HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG BÀI 2 : Điều kiện x 0.
Xét hàm số f(x) =4 x21 x =(x 1)4 x
1
2 , x [0 ; +)
f ’(x) =
x 1 ) 1 x (
x 2
1 x 2
1 ) 1 x ( 2
x x
2 x 1 2 ) 1 x 4 ( 1
4 2 3
4 2 3
4 3 2
Do 0, x 0
x 1 ) 1 x (
x 2
0 1 x 1 ) 1 x (
x x
1 x . x
x x
x x x ) 1 x (
x
4 2 3
4 2 3
2 1 2
4 6 3
4 2 3
Hàm số f(x) giảm trên [0 ; +).
Mặt khác : 04 x21 x 4 (x1)2 2x x 4 (x1)2 x x1 x
nên :
0
x 1 x lim 1 x
1 x lim x
1 x
lim x x
4 2
x
Bảng biến thiên :
x 0 +
f ’(x) –
1
f(x)
0
Do đó : 0 < f(x) 1, x [0 ; +)
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có nghiệm x [0 ; +) 0 < m 1.
BÀI 3 : Điều kiện :
x , 0 3 ) 2 x (
x , 0 3 x
2
2 . Ta có : x23 x24x7 3m Xét hàm số f
x x23 x24x7, x f ’(x) =
7 x 4 x . 3 x
3 x 2 x 7 x 4 x x 7 x 4 x
2 x 3
x x
2 2
2 2
2
2
f ’(x) = 0
3 x x 2 7 x 4 x x
0 x 2 3 x
x x 2 7 x 4 x
x 2 2 2 2
2 2
1 1 x
x
2 x 0 12 x 4 x 12 x 4 x 3 x x 7 x 4 x
0 x 2 x
2 3
2 4 2 3
4
Bảng biến thiên :
x 1 +
f’(x) 0 +
f(x) + +
4
Dựa vào bảng biến thiên yêu cầu bài toán được thỏa mãn 3m 4 m 3 4
BÀI 4 : Điều kiện : 0 x 6 0
x 6
0
x
.
Xét hàm số f(x) =4 2x 2x 24 6x 2 6x, x[0;6]
= (2x) 2x 2(6 x)4 2 6 x
1 4
1
f’(x) =
x 6
1 )
x 6 ( 2
1 x
2 1 ) x 2 (
1 2 1 x 6 2 . 1 2 ) 1 .(
) x 6 2( 1 x 2 2 2 2 . ) x 2 4( 1
4 3
4 3
4 3 4
3
6 x
1 x
2 1 )
x 6 (
1 )
x 2 (
1 2 1
4 3
4 3
x 6
1 x
2 1 x
6 1 x
2 1 2
1 3
4 3 4
2 4 4 4 4
4 4 2 4
4 4
4 6 x
1 x
2 1 x 6
1 x
2 1 x
6 1 x
6 1 x 2 1 x
2 1 x
6 1 x
2 1 2 1
0
4 2 4
4 4 2 4
4 4
4 6 x
1 x
2 1 x
6 1 x
6 1 x 2 1 x
2 1 2 1 x 6
1 x
2 1
f ’(x) = 0 0 6 x 2x 6 x 2x x 2
x 6 . x 2
x 2 x 0 6
x 6
1 x
2
1 4 4
4 4
4 4
4
4
Bảng biến thiên :
t 0 2 6
f’(t) + 0 –
634 4 f(t)
6 4 6
2
2 3412
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt 2
64 6
m3 26Chú ý : x[0;6], ta có : Khi x = 2 thì 4 6x 4 2x = 0
Nếu chọn x = 1 thì 4614 2.1454 2 0 nên khoảng (0 ; 2) mang dấu dương (+).
Nếu chọn x = 3 thì 4634 2.3434 60 nên khoảng (2 ; 6) mang dấu âm (–).
BÀI 7 : Điều kiện : 1 x 3
Nếu x1 3x 0 x1 3x x13xx1 thì (1) vô nghiệm.
Nếu x 1 và 1 x 3 thì
3m
x 1
x 3 1 x
1 x 1 2
x m x 3 3 1 x
x 3 1
1 x
x 3 1 m x
3 m 2 x 2 3 1 x
2
(m 0)
Xét hàm số f(x) = x1 3x, x [–1 ; 3] f ’(x) =
x 3 2
1 1
x 2
1
> 0
Bảng biến thiên :
x 1 1 3
f ’(x) + +
f(x) 2
0
2
Dựa vào bảng biến thiên yêu cầu bài toán được thỏa mãn
2
m 3 2 2
0 m
0 m 1
3 1
0 m 1
3 1
0 m
3 m 1
3 m 1
0 m
0 m
3 m 1
0 m
. Vậy các giá trị của m cần tìm là :
3 m 1.
BÀI 9 : Điều kiện : x 2
(1) (x2)(x4) m(x2) (x2)2(x4)2m(x2)(x2)[(x2)(x4)2m]0
x 6x 32 m 0 (2)
2 0 x
] m 32 x 6 x )[
2 x
( 3 2 3 2
Phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 2, do đó để chứng minh phương trình có hai nghiệm thực phân biệt ta chỉ cần chứng minh phương trình (2) có một nghiệm trong khoảng (2 ; +).
Ta có : x3 + 6x2 – 32 m = 0 x3 + 6x2 – 32 = m Xét hàm số f(x) = x3 + 6x2 – 32, x > 2
f’(x) = 3x2 + 12x > 0, x > 2 f(x) đồng biến trên khoảng (2 ; +) Bảng biến thiên :
x 2 +
f ’(x) +
+
f(x)
0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với mọi m > 0, phương trình (2) luôn có một nghiệm trong khoảng (2 ; +). Vậy với mọi m > 0 phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
BÀI 10 : Ta có : x2 mx2 2x1
) nghiệm là
không 0
x do ( x m 4 1 x 3
2 x 1
mx 1 x 4 x 3
2 x 1 1 x 4 x 4 2 mx x
2 x 1
2 2
2
Xét hàm số
x 4 1 x 3 ) x (
f với
2
x1 và x 0 0
x 3 1 ) x ( '
f 2 , x ≠ 0
Bảng biến thiên :
x –
2
1 0 +
f’(x) + +
+ +
f(x)
2
9 –
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt m 2 9
Cách khác :
Ta có : x2 mx2 2x1
0 1 x ) 4 m ( x 3
2 x 1
1 x 4 x 4 2 mx x
2 x 1
2 2
2
Đặt f(x) = 3x2 – (m – 4)x – 1 = 0
Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
2
1 x
2 x 1
2
m 9 1 m
2 m 9
0 1 m
0 9 m 2
0 m , 0 28 m 8 m
2 1 2 S
2 0 f 1 . 3
0 2
Chú ý : Vì a.c < 0 nên f(x) luôn có hai nghiệm trái dấu.
Vậy yêu cầu biểu thức f(x) = 0 có đúng một nghiệm thỏa x 0 2
1
Vì f(0) = 1 0 nên yêu cầu biểu thức
02 f 1 0 0 2 f
f 1
2
m 9 0 2 1
2 m 4
31
BÀI 12 : Điều kiện : x –1.
Ta có : 4 x2 2x4 x1m4 (x1)2 3 x1m Đặt tx1 0, ta có : 4 t23 t m
Xét hàm số f(t) = 4 t2 3 t, t[0;) =(t 3)4 t
1
2
f ’(t) =
t 1 ) 3 t (
t 2
1 t 2
1 ) 3 t ( 2
t t
2 ) 1 t 2 .(
) 3 t 4( 1
4 2 3
4 2 3
4 3 2
Ta có : 0
t 1 ) 3 t (
t t
1 t t t t ) 3 t (
t
4 2 3
3 4 6
4 2 3
0
t 1 ) 3 t (
t 2
1
4 2 3
, t[0;)
Hàm số f(t) giảm trên [0 ; +) và lim f(t) 0
x
t 0 +
f ’(t) –
4 3
f(t)
0
Do đó : 0 < f(t) 4 3, x [0 ; +)
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực 0 < m 4 3. BÀI 13 :
Nhận xét : cosx > 0, x 0 ; 4
. Chia hai vế của phương trình (1) cho cos2x, ta được :
2 2
m 4 tan x (m 2)(1 tan x) 0 0 (m 2) tan x 4 tan x 2m 2 0 (2) Đặt t = tanx. Ta có : x 0 ;
4
t (0 ; 1)
(2) 2 2 2 t2 22t 1 m
(m 2) t 4t 2m 2 0 (t 2)m 2(t 2t 1)
t 2 2
(*)
Ta thấy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm t (0 ; 1).
Xét hàm số : t2 22t 1
f (t) , t (0 ;1) t 2
2 2 2
2( t t 2)
f '(t) 0, t (0 ; 1) t 2
Bảng biến thiên :
t – 0 1 +
f ’(t) +
f(t) 4
3 1
2
Từ bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán thỏa mãn thì 1 m 4 1 m 8 2 2 3 3 BÀI 14 : Đặt t 1log23xlog23xt21
Khi 1x3 3 0log3x 31t2
1 t2t22m
2Xét hàm f
t t2t2 với 1t2 ; 'f
t 2t10 t
1;2 Bảng biến thiên :t 1 2
t'f +
tf 4
0
Theo bảng biến thiên các giá trị cần tìm là : 0m2.
BÀI 17 : Ta có : x22x3m4 x2 2x3m6 (1)
Đặt t4 x22x3m0. Khi đó : (1) trở thành : t2 + t – 6 = 0
loại 3 t
2 t
+ Với t = 2 4 x22x3m2x22x3m16 x2 – 2x – 16 = 3m (2) Để (1) có nghiệm dương thì (2) có nghiệm dương.
Xét hàm số f(x) = x2 – 2x – 16 với x > 0 f ’(x) = 2x – 2 f ’(x) = 0 x = 1
Bảng biến thiên :
x 0 1 +
f ’(x) 0 +
f(x)
16 +
17 Dựa vào bảng biến thiên yêu cầu bài toán được thỏa mãn
3 m 17 17 m
3
BÀI 20 : Điều kiện : 0 x 4
1 x24x 4xx2 2m40 Đặt t 4xx2 t’ =x2
x 4
x 2
t’ = 0 x = 2
Bảng biến thiên :
x 0 2 4
t’ + 0
t 2
0 0
Dựa vào bảng biến thiên 0 t 2
Khi đó (1) trở thành : t2 + t + 4 = 2m (2) Để (1) có nghiệm thì (2) có nghiệm t [0 ; 2]
Xét hàm số : f(t) = t2 + t + 4 f ’(t) = 2t + 1 f ’(t) = 0 t =
2 1 Bảng biến thiên :
x 0
2
1 2
f ’(t) + 0
f(t) 4
17
4 2
Dựa vào bảng biến thiên yêu cầu bài toán được thỏa mãn
8 m 17 4 1
m 17 2
2
BÀI 24 : Ta có : x32 x4 x6 x45 m ( x41)2 ( x43)2 m x41 x43 m
Đặt t x4 0, ta có : t1 t3 m Xét hàm số f(t) = t1 t3 , t[0;) Bảng xét dấu :
t 0 1 3 +
t – 1 –t + 1 0 t – 1 t – 1 t – 3 –t + 3 –t + 3 0 t – 3 KQ –2t + 4 2 2t – 4
f(t) =
3 t khi 4
t 2
3 t 1 khi 2
1 t 0 khi 4 t 2
Bảng biến thiên
x 0 1 3 +
+
f(t) 4
2 2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm 2 < m 4 BÀI 28 : Điều kiện: 1 – x2 0 x2 1 1 x 1
Ta có : m
1x2 1x2 2
2 1x4 1x2 1x2 m
1x2 1x2 2
2 1x2. 1x2 1x2 1x2 (1)Đặt t = 1x2 1x2 t2 1x2 1x22 (1x2)(1x2)2 1x4 2t2
Ta có :
2 2
2
2 1 x
1 x
1 x 1 x 1 2
x 2 x
1 2
x ' 2
t
t’ = 0 x = 0 2
x 9 0, x [ 1;1].
x 1
1 x
1 Do 1
2
2
Chú ý : Có thể tìm điều kiện của t như sau :
Vì 1x2 1x2 nên 1x2 1x2 = t 0
Mặt khác : t2 = 1 + x2 + 1 – x2 – 2
1x2
1x2
= 2 – 2 1x4 2t 2Do đó : 0t 2 Bảng biến thiên :
x –1 0 1
t’ – 0 +
2 2
t
0
Do đó : 0 t 2
Khi đó phương trình (1) m(t + 2) = 2 – t2 + t
2 t
2 t m t
2
(2)
Xét hàm số f(t) =
2 t
2 t t2
, t[0; 2]
f’(t) = 0 ) 2 t (
t 4 t
2
2
, t[0; 2]
f(x) nghịch biến trên đoạn[0; 2] Bảng biến thiên
t 0 2
f ’(t) –
1
f(t)
2– 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [–1 ; 1] phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn [0; 2]
min f(x) m Maxf(x)
] 1
; 1 [ x ]
1
; 1 [
x 2– 1 m 1
BÀI 31 : Điều kiện: x 1
1 x 1 x
1 x
1 x
0 1 x
0 1 x
0 1 x
2
Ta có : 4 2 4 2 4
1 x
1 2 x 1 x
1 3 x m 1 x 2 1 x 3 1 x m 1 x 2 1 x m 1 x
3
Đặt 4
1 x
1 t x
0
1 x
1 t2 x
Ta có : 0
) 1 x (
2
1 x
1 4 x
1 1
x 1 x 1 x
1 x 4 ' 1 1 t
x 1 x 1 x
1
t x 2
4
3 '
4 3 4
1
4
, x [1 ; +)
x 1 +
t’ +
1
t
0
Do 1 1 x
1 1 x 1 1 lim x
1 1 x
x 1 1 x 1 lim
x 1 lim x 1
x 1
lim x 4 4
4 x x 4
x 4
x
Do đó : 0t1
Chú ý : Có thể tìm điều kiện của t như sau : 1
1 x 1 2 1
x 2 1 x 1 x
1
t 4 x 4 4
Mặt khác : 1 1
x 1 1
x 1 1 lim x
1 1 x
x 1 1 x 1 lim
x 1 lim x 1
x 1
lim x 4 4
4 x x 4
x 4
x
Do đó : 0t1. Khi đó phương trình đã cho m3t22t (2) Xét hàm số f(t) = 3t22t, t[0;1) f’(t) = –6t + 2, t[0;1) f’(t) = 0 –6t + 2 = 0
3 t1
t 0 1/3 1
f’(t) + 0 –
1/3 f(t)
0 –1
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có nghiệm x [1 ; +)
phương trình (2) có nghiệm t [0 ; 1) –1 < m 3 1.
BÀI 32 : Điều kiện : x 1. Ta có
1 4 x 1 3 4 x 1 3m 0x 1 x 1
(*)
Đặt 4 x 1 4 2
t 1
x 1 x 1
, 0 t 1. Phương trình (1) trở thành 9m = 3t – 4t2
Xét hàm số f(t) = 3t – 4t2, t [0 ; 1] ; f ’(t) = 3 – 8t, f ’(t) = 0 t = 8 3
Bảng biến thiên
t 0
8
3 1 +
f ’(t) + 0
f(t)
16 9
0 1
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
16 m 9 9
1
1 1
9 m 16
BÀI 33 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực : x23x2 x23mx3m
Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương
2 x 3 1 x m 3
2 x 1 m 3 mx 3 x 2 x 3 x
0 2 x 3 x
2 2
2
3m
1 x
2 x 3
2 x 1
Xét hàm số
1 x
2 x x 3
f
trên đoạn [1 ; 2]. Ta có f’(x) =
x 1
05
2
x [1 ; 2]
Suy ra hàm số f(x) là hàm số đồng biến trên [1 ; 2]
x 1 1 2 +
f’(x) + + +
f(x)
3 4
2 1 Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có nghiệm
9 m 4 6 1 3 m 4 2 3
1
BÀI 34 : Tìm m để phương trình : x x x27
3m1
10x 9x
có nghiệm.Hướng dẫn
Điều kiện : 0 x 9
Với x [0 ; 9] thì 10x 9x 0
Phương trình đã cho tương đương
x x x27
10x 9x
3m1 Xét hàm số f(x) = x x x27 trên đoạn [0 ; 9]
Ta có f’(x) = 0
27 x 2
1 2
x 3 27 x 2
1 x
2
x x
x [0 ; 9]
Suy ra hàm số f(x) là hàm số đồng biến trên đoạn [0 ; 9].
Xét hàm số g(x) = 10x 9x trên đoạn [0 ; 9]
Ta có g’(x) = 0
x 10 x 9 2
x 9 x 10 x
10 2
1 x
9 2
1
x [0 ; 9]
Suy ra hàm số g(x) là hàm số đồng biến trên [0 ; 9].
Do đó h(x) = f(x).g(x) luôn luôn đồng biến trên [0 ; 9].
Phương trình đã cho có nghiệm h(0) 3m – 1 h(9)
3 m 34 3
1 3 33 3
1 m 3 3
3
BÀI 35 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm : x21 4x24mxm223x24mxm21 Hướng dẫn
Ta thấy 4x2 – 4mx + m2 + 2 0 x R (vì ’ = 8 < 0) Do đó phương trình đã cho có tập xác định D = R
Đặt u = 4x2 – 4mx + m2 + 2, v = x2 + 1 thì u – v = 3x2 – 4mx + m2 + 1 Phương trình đã cho trở thành v u uv uu vv (*) Xét hàm số f
t tt, t (0 ; +) Ta có f’(t) = 1 0t 2
1 t (0 ; +) Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0 ; +)
Do đó : (*) f(u) = f(v) u = v u – v = 0 3x2 – 4mx + m2 + 1 = 0
Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi ’ = 4m2 – 3(m2 + 1) = m2 – 3 0 m 3 hoặc m 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi
3 m
3 m
BÀI 36 : Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt :
x1
2 m
x2
9Hướng dẫn Điều kiện : x 2
Ta có
x1
2 m
x2
9
x2
x4
m
x2
x2
x2
x4
2m
0
x 6x 32 m *
2 0 x
m 32 x 6 x 2
x 3 2 3 2
Ta chứng minh (*) có một nghiệm trên khoảng (2 ; +)
Xét hàm số f(x) = x3 + 6x2 – 32 trên (2 ; +) Ta có f ’(x) = 3x2 + 12x > 0 x > 2
x 2 +
f’(x) +
f(x) +
0
Dựa vào bảng biến thiên thấy với m > 0 thì (*) luôn có một nghiệm trong khoảng (2 ; +).
Vậy với mọi m > 0 thì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
BÀI 37 : Tìm m để phương trình 42x2 6 x4 2
x 2 6 x
2013m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
Hướng dẫn
Điều kiện : 0 x 6
Xét hàm số f
x 42x246x 2
x 2
6x
, x [0 ; 6]Ta có f’(x) =
x 6
1 x 2 1 x
6 1 x
2 1 2 1
4 3
4 3
x 0 2 6 +
f’(x) + 0
f(x)
2 2
3
6 4 6
2 2 3412
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
4
2 6 46
3
2 2
2 6 6 2013m 3 2 2 m
2013 2013
BÀI 38 : Cho phương trình : x2x1 x2x1m. Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm.
Hướng dẫn :
Xét hàm f
x x2x1 x2x1 ;
1 x x 2
1 x 2 1
x x 2
1 x x 2
'f 2 2
2x 1 x x 1 2x 1 x x 1
0 1 x 2 1 x 1 2
x x 1 x 2 1 x x 1 x 2 0 x
'f 2 2 2 2 2 2 x 0
0
x 2
x 1 2 1
f x
xlim
Bảng biến thiên :
x 0 +
x'f 0 +
xf + +
2
Theo bảng biến thiên giá trị cần tìm là : m2.