Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ Nhận biết
Câu 1.
Oxit là hợp chất của oxi với mộtA.
nguyên tố hóa học khác. B.
khí hiếm.
C.
kim loại. D.
phi kim.
Câu 2.
Dung dịch axit làm qùi tím chuyển sang màuA. đỏ. B. xanh. C. trắng. D. vàng.
Câu 3.
Để nhận biết dung dịch bazơ ta có thể dùngA.
qùi tím. B.
dung dịch phenolphtalein.
C.
dung dịch axit. D.
qùi tím hoặc dung dịch phenolphtalein.
Câu 4. Điều kiện để muối tác dụng với muối làA.
không cần điều kiện. B.
muối mới không tan trong axit. C.
muối mới và bazơ mới không tan. D.
muối tạo thành không tan.
Câu 5. Tính chất hóa học của axit là tác dụng vớiA.
phi kim, nước và các hợp chất. B.
nước, kim loại, phi kim. C.
kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối. D.
oxi, bazơ.
Câu 6. Oxit nào sau đây có thể làm khô khí hidro clorua?
A.
CaO. B.
CO. C.
P2O5. D.
CO2.
Thơng hiểu
Câu 1. Người ta dẫn hỗn hợp khí gồm O2, CO, CO2, N2 đi qua bình đựng nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là
A.
O2, CO. B.
O2, CO, N2.
C.
CO2, N2. D.
O2, CO, CO2.
Câu 2. Những chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch
A.
BaCl2; H2SO4. B.
BaCl2; Na2SO4.
C.
KCl; NaNO3. D.
AgNO3; KCl.
Câu 3. Có hai dung dịch CuSO4 và Na2SO4, thuốc thử nào có thể dùng để phân biệt các dung dịch?
A.
Qùi tím. B.
Dung dịch axit HCl.
C.
Dung dịch NaOH. D.
Dung dịch phenolphtalein.
Câu 4. Dung dịch A có pH < 7 tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO
3. A là A. dung dịch H
2SO
4. B. dung dịch axit HCl.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Vận dụng thấp
Câu 1. Khí CO2 bị lẫn hơi nước, người ta có thể làm khô khí CO2 bằng cách
A.
O2, CO. B.
H2SO4 đậm đặc.
C.
NaOH rắn. D.
CaO mới nung.
Câu 2. Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các dung dịch: HCl, H2SO4 và NaCl?
A.
Qùi tím, BaCl2. B.
AgNO3.
C.
NaOH rắn. D.
BaCl2.Vận dụng cao
Câu 1. Dung dịch muối NaNO3 có lẫn NaCl, để thu được NaNO3 tinh khiết có thể dùng phương pháp sau?
A.
Phương pháp bay hơi. B.
Tác dụng vừa đủ AgNO3, lọc và cô cạn.
C.
Đun cách thủy. D.
Chưng cất với dung môi hữu cơ.