• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tính toán cốppha móng, giằng móng

PHÇN MãNG (10%)

Chọn 5 cọc

IV. Công tác chuẩn bị tr-ớc khi thi công

3. Lập biện pháp thi công móng và giằng móng

3.3. Tính toán cốppha móng, giằng móng

3.3.2. Tính toán cốppha móng, giằng móng

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 161 -

Figure 1

(mm) (mm)

100 100 150 150

1800 1500 1200 900 750 600

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 162 - - Thiết kế ván khuôn cho đài móng M4 kích th-ớc (2,7x1,65x1)m.

+ Cạnh 2,7m Sử dụng 13 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (200x1000)mm. và 1 tấm có kích th-ớc(100x1000)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 2,7m.

+ Cạnh 1,65m: Sử dụng 8 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (200x1000)mm. và 1 tấm có kích th-ớc(100x1000)mm Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 1.65m.

* Sử dụng 4 tấm ván khuôn góc ngoài (100 x 1000)mm để liên kết 4 góc.

- Thiết kế ván khuôn cho đài móng M5 kích th-ớc (2,14x2,14x1)m.

+ Cạnh 2,14m Sử dụng 11 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (200x1000)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 2,12m.

* Sử dụng 4 tấm ván khuôn góc ngoài (100 x 1000)mm để liên kết 4 góc.

a. Tính toán cốppha đài móng.

* Sơ đồ tính.

Tính toán ván khuôn thành đài móng nh- một dầm đơn giản nhận s-ờn ngang làm gối tựa.

M =

max

109 choỏng cheựo

vaựn khuoõn theựp Sửụứn ngang

giaống chaõn

Sửụứn ủửựng

5,59

8,3kg/cm

* Tải trọng tác dụng.

STT Tên tải trọng Công thức tính n qtt (kG/m2)

qtc (kG/m2) 1 áp lực bê tông đổ q1tc = btxH 1,3 2275 1750

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 163 - =2500x0,7

2 Tải trọng do đầm bêtông q2tc = 200kG/m2 1,3 260 200 3 Tải trọng do đổ bêtông q3tc = 400kG/m2 1,3 520 400 4 Tổng tải trọng q = q1+max(q2,q3) 2795 2150

* Tính toán theo điều kiện chịu áp lực.

qbtt = qtt b = 2795 0,2 = 559kG/m = 5,59kG/cm W

l R

M q sn

tt b

max 8

2

Trong đó: W = 4,42cm3 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 200mm.

= 0,9 hệ số điều kiện làm việc của ván khuôn thép.

, cm , l ,

q W

l R tt sn

b

sn 109

59 5

42 4 9 0 2100 8

8

Chọn lsn = 60cm

* Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

5 4 60

384 400 400 0,15

tc

b sn sn

q l l

f f cm

EJ

Trong đó: J = 17,63cm4 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 200mm.

qbtc = qtcxb = 2150x0,2 = 430kG/m = 4,30kG/cm

4 6

5 4, 3 80

0, 062 0,15

384 2,1 10 17, 63

f cm f cm

Vậy cốp pha thành móng đảm bảo về điều kiện độ võng.

b. Tính s-ờn ngang.

* Sơ đồ tính.

Tính toán s-ờn ngang nh- một dầm liên tục nhiều nhịp nhận các s-ờn đứng làm gối tựa. Ta có sơ đồ tính nh- hình vẽ:

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 164 - 80

M =

max

838,5kg/cm

80 80

50,31kg.cm

* Tải trọng tính toán.

qsntt = qtt lsn/2 = 2795 0,6/2 = 838,5kG/m = 8,385kG/cm

* Tính toán theo khả năng chịu lực.

Chọn s-ờn ngang bằng gỗ nhóm V, kích th-ớc tiết diện: 6x6cm.

l W

M q sd

tt sn

max 10

2

Trong đó: g = 150kG/cm2.

2 2

6 6 3

6 6 36

W b h cm

10 10 150 36

80, 2 8,385

sd tt sd

sn

l W l cm

q

Chọn l= 80cm.

* Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

cm l ,

EJ f l

f q sd sd

tc

sn 02

400 80 400 128

1 4

4 5

1 6, 45 80

0,19 0, 2

128 1,1 10 108

f cm f cm

Trong đó:

3 3

6 6 4

12 12 108

J b h cm

qbtc = qtcxlsn/2 = 2150x0,6/2 = 645kG/m = 6,45kG/cm

Vậy chọn s-ờn ngang tiết diện 6x6cm và khoảng cách s-ờn đứng là 80cm thì s-ờn ngang đảm bảo về điều kiện độ võng.

3.3.2.2. Tính toán cốppha giằng móng.

- Thiết kế ván khuôn thành giằng móng (cao 650mm):

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 165 -

+ Theo chiều cao thành giằng ta chọn 2 tấm ván khuôn có kích th-ớc (300x1200)mm, và 1 tấm có kích th-ớc (100x1200)mm cho mỗi bên và xếp nằm ngang theo chiều dài giằng móng.

+ Những chỗ nào bị hở, thiếu ván khuôn ta bù vào bằng những tấm ván gỗ hoặc những tấm ván khuôn khác cho kín tuỳ theo yêu cầu thực tế.

- Thiết kế ván khuôn thành giằng móng (cao 400mm):

+ Theo chiều cao thành giằng ta chọn 1 tấm ván khuôn có kích th-ớc (300x1200)mm và 1 tấm có kích th-ớc (100x1200)mm cho mỗi bên và xếp nằm ngang theo chiều dài giằng móng.

+ Những chỗ nào bị hở, thiếu ván khuôn ta bù vào bằng những tấm ván gỗ hoặc những tấm ván khuôn khác cho kín tuỳ theo yêu cầu thực tế.

2

mặt bằng ván khuôn giằng M? NG tl: 1/30

8 7 6 5

800 800 800 800

250

mặt đứng ván khuôn giằng m? ng tl: 1/30

7 8

800 800 6 800

100650

a. Tính toán cốppha giằng móng.

* Sơ đồ tính.

Cốppha thành giằng móng đ-ợc tính toán nh- dầm liên tục nhiều nhịp nhận thanh nẹp đứng làm gối tựa. Ta có sơ đồ tính toán nh- hình vẽ:

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 166 -

17,1kg/cm

136,8cm

M =

max 106,8kg.cm

136,8cm 136,8cm

* Tải trọng tác dụng.

STT Tên tải trọng Công thức tính n qtt (kG/m2)

qtc (kG/m2) 1 áp lực bê tông đổ 1

qtc= btxH =2500x0,65

1,3 2112,5 1625 2 Tải trọng do đầm bêtông

2

qtc = 200kG/m2 1,3 260 200 3 Tải trọng do đổ bêtông q3tc = 400kG/m2 1,3 520 400 4 Tổng tải trọng q = q1+max(q2,q3) 2632,5 2025

* Tính toán theo điều kiện chịu áp lực.

qgtt = qtt b = 2632,5 0,65 = 1711,125kG/m = 17,11kG/cm W

l R

M q nd

tt g

max 10

2

650

vaờng mieọng

choỏng cheựo

vaựn khuoõn thaứnh

giaống chaõn

neùp ủửựng neùp ngang

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 167 - Trong đó: W = 2x6,55+3,86 = 16,96cm3 vì sử dụng 3 tấm ván khuôn thép có b = 2x300+100mm.

= 0,9 hệ số điều kiện làm việc của ván khuôn thép.

10 10 2100 0, 9 16, 96

136,8 17,11

nd tt nd

g

R W

l l cm

q

Chọn lnd = 60cm

* Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

cm l ,

EJ f l

f q nd nd

tc

g 015

400 60 400 128

1 4

Trong đó:

J = 2x28,46 + 14,53 = 71,45cm4

(vì sử dụng 3 tấm ván khuôn thép có b = 2x300+100mm).

qbtc = qtcxb = 2025x0,65= 1215kG/m = 12,15kG/cm

4 6

1 12,15 60

0, 008 0,15

128 2,1 10 71, 45

f cm f cm

Vậy cốp pha thành giằng đảm bảo về điều kiện độ võng.

b. Tính nẹp đứng.

* Sơ đồ tính.

Tính toán nẹp đứng nh- một dầm đơn giản nhận các chống chéo làm gối tựa. Ta có sơ đồ tính nh- hình vẽ:

106,8kg.cm

650cm

M =

max

17,1kg/cm

* Tải trọng tính toán.

qtt = qtt l = 2632,5 0,65 = 1711,125kG/m = 17,11kG/cm

* Tính toán theo khả năng chịu lực.

Chọn nẹp đứng bằng gỗ nhóm V, kích th-ớc tiết diện: 6x6cm.

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 168 - l W

M q nn

tt nd

max 8

2

Trong đó: g = 150kG/cm2.

3 2

2

6 36 6 6

6h cm

W b

150kG/cm2

W Mmax

2

17,11 50 2

148,52 150 /

8 36 kG cm

Vậy chọn nẹp đứng bằng gỗ có kích th-ớc 6x6cm đảm bảo đều kiện chịu lực.

* Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

cm l ,

EJ f l

f q nn nn

tc

nd 0125

400 50 400 384

5 4

qtc = 2025x0,5=1012,5kG/m = 10,125kG/cm

4 5

5 10,125 50

0, 07 0,125

384 1,1 10 108

f cm f cm

Trong đó: 4

3 3

12 108 6 6

12h cm

J b

Vậy chọn nẹp đứng tiết diện 6x6cm và khoảng cách nẹp ngang là 50cm thì s-ờn đứng đảm bảo về điều kiện độ võng.

3.3.2.3. Tính toán cốppha cổ móng

- Thiết kế ván khuôn cho cổ móng trục A,C,D,F kích th-ớc (0,22x0,4x1)m.

+ Cạnh 0,22m: Sử dụng 1 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (220x1200)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 0,22m.

+ Cạnh 0,4m: Sử dụng 2 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (200x1200)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 0,4m.

* Những chỗ nào bị hở, thiếu ván khuôn ta bù vào bằng những tấm ván gỗ hoặc những tấm ván khuôn góc trong hay ngoài cho kín tuỳ theo yêu cầu thực tế.

- Thiết kế ván khuôn cho cổ móng trục B,E kích th-ớc (0,22x0,5x1)m.

+ Cạnh 0,22m: Sử dụng 1 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (220x1200)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 0,22m.

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 169 -

+ Cạnh 0,5m: Sử dụng 2 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (300x1200)mm và1 tấm ván khuôn có kích th-ớc là (200x1200)mm. Đ-ợc đặt thẳng đứng, chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 0,5m.

* Những chỗ nào bị hở, thiếu ván khuôn ta bù vào bằng những tấm ván gỗ hoặc những tấm ván khuôn góc trong hay ngoài cho kín tuỳ theo yêu cầu thực tế.

* Những chỗ nào bị hở, thiếu ván khuôn ta bù vào bằng những tấm ván gỗ hoặc những tấm ván khuôn góc trong hay ngoài cho kín tuỳ theo yêu cầu thực tế.

a. Sơ đồ tính toán cốppha cổ móng.

Tính toán ván khuôn cổ móng nh- một dầm liên tục nhiều nhịp nhận các gông làm gối tựa. Ta có sơ đồ tính toán nh- hình vẽ:

55 cm

8,4kg/cm M =

max

vaựn khuoõn coồ moựng goõng coồ moựng

55 cm

101,9kg.cm

b. Tải trọng tác dụng.

STT Tên tải trọng Công thức tính n qtt (kG/m2)

qtc (kG/m2) 1 áp lực bê tông đổ q1tc = btxH

=2500x0,7

1,3 2275 1750 2 Tải trọng do đầm bêtông q2tc = 200kG/m2 1,3 260 200 3 Tải trọng do đổ bêtông q3tc = 400kG/m2 1,3 520 400 4 Tổng tải trọng q = q1+max(q2,q3) 2795 2150

c. Tính toán theo điều kiện chịu áp lực.

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 170 - Kiểm tra cho 1 tấm ván khuôn kích th-ớc 300x1200.

qbtt = qtt b = 2795 0,3 = 838,5kG/m = 8,4kG/cm W

l R

M q g

tt b

max 10

2

Trong đó: W = 6,55cm3 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 300mm.

= 0,9 hệ số điều kiện làm việc của ván khuôn thép.

cm , ,

, l ,

q W

l R tt sn

b

sn 1214

4 8

55 6 9 0 2100 10

10

Chọn lg = 55cm.

d. Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

1 4 60

128 400 400 0,15

tc

b g g

q l l

f f cm

EJ

Trong đó: J = 28,46cm4 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 300mm.

qbtc = qtcxb = 2150x0,3 = 645kG/m = 6,45kG/cm

4 6

1 6, 45 60

0, 01 0,15

128 2,1 10 28, 46

f cm f cm

Vậy cốp pha thành móng đảm bảo về điều kiện độ võng với khoảng cách gông là 60cm.