DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG CỦA PT-HPT MŨ-LOGARIT
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
MỘT SỐ KẾT QUẢ QUAN TRỌNG KHI GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c (a ; b) sao cho f(c) = 0.
2) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên khoảng (a ; b) thì trên khoảng (a ; b) phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm.
3) Nếu hai hàm số f(x) và g(x) đơn điệu và ngược chiều trên khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b).
4) Nếu hàm số y = f(x) tăng trên khoảng (a ; b) và y = g(x) là hàm hằng hoặc là một hàm số giảm trên khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a ; b).
Do đó, nếu có x0 (a ; b) sao cho f(x0) = g(x0) thì phương trình f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất.
5) Nếu hàm số f(x) xác định trên khoảng (a ; b) và có f ’’(x) > 0 (hoặc f ’’(x) < 0) trên (a ; b) thì f ’(x) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng (a ; b) nên phương trình f ’(x) = 0 có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b) do đó phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên khoảng (a ; b).
6) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) = f(v) u = v.
7) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) f(v) u v.
Chú ý : Định lý vẫn đúng cho các trường hợp : f(u) > f(v) ; f(u) f(v) ; f(u) < f(v).
A. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI 1 : Giải các phương trình sau :
1) 2x12x2x
x1
2 ĐS : x = 12) 2x14xx1 ĐS : x = 1
3) 32x23x227x2 x23x2 ĐS : x = 1 x = 2 4) 22x 32x 2x3x1x1 ĐS : x = 0 x = 1 5) 2x2122x2 x1 x2 x11 ĐS : x = 1
6) x
1 2 2 1
2 2 2
2
x x 2 1 x
x 1
ĐS : x = 2
7)
2x 2x 13 x 1 2 3 x
2 2
x 1 x
1
ĐS : x 1 3
2
8) 32x3x23x32xx33x20 ĐS : x = –2 x = 1 9) 23x312x23x182x33x22x 3x33x23x1 ĐS :
1 4 x 3 1
10) x 3x
x 7 x 21 713 280
713 2
2 x
3 x
21 x 47 x
x 7
2 3 2
2
ĐS : x = 5 x = –8
B. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT BÀI 2 : Giải các phương trình sau :
1) x 3x 2
5 x 4 x 2
3 x
log x2 2
2
3
ĐS : x = 1 x = 2
2) x
x
2 1 x 2
x 1
log 2
(DBĐH 2007) ĐS : x = 1
3) 2 x 1
1 2
2
log3 xx x
ĐS : x = 0 x = 1
4) 2x2 6x 2 log2
2xx1
12
ĐS : x =
2 7 3
5) x(log32 + 1) + 2x = log3(81 – 27x) ĐS : x = 1
6) 7x 2log7(6x1)31 ĐS : x = 0 x = 1
7) log2[3log2(3x – 1) – 1] = x ĐS : x = 1 x = 3
8) log2
1x x
1x
3x ĐS : x = 0 x = 1.9)
2 x 2x 1 1 x
1 x log 2 3 x 2 x 2log
1 2
2
2
ĐS : 3 13
x 1 x
2
10) 1 x
x 1 1 ln x x
1 1 ln
x x2
1 1
2 x 3
1 1
(với x > 0) ĐS : x = 1
11) 3x 1xlog3(12x) ĐS : x = 0 x = 1
12) 7x112log7(6x5)3 ĐS : x = 1 x = 2
13) 6x 3log6
5x1
2x1 ĐS : x = 0 x = 114) cos2x log (4cos 2x cos6x 1)
sin6 2
1 3
4 x
sin 2 2
ĐS : x = k, k Z
15)
x 1
3x 8x 51 x
log3 2 2 2
ĐS :
3
x2 x2
16) 7x 21x 14
5 x 4 x 2
3 x
log3 x22 2
ĐS : x = 1 x = 2
17) x 3x 2
5 x 4 x 2
2 x
log3 x22 2
ĐS : x = 1 x = 2
18) x 6x 8
5 x 4 x
3 x
log2 22 2
ĐS : x = 2 x = 4
C. DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT BÀI 3 : Giải các hệ phương trình sau :
1)
12 y xy x
x y 3 3
2 2
y
x 2)
27 y xy x
x y e e
2 2
y
x
3)
1 ) 2 y ( x ) 1 y y )(
1 x (
2 2 y x
2 4
x y 3 3
4)
2 y log 3 x log
e e y x
2 1 2
2
y x
5)
1 3 2 2
1 3 2 2
1 2
1 2
x y
y y y
x x
x (DBĐH 2007) 6)
0 y 20 xy 12 x
y x ) y 1 ln(
) x 1 ln(
2
2 (DBĐH 2006)
ĐS : 1) (–2 ; –2) ; (2 ; 2) ; 2) (3 ; 3); (–3 ; –3) ; 3) (–1 ; –1) ; (1 ; 1) ; 4) (2 ; 2) ; (4 ; 4) ; 5) (1 ; 1) ; 6) (0 ; 0) D. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ĐẶC TRƯNG
BÀI 4 : (ĐỀ THI THPT QG 2017) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4 y
2 x
xy
log3 1
.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. ĐS :
3 3 11 Pmin 2 BÀI 5 : (ĐỀ THI THPT QG 2018) Cho phương trình 5 m log5
x m
x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m (–20 ; 20) để phương trình đã cho có nghiệm? ĐS : 19 giá trị.
BÀI 6 : Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn 2x 4y 1 y
x y 4
log2 x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
32 2 2 4
y x
x 6 y x 2 x P 2
ĐS :
9 Pmin 16
HƯỚNG DẪN GIẢI A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1)
2x12x2x
x1
2 (1) ĐS : x = 1 Hướng dẫn :
Ta có : x2 – x – (x – 1) = (x – 1)2 Đặt
x x v
1 x u
2 thì (1) trở thành : 2u – 2v = v – u 2u + u = 2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số f(t) = 2t + t
t 2 ln2 1 0 'f t t f(t) luôn tăng trên R
Do đó f(u) = f(v) u = v x – 1 = x2 – x x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
2)
2x14x x1 Hướng dẫn :
Phương trình 2x +1 + (x + 1) = 22x + 2x
Xét hàm số f(t) = 2t + t , t R thì f’(t) = 2t.ln2 + 1 Vì f’(t) > 0 , t nên f đồng biến trên R.
Phương trình f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x = 1.
3)
32x23x227x2 x23x2 (1) ĐS : x = 1 x = 2 Hướng dẫn :
1 32x23x233x2 x23x2 (2) Nhận xét : 3x2 – (2x2 – 3x – 2) = x2 + 3x + 2. Do đó :2 2 2 2 2 2
2x 3x 2 3x 2 2x 3x 2 3x 2 2 2x 3x 2 2 3x 2
3 3 x 3x 2 3 3 3x (2x 3x 2) 3 (2x 3x 2) 3 3x Đặt
2 2
u 2x 3x 2
v 3x
3u + u = 3v + v f(u) = f(v)
Xét hàm số f(t) = 3t + t ; f ’(t) = 3tln3 + 1 > 0 t f(t) luôn tăng Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x2 – 3x – 2 = 3x2 x2 + 3x + 2 = 0
2 x
1 x Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là : x = 1, x = 2.
4)
22x 32x 2x3x1x1 (1) ĐS : x = 0 x = 1 Hướng dẫn :
1 22x 32x 2x 2x13x1x1 Đặt
1 x v
2
u x
ta được : 2u + 3u + u = 2v + 3v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = 2t + 3t + t
f’(t) = 2tln2 + 3tln3 + 1 > 0 t f(t) luôn đồng biến
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x = x + 1 i 2x – x – 1 = 0 (2) Xét hàm số : g(x) = 2x – x – 1
g’(x) = 2tln2 – 1 ; g’(x) = 0 x =
2 ln
log2 1 = x0
Bảng biến thiên :
x 0 x0 +
f’(x) 0 +
f(x) Dựa vào bảng biến thiên :
Đồ thị hàm số g(x) trục cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt.
Phương trình g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt Mà g(0) = g(1) = 0 nên x = 0, x = 1 là hai nghiệm của (2).
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x = 0, x = 1.
5)
2x2122x2 x1x2 x11 (1) ĐS : x = 1 Hướng dẫn : Điều kiện : x 1
Đặt (2x x 1) (x 1) x x 1 1 v u
2 1 x x 2 v
2 1 x
u 2 2 2
2 2
Khi đó : (1) trở thành ; 2u – 2v = v – u 2u + u = 2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = 2t + t với t 2
f’(t) = 2tln2 + 1 > 0 t 2 f(t) luôn tăng t 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2 + 1 = 2x2 + x1 x1 = 1 – x2
Do x 1 nên x 1
0 x 1
0 1 x
2
là nghiệm của (1)
6)
x 1 2 2 1
2 2 2
2
x x 2 1 x
x 1
Hướng dẫn : Điều kiện : x 0
Nhận xét rằng :
x 1 2 2 1 x 1 2 x
x 2 x x
x 1 x
x 2 1
2 2 2
2 2
Viết phương trình đã cho dưới dạng : x 2
x 1 2
2 x
x 1 2
2 x 2
x 2 1 x
x 1
x x 2 1 2 2 1
x x 1 2 2 1
x x 1 x
x 2 1 2 2 1
2 2
2 2
2 2
2
2
Xét hàm số
t 2 2 1 tf t
Nhận xét rằng f(t) là hàm đồng biến.
Phương trình đã cho dưới dạng : x 2x 0
x x 2 1 x
x 1 x
x 2 f 1 x
x
f 1 2 2 2 2 2 2 2
2 x
loại 0
x Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 2
7)
2x
3 x1 2x 311 x 2x2 2x1
Hướng dẫn : Điều kiện : x0
Phương trình đã cho viết lại :
3 x1 311 x 2x2 2x2x1
hay
3 x1 131 x 21x
1x
3 x 1
*x 2
3 21x 1 x 1
Xét hàm số g
t 3t t có g'
t 3tln310, t0, tR nên hàm số g đồng biến trên các khoảng
t
;0
và
0;
, do đó
x 1 x2 1 1 x x g
2 g 1
*
tương đương 2x22x10
2
3
x1 hoặc
2 3
x1 . Vậy, tập nghiệm của phương trình là
2
3
;1 2
3
S 1 .
Chú ý : Cần tìm a, b, c R sao cho b
x 1
c xa1 x
2 1 x 2 x
2 2 hay
x
a x c b bx
x 2
1 x 2 x
2 2 2 , đồng nhất thức hai vế ta tìm được
2
a1 , b1, c0. Vì thế
1 x
x 2
1 x
2 1 x 2 x
2 2 .
8)
32x3x23x32xx33x20 Hướng dẫn :
x 2 x 3
2 x x 2
32x3x2 3 x32x 3 dạng f
2x3x2
f x3 2x
Xét hàm số f
t 3t t, tR ta có 'f
t 3tln310, tR nên f đồng biến trên R.
t Phương trình cho tương đương 2x3x2x32x, phương trình này có nghiệm x2, x1.9)
23x312x23x182x33x22x 3x33x23x1 (1) ĐS :1 4 x 3 1
Hướng dẫn :
1 23x312x23x1232x33x22x3x33x23x1 (2) Ta có : 3(2x3 + 3x2 – 2x) – (3x3 + 12x2 – 3x + 1) = 3x3 – 3x2 – 3x – 1 Đặt vu33
x2x3123xx232xx
12 3
Thì (2) trở thành : 2u – 2v = v – u 2u + u = 2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số f(t) = 2t + t ; f’(t) = 2tln2 + 1 > 0 t f(t) luôn tăng
Do đó : f(u) = f(v) u = v 3x3 – 3x2 – 3x – 1 = 0 3x3 = 3x2 + 3x + 1
4x3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
1 4 x 1 1 x x .
4 3
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là :
1 4 x 3 1
.
10)
x 3xx 7 x 21 713 280
713 2
2 x
3 x
21 x 47 x
x 7
2 3 2
2
(1) ĐS : x = 5 x = –8
Hướng dẫn :
Tập xác định : D = R \ {0 ; 3} (2)
Ta có :
1
x 3 x 7 40 713
713
1 x72 1 x72 x2403x 2
x 3 x
40 x
7 7 713
x 1 7 7
713x72 1 2 x72 x2403x 2 2 (3)
Xét hàm số f
t 713t 7t ; f’(t) = 713tln71370, t R, do đó f(t) đồng biến trên R.Từ (3) suy ra x 3x 40 x 3x 40 0
x 3 x
40 x
1 7 x
7 x
3 x
40 x
f 7 x 1
f 72 2 2 2 2 2 2 2
5 x
8
x (thỏa mãn (2)). Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là {5 ; 8}.
11*)
32009x3cosx32009x4cos3x3cos3x0 Hướng dẫn :
Phương trình 32009x3cosx32009x4cos3x 3.
4cos3x3cosx
2009x 3cosx
3 3.
2009x 4cos x
. 3
32009x3cosx 2009x 4cos3x 3
(1)
Xét hàm số f(t) = 3t + 3t, tập xác định R
f’(t) = 3t.ln330, t R nên f(t) đồng biến trên R
Phương trình (1) được viết : f(2009x + 3cosx) = f(2009x + 4cos3x) (2) Vì f(t) đồng biến trên R nên (2) 2009x + 3cosx = 2009x + 4cos3x
4cos3x – 3cosx = 0 cos3x = 0
k3 x 6
(k Z)
12*)
2x23cosx2x24cos3x 7cos3x (1) ĐS : x = k3 6
, k Z
Hướng dẫn : Tập xác định : R
Ta có :
1 2x23cosx2x24cos3x 7
4cos3x3cosx
x 3cosx
2 7
x 4cos x
7
2x2 3cosx 2 x2 4cos3x 2 3
(2)
Xét hàm số f
t 2t7t. Tập xác định : R.f’(t) = 2tln270, t R suy ra f(t) đồng biến trên R.
Phương trình (2) được viết f
x23cosx
f x24cos3x
(3)Do f(t) đồng biến trên R nên
3 x23cosxx24cos3x4cos3x3cosx0cos3x0 k 3x 6 2 k
x
3
(k Z)
13*)
esin x 4 tanx
ĐS : k
x 4 , k Z
Hướng dẫn :
Điều kiện cosx 0, vì sinx = 0 không thỏa mãn phương trình nên phương trình
x cos
x e 2sinx2cosx sin
x cos e x sin
e 22sinx 22cosx
Đặt u = sinx, v = cosx ; u, v (– 1 ; 1), u, v > 0 nên ta có phương trình
v e u
e 22u 22v
Xét hàm số
t t e f
y 2
t 2
, với t (–1 ; 0) (0 ; 1)
y’ =
0t 2
e 2 t 2 t
e 2 1
t 2
2 2
t 2
2 2
t 2
suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (–1 ; 0) và (0 ; 1) Vì u, v cùng dấu nên u, v cùng thuộc một khoảng (–1 ; 0) hoặc (0 ; 1) do đó phương trình f(u) = f(v)
u = v tanx = 1 k
x 4 (chọn)
14*)
x x
x 4 x 4 2009 120
2009 x x 2 2
4 x 34 x
x 4
2 3 2
2
Hướng dẫn :
Tập xác định : R \ {0 ; 1}
x 1 x 4 30 2009
x 2009 x
x 4 x 4 2009 120
20094xx2 34x3xx24 2 2 x42 1 x42 x302 x 2
2
x x
30 x
4 4 2009
x 1 4 4
2009x42 1 2 x42 x302 x 2 2 (1)
Xét f(t) = 2009t + 4t, có f’(t) = 2009tln2009 + 4, t > 0 tức f(t) đồng biến trên R
Từ (1) suy ra x x 30 0
x x
30 x
1 4 x
4 x
x 30 x
f 4 x 1
f 42 2 2 2 2 2 2
kiện điều thỏa 5
x 6 x
Vậy tập nghiệm của phương trình : S = {6 ; 5}.
15*)
3cosx2cosx cosx (1) Hướng dẫn :
Nhận xét : x = 0 là nghiệm của phương trình ; gọi là nghiệm bất kì của (1).
Khi đó, ta có : 3cos 2cos = cos 3cos 3cos = 2cos 2cos (*) Xét hàm số : f(t) = tcos tcos (với t > 1)
Hàm số f liên tục trên (1 ; +), có đạo hàm là f’(t) = tcos 1.cos cos
Từ (*) có f(2) = f(3).
Suy ra tồn tại b (2 ; 3) sao cho : f’(b) = 0 bcos 1.cos cos = 0 cos(bcos 1 1) = 0
cos = 0 cos = 1 k2k2
2 (với k Z)
16*)
sinx.2008sin2x2008
cosx1
.2008cos2x2cosx2009 cosxsinx1 Hướng dẫn :
Phương trình đã cho viết lại là : sinxsinx.2008sin2x2008
cosx1
cosx1
.2008
cosx1
22008 Xét hàm số : yf
t tt2008 2t 2008, t RTa có : f’(t) =
t 2008
01 1004
2008 t t
t
1 2008 2 2007
2008 2 2
, t
Vậy hàm y = f(t) là hàm đồng biến trên R. Khi đó phương trình đã cho có dạng : f(sinx) = f(cosx + 1)
2 k x
2 2 k 1 x
x cos x
sin (k Z)
B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1)
x 3x 25 x 4 x 2
3 x
log x2 2
2
3
ĐS : x = 1 x = 2
Hướng dẫn : Ta có :
R x , 0 5 x 4 x 2
R x , 0 3 x x
2 2
và 2x2 + 4x + 5 – (x2 + x + 3) = x2 + 3x + 2 Do đó :
(1) log3(x2 + x + 3) – log3(2x2 + 4x + 5) = (2x2 + 4x + 5) – (x2 + x + 3)
log3(x2 + x + 3) + (x2 + x + 3) = log3(2x2 + 4x + 5) + (2x2 + 4x + 5) Đặt
5 x 4 x 2 v
3 x x u
2 2
(u > 2 , v > 2) Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v Xét hàm số : f(t) = log3t + t , t > 2
1 03 ln t t 1 '
f , t > 2 f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t > 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2 + x + 3 = 2x2 + 4x + 5 x2 + 3x + 2 = 0 x = 1 hay x = 2 Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1 hay x = 2.
2)
2 x 1 x 2x x1
log 2
DBĐH 2007 ĐS : 1
Hướng dẫn :
x x
2 1 x 2
x 1
log 2 (1)
Điều kiện : x > 0
(1) log2(2x – 1) – log2x = 1 + x – 2x
log2(2x – 1) + (2x – 1) = log2x + x Đặt u = 2x – 1, u > 0
Ta có : log2u + u = log2x + x f(u) = f(x) Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + t, với t > 0
1 02 ln t t 1 '
f , t > 0
f(t) đồng biến trên (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(x) u = x 2x – 1 = x 2x = x + 1 Ta thấy x1 = 0 ; x2 = 1 là hai nghiệm của phương trình.
Mặt khác : Xét hàm số y = 2x y’ = 2xln2 y’’ = 2xln22 > 0, x > 0
đồ thị y = 2x là đường cong lõm trên khoảng (0 ; +). Do đó, đường thẳng (d) : y = x + 1 chỉ cắt đồ thị (C) tối đa tại hai điểm. Mà x > 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
3)
2 x 11 2
2
log3 xx x
(1) ĐS : x = 0 x = 1
Hướng dẫn :
Điều kiện : x + 2 > 0 x > 2
(1) log3(x + 2) – log3(2x + 1) = (2x + 1) – (x + 2) log3(x + 2) + (x + 2) = log3(2x + 1) + (2x + 1) Đặt
0 1 2 v
0 2 x u
x ta được : log3u + u = log3v = v f(u) = f(v) Xét hàm số f(t) = log3 + t với t > 0
1 03 ln t t 1 '
f t > 0 f(t) luôn tăng trên ( , +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v x + 2 = 2x + 1 2x – x – 1 = 0 (2 Xét hàm số g(x) = 2x – x – 1
g’(x) = 2xln2 – 1
g’(x) = 0 x =
2 ln
log2 1 = x0
Bảng biến thiên :
x 2 x0 +
g’(x) 0 +
g(x) 4
5 1
Dựa vào bảng biến thiên :
đồ thị hàm số g(x) cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt
g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mà g(0) = g(1) = 1 nên x = 0 x = 1 là hai nghiệm của phương trình (2) vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x = 0 x = 1.
4)
22 2
1 x
1 x log 2 2 x 6 x
2
ĐS : x =
2 7 3
Hướng dẫn : Điều kiện :
1
x 2
x 1. Ta có :
2 2
2 2 22
x 1
21 x log 2 1 x 6 x 2 1 1
x 1 x log 2 1 x 6 x 2
1
2x 1
log
2x 4x 2
log 1 x 6 x
2 2 2 2 2
(2)
Đặt v u 2x 6x 1
2 x 4 x 2 v
1 x 2
u 2
2
Khi đó : (2) trở thành : v – u = log2u – log2v log2u + u = log2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = log2t + t với t > 0
1 02 ln t t 1 '
f t > 0 f(t) tăng t (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x + 1 = 2x2 – 4x + 2 2x2 – 6x + 1 = 0 x = 2
7 3
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x = 2
7 3 .
5)
x(log32 + 1) + 2x = log3(81 – 27x) ĐS : x = 1 Hướng dẫn :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) xlog32 + x + 2x = log3[27(3 – x)] log32x + 2x = 3 + log3(3 – x) – x
log32x + 2x = log3(3 – x) + (3 – x) Đặt
x 3 v
2
u x
. Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v (với u, v > 0) f(u) = f(v) Xét hàm đặc trưng : f(t) = log3t + t, t > 0 f’(t) =
3 ln . t
1 + 1 > 0, t > 0 f(t) tăng trên (0 ; +)
f(u) = f(v) u = v 2x = 3 – x
Nhận xét : x = 1 là một nghiệm của phương trình.
Mặt khác, ta có :
giảm hàm là 3 x y
tăng hàm là 2
y x
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x = 1 Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 1.
Cách khác :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) x log 2 x3 2x log 81 27x3
log 81 27x3
log 23 x x 2x log381 27xx 2x x 81 27xx 32x x2 2
8127x
32xx .2xXét hai hàm số :
2 là hàm đồng biến 3
x g
biến nghịch hàm
là x 27 81 x f
x x 2x
Nhận xét x = 1 là nghiệm của phương trình
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành độ x = 1
phương trình có một nghiệm duy nhất x = 1
6)
7x 2log7(6x1)31 (1) ĐS : x = 0 x = 1 Hướng dẫn : Điều kiện :
6 x 1 0 1 x
6 (2)
Cách 1 :
Đặt ylog7
6x1
7y 6x1. Ta có hệ :
1 x 6 7
1 y 6 7
y x
(3) Trừ theo từng vế các phương trình của hệ ta được : 7x 6x7y6y (4) Xét hàm số f
t 7t6t ; phương trình (4) có dạng f(x) = f(y) (5) f’(t) = 7tn760, t R nên f(t) đồng biến trên RDo vậy : (5) x = y (6)
Thế (6) vào (3) có : 7x 6x17x6x10 Xét hàm số g
x 7x 6x1 ; g’(x) = 7xln76 g’(x) = 0 x = x0 = log76log7
ln7 và ta có
0 0
x x 0 x ' g
x x 0 x ' g
Suy ra g(x) nghịch biến với x < x0 ; g(x) đồng biến với x > x0 do đó g(x) có không quá hai nghiệm trên R.
Lại thấy x = 0 ; x = 1 là hai nghiệm của g(x) và thỏa mãn (2).
Đó cũng chính là nghiệm của phương trình (1).
Cách 2 :
Ta có
1 7x 6log77x 6log7
6x1
6x1
(7) Xét hàm số f
t t6log7t ; phương trình (7) có dạng f
7x f
6x1
(8)Rõ ràng f(t) đồng biến trên R. Do vậy (8) 7x = 6x + 1 (9) Phần còn lại của lời giải trình bày như cách 1.
Chú ý : Xem phương trình (9) : 7x = 6x + 1. Đó là phương trình Béc-nu-li. Thay vì khảo sát hàm số g(x), bạn có thể dùng bất đẳng thức Béc-nu-li để chứng minh nó có duy nhất hai nghiệm :
Theo Bec-nu-li :
x 1
0 1 x
x 1 7 7x
7x (7 – 1)x + 1 0 x 1
Suy ra
x 1
0 1 x
x 6 7x
7)
log2[3log2(3x – 1) – 1] = x ĐS : x = 1 x = 3 Hướng dẫn :
Điều kiện : 3x – 1 > 0, 3log2(3x – 1) > 1 x >
3 1 2
3
Đặt y = log2(3x – 1) thì có hệ :
1 x 3 log y
1 y 3 log x
2 2
Do đó log2(3x – 1) + x = log2(3y – 1) + y Xét f(t) = log2(3x – 1) + t, t >
3
1 thì f’(t) =
3t 1
ln2 13
> 0 với mọi t >
3
1 nên f là hàm đồng biến, do đó phương trình f(x) = f(y) x = y x = log2(3x – 1) 3x – 1 = 2x 2x – 3x + 1 = 0
Xét g(x) = 2x – 3x – 1, x >
3 1
Ta có g’(x) = 2x.ln2 – 3, g”(x) = 2x.ln22 > 0 nên g’(x) đồng biến trên D. Do đó g(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm, mà g(1) = g(3) = 0 nên suy ra nghiệm là x = 1 x = 3
8)
log2
1x x
1x
3x (1) ĐS : x = 0 x = 1. Hướng dẫn : Điều kiện : x 0
3 32
2 3 . x 3. x
x 1
x log 1
x x 3 x x 3
1
x x 1 x log 1
1
3
2 3
21 x log 1 x 31 x 31 x
log
log
1 x3
31 x3
log2
1 x
31 x
2
Đặt
x 1 v
x 1
u 3 . Ta có phương trình : log2u 3ulog2v 3v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + 3 , t 1 f’(t) = t 3 0 2
ln . t
1 , t 1
f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t 1
Do đó : f(u) = f(v) u = v
x 1
0 0 x
1 x x 0 x x x
1 x
1 3 3
Vậy nghiệm là x = 0 x = 1.
9)
2 x 2x 1 1 x
1 x log 2 3 x 2 x 2log
1 2
2
2
1 Hướng dẫn : Điều kiện :
0
x 2
x 1 2 0
x hoặc 2 x 1
2 x x 0
1 x 2
0 2 x
Ta biến đổi phương trình
1 về dạng 2
2 2x 1 x 1 2 x 2 1 log 1 2 x 2 x 2 2 x
log
2 22 x
2 1 x 2 1 x 2
2 1 log 2 x 2 x 2 2 x
log
2Xét hàm số f
t log2t2tt2 trên khoảng
0;
.Ta có
2 02 ln 2 2 2 t 2 2 ln . t 2 1 2 t 2 2 ln . t t 1
'f .
Suy ra hàm số f
t đồng biến trên khoảng
0;
.Khi đó phương trình
2 được viết dưới dạng f
x 2
f 2 x1 x 2 2 x12
x 1
x 3x 1
00 1 x 4 x 2
x3 2 2
Đối chiếu với điều kiện ta thấy tập nghiệm của phương trình
1 là
2
13
;3 1
S .
10)
1 xx 1 1 ln x x
1 1 ln
x x2
1 1
2 x 3
1 1
với x > 0) ĐS : x = 1
Hướng dẫn :
Ta có : xln 1 x1 1 x1 x3ln 1 x12 1 x12 1 x
x 1
ln 1 x1 x
x2 1
ln 1 x12 1x
1
x 1 1 ln 1 x x x 1
1 1 ln 1
x 2 2
1
x 1 1 ln 1 x x x 1
1 1 ln 1 x
x 2 2 2 (vì x > 0) (1)
Đặt u x2 0
v x 0
ta được :
2
2
21 1
u u 1 ln 1 1 v v 1 ln 1 1
u v
f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng :
1
t 1 1 ln 1 t t t
f với t > 0.
f ’(t) =
2t 1 ln 1
1 2
2t 1 ln 1
1 1
2t 1 ln 1
1 2
2t 1 ln 1
1 2t t t 1 t t 2t 1
2
Mặt khác, xét hàm số :
1 t 2
2 t
1 1 ln t
g
g’(t) =
2
21 4 1
t t 1 2t 1 t t 1 2t 1 0
, t > 0 Hàm số g(t) nghịch biến trên (0 ; +).
Bảng biến thiên :
t 0 +
g’(t) g(t)
+
0 Từ bảng biến thiên ta suy ra g(t) > 0
f ’(t) = (2t + 1)g(t) > 0, t > 0 f(t) đồng biến trên (0 ; +).
Do đó : f(u) = f(v) x = x2 x = 1 (do x > 0) Tóm lại : phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
Cách khác :
…
1
x 1 1 ln 1 x x x 1
1 1 ln 1 x
x 2 2 2 (vì x > 0) (1)
Xét hàm đặc trưng :
1
t 1 1 ln 1 t t t
f với t > 0 thì (1) có dạng : f(x) = f(x2)
Ta có : f ’(t) =
2t 1
2 t
1 1 ln 1 t 2 t 2
1 1 ln 1 t 2 Xét hàm :
1 t 2
2 t
1 1 ln t
g
, có : g’(t) =
2
21 4 1
t t 1 2t 1 t t 1 2t 1 0
, t > 0
Do đó g(t) nghịch biến trên (0 ; +) mà lim g
t 0t
suy ra g(t) > 0 ; t > 0
f’(t) = (2t + 1)g(t) > 0, t > 0 nên đồng biến trên (0 ; +). Vì vậy f(x) = f(x2) x = x2 x = 1 Tóm lại : phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
11)
3x 1xlog3(12x) (1) ĐS : x = 0 x = 1 Hướng dẫn : Điều kiện :
2 x 1 0 x 2
1 (2)
Cách 1 :
Đặt ylog3
12x
3y 12xTa có hệ :
2 . 3 x 2 1 3
1 . 3 y x 1 3
y x
Trừ vế theo vế ta có 3x + x = 3y + y (4)
Xét hàm số f
t tlog3t. Phương trình (4) có dạng f(x) = f(y). (5) Rõ ràng f(t) là hàm số đồng biến trên R, nên (5) x = yThay vào (3.1) có 3x = 1 + 2x 3x – 2x – 1 = 0 (6)
Xét hàm số g(x) = 3x – 2x – 1 ; g’(x) = 3xln3 – 2 ; g’(x) = 0 x = x0 = log32 – log3(ln3) Lí luận tương tự ví dụ 1 suy ra x = 0 , x = 1 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
Cách 2 :
Ta có :
1 3x log33x
12x
log3
12x
(7)Xét hàm số f
t tlog3t. Phương trình (7) có dạng f
3x f
12x
(8) Rõ ràng f(t) là hàm số đồng biến trên R, nên (8) 3x = 1 + 2x (9) Phần còn lại của lời giải như cách 1.12)
7x1 12log7(6x5)3 (1) ĐS : x = 1 x = 2 Hướng dẫn :
Điều kiện : 6x – 5 > 0 x >
6 5
Đặt y – 1 = log7(6x – 5)3 7y – 1 = 6x – 5 (1)
Khi đó, phương trình đã cho trở thành : 7x – 1 = 1 + 2log7(6x – 5)3 = 1 + 6log7(6x – 5) = 6y – 5 (2) Trừ theo từng vế (1) và (2) ta được : 7x – 1 – 7y – 1 = 6y – 6x 7x – 1 + 6(x – 1) = 7y – 1 + 6(y – 1)
f(x – 1) = f(y – 1) x = y
Thay vào (1) và biến đổi ta được phương trình : 7x – 1 – 6(x – 1) – 1 = 0 (3)
Hàm số g(t) = 7t – 6t – 1 có g’(t) = 7tln7 – 6 g’(t) = 7tln7 – 6 = 0 t0 = log76 – log7ln7
Hàm số g(t) nghịch biến trên khoảng ( ; t0) và đồng biến trên (t0 ; +) nên trên mỗi khoảng đó g(t) có nhiều nh