm đang diễn ra chương trìnhưu đãi nào?

Chương trình “Lì Xì Học Phí Lên Đến 100% Mừng Tết KỷHợi 2019”

Chương trìnhưu đãi 20% “Mừng ngày PhụNữ Việt Nam 20/10”

Chương trình khác (vui lòng ghi rõ nội dung ưu đãi)………

Không có chương trìnhưu đãi nào.

II. Nội dung khảo sát

Câu 1: Trước khi quyết định cho con học tại trung tâm Kidsmusic Huế, anh/chị đã từng tham khảo thông tin của trung tâm trên Internet hay chưa?

Đã từng

Chưa bao giờ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Anh chị biết đến Trung tâm đào tạo âm nhạc Kidsmusic Huế thông qua những kênh nào??(có thểchọn nhiều đáp án)

Bạn bè, người thân giới thiệu

Quảng cáo ngoài trời (Băng rôn, Tờ rơi, Poster…)

Truyền hình, báo chí

Email

Mạng xã hội (Facebook, instagram…)

Sựkiện, chương trình, hoạt động cộng đồng

Kênh truyền thông khác (vui lòng ghi rõ):………..

Câu 3: Trong các chương trình/sự kiện dưới đây, anh/chị có biết đến những chương trình/sựkiện nào?(có thểchọn nhiều đáp án)

“Cuộc thi Sao Nhí– Kidsmusic”

“Bước chân thiên thần”

“Tiếng hát Chim Sơn Ca”

“Chương trình “Lì Xì Học Phí Lên Đến 100% Mừng Tết KỷHợi 2019”

“Ưu đãi mừng ngày PhụNữViệt Nam 20/10”

Chương trình/sựkiện khác (vui lòng ghirõ):………..

Câu 4: Anh chị biết đến các chương trình trên qua các kênh truyền thông trực tuyến nào? (có thểchọn nhiều đáp án)

Facebook của Kidsmusic

Báo điện tử đưa tin liên quan

Quảng cáo của Kidsmusic trên Facebook

Email từKidsmusic

Kênh khác (vui lòng ghi rõ):………...

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Thông tin đơn giản, dễ hiểu

Các thông tin đồng nhất ở mọi phương tiện truyền thông

Dễdàng tìm kiếm thông

tin

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hình ảnh đi kèm bắt mắt, thu hút

Nội dung bài viết hấp dẫn, thu hút

Câu 5: Anh/chị đánh giá như thế nào về các thông tin của các chương trình/sự kiện mà anh chịtiếp nhận được trên các thiết bịsốcủa Kidsmusic?

Câu 6: Anh/chị có sửdụng hình thức tư vấn trực tuyến tại mục tin nhắn hay bình luận tại Fanpage của Kidsmusic không?

Có (vui lòng trảlời câu 7)

Không (vui lòng bỏqua câu 7)

Câu 7: Nếu đã từng được tư vấn trực tuyến, anh/chị hãy vui lòng cho biết đánh giá của mìnhqua các tiêu chí sau đây

Tiêu chí Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý Tư vấn viên tư vấn nhiệt tình

Cung cấp đầy đủthông tin anh/chị cần Thời gian phản hồi nhanh chóng

Cách thức tư vấn trực tuyến rất thuận tiện

Câu 8: Anh/chị có hài lòng khi cho con theo học âm nhạc/năng khiếu tại Trung tâm Đào tạo Âm Nhạc Kidsmusic?

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Chưa rõ lắm

Hài lòng

Rất hài lòng

Câu 9: Vui lòng cho chúng tôi biết ý định của anh/chị?

Nhận định Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Không có ý kiến

Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Tôi sẽ tiếp tục cho con theo

học tại đây trong thời gian tới

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tôi sẽ nói tốt về Kidsmusic với người khác

Tôi sẵn sàng giới thiệu Kidsmusic cho bạn bè, người thân

Câu 10: Anh chị thường cập nhật thông tin qua kênh nào? (có thểchọn nhiều đáp án)

Báo in, tạp chí

Báo điện tử, trang tin tức

Bạn bè, người thân

Tivi, truyền hình

Mạng xã hội

Khác (vui lòng ghi rõ):………

Câu 11: Lý do khiến anh chị tham gia vào các chương trình, sựkiện, cuộc thi, bài viết được tổchức bởi trung tâm Kidsmusic.

Nội dung thu hút, độc đáo

Giải thưởng hấp dẫn

Vì sởthích của con cái

Muốn con mìnhđược giao lưu, học hỏi nhiều hơn

Khác(vui lòng ghi rõ):………...

Câu 12: Anh chị thường tìm kiếm thông tin sản phẩm, dịch vụtại trang web nào?

Facebook (trên thanh tìm kiếm của facebook)

Google

Instagram

Khác (vui lòng ghi rõ):………

Câu 13: Thông thường anh/chị sử dụng Internet, mạng xã hội bao nhiêu giờ/ngày?

0–1 giờ

1–2 giờ

2–4 giờ

Trên 4 giờ

Chân thành cảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG SỐLIỆU SPSS Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 13 21.7 21.7 21.7

nu 47 78.3 78.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<25 3 5.0 5.0 5.0

25-40 45 75.0 75.0 80.0

40-60 12 20.0 20.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tphpt hoac trung cap 6 10.0 10.0 10.0

cao dang 18 30.0 30.0 40.0

dai hoc 32 53.3 53.3 93.3

sau dai hoc 4 6.7 6.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nghe nghiep hien nay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

cong nhan vien chuc 34 56.7 56.7 56.7

noi tro 16 26.7 26.7 83.3

tu do 9 15.0 15.0 98.3

khac 1 1.7 1.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

thu nhap binh quan cua gia dinh/thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

5 - 10 trieu 14 23.3 23.3 23.3

10 - 15 trieu 39 65.0 65.0 88.3

>15 trieu 7 11.7 11.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

do re mi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 27 45.0 45.0 45.0

khong 33 55.0 55.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

mc nhi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 9 15.0 15.0 15.0

khong 51 85.0 85.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

ca si nhi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 6 10.0 10.0 10.0

khong 54 90.0 90.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

mua co ban

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 4 6.7 6.7 6.7

khong 56 93.3 93.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

dan piano/organ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 8 13.3 13.3 13.3

khong 52 86.7 86.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

nhay hien dai

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 17 28.3 28.3 28.3

khong 43 71.7 71.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

dance sport

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 6 10.0 10.0 10.0

khong 54 90.0 90.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

anh/chi dang ky cho be hoc vao thoi diem dien ra chuong trinh nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

li xi hoc phi tet 2019 16 26.7 26.7 26.7

uu dai mung ngay

20/10 6 10.0 10.0 36.7

uu dai mua he 16 26.7 26.7 63.3

hoc bong 7 11.7 11.7 75.0

khong co chuong trinh 15 25.0 25.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

truoc khi quyet dinh cho con hoc, anh/chi co tham khao thong tin tren internet hay chua?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

da tung 27 45.0 45.0 45.0

chua bao gio 33 55.0 55.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

ban be, nguoi than gioi thieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 33 55.0 55.0 55.0

khong 27 45.0 45.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

quang cao ngoai troi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 9 15.0 15.0 15.0

khong 51 85.0 85.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

truyen hinh, bao chi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 15 25.0 25.0 25.0

khong 45 75.0 75.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

email

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 2 3.3 3.3 3.3

khong 58 96.7 96.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 45 75.0 75.0 75.0

khong 15 25.0 25.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

su kien, chuong trinh, hoat dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 18 30.0 30.0 30.0

khong 42 70.0 70.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

cuoc thi sao nhi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 33 55.0 55.0 55.0

khong 27 45.0 45.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

buoc chan thien than

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

co 22 36.7 36.7 36.7

khong 38 63.3 63.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

tieng hat chim son ca

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 15 25.0 25.0 25.0

khong 45 75.0 75.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

li xi hoc phi tet 2019

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 39 65.0 65.0 65.0

khong 21 35.0 35.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

uu dai ngay 20/10

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 16 26.7 26.7 26.7

khong 44 73.3 73.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

fanpage cua kidsmusic

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid co

Trường Đại học Kinh tế Huế

36 60.0 60.0 60.0

khong 24 40.0 40.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

bao dien tu dua tin lien quan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 11 18.3 18.3 18.3

khong 49 81.7 81.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

quang cao facebook cua kidsmusic

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 28 46.7 46.7 46.7

khong 32 53.3 53.3 100.0

Total 60 100.0 100.0

email tu kidsmusic

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 2 3.3 3.3 3.3

khong 58 96.7 96.7 100.0

Total 60 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

thong tin don gian, de

hieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

60 3.8500 .73242 .09456

cac thong tin dong nhat o moi phuong tien truyen thong

60 3.5000 .79191 .10223

de dang tim kiem thong

tin 60 3.8000 .75465 .09742

hinh anh bat mat, thu

hut 60 3.6833 .89237 .11520

noi dung bai viet hap

dan, thu hut 60 3.7833 .80447 .10386

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

thong tin don

gian, de hieu -1.586 59 .118 -.15000 -.3392 .0392

cac thong tin dong nhat o moi phuong tien truyen thong

-4.891 59 .000 -.50000 -.7046 -.2954

de dang tim

kiem thong tin -2.053 59 .045 -.20000 -.3949 -.0051

hinh anh bat

mat, thu hut -2.749 59 .008 -.31667 -.5472 -.0861

noi dung bai viet hap dan, thu hut

-2.086 59 .041 -.21667 -.4245 -.0088

Trường Đại học Kinh tế Huế

anh chi co su dung hinh thuc tu van truc tuyen tren fanpage cua kidsmusic hay khong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 45 75.0 75.0 75.0

khong 15 25.0 25.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

anh chi co su dung hinh thuc tu van truc tuyen tren fanpage cua kidsmusic hay khong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 45 75.0 75.0 75.0

khong 15 25.0 25.0 100.0

Total 60 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

tu van vien tu van nhiet

tinh 45 3.7333 .68755 .10249

cung cap day du thong

tin anh/chi can 45 3.4667 1.03573 .15440

thoi gian phan hoi

nhanh chong 45 3.6889 .66818 .09961

cach thuc tu van truc

truyen rat thuan tien 45 3.7333 .83666 .12472

One-Sample Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

tu van vien tu van nhiet

tinh -2.602 44 .013 -.26667 -.4732 -.0601

cung cap day du thong

tin anh/chi can -3.454 44 .001 -.53333 -.8445 -.2222

thoi gian phan hoi

nhanh chong -3.123 44 .003 -.31111 -.5119 -.1104

cach thuc tu van truc

truyen rat thuan tien -2.138 44 .038 -.26667 -.5180 -.0153

anh/chi co hai long khi cho con theo hoc tai kidsmusic?

Frequ ency

Perce nt

Valid Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Vali d

chua

ro 18 30.0 30.0 30.0 -.2 5.8 18.3 41.7

hai

long 33 55.0 55.0 85.0 .4 6.4 43.3 68.3

rat hai

long 9 15.0 15.0 100.0 -.2 4.6 6.7 25.0

Total 60 100.0100.0 .0 .0 100.0 100.0

toi se tiep tuc cho con theo hoc tai day trong thoi gian toi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequen cy

Percen t

Valid Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

khong dong

y 3 5.0 5.0 5.0 .0 2.8 .0 11.7

binh thuong 27 45.0 45.0 50.0 .3 6.7 31.7 58.3

dong y 19 31.7 31.7 81.7 -.3 6.2 20.0 43.3

hoan toan

dong y 11 18.3 18.3 100.0 .0 4.9 10.0 28.3

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

toi se noi tot ve kidsmusic voi nguoi khac Frequen

cy

Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Vali d

khong dong

y 3 5.0 5.0 5.0 .0 2.7 .0 10.0

binh thuong 14 23.3 23.3 28.3 .0 5.6 13.3 35.0

dong y 29 48.3 48.3 76.7 -.1 6.5 36.7 61.7

hoan toan

dong y 14 23.3 23.3 100.0 .1 5.5 13.3 35.0

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

toi san sang gioi thieu kidsmusic cho ban be, nguoi than Frequen

cy

Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

Vali d

khong dong

y 3 5.0 5.0 5.0 .0 2.7 .0 10.0

binh thuong 18 30.0 30.0 35.0 -.1 6.1 18.3 41.7

dong y 28 46.7 46.7 81.7 .2 6.4 35.0 60.0

hoan toan

dong y 11 18.3 18.3 100.0 -.1 4.9 8.3 28.3

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

bao in, tap chi Freq uenc y

Perc ent

Vali d Perc ent

Cumul ative Percen t

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence

Interval

Lower Upper

Val id

co 27 45.0 45.0 45.0 -.1 6.4 31.7 58.3 kho

ng 33 55.0 55.0 100.0 .1 6.4 41.7 68.3 Tot

al 60 100.

0

100.

0 .0 .0 100.0 100.0

bao dien tu, trang tin tuc Freque

ncy

Perce nt

Valid Percent

Cumulati ve

Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error 95%

Confidence Interval Lower Upper Vali

d

co 26 43.3 43.3 43.3 .2 6.2 31.7 55.0

khon

g

Trường Đại học Kinh tế Huế

34 56.7 56.7 100.0 -.2 6.2 45.0 68.3

Tota

l 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

ban be, nguoi than Frequen cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

co 25 41.7 41.7 41.7 .3 6.3 30.0 53.3

khong 35 58.3 58.3 100.0 -.3 6.3 46.7 70.0

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

tivi, truyen hinh Frequen cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

co 55 91.7 91.7 91.7 .0 3.4 85.0 98.3

khong 5 8.3 8.3 100.0 .0 3.4 1.7 15.0

Total 60 100.0 100.0 -.3 5.5 100.0 100.0

mang xa hoi

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

co 27 45.0 45.0 45.0 .1 6.4 33.3 58.3

khong 33 55.0 55.0 100.0 -.1 6.4 41.7 66.7

Total 60

Trường Đại học Kinh tế Huế

100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

bao in, tap chi Frequ ency

Perce nt

Valid Percent

Cumula tive Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Val id

co 9 15.0 15.0 15.0 .1 4.6 6.7 25.0

kho

ng 51 85.0 85.0 100.0 -.1 4.6 75.0 93.3

Tot

al 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

bao dien tu, trang tin tuc Freque

ncy

Percen t

Valid Percent

Cum ulativ e Perce nt

Bootstrap for Percenta

Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Vali d

co 26 43.3 43.3 43.3 -.4 6.4 30.0 55.0

khon

g 34 56.7 56.7 100.0 .4 6.4 45.0 70.0

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

ban be, nguoi than Frequen cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

co 25 41.7 41.7 41.7 -.1 6.2 30.0 53.3

khong 35 58.3 58.3 100.0 .1 6.2 46.7 70.0

Total 60

Trường Đại học Kinh tế Huế

100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

tivi, truyen hinh Frequen cy

Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95% Confidence Interval

Lower Upper

Valid

co 24 40.0 40.0 40.0 -.1 6.5 28.3 53.3

khon

g 36 60.0 60.0 100.0 .1 6.5 46.7 71.7

Total 60 100.0 100.0 .0 .0 100.0 100.0

mang xa hoi Frequ ency

Perc ent

Vali d Perc ent

Cumul ative Percen t

Bootstrap for Percenta

Bias Std. Error 95% Confidence Interval

Lower Upper

Val id

co 57 95.0 95.0 95.0 .2 2.6 90.0 100.0

kho

ng 3 5.0 5.0 100.0 -.2 2.6 .0 10.0

Tot

al 60 100.

0

100.

0 -4.6 21.0 .0 100.0

Ly do tham gia chuong trinh Freque ncy

Percen t

Valid Percent

Cumulati ve

Percent

Bootstrap for Percenta Bias Std.

Error

95%

Confidence Interval

Lower Upper Vali

d

noi dung thu hut,

doc dao

Trường Đại học Kinh tế Huế

22 36.7 36.7 36.7 .3 6.2 25.0 50.0