• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUYÊN VẬT LIỆU

2.1 Khái quát về công ty cổ phần Huetronics

2.1.5 Nguồn lực của công ty qua các năm 2016-2018

SVTH: Hoàng Thị Minh Minh 36 Bảng 1: Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty cổ phần Huetronics giai đoạn năm 2016 – 2018

AĐơn vị tính: VND

Chi tiêu 2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017

+/- % +/- %

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 52.297.011.820 52.717.647.737 50.444.312.745 420.635.917 0,80 (2.273.334.992) (4,31) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 930.735.165 691.644.952 1.276.430.579 (239.090.213) (25,68) 584.785.627 84,54 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 21.288.433.318 20.255.340.868 22.097.821.861 (1.033.092.450) (4,85) 1.842.480.993 9,09 IV. Hàng tồn kho 29.685.735.307 31.335.431.053 26.871.552.352 1.649.695.746 5,55 (4.463.878.701) (14,24) V. Tài sản ngắn hạn khác 392.108.030 435.230.864 198.507.953 43.122.834 10,99 (236.722.911) (54,39) B. TÀI SẢN DÀI HẠN 10.754.737.343 10.843.725.516 12.263.776.377 88.988.173 0,82 1.420.050.861 13,09

I. Các khoản phải thu dài hạn 150.000.000 150.000.000 150.000.000 - - -

-II. Tài sản cố định 4.341.157.906 4.337.957.906 5.209.754.492 (3.200.000) (0,07) 871.796.586 20,09

IV. Tài sản dởdang dài hạn 926.812.181 926.812.181 - - 0 (926.812.181)

V. Đầu tư tài chính dài hạn 4.547.110.000 4.547.110.000 5.547.110.000 - 0 1.000.000.000 21,99

VI. Tài sản dài hạn khác 789.657.256 881.845.429 1.356.911.885 92.188.173 11,67 475.066.456 53,87

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 67.392.907.069 63.561.373.253 62.708.089.122 (3.831.533.816) (5,68) (853.284.131) (1,34) C - NỢ PHẢI TRẢ 42.333.761.754 40.915.327.300 39.537.338.458 (1.418.434.454) (3,35) (1.377.988.842) (3,367) I. Nợ ngắn hạn 42.135.761.754 40.717.327.300 39.339.338.458 (1.418.434.454) (3,36) (1.377.988.842) (3,38)

II. Nợ dài hạn 198.000.000 198.000.000 198.000.000 - - -

-D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 25.059.145.315 22.646.045.953 23.170.750.664 (2.413.099.362) (9,62) 524.704.711 2,31 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 67.392.907.069 63.561.373.253 62.708.089.122 (3.831.533.816) (5,68) (853.284.131) (1,34)

Nguồn: Phòng Kế toán công ty cổ phần Huetronics,2019

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Hoàng Thị Minh Minh 37 2.1.5.2 Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.

Bảng 2: Kết quả sản xuất kinh doanh công ty cổ phần Huetronics giai đoạn năm 2016 – 2018

Đơn vị tính: VND

Hạng mục 2016 2017 2018 2017/2016 2018/2017

+/- % +/- %

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 103.132.966.245 95.396.447.877 137.161.104.115 (7.736.518.368) (7,50) 41.764.656.238 43,8 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1.485.808.508 1.197.092.414 2.133.046.636 (288.716.094) (19,43) 935.954.222 78,2

- Chiết khấu bán hàng 1.158.239.463 1.197.092.414 1.529.295.582 38.852.951 3,35 332.203.168 27,8

- Giảm giá hàng bán - - -

-- Hàng bán bị trả lại 327.569.045 603.751.054 (327.569.045) (100,00) 603.751.054

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 101.647.157.737 94.199.355.463 135.028.057.479 (7.447.802.274) (7,33) 40.828.702.016 43,3 4. Giá vốn hàng bán 80.575.413.488 72.373.147.556 112.040.137.520 (8.202.265.932) (10,18) 39.666.989.964 54,8 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 21.071.744.249 21.826.207.907 22.987.919.959 754.463.658 3,58 1.161.712.052 5,3 6. Doanh thu hoạt động tài chính 67.895.467 64.582.600 681.360.985 (3.312.867) (4,88) 616.778.385 955,0 7. Chi phí tài chính 2.829.578.367 3.346.138.498 2.391.391.081 516.560.131 18,26 (954.747.417) (28,5) 8. Chi phí bán hàng 12.038.314.800 11.421.551.044 12.838.743.444 (616.763.756) (5,12) 1.417.192.400 12,4 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.135.393.733 3.559.312.674 4.305.802.528 423.918.941 13,52 746.489.854 21,0 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3.136.352.815 3.563.788.291 4.133.343.891 427.435.476 13,63 569.555.600 16,0

11. Thu nhập khác 675.854.328 172.612.121 1.225.876.958 (503.242.207) (74,46) 1.053.264.837 610,2

12. Chi phí khác 34.525.789 488.582.307 88.280.834 454.056.518 1.315,12 (400.301.473) (81,9)

13. Lợi nhuận khác 641.328.539 (315.970.186) 1.137.596.124 (957.298.725) (149,27) 1.453.566.310 460,0 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3.777.681.354 3.247.818.105 5.270.940.015 (529.863.249) (14,03) 2.023.121.910 62,3 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 755.536.270 649.563.621 1.159.606.803 (105.927.649) (14,03) 510.043.182 78,5 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 3.022.145.084 2.598.254.484 4.111.333.212 (423.890.600) (14,03) 1.513.078.728 58,2

Nguồn: Phòng Kế hoạch - Cung ứng công ty cổ phần Huetronics, 2019

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhìn vào sốliệu trên ta thấy lợi nhuận qua ba năm có sựbiến động rõ rệt. Cụthể:

lợi nhuận gộp năm 2017 tăng hơn 754 triệu đồng so với năm 2016 tương ứng tăng 3,58%.

Điều này là do: Thứnhất,doanh thu bán hàng năm 2017 giảm hơn 7,7 tỉ đồng so với năm 2016 tương ứng giảm 7,5%; Giá vốn hàng bán năm 2017 giảm hơn 8,2 tỉ đồng so với năm 2016. Có thể thấy, tỉ lệ giảm của doanh thu thấp hơn tỉ lệ giảm của giá vốn hàng bán và đây cũng là nguyên nhân làm lợi nhuận gộp tăng lên. Năm 2017, dù doanh thu thấp hơn nhưng công ty đã quản lý khá tốt những chi phí trực tiếp liên quan đến giá vốn như chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung. Vềcác khoảng chi phí như chi phí tài chính, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí khác đều tăng một lượng lớn kéo theo lợi nhuận của công ty giảm mạnh. Công ty cần quản lý tốt hơn các khoản chi phí này đểkết quả kinh doanh được tốt hơn.Chi phí bán hàng năm 2017 giảm hơn 600 triệu so với năm 2016. Điều này cũng dễ hiểu vì năm 2017 công ty bán ra một lượng hàng hóa ít hơn năm 2017. Từ tất cảvấn đề trên kéo theo lợi nhuận sau thuếcủa năm 2017 giảm hơn 423triệu tương ứng giảm 14,03%

so với năm 2016.Năm 2018 đánh dấu bước tăng trưởng vượt bậc vềdoanh số. Từviệc doanh thu giảm hơn 7,7 tỉ so với 2016 thì năm 2018 doanh thu tăng hơn 41 tỉ chiếm hơn 43,8% so với năm 2017. Nhìn vào bảng sốliệu ta thấy, công ty sửdụng các khoản chiết khấu thương mại để thu hút sức mua khách hàng. Cụ thể các khoản giảm trừ doanh thu của 2018 tăng mạnh đạt hơn 935 triệu đồng tăng 78,2% so với năm 2017.Với sự gia tăng tương ứng của giá vốn hàng bán thì lợi nhuận gộp 2018 tăng hơn 1,1 tỉ so với 2017. Thứ hai, vềhoạt động tài chính, trong năm 2018 công ty đã có kết quảtốt trong hoạt động tài chính. Cụthể, doanh thu tài chính tăng hơn 600 triệu và chi phí tài chính lại giảm 900 triệu. Thế nhưng với sự tăng mạnh của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp khiến lợi nhuận thuần của công ty chỉ tăng gần 570 triệu đồng. Có thể thấy tốc độ tăng của doanh thu nhỏ hơn tốc độ tăng của các loại chi phí tương ứng như chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Vậy nên đây không phải là lý do dẫn đến sự tăng mạnh của lợi nhuận trước thuế của công ty trong năm 2018. Công ty nên thắt chặt hơn các chính sách bán hàng đểcó kết quảtốt hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đáng chú ý, Lợi nhuận khác năm 2018 tăng mạnh so với năm 2017, cụ thể lợi nhuận khác tăng hơn 1,4 tỉ đồng tương ứng tăng 460%. Đây mới là nguyên nhân chính dẫn đến lợi nhuận trước thuế năm 2018 tăng hơn 2 tỉ đồng so với năm 2017.

Lợi nhuận sau thuế là chỉ tiêu quan trọng phản ánh kết quả kinh doanh của DN. Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đang thực hiện tốt và có hiệu quảbởi qua2 năm đã tăng hơn 1,5tỉ đồng, tương ứng tăng 58,2%. Và với mức cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt hơn công ty cần phải tiếp tục duy trì và phát triển tốt hơn để có thể đứng vững được trên thị trường và đem lại lợi nhuận cho công ty.