• Không có kết quả nào được tìm thấy

: V ai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

Trong tài liệu Chương 1: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC (Trang 62-68)

Tìm hiểu về dụng cụ cơ khớ

Tiết 31 : V ai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống

I

Ngày giảng: 9/12/2020

I. MỤC TIấU : 1. Kiến thức:

- Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng

- Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống 2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vẽ sơ đồ sản xuất điện năng của các nhà máy sản xuất điện 3. Thỏi độ :

- HS cú tớnh chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc; Cú thúi quen làm việc theo quy trỡnh

- Có tác phong làm việc theo qui trình 4. Định hướng phỏt triển năng lực

- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề

Tiết 31 : V ai trò của điện năng trong

- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực lựa chọn và đỏnh giỏ cụng nghệ, NL tớnh toỏn

II. CHUẨN BỊ:

1,Giỏo viờn:

- Nội dung: Nghiờn cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.

- Tranh vẽ các nhà máy điện , đờng dây truyền tải

2. Học sinh: Nội dung: Nghiờn cứu kỹ Sgk,học bài ở nhà IV. TIẾN TRèNH DẠY HỌC

1.Ổn định tổ chức: (1)

2. Kiểm tra bài cũ: Khụng KT 3.Nội dung bài mới(35’) HOẠT ĐỘNG 1

- Mục tiờu:

Biết đợc quá trình sản xuất và truyền tải điện năng

- Phương phỏp : Nờu và giải quyết vấn đề, mụ tả và hướng dẫn trực quan

- Hình thức tụ̉ chức hoạt đụ̣ng

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

Nh ta đã biết điện năng có vai trò rất quan trọng, nhờ có điện năng mà các thiết bị điện: quạt, đèn ,… mới hoạt động đợc. Nhờ có diện năng mà có thể năng cao sản xuất lao động cảI thiện đời sống, góp phần thúc đẩy cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển. Vậy điện năng có phả là nguồn năng lợng thiết yếu đối với đời sống và sản xuất không? Nó đợc sản xuất nh thế nào? Ta vào bài học hôm nay

Hoạt động 2:

- Từ thế kỉ 18 con ngời (Vôn ta) phát minh ra pin, ắcqui và từ đó loài ngời đã biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống. Vậy điện năng là gì?

(?) Nguồn điện thờng sử dụng là gì?

ĐVĐ: Điện năng mà chúng ta sử dụng hàng ngày rồi trong trờng hợp mất điện có nhiều gia đình đã sử dụng máy phát điện nhỏ (máy nổ).

Vậy điện năng đợc sử dụng nh thế nào?

- Có các dạng năng lợng:

Thuỷ năng, nhiệt năng, quang năng, năng lợng nguyên tử,....

(?) Con ngời đã sử dụng các loại năng lợng cho hoạt động của mình nh thế nào?

HS trả lời - Pin, ắcqui,...

- Biến đổi thành các dạng năng lợng điện để sử dụng

- Biến thuỷ năng thành năng lợng điện

I.Điện năng 1. Khái niệm

-Điện năng chính là năng lợng của dòng điện (Công của dòng điện)

2. Sản xuất điện năng Thuỷ năng

Nhiệt năng Điện năng

NL nguyên tử AS, gió,...

a. Qui trình sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện:

Đun Nớc

Làm

NN than, khớ đốt

Hơi nước

(?) Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đã biến năng lợng của dòng nớc thành năng lợng gì để sử dụng?

- Vậy từ các dạng năng lợng con ngời đã khai thác và biến đổi nó thành điện năng để phục vụ đời sống của mình. Việc phát minh ra dòng điện ở thế kỉ 18 đã góp phần thúc đẩy các ngành khác phát triển.

GV yêu cầu HS quan sát hình 31.1 SGK

(?) Vai trò của lò hơi, tua bin là gì?

GV yêu cầu HS lên bảng lập sơ đồ tóm tắt qui trình sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện.

(?) Hãy vẽ sơ đồ sản xuất điện năng của nhà máy thuỷ điện?

(?) ở nhà máy điện nguyên tử năng lợng điện đợc sản xuất nh thế nào?

GV kết luận

(?) Năng lợng đầu vào, đầu ra của nhà máy điện là gì?

(?) Đầu vào và đầu ra của trạm phát điện năng lợng mặt trời và năng lợng gió là gì?

HS quan sát SGK - Làm cho máy phát điện hoạt động và phát ra điện năng HS lên bảng làm

HS trả lời HS trả lời HS ghi vở

- NL đầu vào: Thuỷ năng, nhiệt năng,....

- NL đầu ra: Năng l-ợng điện

- Đầu vào: AS mặt trời, gió

- Đầu ra: NL điện

quay

b. Qui trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện

Làm quay

Làm quay

c. Qui trình sản xuất điện năng ở nhà máyđiện ngtử

Đun Nớc

Làm quay

Hoạt động 3:

GV đa ra tranh vẽ các loại đờngdây truyền tải điện (?) Các nhà máy đợc xây dựng ở đâu?

(?) Để truyển tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ ngời ta làm thế nào?

(?) nêu cấu tạo đờng dây truyền tải?

GV kết luận

HS quan sát

- Nơi có điều kiện phù hợp

- Dùng đờng dây truyền tải điện

- Dây dẫn, dây điện, sứ cách điện

HS ghi vở

3. Truyền tải điện năng - Từ nhà máy điện đến các khu công nghiệp dùng đờng dây truyền tải cao áp: 500kv;380kv……

- Từ trạm điện đến các khu dân c, lớp học, dùng đờng dây truyền tải hạ áp: 220V; 380V

Hoạt động 4

GV yêu cầu HS lấy VD về sử dụng điện năng trong các lĩnh

II. Vai trò của điện năng Điên năng là nguồn động

Tua bin Mỏy

phỏt Điện

năng

Thuỷ

năng Tua

bin

Mỏy phỏt Điện

năng

NN nguyên

tử

Hơi nước

Tua bin Mỏy

phỏt Điện

năng

vực SGK

- Nh vậy trong các lĩnh vực đều cần sử dụng điện cho các hoạt động của mình.

(?) Điện nang có vai trò nh thế nào trong đời sống và sản xuất?

GV kết luận

- Điện năng có vai trò quan trọng nh vậy ta cần phải biết tiết kiệm điện cho gia đình cũng nh lợi ích quốc gia

lực, nguồn năng lợng cho các máy và thiết bị hoạt động trong đời sống và sản xuất

- Nhờ có điện năng, qui trình sản xuất đợc tụ động hoá, con ngời có cuộc sống đầy đủ tiện nghi và hiện đại hơn

3. Củng cố- luyện tọ̃p . a- Mục tiêu:

Hệ thống và khắc sâu kiến thức trọng tâm trong bài.

b- Phơng thức thực hiện:

a/Gọi 1,2 HS đọc ghi nhớ sgk trang 115

b/ Yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk.trang 115 Mỗi hs trả lời 1 câu -> hs khác nhận xét, bổ sung.

4.HĐ mở rụng:.

- Mục tiêu:

Tỡm hiểu cỏc qui trỡnh tạo ra điện đó ứng dụng trong thực tế.

- Phơng thức thực hiện:HĐ cá nhân Tỡm hiểu:

Nguyờn lý hoạt động tạo ra dũng điện của tấm pin năng lượng mặt trời

CHỦ ĐỀ

An toàn điện

I. Thời lượng: 3 tiết

Gồm tiết 30+31+32 theo phõn phối chương trỡnh II. Mạch kiến thức của chủ đề:

1.An toàn điện

2.Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện 3.Thực hành: Cứu người tai nạn điện

III. mục tiờu 1.Kiến thức

-Học sinh nờu ra được những nguyờn nhõn gõy tai nạn điện.

- Trỡnh bày được một số biện phỏp an toàn điện trong sản suất.

-Nờu được cấu tạo và cụng dụngcủa một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.

2.Kỹ năng

-HS biết cỏch sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.

- Biết cỏch tỏch nạn nhõn ra khỏi nguồn điện . - Sơ cứu được nạn nhõn.

3. Thỏi độ

- í thức được sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể con người.

- Cú ý thức thực hiện cỏc nguyờn tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.

IV. Tụ̉ chức dạy học theo chủ đề.

Tiết 1 (32)

-Vỡ sao xảy ra tai nạn điện Tiết 2 (33)

-Một số biện phỏp an toàn điện Tiết 3 (34)

Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện

Ngày giảng:

Tiết 32: An toàn điện(tiết 1)

*. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ:

(?) Hãy tóm tắt qui trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện?

(?) Điện năng là gì? Nêu vai trò của nó trong đời sống và sản xuất?

...

...

...

...

3. Bài mới:

Hoạt động của GV, HS Nội dung

*Sỏng nay bỏc Nam trong khu tập thể bị điện giật . Rất may được cấp cứu kịp thời nờn khụng nguy

hiểm đến tớnh mạng. Bỏc ấy vẫn rất mệt, mọi người để bỏc ấy nghỉ ngơi nờn chưa tiện hỏi chuyện nhưng đỏm đụng bờn ngoài vẫn đang bàn tỏn xụn xao, họ đang dự đoỏn xem bỏc ấy bị điện giật trong trường hợp nào? Tựng nhanh nhảu đưa ra những bức ảnh mà cậu vừa chụp được trong nhà bỏc Nam

1. Em dự đoỏn xem bỏc Nam vỡ sao bị điện giật?

2 : Căn cứ vào những bức ảnh của Tựng cho biết cú thể sảy ra tai nạn điện do những nguyờn nhõn nào?

3. a. Hóy điền những hành động đỳng(Đ) hay sai (S)vào ụ trống dưới đõy:

a. Chơi đựa và trốo lờn cột điện cao ỏp.

b. Thả diều gần đường dõy điện.

c. Khụng buộc trõu, bũ… vào cột điện cao ỏp.

d. Khụng xõy nhà gần sỏt gần dõy điện cao ỏp.

e. Chơi gần dõy nộo, dõy chằng cột điện cao ỏp.

f. Tắm mưa dưới đường dõy điện cao ỏp.

3.b. Giải thớch vỡ sao những hành động đú em cho là sai?

4 . Tại sao đứng ở khu vực dõy dẫn cú điện đứt rơi xuống đất bị tai nạn điện?

5. Ngoài cỏc nguyờn nhõn trờn cũn cú nguyờn nhõn nào gõy ra tai nạn điện? Liờn hệ thực tế kể một số trường hợp thiệt hại do chỏy chập điện ?

GV chốt lại những nguyện nhân chung:

I. Nguyên nhân

1.Do chạm trực tiếp vào vật mang điện.

- Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần hoặc hở cách điện.

- Sử dụng các đồ dùng điện bị dò điện

- Sửa chữa điện không cắt nguồn…..

2- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với đ-ờng dây điện cao áp, trạm biến áp

3- Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất.

4. Củng cố:

(?) Nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Từ đó đa ra một số biên pháp an toàn điện?

5. Dặn dò

- Học bài

- Đọc trớc bài 35

Ngày dạy:

Trong tài liệu Chương 1: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC (Trang 62-68)