• Không có kết quả nào được tìm thấy

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Giúp HS ôn tập về so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Rèn kĩ năng so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Góp phần phát huy các năng lực, phẩm chất:

+ Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic + Giáo dục HS có ý thức cẩn thận trong khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

-GV: Bảng phụ

- HS: Sgk, vở ô ly, nháp, bút.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- HĐ Mở đầu: (5’)

- Chơi trò chơi Chuyền điện

+ Đọc các số sau và nêu chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?

134 369 817; 456 305 789; 235 598 098 + Nêu cách so sánh số tự nhiên?

+ Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?

- 2 HS đọc

+ Trong hai số tự nhiên:

. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

. Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- TK trò chơi - Dẫn vào bài

+ Không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.

Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị

Giới thiệu bài Hôm nay cô trò chúng ta vào tiếp tục ôn tập các số tự nhiên qua tiết học ngày hôm nay

2- HĐ Luyện tập, thực hành. (30’) Bài 1 (6’)

- Gọi HS nêu yêu cầu

+ Để điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm ta làm như thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài – đọc bài

+ Nêu cách so sánh hai số 989 và 1321?

+ Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên?

1. >; <; = ? - HS nêu

+ Để điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm ta phải so sánh

- 2 HS lên bảng làm bài

989 < 1321 34579 < 34601 27105 > 7985 150482 > 150459 8300: 10 = 820 72600 = 726 100 + Số 989 là số có ba chữ số, số 1321 là số có bốn chữ số nên số có ba chữ số bé hơn số có bốn chữ số.

+ Trong hai số tự nhiên:

. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

. Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Bài 2: (6’)

- Gọi HS đọc yêu cầu + Bài yêu cầu gì?

- Yêu cầu HS làm bài- đọc bài - Nhận xét

+ Làm thế nào em sắp xếp được các số theo thứ tự đó?

* Nêu lại cách viết theo thứ tự từ bé đến lớn ở phần a?

2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) 999; 7624; 7426; 7642 b) 1853; 3158; 3190; 3518 + So sánh các số rồi sắp xếp.

+ Số 999 là số có ba chữ số nên em xếp số 999 là số bé nhất. Các số còn lại đều là số có bốn chữ số. Em so sánh ở hàng nghìn đều bằng nhau. Em so sánh tiếp đến hàng trăm của 3 số, có 4 < 6 nên em xếp số 7426 sau số 999. Hai số còn lại có hàng trăm bằng nhau em so sánh sang hàng chục có 2 < 4 nên em xếp số 7624 đứng thứ 3 còn số 7642 là số lớn nhất.

Bài 3: (6’)

- Gọi HS đọc yêu cầu

3. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

+ Bài yêu cầu gì?

+ So sánh sự giống và khác nhau giữa bài 3 và bài 2?

- Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS đọc bài

+ Làm thế nào em sắp xếp được các số theo thứ tự đó?

* Nêu lại cách viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé ở phần b?

+ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé + Bài 2 viết theo thứ tự từ bé đến lớn, bài 3 viết theo thứ tự từ lớn đến bé.

a) 10261, 1590, 1567, 897 b) 4270, 2581, 2490, 2476 + So sánh các số rồi sắp xếp.

+ Cả 4 số đều là số có bốn chữ số nhưng số 4270 là số lớn nhất vì 4 > 2.

Số tiếp theo là số 2581 vì 5> 4. Số tiếp theo là số 2490 vì 9> 7 vậy số bé nhất là số 2476.

Bài 4: (6’)

- Gọi HS đọc yêu cầu

+ Số bé nhất có một (hai, ba) chữ số là số nào?

+ Số lớn nhất có một (hai, ba) chữ số là số nào?

+ Số lẻ bé nhất có một (hai, ba) chữ số là số nào?

+ Số chẵn lớn nhất có một (hai, ba) chữ số là số nào?

Có một chữ số

Có hai chữ số

Có ba chữ số Số bé

nhất 0 10 100

Số lớn

nhất 9 99 999

Số lẻ bé

nhất 1 11 101

Số chẵn

lớn nhất 8 98 9

8 + Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

+ Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp nhau hơn kém nhau 2 đơn vị

Bài 5: (6’)

- Gọi HS đọc yêu cầu + Bài yêu cầu gì?

+ Khi tìm số x được giới hạn bởi hai 57 và 62 cần chú ý những điều kiện gì?

- Yêu cầu HS làm bài - Gọị HS đọc bài - Nhận xét

5. Tìm x, biết 57 < x < 62 và

a) x là số chẵn: x = 58 ; 60 b) x là số lẻ: x = 59 ; 61 c) x là số tròn chục: x = 60.

3- HĐ Vận dụng. (5’)

+ Nêu cách so sánh số tự nhiên? + Trong hai số tự nhiên:

. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

. Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nhận xét tiết học

* Củng cố - Dặn dò

- Dặn dò HS về nhà làm trong VBT, chuẩn bị bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe, thực hiện

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY.

….……….

ĐẠO ĐỨC