• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trình tự tính toán

Trong tài liệu Kiến trúc (Trang 37-42)

1. Tải trọng gió tĩnh :

3.1. Khái quát chung

3.3.1. Trình tự tính toán

+ Để tính toán ta xét 1 ô bản bất kì trích ra từ các ô bản liên tục, gọi các cạnh bản là A1, B1, A2, B2

+ Gọi mômen âm tác dụng phân bố trên các cạnh đó là MA1, MA2, MB1, MB2 + ở vùng giữa của ô bản có mômen d-ơng theo 2 ph-ơng là M1, M2.

+ Các mômen nói trên đều đ-ợc tính cho mỗi đơn vị bề rộng bản, lấy b=1m.

+ Tính toán bản theo sơ đồ khớp dẻo.

+ Mô men d-ơng lớn nhất ở khoảng giữa ô bản, càng gần gối tựa mômen d-ơng càng giảm theo cả 2 ph-ơng.

Nh-ng để đỡ phức tạp trong thi công ta bố trí thép đều theo cả 2 ph-ơng.Khi cốt thép trong mỗi ph-ơng đ-ợc bố trí đều nhau, dùng ph-ơng trình cân bằng mômen.

Trong mỗi ph-ơng trình có sáu thành phần mômen:

+ Lấy M1 làm ẩn số chính và qui định tỉ số:

1 2

M M ;

M1

Ai MAi ;

M1

Bi MBi sẽ đ-a ph-ơng trình về còn 1 ẩn số M1, sau đó dùng các tỉ số đã qui định để tính lại các

mômen khác: MAi = Ai.M1.

3.3.2.Tính toán cốt thép Ô bản có: l1xl2 = 6x6 m.

a.Nội lực

*Nhịp tính toán. l0i= li – bd + Kích th-ớc tính toán:

Nhịp tính toán theo ph-ơng cạnh dài:

l02 =lo1 = 6-0.3=5,7 m. với (bdầm= 0,3 m)

+ Xét tỷ số hai cạnh

01 02

l

l = 1 2 Ô sàn làm việc theo 2 ph-ơng.

Tính toán theo bản kê 4 cạnh.

*Tải trọng tính toán.

*Phòng làm việc : +Tĩnh tải : 513,9Kg/m2 +Hoạt tải : 240 Kg/m2

1 2 2

2 2

1 1

1 1

2 2

1 2 2

12 3 .

t B A

t B A

t t

t l l M M M l M M M l

l q

Sinh viên: Lê Bá Ngọc- Lớp: XD1301D 38

Vậy tổng tải trọng tác dụng lên sàn: qb=513,9+240=753,9(Kg/m2)

*Xác định nội lực.

+ Tính tỷ số: r =

01 02

l

l = 1 Tra bảng 6.2 (Sách sàn BTCT toàn khối) ta có đ-ợc các giá trị nh- sau: =

1 2

M

M = 1 M2 = M1 Ta lấy: A1= B1 =

1 1

M MA

=1,2 MA1= 1,2.M1 A2=B2=

1 2

M MA

= 1 MA2=M1 + Thay vào ph-ơng trình mômen trên ta có:

Vế trái: 23269,5

12

) 7 , 5 7 , 5 . 3 ( 7 , 5 . 9 ,

753 2

(kGm2).

Vế phải:

(2.M1+1,2M1+1,2M1).5,7+(2.M1+M1+M1).5,7 = 47,88M1. 23269,5 = 47,88M1 M1 = 485,99(kGm).

M2= M1 = 485,99 (kGm) MA2= MB2= M1= 486 (kGm) MA1= MB1=1,2 M1 = 583,2(kGm)

* Kiểm tra chiều cao h sàn đã chọn.

- Kiểm tra chiều cao làm việc của sàn h0 theo công thức sau:

h0

b R

M A. n.

1 Với bản sàn = 0,1 0,25, lấy = 0,18 Tra bảng có A = 0,164 , Rn =110 (kG/cm2) ; b = 100(cm) Thay số có h0

100 . 110

100 . 2 , . 583 164 , 0

1 = 5,68 (cm).

- Vậy chiều dày sàn chọn h = 15 (cm), lớp bảo vệ a = 1,5 (cm) thì chiều cao làm việc: h0 = 15 - 1,5= 13,5 (cm).

*. Tính cốt thép chịu mômen :

*. Tính cốt thép chịu mômen d-ơng theo ph-ơng cạnh ngắn M1:

Chọn mômen d-ơng lớn nhất theo ph-ơng cạnh ngắn là : M1 = 4856 kGm.

- Chọn ao=1,5 cm ho = h- ao= 15-1,5 = 13,5 cm

- Bê tông mác 250 có Rn = 110 kG/cm2 , thép AI có Ra = 2100 kG/cm2 - Tính với tiết diện chữ nhật bxh =100.15 cm

0,02 5

, 13 . 100 . 110

100 . 486 .

. o2 2

nbh R

A M <Ad=0,3.

0,5(1 1 2.0,03) 0,989

- Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là:

1,733

5 , 13 . 989 , 0 . 2100

100 . 486 .

. o

a h

R

Fa M (cm2).

Sinh viên: Lê Bá Ngọc- Lớp: XD1301D 39

+ Hàm l-ợng cốt thép = 0,12% 5

, 13 . 100

733 , 1 . o

a

h b

F > min=0,05%

+ Chọn 8a200 có Fa = 2,515cm2 > Fayc=1,7 cm2 Thoả mãn yêu cầu.

*. Tính cốt thép chịu mômen d-ơng theo ph-ơng cạnh dài M2:

T-ơng tự nh- với M1

*. Tính cốt thép chịu mômen âm theo ph-ơng cạnh ngắn MA1, MB1.

+ MA1 = MB1=1,2M1=583,2

0,03 5

, 13 . 100 . 110

100 . 2 , 583 .

. o2 2

nbh R

A M <Ad=0,3.

0,5(1 1 2.0,03) 0,989

- Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi dải bản bề rộng 1m là:

2,08 5

, 13 . 989 , 0 . 2100

100 . 2 , 583 .

. o

a h

R

Fa M (cm2).

+ Hàm l-ợng cốt thép = 0,24% 5

, 13 . 100

08 , 2 . o

a

h b

F > min=0,05%

+ Chọn 8a200 có Fa = 2,515 cm2 > Fayc=2,09 cm2 Thoả mãn yêu cầu.

*. Tính cốt thép chịu mômen âm theo ph-ơng cạnh dài MA2, MB2.

T-ơng tự với M1.

Sinh viên: Lê Bá Ngọc- Lớp: XD1301D 40

Ch-ơng 4. tính toán dầm.

Vì cách tính thép trong dầm hoàn toàn có thể lập bảng tính trong Excel nên ở đây em chỉ tính đại diện cho dầm D1-X1. Kết quả của các dầm khác ở các tầng khác đ-ợc thể hiện trong bảng tính thép dầm

4.1.Số liệu tính toán : - Tiết diện dầm 300x600

- Nội lực : dựa vào bảng tổ hợp ta chọn ra nội lực nguy hiểm ứng với các mặt cắt I-I M+=0 II-II M+=5,49 T.m III-III M+=0

M-=-6,36 T.m M-=0 M-=-6,53 Tm

Q = - 7,98 T Q = -1,32T Q = 7,18 T

Bê tông B25 có : Rb= 145 kG/cm2 ; Rbt = 10,5 kG/ cm2 , Eb = 3 .105 kG/cm2 Cốt thép dọc AII có Rs = Rsc= 2800 kG/cm2 ;

Cốt thép đai AI có Rs = Rsc =2250 kG/cm2

Do sàn và dầm đổ liền khối nên mặt cắt tiết diện tính toán của dầm là tiết diện chữ T.

Tiết diện tính toán của dầm đ-ợc xác định nh- sau:

Có hc = hb = 15cm> 0,1h = 0,1.60 = 6cm Sc=6hb = 6.15 = 90 cm Bề rộng tính toán của cánh T:bc=b+2Sc=30 + 2.90 = 210 cm Chọn a = 5cm ho = 55cm

Tiết diện tính toán của dầm còn phụ thuộc vào momen và vị trí trục trung hoà.Vị trí trục trung hoà xác định nh- sau

Mc= . . ., 0 145.210.15. 55 15

2 2

c

c c

Rb b h h h 16458750 kG.cm = 164,59 T.m 4.2 . Tính toán

4.2.1. Tiết diện I-I M = -6,36 T.m Q= -7,98T

Dầm có tiết diện chữ nhật có kích th-ớc tiết diện là: 30x60cm

Sinh viên: Lê Bá Ngọc- Lớp: XD1301D 41

Ta có : As =

5

2 2

0

6,36 10

0, 064 . . 145 30 55

b

M

R b h x < A0= 0,412 0,5.(1 1 2 A) 0,967

Bài toán tính toán cốt đơn. Diện tích cốt thép tính theo công thức:

Fa =

5

0

6,36 10

4, 43 . . 2700 0,967 55

a

M

R h (cm2)

Chọn thép 4 20 có Fa = 12,56cm2 0,76

55 30

56 , 12

h0

b Fa

%> min=0,05%

4.2.2. Tiết diện III-III M = -6,53 T.m Q = 7,18 T

Dầm có tiết diện chữ nhật có kích th-ớc tiết diện là: 30x60cm Ta có : A =

5

2 2

0

6,53 10

0, 065 . . 110 30 55

n

M

R b h x < A0= 0,412 0,5.(1 1 2 A) 0,966

Bài toán tính toán cốt đơn. Diện tích cốt thép tính theo công thức:

Fa =

5

0

6,53 10 . . 2800 0,966 55 4,39

a

M

R h (cm2)

Chọn thép 4 20 & có Fa = 12,56cm2 0,76

55 30

56 , 12

h0

b Fa

%> min=0,05%

4.2.3. Tiết diện II-II

- Tiến hành tính cho dầm DB vói cặp nội lực sau:

M= 5,49 T.m < Mc Q= -1,32 T

Trục trung hòa đi qua cánh . Dầm đ-ợc tính toán nh- tiết diện chữ nhật bcxh =210x60

Ta có : A =

5

2 2

0

5, 49 10

0, 008 . . 110 210 55

n

M

R b h < A0= 0,412 0,5.(1 1 2 A) 0,996

Sinh viên: Lê Bá Ngọc- Lớp: XD1301D 42

Bài toán tính toán cốt đơn. Diện tích cốt thép tính theo công thức:

Fa =

5

0

5, 49 10 . . 2800 0,996 55 3,58

a

M

R h (cm2)

Chọn thép 2 20 có Fa = 6,28 cm2 0.054

55 210

28 , 6

h0

b Fa

%> min=0,05%

Trong tài liệu Kiến trúc (Trang 37-42)