• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HƯỚNG DẪN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 2

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG BÀI 1 : Giải các hệ phương trình sau :

1)

+ Từ

 

2 suy ra 1x,y1

 

3

+ Nếu x0 : từ

 

1 y31x31y1, mâu thuẫn với

 

3

Vậy 0x1, tương tự cũng có 0y1. Trừ từng vế

 

1 và

 

2 :

x3x4

 

y3y4

0

1 x

y

1 y

0 x3   3  

 

4

Do 0x,y1 nên

 

4 tương đương với hệ phương trình :

 

 





 0 y 1 y

0 x 1 x

3 3

xy0

,

xy1

,

x0,y1

,

x1,y0

Thử vào

 

1 chỉ lấy được :

x0,y1

x1,y0

.

2)

+ Tập xác định : y0. Đặt u y

x  , xyv ta được

   







 



 





3 v

2 v

2 u 0

6 v v

0 6 u 3 u 2 u 6

v v

12 u u

2

2 2

3 2

+ Với u2, v2 : 

 



 





2 x , 1 y

2 x , 1 y 2 y 2

y 2 x 2 xy

y 2 x

2

+ Với u2, v3 :





 3 xy

y 2 x

, hệ phương trình này vô nghiệm + Kết luận : hệ phương trình có hai nghiệm là

 

2,1 và

2,1

.

3)

Điều kiện là : x0.







 

 



 

 

 

 

 





 



6 x y

1 x y

19 x y

1 x 3y x y

1 x 6

y x

y

19 x y

1 x

6 xy y

x 19 y x 1

3

2 2

3 3 2

2

3 3

3

Đặt ẩn phụ y u x

1  , v x

y  ta được :









 



 



3 y 2, x 1

2 y 3, x 1 x 6

y

1 x y

1 6 v

1 u 6

uv

19 uv 3 u

2 2

1 3 1

4)

Hệ

     









 



 



 

0 y

1 x

1 y

0 x 0

xy 1 y x y

x y xy x y x

1 y

I x 2 2 2 2

Vậy hệ phương trình có nghiệm

x,y

là :

 

0;1 và

 

1;0 .

5)  

       



   



 





 





2 xy

7 xy y x 21 y x xy 7

7 xy y x 21 y x xy 2 y x

7 xy y x 21 y x y x

7 xy y

x 2

2 2 2 2 2

2 2 2

2

2 2 2 2 2

2

x,y

      

1,2 , 2,1 , 1, 2

 

, 2, 1

 

2 xy

3 y

x      



 

6)

Đặt



 xy P

y x

S

điều kiện:S24P

(2)

 hệ phương trình đã cho 



 5 P S

6

SP

 

I

 S, P là hai nghiệm của phương trình x25x60 

 

I 



 3 P

2 S ;



 2 P

3 S Trong hai nghiệm trên chỉ có nghiệm S3, P2 thỏa S24P

Khi đó ta có x, y là hai nghiệm của phương trình X23X20

x,y

    

1,2 ; 2,1

 7)

Đặt

x x 1 a  ,

y y 1

b 

điều kiện:a2, b2

 hệ đã cho tương đương với



9 4 b a

5 b a

2

2

a2, b2

     

   







 



 



 



2 b

; 2 a

2 , 3 b , a

3 , 2 b , a 2

b

; 2 a

6 ab

5 b a 2

b

; 2 a

13 ab 2 b a

5 b a 2 b

; 2 a

13 b a

5 b a

2 2 2

 



 





 



2 5 y 3

1 x y 3

y 1 x 2 x 1 3 b

2 a

 



 





 



1

y 2

5 x 3

y 2 y 1

x 3 x 1 2 b

3 a

8)

Hệ

   

   

2 2

2

x y 3xy 19 x y x y xy 7 x y

    

 

   



Đặt xyu ; xyv. Hệ phương trình





 





 





 

0 u u

u 6 v 0 u 6 u 7 u

u 6 v 0 v u 7 u

v 3 u 18

2 2 2

2 2 2

2

 

 0 v

0 u hoặc



 6 v

1

u  xy0 hoặc



 6 xy

y 1 x

Suy ra hệ phương trình có nghiệm :



 0 y

0 x ;



 2 y

3 x ;



 3 y

2 x

9)



 



 





 





 





0 2 x 5 x 2

2 y x

1 x x 2 2 x 2

2 y x 2 y 2 2 y x

2 y x 2 y 2 2 y x

1 1 y x 2 y 2 2 y x

1 1 y x

2 



 2 y 3

2 x 1

10)    





 

1 y

y 1

y x 1

y 1 1 y x

1 ;

 





 

1 z 1 z

z x 9

3

Từ đó suy ra 1 yz z y 9 yz 9y z 5y z 4 0

z 1

z 9 y 1

y

1            

 

y,z1

y 5 4 z 

y,z1

  

*

Thế

 

* vào

 

2 ta có :

 

 

 y 2

0 0 y

y 5 y 10 4 y 5 4 5 4 y

y 2

y1

4 z

; 1 x 0

y    ; y2x3;z6

(3)

11)

Phương trình x9y9 x4y4 x4

1x5

 

y41y5

0

Do x5y51, ta có : x4.y5y4.x50 ; x4y4

yx

0 





 x y

0 y

0 x

Với yxx5y50 trái với phương trình x5y5 1 (loại)

Với x0y1. Với y0x1.

Hệ phương trình có hai nghiệm

 

0;1 và

 

1;0 .

12)

Từ phương trình

 

1 suy ra 1x,y1

 

3

Từ hệ suy ra

x2x3

 

 y2y3

0. Do

 

3 nên vế phải của

 

4 là tổng của hai số hạng không âm.

Vậy từ phương trình này suy ra





 0 y y

0 x x

3 2

3 2

x0,y0

,

x0,y1

,

x1,y0

,

x1,y1

x0,y1

,

x1,y0

là nghiệm của hệ phương trình.

13)

Do y0 không thỏa mãn hệ nên đặt xty ta được :

 

 

   

   





 

 



2 2 19 1 t

1 t

1 2 y 1 t 19 y 1 t

2 y 1 t

2 3

2 3

3 3

2 3

Giải

     





3 x , 2 2 y

t 3

18 x 7 18 , y 1 7 t 0 21 t 17 t 2 1 t 19 1 t t 2

2 2 2 3 3

14)

Từ hệ phương trình





 x 2 1 y

y 2 1 x

3 3

suy ra x3y32

yx

 

xy

 

x2y2xy2

0yx

2 2

x y 0

x xy y 2 0 (

  

      vo ânghiệm do = y 24(y + 2) = 3y228 < 0) Thay x = y vào phương trình

 

1 ta được : x32x10  x1 ,

2 5 x 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm là :

x1,y1

, 



     2

5 y 1

2 , 5

x 1 .

15)      



 



 





2 1

y x

1 0 3 xy y x y x 1

y x

y 3 y x 3 x

6 6

2 2 6

6

3 3

a) Hoặc 6 6 6

2 y 1

1 x y x

0 y

x   



b) Hoặc

 

 

2 2

6 6

x y xy 3 3

x y 1 4

   



 



Từ

 

4 suy ra x 1 , y 1  x21 , y2 1 , xy1 Vậy

 

3 ,

 

4 





 1 y x

1 xy y x

6 6

2 2

 vô nghiệm Hệ phương trình có hai nghiệm : 1 1 6

2 y 1

x   ; 2 2 6 2 y 1

x  

16)

Từ hệ phương trình suy ra điều kiện cần là 0x2,y21
(4)

Trừ từng vế ta được :

     



 



2 1

y x

1 0 y 1 y x 1 x

4 4

2 4 2 4

Do 0x2,y21 nên phương trình

 

1 dẫn tới hệ phương trình

   

   





b 1 0 y 1 y

a 1 0 x 1 x

2 4

2 4

Kết hợp hệ

 

1 , a

 

1 , với phương trình b

 

2 ta được các nghiệm của hệ phương trình là :

0 y , 1 x

1 y , 0 x

17)

Thế x2y2

xy

22xy162xy ; x3y3

xy

 

x2xyy2

4

 

xy

23xy

4

163xy

vào phương trình

 

2 ta có :

162xy



163xy

70

8xy



163xy

353

 

xy 240xy930 Đặt xyv, dễ dàng giải phương trình này ta được v3 hoặc

3 v31

* Nếu vxy3, kết hợp với xy1, ta được



 3 y

1 x hoặc



 1 y

3 x

* Nếu 4xy

x y

2

y x 4

3 xy v 31





 : vô lý

18)

Hệ phương trình

   

   

 





 

3 y x 2

3 x 2 x 6 y x 2 x 2 x

9 y x 2 x 2

x 2

2 2

x1;y1

,

x3;y9

 19)

Hệ phương trình

 



 

1 xy 2 y x

xy 2 1 y x

2

Đặt xyu, xyv  

1 v 2 u

v 2 1 u

2

 0 v

1 u hoặc



 2 v 3

2 u

a) 

 0 xy

1 y

x 



 1 y

0 x hoặc



 0 y

1 x

b) 4xy

x y

2

2 xy 3

2 y x

 



, vô lý. Hệ phương trình này vô nghiệm.

20)

Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra xy xyy0, vậy ta có điều kiện



 y x

0 y

Khi đó bình phương cả hai vế phương trình thứ nhất của hệ ta nhận được hệ tương đương





x 6 y x

2 x y x

2 2

2 2

Giải hệ phương trình này bằng cách bình phương hai vế của hai phương trình ta nhận được nghiệm





 6 y

2 x 5

21)

Điều kiện :



 0 y

0 x ;



 





1 y

1 x x 2

x 1 x 2 x 1 y 2

y 2 y 1 y 2 y 1 x 2

2 2

Từ hệ phương trình 

y y 1 y x 2 x 1 x

2 2    2 

 

3
(5)

Xét hàm

 

t t 1 t 2 t

f  2  

t1

Ta có

 

0

t 1 1 t 4 t

'f    2  khi t1, suy ra f đồng biến, vậy phương trình

 

t

 

3 tương đương với xy. Thế yx vào phương trình

 

1 ta có : 2x3x210

x1

 

2x2x1

0x1

Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất : xy1.

22)

Từ

 

2 suy ra x0, chia các vế của 2 PT cho x2 ta được :





 

 

 



 

 





x 5 2y x y

1

6 x y

1 x y

5 x y

1 x 6 y x

y

2 2 2

2 2

Đặt u

x

y  , y v

x

1   ta được hệ phương trình :

 



 



 





 

 

 



4 0 12 v 5 v

2 3 5 u v

6 2 v

5 v

2 5 u v

5 u 2 v

6 uv

3 2

2 2

2

  

4  v3

 

v23v4

0v3, suy ra u2,





 3 y x . 1

3 x y

1

 



 2 y

x 1 1

hoặc





 1 y

x 2 1

23)

Tập xác định : x2, y2.

Các vế đều  0, bình thương các vế ta được :

    

    





2 49 5 y 2 x 2 3 y x

1 49 2 y 5 x 2 3 y x

Trừ từng vế :

x5



y2

x2



y5

xy

Thay vào

 

x 3x 10

23 x

x 11

23 x x

23 10 x 3 x 49 10 x 3 x 2 3 x 2 :

1 2 2 2 2  



 

Vậy hệ phương trình có nghiệm là xy11.

24)

Đặt



 y x 2 t

y x 2 z

Hệ phương trình trở thành :



























 



2 t 1

1 z

1 t

2 z

0 1 t 3 t 3

t 3 z

0 1 t 3 t 2

t 2 z

t 3 z 1

t 3 z

t 2 z t 3

z 1

0 t 6 zt 5 z

2 2 2

2





 



2 y 1

4 x 3 1 t

2

z ;





 



4 y 1

8 x 3

2 t 1

1 z

25)

Ta có :

 

 





 





 





 

4 y x

5 y x 13 y x 3 y x

5 y x 13 y y x x

5 y

1 x 22 2 2

2 2 2

2 2

2 2 4

2 2 4

2 2

 



 4 y

1 x

2 2

; 



 1 y

4 x

2 2

Vậy ta có hệ phương trình các nghiệm là :

x,y

   

1,2 , 1,2

 

, 1,2

   

, 2,1 , 2,1

 

, 2,1

 

, 2,1

 

26)

Dễ thấy rằng nếu

x,y

là nghiệm của hệ phương trình thì x0 và y0.
(6)

Đặt y t y tx

x    , từ

 

2 ta có x2

213t15t2

015t213t20

dox0

 3 t2 hoặc

5 t1

Với 3

t2, từ phương trình

 

1 ta có : x 1 2t2

3t2

9 x2 1 4 12 9 x2 9 x 3

y tx 2 3 9

  

 

              

Với 5

t1, từ phương trình

 

1 ta có :







 

  

2 y 1

2 x 5

25 9 x 18 25 9

3 5 1 2

x2 2 (x, y cùng dấu)

Hệ có bốn nghiệm :

3;2

,

 

  2

; 1 2

5 ,

 

3;2 , 

 

2

; 1 2

5 .

27)

Từ

 

1 và

 

2 ta có : 2

x22xy3y2

 

92x22xyy2

16x214xy3y2 0

 

3 Dễ thấy y0 không thỏa mãn hệ, do đó

 







 

 



 

 

8 3 y x

2 1 y x 0 y 3

14 x y

16 x 3

2

y 2x

2 1 y

x    . Thế vào

 

2 ta có x21x1 Từ đó có hai nghiệm :

1;2

,

1;2

.

x

3 y 8 8 3 y

x    . Thế vào

 

2 ta có :

17 17 x 3

17

x2  9  

Từ đó có hai nghiệm :



17 17

;8 17

17

3 ;



 

17 17

;8 17

17 3

BÀI 2 : Giải các hệ phương trình sau :

1)

Điều kiện :



0 y xy x

0 xy

2 2

Nếu x = 0 hoặc y = 0 thì hệ vô nghiệm.

Nếu x  0, y  0 (x, y không đồng thời bằn 0) thì vế trái của (2) âm, phương trình (2) không thỏa mãn.

Do đó x > 0, y > 0.

Vì 2 xyxy nên từ phương trình (1) suy ra : 6x6 xyyx3

xy

y4x2y 3

y x 2  

 (3)

Mặt khác ta có :

     

2 2

3 3 2

2

3 3 2

2 2 2 2

2

y x

y x 2 y xy x

y x 3 2

y x y 3 xy 2 x

y xy x

 

 

 

 

 (4)

Ta chứng minh rằng :

23 23

2

x2 y2

y x

y x

2  

 (5)

Thật vậy, bất đẳng thức (5) tương đương với 2

x3y3

 

2 x2y2

3x6y64x3y33x4y23x2y4 (6)

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có :

2 3 12 6 4

3 3 3 3

6 xy xy 3 x y 3x y

x     ; y6x3y3x3y333 x6y12 3x2y4 Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được (6), từ đó suy ra 5.

Từ (4) và (5) suy ra 2

3 3

2 2

x2 y2

y xy x

y x

3  

Kết hợp với phương trình (2) và lưu ý rằng 2

x2y2

xy, ta được :
(7)

 

2

x y

x 2

x y

x

x y

2x y y

xy x

y x x 6

3 2 3 3 222   22     

 

 (7)

Từ (3) và (7) suy ra 2x + y = 3 và x = y.

Ta được x = y = 1 (thỏa mãn các điều kiện của bài toán).

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x ; y) = (1 ; 1).

2)

Điều kiện : x  5 ; y  4 ; 2x + y + 5  0 ; 3x + 2y + 11  0

Phương trình (1) tương đương với :

3

5x

2

5x 

3

4y

2

4y (3) Xét hàm f

  

t  3t2

t với t  0, ta có : f’(t) =

t 2

2 t t 3

3 

 > 0, t  0 Kết hợp với (3) ta có : f(5 – x) = f(4 – y)  5 – x = 4 – y  y = x – 1

Thao vào phương trình (2) của hệ, ta được : 2 3x43 5x9x26x13, với

3 x4

 

2 3x 4 2 x 2

 

3 5x 9 3 x 3

  

x2 x 3x2x x 14

 

x

2

5x 93x x 1

 

x 3

 

x x 1

 

             

     

   

5x 9

x 3

1 0

3 2

x 4 x 3 1 2 x

x 

 

 

 

 

  x = 0 hoặc x = 1

   





  

 

 1 1

3 x 9 x 5

3 2

x 4 x 3 vì 2

 Với x = 0 thì y = 1

 Với x = 1 thì y = 2

Thử lại ta thấy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x ; y)  {(0 ; 1) ; (1 ; 2)}.

3)

Điều kiện : y  1 Phương trình (1)

   

 

 



 



 

 4y x 6x 5 4

3 3

x 3

x 1 y 4

3 3 x

x 1 y

2 2 2

Thay (4) vào phương trình (2) ta được : x3 – 2x2(x – 3) – 9x – 2(x2 – 6x + 5) = 52 – x(x2 – 6x + 5)

 x2 + 4x – 21 = 0 

 

 

 



3 mãn thỏa 7

x

loại 3 x

Thay x = 7 vào phương trình (4) tìm được y = 3.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) = (7 ; 3).

4)

Rõ ràng x = 1 không thỏa mãn phương trình (1), vậy x  1.

Khi đó hệ 

 

   

 

   

2 2

2 2 2 2

2 2

2 2

2x 13 2x 13

y y

3 1 x 3 1 x

(2x 13) 2x(1 x)(2x 13)

2x 13 2x 13 2x 11

3 2x 2x 11

3 x 1 3 x 1

3 x 1 3 1 x

     

   

 

 

  

   

          

       

     

   

2

2 2

2 2 2 2 3 2

2x 13

2x 13 2x 13

y y y

3 1 x

3 1 x 3 1 x

x 2 x 4 2x 17 0 (2x 13) 2x(1 x)(2x 13) (2x 11)3(x 1) 2x 5x 86x 136 0

        

    

  

                 

  





3 y 7

2 x

hoặc



 3 y

4

x hoặc





 7 y 2 x 17

Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm (x ; y) là

 



3 21

;

2 , (4 ; 3),

 

 ;7 2 81

(8)

5)

Từ (1) suy ra x + y  0.

Ta có :

      

x y

2 1 3

y xy y x

4 x y 1 12 x y 1 4 x 1 3

y xy

x2 2 2 2 2 2 2

 

 

 

 (3)

      

x y

2 1 2

y y x

4 x y 1 4 x y 3 4 x 1 2

y

x2 2 2 2 2 2 2

 

  (4)

Từ (3) và (4) suy ra x y

3 y xy x 2

y

x2 2 2  2  

 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Do đó phương trình (1)  x = y  0 Thay y = x vào phương trình (2), ta được : x 2x25x34x25x3 (5) Đặt t 2x25x3 với t  0

Phương trình (5) trở thành

  

 

 t 2x

x 3 0 t

t x 2 t x 3 t x 6 xt 2 2

Vì t  0 ; x  0 và khi x = 0 thì t 3 nên trường hợp t = 3x không xảy ra.

Với t = 2x, ta được : x 3

0 x

0 3 x 5 x 3 2

x 5 x 2 x

2 2 2  



 

Vậy hệ phương trình trong đầu bài có một nghiệm duy nhất (x ; y ; z) = (3 ; 3 ; 3).

HƯỚNG DẪN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG BÀI 3 :

3) Hệ xy22 6x y22 6 yx22 y yx 6y x 6 xy x

     

      

Trừ vế theo vế, ta có:

 

 x y 2xy 7 0

y 0 x

) 7 xy 2 y x )(

y x ( 0 ) y x )(

xy ( ) y x ( 7 ) x y ( xy 2

Với x = y, ta có :

 

 x y 3

2 y 0 x

6 x 5 x2

Với xy2xy70(12x)(12y)15 (1)

Cộng vế theo vế 2 phương trình đã cho, ta có : x2 y25x5y120(2x5)2(2y5)2 2 (2) Đặt a = 2x – 5 và b = 2y – 5.

Từ (1) và (2), ta có hệ :



 



1 ) b a ( 4 ab

2 ab 2 ) b a ( 15 ) 4 b )(

4 a (

2 b

a2 2 2



 



 

31 ab

8 b a 1 ab

0 b a

Với hệ :



 



 



3 y

2 x 2 y

3 x 1

ab 0 b a

Với hệ :



 31 ab

8 b

a (vô nghiệm)

Vậy nghiệm là : (2 ; 2) ; (3 ; 3) ; (3 ; 2) ; (2 ; 3).

BÀI 5 :

3) Điều kiện : xy0

Phương trình (1) của hệ là phương trình đồng bậc xy xy2 y2x2 x2y2 4y

 

 



 

 5y 4xy 0

x y 2 x

y 2 y x

0 x y x 2

y 2 y

x2 2 2 2 2 2

(9)

Với y0 thay vào phương trình (2) suy ra x9 (không thỏa mãn điều kiện)

Với 5y4x0 thay vào phương trình (2) có

5 y 4 1 x 1

x      (thỏa mãn điều kiện) Vậy hệ phương trình có nghiệm

x;y

là 

 

 5

; 4 1 . BÀI 6 :

3) Điều kiện : 2x + y + 1  0 , x + y  0 Đặt





0 y x v

0 1 y x 2

u  u2v22xy1xy3x2y1415

Ta có :

 

 



 



0 4 v 2 v 2

1 v u 5 v 1 v

1 v u 5 v u

1 v u

2 2 2 2

2

 

 







 v 1

2 u loại 2 v

1 v

1 v u

Do đó :



 



 



 





1 y

2 x 1

y x

3 y x 2 1

y x

4 1 y x 2 1

y x

2 1 y x

2 .

Vậy nghiệm là (2 ; 1).

5) Ta có : Hệ

 

   

 

   





 

 

 



 

1 2 x y y

1 x

4 x y y

1 x y 2 x y 1 x

y 4 x y y 1 x

2 2

2 2

. Đặt





  y x v

y 1 u x

2

Khi đó ta có hệ phương trình :

 

 



3 v

1 u 1 2 v u

4 v u

Suy ra :



 



 



2 y

1 x x

3 y

0 2 x x 3

y x

y 1

x2 2 hoặc



 5 y

2 x

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : (x ; y) = (1 ; 2) ; (x ; y) = (2 ; 5).

 Cách khác : Có thể đặt

y 1

ux2  , v = y + x – 2 ta có



 1 uv

2 v u

7) Ta có:

 

 





2 2 2

2 2

y x 7 y xy x

y x 3 y xy

x

   

   





  2 2

2

y x 7 xy 3 y x

y x 3 xy y x

Đặt



 xy v

y x

u , ta có hệ 



 



 





 





2 v

1 u 0 v

0 u u

2 v

0 u u u

7 v 3 u

u 3 v u 3

2 2 2

2 2

Với u = v = 0, ta có:



 0 xy

0 y

x  x = y = 0

Với u = 1, v = 2, ta có:



 



 



 



1 y

2 x 2 y

1 x 1

x y

0 2 x x 2

xy 1 y

x 2

Vậy hệ phương trình có nghiệm : (0 ; 0), (–1 ; –2), (2 ; 1) 8) Điều kiện x + y  0.

Khi đó ta có

 

   

 

   





 

 





 

 

3 y y x

x y 1 x

y 7 x ) 3 y xy 2 x ( ) xy 6 y 3 x 3 (

3 y y x

x y 1 x

y 7 x y 3 4 x 4 xy 2 xy

6 2 2 2 2 2 2 2 2

(10)

     

   

     

   





 



 

 





 

 

3 y y x

x y 1 x

7 y y x

x y 1 x 3 3

y y x

x y 1 x

y 7 x y 3 x y x

3 2 2 2 2 2 2

Đặt

y x y 1 x

u   

u 2doBĐTcôsi

u 2

) y x ( ) 1 y x ( ) 2

y x ( ) 1 y x (

u2 2 2 2 22

 

 

 và v = x – y

Khi đó hệ 



 



 



 



 

u 3 v

0 4 u 6 u 4 u

3 v

13 ) u 3 ( u 3 3

v u

13 v u 3 3

v u

7 v ) 2 u (

3 2 2 2 2 2 2 2

1 2 3 v ) 2 u do ( 2 u 2

u

) 2( u 1

u 3 v

 





 loại

Ta có hệ



 



 



 



 





 

0 y

1 x 1 y x

1 y x 1

y x

0 ) 1 y x ( 1

y x

0 1 ) y x ( 2 ) y x ( 1

y x

y 2 x y 1

x 2 2

BÀI 7 :

3) Từ (2) ta có :



 





 





1 y 1

1 x 1 1

y 1 x 1 y

1 x

8 8

Xét hàm đặc trưng : f(t) = t3 – 5t , t  [1 ; 1]  f’(t) = 3t2 – 5 < 0 , t  [1 ; 1]

4) Từ

 

1  1x1 và 1y1

Biến đổi

 

2  x33xy33y  f

   

x f y Xét hàm f

 

t t33t với 1t1

5) Điều kiện : 2x,y6

Lấy

   

1  2 được : x2 6x y2 6yf

   

x f y Xét hàm đặc trưng : f

 

t  t2 6x ; 2t6

6) Điều kiện : x2 ; y2

Lấy

   

1  2 được : x291 x1x2 y291 y2y2f

   

x f y Xét hàm đặc trưng : f

 

t  t291 t2t2 ; t2

9) Điều kiện : 3x + y + 17 ≥ 0.

y 4 y 3 y 2 x x x 1 1 y y 3 y 3 y x ) 1

(  332      3   32

) 4 y 3 y ( y ] 4 ) 1 x ( 3 ) 1 x )[(

1 x ( ) 4 y 3 y ( y ) 2 x x )(

1 x

(  2   2     2    2 

 Đặt



 y v

1 x

u . Ta có : u(u23u4)v(v23v4)f(u)f(v) Xét hàm đặc trưng : f(t)t(t2 3t4), t

f(t)t33t24t 10) Điều kiện : x2,

2 y1

 

1 

1

2x

 

2x 

1

2y1

 

2y1

 

3 Xét hàm đặc trưng : f t

 

 

1 t2

t t3 t

11) Điều kiện : y1 ; x2

Nếu x0 thì hệ vô nghiệm.

(11)

Nếu x0 thì

 

f

 

x x

f y x x x 2

y x 2 y

1 3

3



 

 

 

 



Xét hàm đặc trưng : f

 

t 2tt3

12) Do

y y21



y21y

1 nên từ phương trình

 

1 của hệ ta suy ra x 1x2 y y21

 f

   

x f y

Xét hàm số f

 

t t 1t2 ta có :

 

0

t 1

t t t

1 t t 1 t

1 1 t t

'f 2 2 2 2

 

 

 

BÀI 8 :

2) Hệ 2

2

y 2 (x 1) (x 2) (1) x 2 2(y 1) (y 2) (2)

     

 

   



Nếu x > 2 thì từ (1) suy ra y – 2 < 0 điều này mâu thuẩn với phương trình (2) có (x – 2) và (y – 2) cùng dấu.

Tương tự với x < 2 ta cũng suy ra điều vô lý.

Vậy nghiệm của hệ là x = y = 2.

3) Điều kiện :

2 x 1

2

1 x 2

2

   



  



. Lấy (1) + (2) ta có : 2 1 12 2

x 2 x 2 y 2y 5

x x

       

Áp dụng BĐT B.C.S, ta có :

2 2 2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

x 2 x 1.x 1. 2 x (1 1 )(x 2 x ) 2

1 1 1 1 1 1

2 1 1 2 (1 1 ) 2 2

x x x x x x

         

 

            

 

4) Ta có : x2y2xy 3x 4y 4    0 x2 (y 3)xy24y 4 0

2 2 2 2 7

(y 3) 4(y 4y 4) 3y 10y 7 0 3y 10y 7 0 1 y

                 3 Mặt khác, ta có : x2y2xy 3x 4y 4    0 y2 (x 4)y x 23x 4 0

2 2 2 2 4

(x 4) 4(x 3x 4) 3x 4x 0 3x 4x 0 0 x

                3 Khi đó :

4 2

4 2 4 7 697 2013

x y

3 3 81 81

   

      

     phương trình (1) vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

5) Với mọi x, y ta có : 5x22xy2y2

2xy

 

2 xy

20 và 2x22xy5y2

x2y

 

2 xy

20 Vậy điều kiện để hệ phương trình trên xác định là 2xy10

Viết lại phương trình thứ nhất của hệ và đánh giá như sau :

  

2

2

  

2

2

2 2

2

2 2xy 2y 2x 2xy 5y 2x y x y x 2y x y

x

5             

x y

3 y 3 x 3 y 2 x y x

2       

Phương trình thứ nhất của hệ chỉ có thể được thỏa mãn nếu x y 0 0

y 2 x

0 y x 2

0 y x

 



Thế vào phương trình thứ hai của hệ ta được 3x12319x82x2x5

 

x 1 3x 1

2

 

x 2

19x 8

0

x 2 x

2 2       3  

(12)

     

x 2

 

x 2

19x 8

19x 8

0 x x 0

x x 14 x 2 1

x 3 1 x

x x x

x

2 2

3 2

2 3

2

2 2    

 

 

     



 

 

 

 0

8 x 19 8

x 19 2 x 2 x

14 x 2 1

x 3 1 x 2 1 nên 0 x

2 3 3 2

 x = 0, x = 1

Từ đó (x ; y) = (0 ; 0) hoặc (1 ; 1) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.

6) Điều kiện : 0  x  6. Cộng theo vế hai phương trình của hệ rồi biến đổi ta được :

2x2 6x

 

4 2x246x

 

y 2

263 263 2 (1)

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ hai số dương ta có :

2x2 6x

2

12

 

2x

122x

 

36 2x2 6x6 (2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2.

Tương tự ta có :

4 2x246x

2

12

 

2x2 6x

184 2x24 6x3 2 (3)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2. Từ (2) và (3) suy ra

2x2 6x

 

4 2x24 6x

63 2

Kết hợp với (1) suy ra các đẳng thức ở (1), (2) và (3) phải xảy ra. Khi đó x = 2 và y = 2 . Thử lại ta được nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x ; y) =

2; 2

.

BÀI 9 :

2) Điều kiện xác định : x0 ; y0 ; z0

xyz

281x2y2z22

xyyzzx

81x2y2z2 812

xyyzzx

x2y2z2 27x2y2z2xyyzzx2

x2y2z2

2

xyyzzx

0

     

x y z

x z

z y

y x 0 x z z y y

x 2 2 2   





Thay vào

 

1  xyz3, thỏa mãn hệ phương trình.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất xyz3. BÀI 10 :

3) Ta có :



 



 





1 x 1 xy

m x 2 y 1

xy x

0 m y x 2

     



 

 



 



 



 

x 1 x 2 m x

1 x mx 1 x 2 x

1 x 1 x 2 x m x 2 x

1 x x

1 xy

0 x

1 1 2 2 2 2

Ta xét hàm số :

 

x 1 x 2 x x

f  2   , x  1 ;

 

0

x 1 x x

'f  22  , x, 0  x  1

 





f x

xlim ;

 



f x lim0

x ;

 



f x lim0 x

x  0 1

f’(x) + +

f(x) +



2



Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m > 2.

(13)

4) Đặt

x x 1 a  ;

y y 1

b  . Điều kiện : a 2 , b 2 Thay vào hệ đã cho ta có :

   



 



5 m 15 b ab a b a

5 b a 10 m 15 b 3 b a 3 a

5 b a

2 2

3 3

 

 



 



 

m 8 ab

5 b a 1 m 3 ab 3 b a

5 b a 1 m 3 b ab a

5 b a

2 2

2

Do đó a, b là hai nghiệm của phương trình : t2 – 5t + 8 – m = 0 (1)

Ta có hệ đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm t1, t2 thỏa mãn t1 2. Xét hàm số f(t) = t2 – 5t + 8 với t2 2  f ’(t) = 2t – 5 ; f’(t) = 0  t =

2 5

x – –2 2 5/2 +

y’ – – – 0 +

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ñoù cuõng chính laø nghieäm cuûa phöông trình (1)... Ñoù laø phöông

Vì v vaø x ñeàu thoûa maõn ñieàu kieän neân phöông trình coù ba

Vaäy phöông trình cho

Vaäy vôùi moïi m &gt; 0 thì phöông trình ñaõ cho luoân coù hai nghieäm thöïc phaân bieät.. Tìm m ñeå phöông trình coù ñuùng

Vaäy phöông trình cho voâ nghieäm... Vaäy phöông trình (1)

Môû baøi: Cuøng vôùi heä thaàn kinh, caùc tuyeán noäi tieát cuõng ñoùng vai troø quan troïng trong vieäc ñieàu hoaø caùc quaù trình sinh lyù trong cô theå?. Vaäy tuyeán

- Khi chuyeån töø ñoaïn vaên naøy sang ñoaïn vaên khaùc, caàn söû duïng caùc phöông tieän lieân keát ñeå theå hieän caùc quan heä yù nghóa giöõa chuùng.. -

– Laø heä thoáng ñöôïc hình thaønh töø söï tích hôïp caùc yeáu toá voâ sinh vaø höõu sinh cuûa moâi tröôøng.. Caùc