• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

2. Kiến nghị

2.1. Đối với Ngân hàng Nhà nước

NHNN cần hoàn thiện hơn nữa các văn bản pháp lý về hoạt động của ngân hàng, làm tiền đề cần thiết cho các hoạt động dịch vụ, hoạt động tín dụng của ngân hàng phát triển.

NHNN cần có chính sách về lãi suất hợp lý để thu hút thêm các cá nhân, tổ chức doanh nghiệp tìm đến ngân hàng, hỗ trợ trong việc phát triển sản xuất, là cơ sở để huy động vốn nhàn rỗi trong dân cư và đẩy mạnh chính sách cho vay mang lại nguồn lợi nhuận cho ngân hàng.

Xây dựng chính sách lãi suất chiết khấu, tái chiết khấu hợp lý trong từng thời kỳ.

NHNN cần linh hoạt hơn nữa trong việc điều hành và quản lý các công cụ của chính sách tiền tệ như: công cụ lãi suất, công cụ tỷ giá, công cụ dự trữ bắt buộc để hoạt động của ngân hàng thay đổi kịp với thị trường.

NHNN cũng nên thường xuyên tổ chức các cuộc hội thảo, những khóa học, những buổi nghe ý kiến của các NHTM về những văn bản chính sách mà NHNN đưa ra nhằm phổ biến các chủ trương mới của NHNN tới các NHTM để góp phần hoàn thiện các chủ trương chính sách này.

NHNN cần tăng cường hơn nữa công tác kiểm tra, kiểm soát các hoạt động của NHTM, kịp thời phát hiện những sai sót không đáng có và có phương án giải quyết hợp lý nhất.

2.2. Đối với ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Thừa Thiên Huế

Để nâng cao hơn nữa sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của ngân hàng Đông Á – Chi nhánh Huế thì bản thân chi nhánh phải biết nổ lực không ngừng để hoàn thiện và đổi mới các loại hình dịch vụ hiện có tại ngân hàng mới có thể đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Muốn làm được điều này, trước tiên NH TMCP Đông Á – CN Huế phải thực hiện đúng yêu cầu và mục tiêu mà cấp trên đề ra

Cần nâng cao hơn nữa trình độ chuyên môn của cán bộ nhân viên trong ngân hàng để làm việc có hiệu quả hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cần tăng cường công tác tiếp thị sản phẩm, dịch vụ mới để khách hàng hiểu rõ hơn về các sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng đang có và phổ biến rộng rãi đến mọi người dân.

Cần có các chính sách đãi ngộ hợp lý để khuyến khích nhân viên tích cực làm việc, nâng cao hiệu suất làm việc.

Tăng cường các hoạt động vì cộng đồng như hoạt động từ thiện, ủng hộ các quỹ khuyến học trên địa bàn,... để tạo sự gần gũi giữa Đông Á với khách hàng, thông qua đó xây dựng thương hiệu vững mạnh hơn, góp phần giúp người dân biết rõ hơn về NH.

Cần lắng nghe ý kiến phản hồi của khách hàng đối với các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng để kịp thời sửa chữa những sai sót của NH.

Thiết kế giao diện ứng dụng bắt mắt, nâng cấp đường truyền và hệ thống công nghệ thông tin. Giúp cho quá trình giao dịch hạn chế những rủi ro va tạo được sự thuận trong mắt khách hàng khi tiến hành giao dịch qua điện thoại.

Phối hợp với các cơ quan tại địa phương để góp phần xây dựng và quảng bá thương hiệu rộng rãi hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1. Avkiran, N . K (1994): “ Developing an instrument to measure customer service quality in branch banking” . International Journal of Bank Marketing 2. Aarma & Vensel (2001). “Banks’s Retail Customer Satisfaction and

Development of Bank – Customer relationships”, in Vello Vensel; Clas Wihlborg, eds. Estonia on the Threshold of the European Union: Financial Sector and Enterprise Restructuring in the Changing Economic Environment, Tallinn: Tallinn Technical University, 2001, pp. 85-106

3. Armand Feigenbaum (1945). Bài giảng quản trị chất lượng dịch vụ , đại học Kinh tế quốc dân

4. BankAway, 2001, Net Banking Benefits, Sheer Acceleration Electronic Banking: The Ultiate Guide to Business and Technology of Online Banking, Edited by SCN Education B.V.

5. Cronin, J.J., and Taylor., S.A, 1992. Measuring service quality: a re-examination and extension. The Journal of Marketing

6. Fornell (1995). A national customer satisfaction barometer: the Swedish experience. J. Mark., 56, 6-21

7. Gronross, C., A., (1984). A., (1984). A Service Quality Model anh its Marketing Implication. [ European Journal of Marketing, Vol. 18]

8. Hoyer và MacInnis (2001). Consumer Behaviour. 2nd ed, Boston: Houghton Mifflin Company

9. Hansemark & Albinsson (2004). Customer Satisfaction and Retention: The Experiences of Individual Employees. Managing Service Quality, 14, 40-57 10. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International 11. Kotler (2000). Marketing Management. 10th ed., New Jersey: Prentice-Hall 12. Kotler & Armstrong (2004). Những nguyên lý tiếp thị , NXB lao động – xã hội

Việt Nam

13. Kumar, M.Kee, F .T., & Manshor, A . T. (2009). Determining the relative

Trường Đại học Kinh tế Huế

application of dominanceanalysis in SERVQUAL model. Managing Service Quality, 19 (2), 211-228.

14. Ladhari, Riadh, Ines Ladhari & Miguel Morales, 2011. Bank service Quality:

comparing Canadian and Tunisian customer perceptions. International Journal of Bank Marketing

15. Parasuraman, Zeithaml, Berry (1985). “A conceptual model of services quality and its implication for Future research”, Journal of Marketing

16. Parasuraman, Zeithaml, Berry (1988), “SERVQUAL”: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing.

17. Phillip Kotler, Marketing căn bản – Nguyên lý tiếp thị. NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1997

18. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (1991). Using Multivariate Statistics (3rd ed.). New York: Harper Collins.

19. Xin Guo & ctg (2008). Service Quality measurement in the Chinese corporate Banking Market, International Journal of Bank Marketing.

20. Zeithaml & Bitner (2000). The behavioral consequences of service quality. J.

Mark, 31-46

II. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế giai đoạn 2017 – 2019

2. Đỗ Tiến Hòa (2007): “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm dịch vụ của ngân hàng HSBC”– Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB thống kê, 2005

4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Hồng Đức

5. Nguyễn Văn Thanh (2014). Bài giảng Marketing dịch vụ, đại học Bách Khoa Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Nguyễn Lâm Hoàng Yến (2013): “Đo lường chất lượng dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng TMCP Á Châu” – Chi nhánh Đà Nẵng

8. Nguyễn Hoàng Hà (2016): “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam” – Chi nhánh Gia Lai

9. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng – Thuật ngữ và định nghĩa do bộ khoa học công nghệ và môi trường ban hành

III. Website tham khảo

1. Công ty giải pháp thanh toán Việt Nam (http://vnpay.vn)

2. Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế ( www.dongabank.com.vn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

Mã số phiếu:

Xin chào, Anh/Chị.

Tôi tên là Phạm Thị Hiếu Kiên, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử (E-Banking) tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Thừa Thiên Huế”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đề tài. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và tuyệt đối bảo mật về thông tin cá nhân của Anh/Chị

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN 1: NHỮNG CÂU HỎI CHUNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ.

Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời của Anh/Chị

Câu 1: Anh/Chị biết đến Ngân hàng TMCP Đông Á thông qua những kênh thông tin nào? (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

☐ Internet

☐ Kênh truyền hình

☐ Báo đài

☐ Người thân, bạn bè

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Anh/Chị sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đông Á nhằm mục đích: (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

☐ Chuyển tiền

☐ Tra cứu thông tin

☐ Thanh toán hóa đơn

☐ Vay vốn

☐ Khác

Câu 3: Anh/Chị vui lòng cho biết lý do Anh/Chị lựa chọn sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Thừa Thiên Huế (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)

☐ Chất lượng dịch vụ tốt

☐ Nhân viên thân thiện, nhiệt tình, chu đáo

☐ Ngân hàng có uy tín cao

☐ Chi phí giao dịch rẻ

☐ Khác

Câu 4: Tần suất Anh/Chị sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Thừa Thiên Huế

☐ 1 lần/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐ 2 -5 lần/tháng ☐ Trên 5 lần/tháng

PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị với những phát biếu trong bảng sau:

(Ghi chú: 1 –Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Trung lập, 4 – Đồng ý, 5 –Hoàn toàn đồng ý)

YẾU TỐ 1 2 3 4 5

MỨC ĐỘ TIN CẬY

1 Ngân hàng cung cấp dịch vụ Ngân hàng điện tử như đã cam kết

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

2 Ngân hàng luôn thông báo cho Anh/Chị khi dịch vụ được thực hiện thành công

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

3 Thông tin khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối (tên đăng nhập, password, số tài khoản,...)

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

4 Anh/Chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

5 Tốc độ xử lý giao dịch của hệ thống tự động nhanh chóng và không có sai sót

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG

6 Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử đơn giản, nhanh chóng

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

7 Khả năng thực hiện các giao dịch Ngân hàng điện tử của Ngân hàng dễ dàng vào bất cứ thời gian nào

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

8 Nhân viên Ngân hàng luôn tận tình hướng dẫn Anh/Chị đăng ký và sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

9 Hệ thống Ngân hàng điện tử của Ngân hàng đáp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

ứng khối lượng giao dịch lớn và liên tục

10 Mọi thắc mắc của Anh/Chị được bộ phận dịch vụ khách hàng tiếp nhận và trả lời đầy đủ

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

11 Ngân hàng có mạng lưới kênh phân phối sản phẩm rộng, tiện lợi cho Anh/Chị

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12 Ngân hàng giải quyết thỏa đáng mọi thắc mắc của Anh/Chị

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

13 Nhân viên Ngân hàng xử lý công việc thành thạo và nhanh chóng

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

14 Nhân viên Ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để tư vấn và trả lời thắc mắc của Anh/Chị

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM

15 Nhân viên Ngân hàng luôn niềm nở với Anh/Chị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 16 Nhân viên Ngân hàng hiểu rõ nhu cầu của

Anh/Chị và quan tâm đến các nhu cầu phát sinh của Anh/Chị

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

17 Nhân viên Ngân hàng luôn nhiệt tình hỗ trợ để Anh/Chị có được lợi ích tốt nhất

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

18 Ngân hàng có chính sách chăm sóc khách hàng tốt

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

19 Cơ sở vật chất của Ngân hàng khang trang, đầy đủ tiện nghi

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

20 Cơ sở vật chất tại Ngân hàng được bố trí thuận tiện cho việc giao dịch điện tử

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

21 Trang website của Ngân hàng hấp dẫn và các thiết bị dễ dàng tiếp cận khi thực hiện giao dịch điện tử

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

22 Giao diện thực hiện giao dịch khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử đẹp, dễ hiểu và dễ thực hiện

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

SỰ HÀI LÒNG

23 Anh/Chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

24 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

25 Anh/Chị sẽ ủng hộ các dịch vụ khác của Ngân hàng trong thời gian tới

☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:

Câu 5: Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ

Câu 6: Độ tuổi:

☐ Dưới 20 tuổi ☐ Từ 20 – 30 tuổi

☐ Từ 30– 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi

Câu 7: Trình độ học vấn:

☐ Đại học và sau đại học ☐ Trung cấp/Cao đẳng

☐ THPT ☐ Khác

Câu 8: Nghề nghiệp

☐ Cán bộ, công chức ☐ Học sinh, sinh viên ☐ Cán bộ nghỉ hưu

☐ Kinh doanh ☐ Nội trợ ☐ Khác Câu 9: Thu nhập bình quân/tháng

☐ Dưới 3 triệu ☐ Từ 3 -5 triệu

☐ Từ 5 – 7 triệu ☐ Trên 7 triệu

Cám ơn quý Anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA DỮ LIỆU

YẾU TỐ MÃ HÓA

MỨC ĐỘ TIN CẬY TC

1 Ngân hàng cung cấp dịch vụ Ngân hàng điện tử như đã cam kết

TC1 2 Ngân hàng luôn thông báo cho Anh/Chị khi dịch vụ

được thực hiện thành công

TC2 3 Thông tin khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối

(tên đăng nhập, password, số tài khoản,...)

TC3 4 Anh/Chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ

Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

TC4 5 Tốc độ xử lý giao dịch của hệ thống tự động nhanh

chóng và không có sai sót

TC5

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG DU

6 Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử đơn giản, nhanh chóng

DU1 7 Khả năng thực hiện các giao dịch Ngân hàng điện

tử của Ngân hàng dễ dàng vào bất cứ thời gian nào

DU2 8 Nhân viên Ngân hàng luôn tận tình hướng dẫn

Anh/Chị đăng ký và sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử

DU3

9 Hệ thống Ngân hàng điện tử của Ngân hàng đáp ứng khối lượng giao dịch lớn và liên tục

DU4 10 Mọi thắc mắc của Anh/Chị được bộ phận dịch vụ

khách hàng tiếp nhận và trả lời đầy đủ

DU5

NĂNG LỰC PHỤC VỤ PV

11 Ngân hàng có mạng lưới kênh phân phối sản phẩm rộng, tiện lợi cho Anh/Chị

PV1 12 Ngân hàng giải quyết thỏa đáng mọi thắc mắc của PV2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/Chị

13 Nhân viên Ngân hàng xử lý công việc thành thạo và nhanh chóng

PV3 14 Nhân viên Ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực

chuyên môn để tư vấn và trả lời thắc mắc của Anh/Chị

PV4

MỨC ĐỘ ĐỒNG CẢM DC

15 Nhân viên Ngân hàng luôn niềm nở với Anh/Chị DC1 16 Nhân viên Ngân hàng hiểu rõ nhu cầu của Anh/Chị

và quan tâm đến các nhu cầu phát sinh của Anh/Chị

DC2 17 Nhân viên Ngân hàng luôn nhiệt tình hỗ trợ để

Anh/Chị có được lợi ích tốt nhất

DC3 18 Ngân hàng có chính sách chăm sóc khách hàng tốt DC4

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH HH

19 Cơ sở vật chất của Ngân hàng khang trang, đầy đủ tiện nghi

HH1 20 Cơ sở vật chất tại Ngân hàng được bố trí thuận tiện

cho việc giao dịch điện tử

HH2 21 Trang website của Ngân hàng hấp dẫn và các thiết

bị dễ dàng tiếp cận khi thực hiện giao dịch điện tử

HH3 22 Giao diện thực hiện giao dịch khi sử dụng dịch vụ

Ngân hàng điện tử đẹp, dễ hiểu và dễ thực hiện

HH4

SỰ HÀI LÒNG HL

23 Anh/Chị hài lòng về chất lượng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

HL1 24 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử

dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử của Ngân hàng

HL2 25 Anh/Chị sẽ ủng hộ các dịch vụ khác của Ngân hàng

trong thời gian tới

HL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: SỐ LIỆU SPSS

3.1 Mẫu theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 55 42.3 42.3 42.3

Nu 75 57.7 57.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.2 Mẫu theo độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 20 tuoi 18 13.8 13.8 13.8

Tu 20 - 30 tuoi 62 47.7 47.7 61.5

Tu 30 - 45 tuoi 30 23.1 23.1 84.6

Tren 45 tuoi 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.3 Mẫu theo trình độ học vấn

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dai hoc va sau dai hoc 58 44.6 44.6 44.6

Trung cap/Cao dang 39 30.0 30.0 74.6

THPT 18 13.8 13.8 88.5

Khac 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4 Mẫu theo nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Can bo, cong chuc 29 22.3 22.3 22.3

Hoc sinh, sinh vien 43 33.1 33.1 55.4

Can bo nghi huu 16 12.3 12.3 67.7

Kinh doanh 30 23.1 23.1 90.8

Noi tro 8 6.2 6.2 96.9

Khac 4 3.1 3.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.5 Mẫu theo thu nhập bình quân

Thu nhap binh quan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Duoi 3 trieu 38 29.2 29.2 29.2

Tu 3 - 5 trieu 37 28.5 28.5 57.7

Tu 5 - 7 trieu 28 21.5 21.5 79.2

Tren 7trieu 27 20.8 20.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.6 Mẫu theo nguồn thông tin biết đến ngân hàng

Nguon thong tin biet den ngan hang: Internet

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 72 55.4 55.4 55.4

Co 58 44.6 44.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguon thong tin biet den ngan hang: Kenh truyen hinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 67 51.5 51.5 51.5

Co 63 48.5 48.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguon thong tin biet den ngan hang: Bao dai

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 84 64.6 64.6 64.6

Co 46 35.4 35.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguon thong tin biet den ngan hang: Nguoi than, ban be

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 70 53.8 53.8 53.8

Co 60 46.2 46.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nguon thong tin biet den ngan hang: Khac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 63 48.5 48.5 48.5

Co 67 51.5 51.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.7 Mẫu theo mục đích sử dụng

Muc dich: Chuyen tien

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 43 33.1 33.1 33.1

87 66.9 66.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Muc dich: Tra cuu thong tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 50 38.5 38.5 38.5

80 61.5 61.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Muc dich: Thanh toan hoa don

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 58 44.6 44.6 44.6

72 55.4 55.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muc dich: Khac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 69 53.1 53.1 53.1

61 46.9 46.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.8 Mẫu theo lý do lựa chọn

Ly do lua chon: Chat luong dich vu tot

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 45 34.6 34.6 34.6

85 65.4 65.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Ly do lua chon: Nhan vien than thien, nhiet tinh, chu dao

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 57 43.8 43.8 43.8

73 56.2 56.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Muc dich: Vay von

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 79 60.8 60.8 60.8

51 39.2 39.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ly do lua chon: Ngan hang co uy tin cao

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 51 39.2 39.2 39.2

79 60.8 60.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Ly do lua chon: Khac

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 72 55.4 55.4 55.4

58 44.6 44.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

3.9 Mẫu theo tần suất sử dụng dịch vụ

Tan suat su dung

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1lan/thang 34 26.2 26.2 26.2

2-5 lan/thang 55 42.3 42.3 68.5

Tren 5 lan/thang 41 31.5 31.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Ly do lua chon: Chi phi giao dich re

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Khong 58 44.6 44.6 44.6

72 55.4 55.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế