• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ph-ơng tiện vận chuyển bê tông

PHÇN MãNG (10%)

Chọn 5 cọc

II. THI CÔNG PHầN THÂN

1. Giải pháp công nghệ

1.2.2. Ph-ơng tiện vận chuyển bê tông

1.2.2.1. Bê tông cột.

a. Khối l-ợng bê tông cột tầng 6.

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 195 - BảNG KhốI l-ợng bê tông cột, lõi tầng 7

STT Nội dung công việc Số l-ợng

Kích th-ớc Đơn vị

Khối L-ợng Dài Rộng Cao Từng phần Toàn phần

1

Bê tông cột,lõi tầng 7

m3 30.789

Cột 220x300 90 0.3 0.22 2.85 16.929

Lõi thang máy 2 7 0.3 3.3 13.86

b. Ph-ơng tiện vận chuyển bê tông cột.

Dựa vào khối l-ợng bê tông cột thực tế của công trình, ta thấy khối l-ợng bê tông cột cho một tầng nhỏ (30,789m3). Nên ta chọn biện pháp thi công bê tông cột là trộn bằng máy trộn quả lê, vận chuyển lên cao bằng máy vận thăng tải và vận chuyển ngang bằng xe rùa đến vị trí đổ bê tông.

1.2.2.2. Bê tông dầm, sàn.

a. Khối l-ợng bê tông dầm, sàn tầng 7.

BảNG KhốI l-ợng bê tông dầm sàn tầng 7

ST

T Nội dung công việc

Số l-ợn g

Kích th-ớc Đơ n vị

Khối L-ợng Dài Rộn

g Cao Từng phần

Toàn phần

2

Bê tông dầm, sàn tầng 7 m3

152.327 Dầm D1 trục

2,3,5,6,7,9,10,11,13, 14

10 23 0.22 0.3

5 17.71

Trục 1 và trục 15

2 8.4 0.22 0.3

5 1.29

Dầm trục 4,8,12

3 18,6

2 0.22 0.3

5 4.3

Trục A,E,F

3 48 0.22 0.2

5 7.92

Dầm biên

2 48 0.22 0.2

5 5.28

Dầm biên trục

1-2,14-15 2 4.5 0.22 0.2

5 0.495

Dầm D3 6 8 0.11 0.1 0.528

Dầm D4 12 2.28 0.11 0.1 0.3

Sàn 1 114.504

b. Ph-ơng tiện vận chuyển bê tông dầm sàn tầng 7

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 196 -

Dựa vào khối l-ợng bê tông dầm, sàn thực tế của công trình, ta thấy khối l-ợng bê tông dầm sàn cho một tầng t-ơng đối lớn(152,327m3). Để đảm bảo tiến độ thi công cũng nh- chất l-ợng công trình ta chọn biện pháp thi công bê tông dầm, sàn là dùng bê tông th-ơng phẩm (Ưu, nh-ợc điểm của ph-ơng án dùng loại bê tông này đã phân tích ở phần thi công đài, giằng móng).

c. Lựa chọn máy bơm bê tông.

- Chọn ô tô bơm Bêtông Putzmeister M43.

Các thông số kỹ thuật máy bơm đã đ-ợc trình bày trong phần thi công đài, giằng móng.

d. Lựa chọn và tính toán số xe chở bê tông.

- Chọn ô tô vận chuyển bê tông th-ơng phẩm: KAMAZ-5511.

Các thông số kỹ thuật của các loại xe này đã đ-ợc trình bày trong phần thi công đài, giằng móng.

Tính toán số xe trộn cần thiết để đổ bê tông dầm, sàn:

- áp dụng công thức: n = T) S (L V Qmax

Trong đó:

+ n : Số xe vận chuyển.

+ V : Thể tích bê tông mỗi xe ; V = 6m3

+ L : Đoạn đ-ờng vận chuyển; L = 5km, cả đi và về là 10km + S : Tốc độ xe ; S = 20 25 km/h

+ T : Thời gian gián đoạn ; T = 10phút + Q : Năng suất thực tế của máy bơm.

Qth = 90x0,4 = 36 m3/h (hệ số sử dụng thời gian Ktg= 0,4) => n = ( )

60 10 20 10 6

36 = 4,4xe

Chọn 5 xe để phục vụ công tác đổ bê tông.

- Số chuyến xe cần thiết để đổ bê tông dầm, sàn là:

m = 148.925

6 = 25 chuyến.

2. Tính toán cốppha, cây chống.

2.1. Tính toán cốppha, cây chống xiên cho cột.

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 197 - - Thiết kế cốppha cho cột có tiết diện (220x300)mm, cao 2.85m (đã trừ dầm).

- Cạnh 220mm: Sử dụng 2 tấm khuôn thép có kích th-ớc (220x1500)mm. Đặt thẳng đứng chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 220mm.

- Cạnh 300mm: Sử dụng 2 tấm khuôn thép có kích th-ớc (200x1500)mm và 2 tấm có kích th-ớc (100x1800)m ghép thành mảng. Đặt thẳng đứng hai mảng ván khuôn đã ghép và chia đều sang mỗi bên theo ph-ơng cạnh 300mm.

2.1.1. Tính toán cốppha cột.

2.1.1.1. Sơ đồ tính.

Cốp pha cột tính toán nh- một dầm liên tục nhiều nhịp nhận các gông làm gối tựa.

Ta có sơ đồ tính nh- hình vẽ:

vaựn khuoõn coọt goõng coọt

Caõy choỏng xieõn

90 cm

67,9kg.cm

90 cm 90 cm

maxM =

5,557kg/cm

2.1.1.2. Tải trọng tác dụng.

STT Tên tải trọng Công thức tính n qtt (kG/m2)

qtc (kG/m2) 1 áp lực bê tông đổ q1tc = btxH

=2500x0,7

1,3 2275 1750 2 Tải trọng do đầm bêtông q2tc = 200kG/m2 1,3 260 200 3 Tải trọng do đổ bêtông q3tc = 200kG/m2 1,3 260 200 4 Tổng tải trọng q = q1+max(q2,q3) 2535 1950

2.1.1.3. Tính toán theo điều kiện chịu áp lực.

Kiểm tra cho 1 tấm ván khuôn kích th-ớc 220x1500.

qbtt = qtt b = 2535 0,22 = 557.7kG/m = 5.577kG/cm

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 198 - W

l R

M q g

tt b

max 10

2

Trong đó: W = 4.42cm3 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 220mm.

= 0,9 hệ số điều kiện làm việc của ván khuôn thép.

10 10 2100 0,9 4, 42

122.33( ) 5,577

sn tt sn

b

R W

l l cm

q Chọn lg = 90cm.

2.1.1.4. Kiểm tra theo điều kiện độ võng.

1 4 90

0, 225

128 400 400

tc

b g g

q l l

f f cm

EJ

Trong đó: J = 20.02cm4 vì sử dụng ván khuôn thép có b = 220mm.

qbtc = qtcxb = 1950x0,22 = 429kG/m = 4.29kG/cm

4 6

1 4, 29 90

0, 052 0, 225

128 2,1 10 20, 02

f cm f cm

Vậy cốppha cột đảm bảo điều kiện độ võng với khoảng cách gông là 90cm.

2.1.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cây chống xiên.

Sơ đồ làm việc của cây chống xiên cho ván khuôn cột nh- hình vẽ :

Pgió

qđẩy qhút

N

- Tải trọng gió gây ra phân bố đều trên cột gồm 2 thành phần : gió đẩy và gió hút. (áp lực gió W = W0 k c kG/m2 lấy theo số liệu về tải trọng gió).

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 199 -

b W c k n

q

d tt

b W c k n

q

h tt

Trong đó: Wtt = W0/2 = 95/2 = 47,5kG/m2

b_chiều rộng cạnh đón gió lớn nhất của cột (m).

k_Hệ số kễ đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình.

1, 2 1, 08 0,8 47,5 0,3 14, 77 /

qd kG m

1, 2 1, 08 0, 6 47,5 0,3 11, 08 /

qh kG m

q = qd + qh = 14,77 +11,08 = 25,85(kG/m) Quy tải trọng phân bố thành tải trọng tập trung tại nút:

Pgió = q H = 25,85 3 = 77,55kG => N = Pgió/cos450 = 77,55 /cos450. N = 109,67kG < [P] = 1700kG.

Vậy cây chống đơn đảm bảo khả năng chịu lực.

2.2. Tính toán cốppha, cây chống đỡ dầm.

Đối với hệ chống đỡ dầm ta dùng cây chống đơn và các đà ngang, đà dọc để làm hệ chống đỡ cho cốppha dầm.

Thiết kế cốppha, cây chống đơn cho dầm có tiết diện (220x450)mm.

- Cốppha đáy dầm ta chọn tấm khuôn thép có kích th-ớc (220x1200)mm rải dọc theo chiều dài dầm, những chỗ bị thiếu ta ghép bù cốppha gỗ cho kín khít theo tình hình thực tế.

- Cốppha thành dầm ta chọn 1 tấm khuôn thép có kích th-ớc (200x1200)mm và 1 tấm khuôn thép có kích th-ớc(150x1200) mm ghép lại với nhau rải dọc theo chiều dài dầm và chia đều sang mỗi bên, những chỗ bị thiếu ta ghép bù bằng cốppha gỗ cho kín khít theo tình hình thực tế.

Hệ chống đỡ dầm có cấu tạo nh- sau:

Tr-ờng Đh DÂN LẬP HẢI PHềNG Đồ án tốt nghiệp ksxd khóa 2009 - 2013 Khoa Xây dựng

Svth : ĐINH KHẮC ANH - lớp XD1301D - 200 -

3 2

4 5 6

1

220

45 0

7 8

1 - TAÁM KHUOÂN ẹAÙY DAÀM 2 - TAÁM KHUOÂN THAỉNH DAÀM 3 - SệễỉN ẹệÙNG

4 - THANH NGANG 5

- ẹAỉ NGANG ẹễN DAÀM 6

- ẹAỉ DOẽC ẹễN DAÀM 7

- CHOÁNG XIEÂN DAÀM

- CAÂY CHOÁNG ẹễN CHOÁNG DAÀM 8

CAÁU TAẽO VAÙN KHUOÂN DAÀM