• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bước 4: Thử nghiệm trên lớp học để đánh giá tính khả thi của câu hỏi/bài tập (nếu có điều kiện)

1. Mục tiêu HV có thể:

- Nhận xét được những điều chỉnh về việc lựa chọn nội dung cho bài học, xác định yêu cầu cần đạt về phẩm chất và năng lực cho bài đọc, lựa chọn thiết bị và phương tiện dạy học, tiến trình các hoạt động học tập của học sinh, kiểm tra kết quả học tập của học sinh theo hai dạng bài học: Bài học theo mạch phân môn (Kiến thức, Đọc, Viết) và bài học theo chủ đề, lấy bài đọc hiểu làm trục.

- Điều chỉnh được bài học Tiếng Việt lớp 5 CT hiện hành để phát triển phẩm chất và năng lực cho học sinh.

2. Đọc và thực hành

2.1. Học viên đọc các bài học sau

2.1.1. Tài liệu 1: Bài học thiết kế theo yêu cầu phát triển năng lực

BÀI HỌC THIẾT KẾ THEO YÊU CẦU PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC I. Đ C ĐI M C A BÀI H C THIẾIT KẾI THEO YẾU CẦOU PHÁT TRI N NĂNG L C

Thiề5t kề5 bài h c (kề5 ho ch bài h c, giáo án, bài so n) là “k ch b n” lền l p c a mỗ?i giáo viền v i m t đỗ5i t ượng h c sinh c th và m t n i dung c th trong m t khỗng gian và th i gian c th ... Thiề5t kề5 bài h c là s n ph m c a cá nhân giáo viền dùng cho chính mình, khỗng ph i là vắn b n dùng đ báo cáo cho ng ười khác về4 ho t đ ng d y h c c a mình. Khỗng nền bắ5t bu c m i ng ười theo m t mâ?u bài so n chung, ch câ4n thỗ5ng nhâ5t m t sỗ5 yều câ4u c b n, còn cách trình bày giáo án có th khác nhau. ơ ả

Chương trình mỗn Tiề5ng Vi t m i là ch ương trình phát tri n nắng l c, bài h c theo chương trình m i là bài h c phát tr n nắng l c.

M t bài h c thiề5t kề5 theo cách tiề5p c n nắng l c có đ c đi m sau:

– M c tiều c a bài h c đ nh h ướng vào vi c mỗ t kề5t qu h c t p mong đ i (các kh ả ọ ậ nắng, nắng l c h c sinh se? ph i đ t đ ược), ch khỗng ph i là n i dung kiề5n th c đ ược giáo viền truyề4n th .

– Các kh nắng/ nắng l c mong muỗ5n hình thành ng ười h c đ ược xác đ nh m t cách rõ ràng, có th quan sát, đánh giá đ ược. Chúng được xem là tiều chu n đánh giá kề5t qu (đâ4u ra).

– Thúc đ y s t ự ương tác gi a giáo viền – h c sinh và gi a h c sinh – h c sinh, khuyề5n khích h c sinh trao đ i/ tranh lu n, đánh giá, chia s quan đi m/ kinh nghi m, thúc đ y/ c vũ tinh thâ4n h p tác, kĩ nắng làm vi c nhóm.

– T o d ng m t mỗi tr ường h c t p thân thi n, h c sinh c m thâ5y tho i mái (khỗng b áp đ t, đ ược khuyề5n khích phát bi u/ t do bày t quan đi m cá nhân, h c sinh c m thâ5y ý kiề5n c a mình đ ược th a nh n, đ ược tỗn tr ng...), h ng thú, t tin.

– Nhâ5n m nh vào vi c hi u, khám phá, tr i nghi m, đ c bi t là v n d ng kiề5n th c đ gi i quyề5t nhi m v trong nh ng tình huỗ5ng gắ5n v i th c tề5 cu c sỗ5ng/ trong nh ng bỗ5i c nh khác nhau.

– Chú tr ng phát tri n các nắng l c t duy b c cao: nắng l c gi i quyề5t vâ5n đề4 và ư sáng t o, nắng l c t duy ph n bi n, nắng l c siều nh n th c. ự ư

– Nhâ5n m nh vào ho t đ ng t h c qua khai thác, tìm kiề5m, x lí thỗng tin... ự ọ

– Vai trò chính c a giáo viền là làm thay đ i ng ườ ọi h c nh sắ?n sàng tiề5p thu các kháiư ni m m i, tích c c th hi n, tích c c t ương tác, tr i nghi m, nghĩ về4 cách suy nghĩ...; tắng cường h ng thú, s t tin, kích thích t duy sáng t o c a ng ự ự ư ườ ọi h c.

– Kề5t thúc bài h c, h c sinh c m thâ5y mình thay đ i và biề5t cách thay đ i/ sáng t o l i b n thân,...ạ ả

Giáo án theo yều câ4u phát tri n nắng l c khác v i giáo án d y h c theo n i dung. Giáo án n i dung là giáo án nều lền các n i dung bài d y mà giáo viền câ4n truyề4n th cho h c sinh, t c là tr l i câu h i: Bài h c gỗ4m nh ng n i dung gì? (D y cái gì?). Giáo án phát ả ờ tri n nắng l c là giáo án nều lền các ho t đ ng (cỗng vi c) mà giáo viền t ch c cho h c sinh th c hi n đ tìm ra n i dung câ4n h c, qua đó mà biề5t cách h c; t c tr l i câu h i: Bài ả ờ h c câ4n d y bắ4ng cách nào, thỗng qua các ho t đ ng nào?

Giáo án n i dung t p trung vào m c tiều trang b nh ng kiề5n th c, hi u biề5t c a giáo viền về4 m t vâ5n đề4 nào đó cho h c sinh; h c sinh tiề5p thu nh ng kiề5n th c mà giáo viền cung câ5p m t chiề4u và mang tính áp đ t (cũng có phát vâ5n và yều câ4u h c sinh trao đ i... nh ng cuỗ5i cùng vâ?n là ý kiề5n c a giáo viền), do đó h n chề5 về4 cách h c và t h c. Giáo ánư ự ọ phát tri n nắng l c t p trung vào m c tiều hình thành và phát tri n nắng l c, h c sinh th c ự ậ hi n các ho t đ ng đ t tìm ra kiề5n th c, hi u biề5t phù h p v i mình và qua đó biề5t cách ể ự h c và biề5t t h c. ự ọ

Giáo án n i dung giúp h c sinh biề5t nhiề4u nh ng v n d ng đ ư ược ít. Giáo án nắng l c có th khỗng giúp h c sinh biề5t nhiề4u nh ng đã biề5t thì v n d ng đ ư ược, làm và th c hi n được trong tình huỗ5ng tương t , nhâ5t là ng c nh và v t li u m i. ữ ả

Yều câ4u c a giáo án phát tri n nắng l c gỗ4m nh ng đi m sau đây: a) M c tiều bài h c

M c tiều bài h c câ4n h ướng t i vi c hình thành và phát tri n nắng l c, nhâ5t là nắng l c đ c thù c a mỗn h c. Mỗ?i bài h c câ4n xác đ nh m c tiều phát tri n nắng l c c th . V i mỗn Ng vắn, đó là nắng l c ngỗn ng và nắng l c vắn h c. Câ4n chú ý yều câ4u câ4n đ t về4 các nắng l c này đã nều

trong chương trình mỗ?i l p. Các nắng l c l n ph i qua nhiề4u bài h c m i hình thành ự ớ được, nh ng mỗ?i bài h c ph i hư ả ướng t i các bi u hi n c th c a nắng l c đó. ể ủ

b) Tiề5n trình bài h c

Tiề5n trình bài h c ph i thỗng qua các ho t đ ng và bắ4ng các ho t đ ng h c t p là chính; trong đó h c sinh ph i tham gia ho t đ ng tìm kiề5m, phát hi n, nều vâ5n đề4, trao đ i, ph n bác, ch ng minh, phân tích... và rút ra nh n xét, kề5t lu n c a mình; giáo viền là người nều (giao) nhi m v , h ụ ướng dâ?n cách th c ho t đ ng và g i m , nều ý kiề5n c a mình khi câ4n thiề5t. Giáo viền khỗng làm thay, h c thay cho h c sinh, h n chề5 diề?n gi ng, tránh áp đ t ý kiề5n c a mình, tỗn tr ng ý kiề5n c a h c sinh...

Các ho t đ ng h c t p ph i bám sát và t p trung th c hi n m c tiều đã đề4 ra, tránh tình tr ng có nều trong m c tiều nh ng khỗng có ho t đ ng nhắ4m th c hi n m c tiều đã ư nều. Mỗ?i m c tiều có th đ ể ược tri n khai bắ4ng m t ho c nhiề4u ho t đ ng.

c) Chú ý yều câ4u tích h p và phân hoá

Trước hề5t, tích h p d y h c tiề5ng Vi t trong c n i dung đ c hi u, viề5t và nói, nghe. ả ộ D y tiề5ng Vi t theo quan đi m giao tiề5p và nhắ4m phát tri n nắng l c đòi h i ph i gắ5n các đ n v kiề5n th c tiề5ng Vi t vào ng c nh và tình huỗ5ng giao tiề5p. Các kiề5n th c tiề5ng Vi tơ ữ ả ph i ph c v tr c tiề5p cho kĩ nắng đ c, viề5t, nói và nghe đúng h n, hay h n, thuâ4n th c ụ ự ơ ơ h n.ơ

Yều câ4u phân hoá đòi h i gi h c câ4n có các nhi m v , n i dung, cách th c t ch c ờ ọ

h c t p phù h p cho đỗ5i t ượng h c sinh: yề5u, trung bình và khá gi i. Muỗ5n v y, câ4n chú ý đề5n tâm lí l a tu i, trình đ nh n th c, hoàn c nh cá nhân, khai thác vỗ5n hi u biề5t và s tr i nghi m (tri th c nề4n) c a ng ườ ọi h c.

Trền đây là nh ng yều câ4u cỗ5t lõi câ4n có v i giáo án d y h c theo h ướng phát tri n nắng l c nói chung, v i mỗn Tiề5ng Vi t nói riềng. Tâ5t c các yều câ4u khác nh các b ư ước lền l p, t kh i đ ng đề5n c ng cỗ5, đánh giá, s d ng thiề5t b d y h c, hình th c d y h c, ử ụ ị ạ phương pháp và kĩ thu t d y h c... đề4u khuyề5n khích giáo viền t ch , sáng t o và khỗng câ4n ph i bắ5t bu c nh nhau. T các đi m trền, giáo viền v n d ng vào các bài h c m t ư cách linh ho t phù h p v i đ c tr ng mỗn h c. ư

II. QUY TRÌNH THIẾIT KẾI BÀI H C TIẾING VI T

Quy trình thiề5t kề5 bài h c Tiề5ng Vi t tuân th quy trình thiề5t kề5 bài h c theo yều câ4u phát tri n nắng l c.

1.Yêu cầu cơ bản của thiết kế bài học

Có hai yều câ4u c b n c a m t thiề5t kề5 bài h c:ơ ả

– B n thiề5t kề5 bài h c ph i ch rõ các ho t đ ng h c t p c a h c sinh và ph i đ m b o trình t c a các ho t đ ng này phù h p v i logic nh n th c c a h c sinh. ự ủ

– B n thiề5t kề5 bài h c ph i ch rõ m c đ kiề5n th c, kĩ nắng và thái đ h c sinh câ4n ộ ọ đ t sau khi h c.

2. Cấu trúc bản thiết kế bài học

B n thiề5t kề5 bài h c gỗ4m ba phâ4n: M c tiều, Đỗ4 dùng d y – h c, Ho t đ ng d y – h c ch yề5u.

Sau phâ4n M c tiều có th có thềm phâ4n Nh ng điề4u câ4n l u ý. Phâ4n này có các n i ư dung: (1) Nều rõ nh ng lĩnh v c kiề5n th c giáo viền câ4n nắ5m v ng và huy đ ng đ d y bài ể ạ h c. (2) Nều kiề5n gi i c th c a sách giáo khoa mà h c sinh đang s d ng về4 kiề5n th c ả ụ ể ủ ử ụ nào đó đang có nh ng kiề5n gi i khác nhau. (3) Câ4n nều tền các ph ương pháp d y h c ch yề5u se? th c hi n khi lền l p. Trong phâ4n minh ho bắ4ng các thiề5t kề5 bài h c đ ược dâ?n ra sau khỗng có phâ4n này.

3.Thiết kế từng phần 3.1. Phần M c tiêu

– M c tiều bài h c là m c tiều h c sinh câ4n đ t đ ược ch khỗng ph i là m c tiều c a giáo viền. Do đó, khi viề5t ph i rõ ch th đ t đ ể ạ ược m c tiều là h c sinh. Nền m đâ4u mỗ?i m c tiều bắ4ng m t đ ng t .

– M c tiều đ a ra trong t ng bài ph i rõ ràng, c th , t c là chúng ph i đo đ ư ể ứ ược, ph i lả ượng hoá được, ph i ki m soát đ ược bắ4ng m t ph ương pháp đánh giá khỗng quá ph c t p.ứ ạ

– M c tiều câ4n ch rõ nh ng yều câ4u c th c a m c tiều đ c thù mỗn h c, yều câ4u ể ủ về4 nắng l c chung và ph m châ5t đ ược hình thành. Có th khỗng nều yều câ4u về4 nắng l c chung và ph m châ5t cho t ng bài khi chúng đ ượ ặ ạc l p l i ho c câ4n m t c m bài, m t ch đề4 ộ ụ m i đ t đ ược.

3.2. Phần Đồ dùng d y – h c

Câ4n ch rõ các đỗ4 dùng d y – h c mà giáo viền và h c sinh câ4n chu n b đ ph c v ị ể cho vi c h c bài m i c a h c sinh. Câ4n chú ý đề5n các ph ớ ủ ương ti n, thiề5t b dành cho h c sinh đ t ch c ho t đ ng h c t p tích c c.ể ổ ọ ậ

Phương ti n d y h c là yề5u tỗ5 râ5t quan tr ng t o nền hi u qu c a d y h c phát ả ủ tri n nắng l c. Ngoài các ph ương ti n d y h c nh đỗ4 dùng tr c quan, các ph ư ương ti n d y h c hi n đ i nh ti vi, máy tính, máy chiề5u hắ5t..., còn có th s d ng các ph ư ể ử ụ ương ti n tiều hao nh giâ5y kh l n, bút d ...ư ổ ớ

Đi m đ c bi t là giáo viền câ4n ch dâ?n, kề5t nỗ5i h c sinh v i nguỗ4n t li u trong th ư ệ ư vi n l p h c, v i các đỗ4 dùng h c t p trong góc h c t p, v i mỗi tr ường xung quanh. Nh

thề5, các em được làm vi c v i nhiề4u cỗng c , đỗ4 dùng tr c quan, v i nguỗ4n t li u phong ư ệ phú, t đó vi c h c t p có hi u qu cao h n. ọ ậ ơ

Ngoài phương ti n mua sắ5m, giáo viền ph i biề5t t làm đỗ4 dùng d y h c, biề5t l a ch n, thay thề5 các ph ương ti n d y h c m t cách linh ho t. Các ch dâ?n về4 ph ương ti n d y h c trong sách giáo viền cũng ch là m t ph ương án, giáo viền nền tuỳ điề4u ki n, hoàn c nh d y h c c a mình mà l a ch n ph ương ti n d y h c cho phù h p.

3.3. Phần Hoạt động dạy – học

Theo mỗ hình bài h c phát tri n nắng l c, theo tiề5n trình bài h c, có các ho t đ ng d y – h c sau: kh i đ ng, khám phá, th c hành, v n d ng, đánh giá. Bài h c cũng có th chia thành ba nhóm ho t đ ng: ho t đ ng m đâ4u, ho t đ ng chính, ho t đ ng kề5t thúc; trong đó chú ý đề5n các bước trong mỗ hình bài h c phát tri n nắng l c. Khi thiề5t kề5 bài h c, có th trình bày khung chung c a bài h c, cũng có th trình bày tr c tiề5p vào các ho t đ ng đ c thù c a mỗn h c.

3.3.1. Ho t đ ng m đầu – kh i đ ng

Ho t đ ng kh i đ ng th c hi n vào đâ4u bài h c. Ho t đ ng kh i đ ng nhắ4m t o đ ng c , h ng thú cho h c sinh, kích thích s tò mò, kh i d y h ng thú c a h c sinh về4 ơ ơ ch đề4 se? h c, làm cho h c sinh c m thâ5y vâ5n đề4 nều lền râ5t gâ4n gũi v i mình, làm cho khỗng khí l p h c vui, h c sinh ch đ i,thích thú. ờ ợ

Ho t đ ng kh i đ ng khỗng ch nhắ4m ỗn bài cũ ho c gi i thi u bài m i mà là m t vi c làm nhắ4m kích não, m não, kích tâm, m tâm, t c là kh i đ ng tâm não h c sinh. Nó nhắ4m gây â5n tượng, thu hút h c sinh, kh i d y h ng thú và đam mề c a h c sinh về4 n i ơ dung các em được h c trong bài m i. H ng thú, đam mề là hai ch sỗ5 t o nền s thành cỗng h n c ch sỗ5 thỗng minh và đây là hai ch sỗ5 mà ngơ ười thâ4y có th t o ra để ạ ượ ở ọc h c sinh.

Tuỳ vào n i dung bài m i, tuỳ vào điề4u ki n thiề5t b d y h c mà giáo viền đã chu n ị ạ b , tuỳ vào kh nắng c a chính giáo viền và h c sinh, giáo viền có th l a ch n các cách ể ự kh i đ ng khác nhau. Đỗ5i v i nh ng bài h c tiề5p nỗ5i các kiề5n th c ho c kĩ nắng c a bài trước đó, có th kh i đ ng bắ4ng m t trò ch i ỗn bài cũ, ho c có th bắ5t đâ4u bắ4ng m t vi c ơ làm mà s n ph m c a vi c làm đó bao gỗ4m c nh ng kiề5n th c, kĩ nắng c a bài cũ và nh ng kiề5n th c, kĩ nắng có trong bài m i đ giáo viền t s phân tích s n ph m mà nhắ5c ừ ự l i kiề5n th c, kĩ nắng cũ và gi i thi u kiề5n th c, kĩ nắng m i.

Ho t đ ng kh i đ ng đ ược th c hi n trong nhóm ho c toàn l p đ mỗ?i cá nhân chia s nh ng điề4u mình biề5t về4 ch đi m c a bài đ c m i, về4 n i dung b c tranh minh ho cho bài t p đ c, cùng hát m t bài hát, ve? m t b c tranh ho c tham gia m t trò ch i, đ t câu ơ h i, đỗ5 vui, k chuy n, đ a ra m t tình huỗ5ng,... liền quan đề5n n i dung bài h c. Ho t ư đ ng kh i đ ng th c hi n tỗ5t se? t o đ ược h ng thú h c t p c a h c sinh đỗ5i v i n i dung c a bài h c, t o đ ược c h i đ h c sinh b c l , chia s kiề5n th c ho c kinh nghi m liềnơ ộ ể ọ ộ ộ quan đề5n kiề5n th c sắ5p h c trong bài.

Đ giúp h c sinh th c hi n tỗ5t yều câ4u c a ho t đ ng kh i đ ng, giáo viền câ4n có bi n pháp h ướng dâ?n, hỗ? tr phù h p đ h c sinh c m thâ5y khỗng khí h c t p tho i mái, ể ọ thân thi n, n i dung h c t p trong bài m i gâ4n gũi và b ích đỗ5i v i các em. Ho t đ ng kh i đ ng là ho t đ ng đâ4u tiền, râ5t quan tr ng nh ng cũng khỗng nền chiề5m quá nhiề4u ư th i gian.

3.3.2. Ho t đ ng chính – khám phá

Khám phá là ho t đ ng th ường th c hi n vào th i gian chính c a bài h c. Nó gỗ4m các ho t đ ng h c t p c a h c sinh v i t cách là ho t đ ng ch đ o và các ho t đ ng c a ớ ư ủ ạ giáo viền v i t cách là các ho t đ ng t ch c và hớ ư ướng dâ?n.

Khi viề5t t ng ho t đ ng, nền nều đ nh ng thỗng tin sau về4 ho t đ ng đó: – Tền c a ho t đ ng.

– M c đích c a ho t đ ng.

– Các vi c làm c th , s phân cỗng và h p tác hành đ ng c a h c sinh. ể ự – Đỗ4 dùng d y h c ph c v cho ho t đ ng.

– Th i gian d kiề5n.

– Kề5t qu mong đ i c a ho t đ ng. ợ ủ 3.3.3. Ho t đ ng kê!t thúc

Lo i ho t đ ng này th ường diề?n ra vào cuỗ5i gi h c. Nó gỗ4m các ho t đ ng sau:ờ ọ – T ng kề5t nh ng n i dung cỗ5t lõi c a bài.

– V n d ng kiề5n th c ho c kĩ nắng m i h c vào th c tề5 s d ng ngỗn ng c a b n ử ụ ữ ủ thân.

– Đánh giá vi c h c (giáo viền và h c sinh đánh giá). – Tiề5p nh n nh ng nhi m v nỗ5i tiề5p cho bài h c sau.

Mỗ hình bài h c phát tri n nắng l c râ5t chú tr ng ho t đ ng v n d ng ( ng d ng) và đánh giá, đ c bi t chú ý đề5n t đánh giá c a h c sinh.

Phâ4n V n d ng giúp h c sinh ng d ng nh ng điề4u đã h c đ nh n th c, phát hi n và gi i quyề5t nh ng tình huỗ5ng có trong th c tiề?n đ i sỗ5ng. N i dung ho t đ ng v n d ng là hướng dâ?n h c sinh tìm thềm tài li u trong sách v , trền internet và trong cu c sỗ5ng; thắm các đ a đi m vắn hoá, l ch s , kinh tề5 ho c nh ng n i có vâ5n đề4 câ4n khắ5c ph c về4 ơ mỗi trường; t ch c g p g các nhân v t có liền quan ho c có hi u biề5t về4 nh ng n i dung được h c trong bài; th c hi n các d án nghiền c u nh ; gi i thi u các tài li u đã s u tâ4m ư được và kề5t qu các d án nghiền c u nh mà các em đã th c hi n... Ho t đ ng ng d ng có th để ược th c hi n trền l p ho c nhà. ặ ở

Phâ4n T đánh giá giúp h c sinh t ng kề5t nh ng điề4u đã h c đ ược, nh ng vi c đã làm được sau mỗ?i bài h c, qua đó xác đ nh m c đ đ t đ ộ ạ ược các yều câ4u về4 ph m châ5t, nắng l c c a b n thân. Đ giúp h c sinh t ng kề5t nh ng điề4u đã h c đ ược, giáo viền đ a ra cácư b ng h i ho c các đề4 trắ5c nghi m khách quan đ h c sinh tr l i và t cho đi m ho c t ể ọ ả ờ xề5p lo i theo bi u đi m ho c h ướng dâ?n xề5p lo i.

Đ giúp h c sinh t ng kề5t nh ng vi c đã làm đ ược, giáo viền đ a ra các b ng ki m.ư Nh ng h c sinh ch a th c hi n đâ4y đ ho c ch a th c hi n tỗ5t các vi c câ4n làm có th ư ư th c hi n b sung nh ng vi c đó.

Ho t đ ng t đánh giá có th đ ể ược th c hi n trền l p ho c nhà. ặ ở

2.2.2. Tài liệu 2: Bài học dành cho học sinh

BÀI HỌC PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA (1 tiết)

Bài học Từ đồng nghĩa của SGK hiện hành (TV5 tập 1 trang 7-8) Từ đồng nghĩa

I.Nhận xét

1.So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ sau:

a)Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nước nhà trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều.

HỒ CHÍ MINH

b)Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.

TÔ HOÀI

Tràng hạt bồ đề: chuỗi hạt mà người theo đạo Phật dùng để lần từng hạt khi tụng kinh, niệm Phật.

Thay những từ in đậm trong mỗi ví dụ trên cho nhau rồi rút ra nhận xét: những từ nào thay thế được cho nhau? Những từ nào không thay thế được cho nhau? Vì sao?

II. Ghi nhớ

1.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

VD : siêng năng, chăm chỉ, cần cù,...

2.Có những từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói. Ví dụ: hồ, cọp, hùm,...

3.Có những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này ta phải cân nhắc để lựa chọn cho đúng. VD:

-Ăn, xơi, chén ( biểu thị những thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến)

-Mang, khiêng, vác,... (biểu thị những cách thức hành động khác nhau).