• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cơ sở thực tiễn lựa chọn bài tập Sport Aerobic trong chương trình chính khóa phát

CHƯƠNG II: LỰA CHỌN BÀI TẬP SPORT AEROBIC TRONG CHƯƠNG

2.2. Cơ sở thực tiễn lựa chọn bài tập Sport Aerobic trong chương trình chính khóa phát

Dựa trên cơ sở các yêu cầu và các nguyên tắc đối với việc lựa chọn bài tập Sport Aerobic trong chương trình chính khóa phát triển thể lực chung cho nữ sinh viên Đại học Huế, thông qua tham khảo tài liệu chuyên môn và qua kết quả kiểm tra, khảo sát công tác giảng dạy tại Khoa GDTC- Khoa GDTC- Đại học Huế và các CLB thể dục Sport Aerobic trên địa bàn thành phố Huế, bước đầu đề tài lựa chọn được 4 nhóm các dạng bài tập. Để đảm báo tính khách quan trong quá trình lựa chọn bài tập đề tài tiến hành phỏng vấn các chuyên gia, giảng viên, huấn luyện viên và các nhà khoa học chuyên về vấn đề này cho các ý kiến trả lời theo theo các mức độ sau:

Rất cần; Cần ; Không cần, đề tài sẽ lựa chọn những bài tập có ý kiến trả lời mức “ Rất cần” có tỉ lệ từ 70% trở lên để sử dụng làm bài tập Sport Aerobic trong chương trình chính khóa phát triển thể lực chung cho nữ sinh viên Đại học Huế

Kết quả phỏng vấn được trình bày ở bảng 2.2.

Bảng 2.2. Kết quả phỏng vấn bài tập Sport Aerobic trong chương trình chính khóa phát triển thể lực chung cho nữ sinh viên Đại học Huế (n=15) TT Nhóm bài tập phát triển thể lực

Mức độ đánh giá

Rất cần Cần Không cần

SL % SL % SL %

A Nhóm bài tập động lực

1 Chống đẩy x 10” x 3 tổ, QN = 45” 2 13.33 3 20.00 10 66.66 2 Chống đẩy x 15” x 3 tổ, QN = 45” 9 60.00 5 33.33 1 6.66 3 Chống đẩy x 20” x 3 tổ, QN = 45” 12 80.00 3 20.00 0 0.00 4 Nhảy dây x 15” x 3 tổ, QN = 45” 13 86.66 2 13.33 0 0.00 5 Nhảy dây x 30” x 3 tổ, QN = 45” 1 6.66 2 13.33 12 80.00 6 Nhảy dây x 45” x 3 tổ, QN = 45” 11 73.33 4 26.66 0 0.00 7 Gánh tạ ngồi xuống đứng lên x 15” x 3

tổ, QN = 45” 12 80.00 3 20.00 0 0.00

8 Gánh tạ ngồi xuống đứng lên x 20” x 3

tổ, QN = 45” 13 86.66 2 13.33 0 0.00

9 Gánh tạ ngồi xuống đứng lên x 25” x 3 tổ,

QN = 45” 11 73.33 4 26.66 0 0.00

B Nhóm bài tập tĩnh lực

10 Nằm ngửa gập bụng x 15” x 3 tổ, QN = 45” 2 13.33 2 13.33 11 73.33 11 Nằm ngửa gập bụng x 30” x 3 tổ, QN = 45” 12 80.00 3 20.00 0 0.00 12 Nằm ngửa gập bụng x 45” x 3 tổ, QN = 45” 1 6.66 2 13.33 12 80.00 13 Chống ke dạng chân X 5”X 3 tổ, QN= 45” 2 13.33 2 13.33 11 73.33

TT Nhóm bài tập phát triển thể lực

Mức độ đánh giá

Rất cần Cần Không cần

SL % SL % SL %

14 Chống ke dạng chân X 10”X 3 tổ, QN= 45” 11 73.33 4 26.66 0 0.00 15 Chống ke dạng chân X 15”X 3 tổ, QN= 45” 14 93.33 1 6.66 0 0.00 16 Chống ke V cao X 5”X 3 tổ, QN= 45” 3 220.0 2 13.33 10 66.66 17 Chống ke V cao X 10”X 3 tổ, QN= 45” 14 93.33 1 6.66 0 0.00 18 Chống ke V cao X 15”X 3 tổ, QN= 45” 3 20.00 2 13.33 10 66.66

C Nhóm bật nhảy

19 Bật chân trước chân sau liên tục x 3 lần

x 10m, QN=30” 12 80.00 3 20.00 0 0.00

20 Bật cóc x 3 lần x 10m, QN=1’ 13 86.66 1 6.66 0 0.00 21 Bật cóc x 5 lần x 10m, QN=1’ 11 73.33 4 26.66 0 0.00 22 Bật cóc x 7 lần x 10m, QN=1’ 10 66.66 3 20.00 2 13.33 23 Bật bục x 15” x 3 tổ, QN = 45” 13 86.66 1 6.66 1 6.66 24 Bật bục x 30” x 3 tổ, QN = 45” 3 20.00 2 13.33 10 66.66 25 Bật bục x 45” x 3 tổ, QN = 45” 1 6.66 1 6.66 13 86.66 26 Bật thẳng tiếp đất tự do 15” x 3 tổ, QN = 45” 12 80.00 3 20.00 0 0.00 27 Bật co gối 15” x 3 tổ, QN = 45” 13 86.66 1 6.66 1 6.66

D Nhóm mềm dẻo và thăng bằng

28 Xoạc dọc x 3 lần, QN=30” 12 80.00 2 13.33 1 6.66 29 Xoạc ngang x 3 lần, QN=30” 15 100.00 0 0.00 0 0.00 30 Dẻo vai với gậy x 5 lần, QN=30” 14 93.33 1 6.66 0 0.00 31 Dẻo vai với vòng x 5 lần, QN=30” 12 80.00 3 20.00 0 0.00 32 Đá chân cao 4 lần liên tiếp 13 86.66 2 13.33 1 6.66 33 Đá chân cao 4 lần liên tiếp thẳng người 14 93.33 1 6.66 0 0.00

E Nhóm các chuỗi chuyển động Aerobic

34 Chuỗi chuyển động dọc, chéo sân 12 80.00 3 20.00 0 0.00 35 Chuỗi chuyển động ngang sân 12 80.00 1 6.66 1 6.66 36 Chuỗi chuyển động tại chỗ 14 93.33 1 6.66 0 0.00

Qua bảng 2.2 cho thấy: Trong tổng số 4 nhóm bài tập với 36 bài đưa ra phỏng vấn, kết quả thu được có 21 bài tập được trả lời ở mức “Rất cần” chiếm tỉ lệ từ 80%

đến 100%. Trong đó nhóm bài tập bài tập động lực có 4/21 bài chiếm tỉ lệ(19.04%);

nhóm bài tập tĩnh lực có 3/21 bài chiếm (14.28%); nhóm bài tập bật nhảy có 5/21 bài chiếm tỉ lệ(23.80%); nhóm bài mềm dẻo và thăng bằng 6/21 chiếm tỉ lệ (28.57%) và nhóm chuỗi chuyển động Aerobic có 3/21 chiếm tỉ lệ(14.28%).Cụ thể là: Bài tập 3, Bài tập 4, Bài tập 7, Bài tập 8, Bài tập 11, Bài tập 15, Bài tập 17, Bài tập 19, Bài tập 20, Bài tập 23, Bài tập 23, Bài tập 26, Bài tập 27, Bài tập 28, Bài tập 29, Bài tập 30, , Bài tập 31, Bài tập 32, Bài tập33, Bài tập 34, Bài tập 35, Bài tập 36. Còn lại 15 bài có mức độ đồng thuận chiếm tỉ lệ thấp nên đề tài loại ra và không sử dụng

A. Nhóm bài tập động lực. (Mục đích phát triển sức mạnh nhóm cơ chi trên;

Yêu cầu tăng dần độ khó)

Bài tập 3: Chống đẩy

Chuẩn bị: Nằm chống sắp trên một tay, hai chân mở rộng bằng vai, vị trí tay tự do tùy chọn.Thực hiện: Nắm chống sắp trên hai tay, hai bàn chân mở rộng bằng vai, vị trí tay tự do tùy chọn.Kết thúc: Đẩy tay về tư thế chuẩn bị.

Yêu cầu: Chống đẩy hết sức

Khối lượng thực hiện: 20” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 4: Nhảy dây

Chuẩn bị: Hai tay cầm hai đầu sợi dây nhảy, thả lỏng hai vai xuống dưới, giữ khuỷu tay gần thân, và đảm bảo cổ tay chỉ hơi thấp hơn khuỷu tay một chút. Thực hiện: Bật hai chân đồng thời xoay cổ tay và cẳng tay. Kết thúc: Về tư thế chuẩn bị

Khối lượng thực hiện: 30” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 7: Chống đẩy chữ A thực hiện trong15”

Chuẩn bi: Nắm chống sắp. Thực hiện: Co khủy tay hạ trọng tâm, tạo lực đẩy nâng cơ thể lên khỏi sàn nhanh chóng gập thân (tối thiểu người và chân tạo thành góc 60 độ) hai chân khép sát. Kết thúc: Tiếp sàn ở tư thế chống có kiểm soát.

Yêu cầu: Chống đẩy hết sức

Khối lượng thực hiện: 15” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 8: Chống đẩy chữ A thực hiện 20”

Chuẩn bi: Nắm chống sắp. Thực hiện: Co khủy tay hạ trọng tâm, tạo lực đẩy nâng cơ thể lên khỏi sàn nhanh chóng gập thân (tối thiểu người và chân tạo thành góc 60 độ) hai chân khép sát. Kết thúc: Tiếp sàn ở tư thế chống có kiểm soát.

Yêu cầu: Chống đẩy hết sức

Khối lượng thực hiện: 20” x 3 tổ, QN = 45”

B. Nhóm bài tập tĩnh lực.(Mục đích Phát triển sức mạnh nhóm cơ bụng. Yếu cầu tăng dần độ khó)

Bài tập 11: Nằm ngửa gập bụng

Chuẩn bi: Ngồi duỗi thẳng hai chân, 2 tay đặt phía bên trên cổ, bàn tay đan chéo nhau .

Thực hiện: Dùng sức ập xuống chạm lưng (chỉ có lưng tiếp xúc với sàn), hông gập bụng về phía gối và hai chân co gối, có người phục vụ giữ cổ chân

Kết thúc: Tư thế chuẩn bị Yêu cầu: Có sự gắng sức

Khối lượng thực hiện: 30” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 15: Chống ke dạng chân

Chuẩn bi: Ngồi duỗi thẳng hai chân, 2 tay đặt phía bên ngoài chân gần hông.

Thực hiện: Dùng sức chống trên cả cả hai tay (chỉ có bàn tay tiếp xúc với sàn), hông gập lại và hai chân mở ra tối thiếu 90 độ và nâng lên phía trên hình chữ V thẳng dứng gần sát với ngực. Giữ trong hai giây.

Kết thúc: Tư thế tự do.

Yêu cầu: Có sự gắng sức

Khối lượng thực hiện: 15”X 3 tổ, QN= 45”

Bài tập 17: Chống ke V dạng chân.

Chuẩn bi: Ngồi duỗi thẳng hai chân, 2 tay đặt phía bên ngoài chân gần hông.

Thực hiện: Dùng sức chống trên cả cả hai tay (chỉ có bàn tay tiếp xúc với sàn), hông gập lại và hai chân mở ra tối thiếu 90 độ và nâng lên phía trên hình chữ V thẳng dứng gần sát với ngực. Giữ trong hai giây.Kết thúc: Tư thế tự do.

Khối lượng thực hiện: 10”X 3 tổ, QN= 45”

C. Nhóm bài tập bật nhảy. (Mục đích phát triển sức mạnh nhóm cơ chi Nhóm dưới. Tất cả các động tác bật nhảy phải thực hiện bột phát và biên độ tối đa. Tăng dần độ khó)

Bài tập 19: Bật chân trước chân sau liên tục

Chuẩn bị: Thân ngươi thẳng, chân trước chân sau. Thực hiện: Bật nhảy hai chân liên tục với thân ngừoi duỗi thẳng. Kết thúc: Chân trước chân sau

Yêu cầu: Bật hết sức

Khối lượng thực hiện: 3 lần x 10m, QN=30”

Bài tập 20: Bật cóc

Chuẩn bị: Ngồi xuống 2 tay chống hông. Thực hiện: Bật nhảy về phía trước.

Kết thúc: Tiếp đất bằng nhượng chân Yêu cầu: Bật hết sức.

Khối lượng thực hiện: 3 lần x 10m, QN=1’

Bài tập 21: Bật bục

Chuẩn bị: Hai chân trước sau, chân trước đặt lên bục. Thực hiện: Bật đổi chân liên tục, hai tay chống hông.

Khối lượng thực hiện: 15” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 26: Bật thẳng tiếp đất tự do

Chuẩn bị: Thân ngươi thẳng, chân rộng bàng hai vai.Thực hiện: Bật nhảy

hai chân. Thân người bay lên trên không và rôi xuống phía trước. Kết thúc: Hai bàn chân tiếp đất cùng lúc ở tư thế chống .

Yêu cầu: Bật hết sức

Khối lượng thực hiện: 15” x 3 tổ, QN = 45”

Bài tập 27: Bật co gối

Chuẩn bị: Thân ngươi thẳng, chân rộng bàng hai vai.Thực hiện: Bật nhảy thẳng đứng từ hai chân. Ở trên không thực hiện tư thế co gối. Kết thúc:Tiếp đất trên hai bàn chân khép sát, mặt quay về hướng xuất phát.

Yêu cầu: Bật hết sức

Khối lượng thực hiện: 15” x 3 tổ, QN = 45”

D. Nhóm bài tập mền dẻo và thăng bằng. (Mục đích phát triển tố chất mèn dẻo và khả năng thăng bằng. Nâng dần độ khó).

Bài 28: Xoạc dọc

Chuẩn bị: Tư thế đúng thẳng chuẩn bị vào vị trí. Thực hiện: Xoạc chân trước về phía trước, hạ trọng tâm cơ thể dần dần cho đến khi sát đất.Kết thúc: Hai chân trên cùng một đường thẳng.

Yêu cầu: Xoạc thẳng 2 chân trên 1 đường thẳng Khối lượng thực hiện: x 3 lần, QN=30”

Bài 29: Xoạc ngang

Chuẩn bị: Tư thế đúng thẳng chuẩn bị vào vị trí. Thực hiện: Xoạc chân ngang hai bên hạ trọng tâm cơ thể dần dần cho đến khi sát đất.Kết thúc: Hai chân trên cùng một đường thẳng.

Yêu cầu: Xoạc thẳng 2 chân trên 1 đường thẳng Khối lượng thực hiện: x 3 lần, QN=30”

Bài tập 30: Dẻo vai với gậy

Chuẩn bị: Hai tay đặt lên gậy, ép vai gập về phía trước, ép xuống càng thấp càng tốt

Khối lượng thực hiện x 5 lần, QN=30”

Bài tập 31: Dẻo vai với vòng

Chuẩn bị: Hai tay cầm vòng, ép vai gập về phía trước, ép xuống càng thấp càng tốt Khối lượng thực hiện x 5 lần, QN=30”

Bài 32: Đá chân cao 4 lần liên tiếp

Chuẩn bị: Hai chân trước sau. Thực hiện: Đá chân cao 4 lần liên tiếp. Nâng dần độ cao Kết thúc: Đứng, hai chân chụm, tay tự do.

Yêu cầu: Đá chân câo hết sức

Khối lượng thực hiện: 3tổ x 5lần, với quãng nghỉ giữa các tổ 30”

Bài 33: Đá chân cao 4 lần liên tiếp thẳng người.

Chuẩn bị: Đứng thẳng, hai chân khép sát nhau.Thực hiện: Đá chân cao 4 lần liên tiếp. Ngón chân cao bằng độ cao của vai.Kết thúc: Đứng, hai chân chụm, tay tự do.

Khối lượng thực hiện: 3tổ x 5lần, với quãng nghỉ giữa các tổ 30”

E. Nhóm các chuỗi chuyển động Aerobic.(Mục đích phát triển khả năng phối hợp vận động và các tố chất thể lực.).

Bài tập34: Chuỗi chuyển động dọc, chéo sân

Chuẩn bị: Đứng ở vị trí xuất phát.Thực hiện: Bước chạy bộ kết hợp tay co, duỗi bàn tay nắm. Bước chạy bộ, nhảy cách quảng kết hợp các tư thế tay. Bước Chân phải xuất phát thực hiện chạy bộ trong 8 nhịp và chuyển động dọc, chéo sân. Kết thúc: Về vị trí chuẩn bị

Yêu cầu: Chuyển động 85% sức

Khối lượng thực hiện: 3-4lần, với quãng nghỉ giữa các tổ 90 giây Bài tập 35: Chuỗi chuyển động ngang sân.

Thực hiện: Bước dồn kết hợp gập duỗi khủy tay. Bật Lunge kết hợp các tư thế chân và tay. Nhảy cách quãng kết hợp tay. Thực hiên trong 8 nhịp và chuyển động ngang sân. Kết thúc : Về vị trí chuẩn bị.

Yêu cầu: Chuyển động 85% sức

Khối lượng thực hiện: 3-4lần, với quãng nghỉ giữa các tổ 90 giây Bài tập36: Chuỗi chuyển động tại chỗ.

Chuẩn bị: Đứng tại chỗ trên sàn.Thực hiện: Tại chố thực hiện 1 bước chân sang bên kết hợp các động tác tay, chân, mình với bật tren 1 chân, bật đá lăng sang hai bên, phối hợp tay co tay. Kết thúc : Về vị trí chuẩn bị.

Yêu cầu: Có sự gắng sức

Khối lượng thực hiện: 3-4 lần, với quãng nghỉ giữa các tổ 90 giây

CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC BÀI TẬP SPORT