Đọc Bài 1,.Làm 1/44sgk,3/sgk,5/sgk Đọc Bài 2
Nhớ:Hàm số y=ax+b là hàm số bậc nhất khi a0 Hàm số bậc nhất y=ax+bđồng biến khi a>0
Hàm số bậc nhất y=ax+b nghịch biến khi a<0 Làm 8,9,11,12,13,14/sgk
Bài 1:
Tìm các giá trị của m để
a) hàm số y = (m-3)x + 5 đồng biến trên R.
b) hàm số: y=(2m+1)x +12 nghịch biến c) hàm số: y=(2m-1)x +21 nghịch biến d) hàm số: y=(-2m+1)x +21 đồng biến e) hàm số: y=(m2-1)x + 21 nghịch biến f) hàm số: y=(m2-1)x + 21 đồng biến
g) Hàm số y=f(x)=(m+2 m+1)x – 2 là hàm số đồng biến h) Hàm số y=g(x)=( m -3)x +1 là hàm số nghịch biến.
i) Cho hàm số y=(2- 5)x +1.Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến
j) Hàm số y=(3- 11)x + 7 là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
k) Hàm số y=(9- 11)x + 7 là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
Bài 2: Cho hàm số y=4mm2x3.Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
Đọc Bài 3.
Vd:Vẽ đồ thị y=2x+4
Làm ?3/sgk
Bài 3Cho (D1): y=2x+5 (D2): y=-x-1 a)Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm tọa độ giao điểm của(D1) và (D2) bằng phép toán Bài 4: Cho (D1): y=3x (D2): y=2x-3
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm tọa độ giao điểm của(D1) và (D2) bằng phép toán Bài 5: Cho 2 đường thẳng (d): y=21x+1 và (d’): y=-2x+3 a/ Vẽ (d) & (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm K của (d) & (d’)
Bài 6: Cho 2 đường thẳng (d1): y= x -2 và (d2): y= 31x12
a/ Vẽ (d1) & (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) & (d2)
Làm 15,16,17,18/sgk Đọc Bài 4,5
Nhớ
Hàm số y=ax+b(a0) Hàm số y=a’x+b’(a’0)
*aa’(d) và (d’) cắt nhau
*
'
' b b
a
a (d) và (d’) song song nhau
*
'
' b b
a
a (d) và (d’) trùng nhau
*a.a’=1(d) và (d’) vuơng gĩc nhau
Bài 7/Cho đường thẳng (d) y=ax+2.Xác định phương trình (d) biết : a) (d)//(d’)y=-x
b) (d)//(d’)y=2x+3
c) (d) đi qua điểm M(1,2)
d) N(-3,2)(d)
e) (d) trùng (d’)y=-x+2 f) (d)(d’)y=21x3
Bài 8/Xác định hàm số y=ax+b biết :
a) (d) cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ gĩc b=2,hệ số gĩc a=-2
b) (d) cĩ hệ số gĩc -1 và qua A(-2,1)
c) (d) qua B(2,1) và song song với đồ thị 3
2 1
x
Bài 9/Viết phương trình đường thẳng (d) biết : a) (d) cĩ hệ số gĩc -2 và qua A(-2,3) b) (d) cĩ hệ số gĩc 0,5 và qua B(2,-1) c) (d)//(d’)y=-5x-3và qua C(-2,4)
d) (d)//(d’)y 3x3và qua gốc tọc độ
e) (d)//(d’)y=4x-3và (d) cắt trục tung tại E cĩ tung độ là 2 f) (d)//(d’)y=x và (d) cắt trục hồnh tại A cĩ hồnh độ là 2 g) (d) qua gốc tọc độ và (d)(d’)y=-x+3
h) (d) qua G(2,-2) và (d)(d’)y 3x 3 i) (d) qua gốc tọc độ và H(-2,1)
j) (d)(d1)y=x+3 và (d) đi qua giao điểm H của đường thẳng (d2)y=-x+4 với trục hồnh
k) (d) đi qua giao điểm M của đường thẳng (d1)y=2x-7 và (d2)y=5x+2 và (d)//(d3)y=x-1
l) (d)//(d’)y=-2x-3và (d) cắt trục tung tại E cĩ tung độ là 4
m) (d)//(d’)y=-2x và (d) cắt trục hồnh tại A cĩ hồnh độ là -3 n) Viết phương trình (D) (D2) y=12x1 và cắt (D1) y=x-5
tại điểm A có hoành độ là 2
o) Viết pt đường thẳng d (D2) y=-x+1 và cắt (D1) y=x+5 tại điểm có hoành độ là 1
p) Viết phương trình (D) (D2) y=12x1 và cắt (D1) y=x-5 tại điểm A có tung độ là 2
q) Viết pt đường thẳng d (D2) y=-x+1 và cắt (D1) y=x+5 tại điểm có tung độ là 1
r) (d) đi qua gốc tọa độ và điểm A(-1,2) s) (d) đi qua A(1,2) và B(-2,1)
t) (d) cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ 2,cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ -3
Bài 10: Cho:
(D): y=(2m-1)x+3m-2 (d): y=(m+1)x+2m-3 Tìm m để:
a/ (D1) cắt (D2) b/ (D1) (D2)
c)(D1) // (D2) d) (D1) trùng (D2)
Bài 11: Cho:
(D): y=(m2-1)x+3m-2 (d): y=(m-1)x+2m-3 Tìm m để:
a/ (D1) cắt (D2) b/ (D1) (D2)
c)(D1) // (D2) d) (D1) trùng (D2) Bài 12/Cho hàm số bậc nhất (d)y=(m-1)x+2 và (d’)y=(2m-3)x+3-m
Tìm m để đồ thị của hai hàm số đã cho là:
a) 2 đường thẳng cắt nhau b) 2 đường thẳng song song
c) 2 đường thẳng trùng nhau d) 2 đường thẳng vuơng gĩc
Bài 13/Cho hàm số bậc nhất (d)y=(m-1)x+3 và (d’)y=2x+2
Tìm m để đồ thị của hai hàm số đã cho là: a) 2 đường thẳng cắt nhau
b) 2 đường thẳng song song c) 2 đường thẳng trùng nhau d) 2 đường thẳng vuông góc
e) Chứng minh rằng đường thẳng y=(m-1)x+3 luôn đi qua 1 điểm cố định nằm trên trục tung
Bài 14/Cho (d1)y=(m-1)x+2 (d2)y=3x+1
(d3)y=(m2-1)x+3m-2
(d4)y=(m+1)x+2m-3.Tìm m để a) (d1) cắt (d2)
b) (d1)//(d2) c) (d1)(d2) d) (d1) trùng (d2)
e) (d3) cắt (d4) f) (d3)//(d4) g) (d3)(d4) h) (d3) trùng (d4)
Bài 14/Cho hai hàm số bậc nhất (d)y=2x+3k
(d’)y=(2m+1)x+2k-3.Tìm điều kiện của m và k để đồ thị của hai hàm số là:
a) 2 đường thẳng cắt nhau b) 2 đường thẳng song song c) 2 đường thẳng trùng nhau d) 2 đường thẳng vuông góc Bài 15/Tìm giá trị của m để 3 đường thẳng
(d1)y=2x-3 (d2)y=-x+3
(d3)y=mx+2 đồng quy
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 1 TIẾT (SỐ 2) Đề 1
:Bài 1: a/ Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m-3)x + 5 đồng biến trên R.
b/ Tìm các giá trị của m để hàm số y 4m12.x71 là hàm số bậc I
Bài 2: Cho 2 hàm số có đồ thị (D1): y = (3m-2)x-3 (D2): y= -4x+3-2m a/ Tìm m để (D1) (D2) b/ Định m để (D1) // (D2) c/ Tìm m để (D1), (D2) cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục hoành Bài 3: Cho 2 đường thẳng (D1): y=x-5; (D2) y=12x1
a/ Vẽ (D1), (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (D1), (D2) bằng phép toán
c/ Viết phương trình (D3) (D2) và cắt (D1) tại điểm A có hoành độ là 2
d/ Cho 3 điểm A(2;1), B(3;2); C(-2; -3). CM: A, B, C thẳng hàng
Đề 2
:Bài 1: Cho (D1): y=x+5 (D2): y=-x+1 (D3): y=(m2 -1)x – m2 +3
a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm giao điểm (D1) và (D2) bằng phép toán c/ Với giá trị nào của m thì (d1) // (d3)
d/ Viết pt đường thẳng d (D2) và cắt (D1) tại điểm có hoành độ là 1
Bài 2: Tìm m để:
a/ Hàm số y=f(x)=(m+2 m+1)x – 2 là hàm số đồng biến b/ Hàm số y=g(x)=( m -3)x +1 là hàm số nghịch biến.
Bài 3: Chứng minh rằng đường thẳng (m-2)x + (m-1)y=1 (m là tham số) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m Bài 4: Định m để ba đường thẳng sau đồng quy:
(d1): y=(m+2)x-3m (d2): y=2x +4 (d3): y=-3x-1
Đề 3
:Bài 1: Cho (D1): y=2x (D2): y=2x+3 a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng hệ trục
b/ Tìm tọa độ giao điểm của(D1) và (D2) bằng phép toán c/ Điểm nào sau đây thuộc (D2)
A(0;3) B( 23 ;0) C(1;5) D(2;6)
d/ Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D)// (D1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Bài 2: Cho:
(D): y=(m2-1)x+3m-2 (d): y=(m+1)x+2m-3 Tìm m để:
a/ (D1) cắt (D2) b/ (D1) (D2)
Bài 3: Cho hàm số y=(2- 5)x +1
a/ Hàm số trên là hàm số đồng biến hay nghịch biến b/ Tính giá trị y khi x = 2+ 5
c/ Tính giá trị của x khi y= 5
Đề 4
:Bài 1: Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến, vì sao?
a) y=( 5-3)x+2 b) y=
Bài 2: Cho 2 đường thẳng (d): y=21x và (d’): y=2x-3 a/ Vẽ (d) & (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm K của (d) & (d’)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d’’) vuông góc với (d) & cắt (d’) tại điểm của hoành đội là -1
d/ Tìm m để y=(m-1)x+3 đồng quy với (d) & (d’) Bài 3: Cho (d1): y=mx – 2(m+2) với m≠0
(d2): y=(2m-3)x+(m2-1) với m ≠23
Tìm các giá trị m để (d1) //(d2)
Đề 5
:Bài 1: a/ Hàm số y=(3- 11)x + 7 là hàm số đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b/ Tìm m để hàm số: y=(2m+1)x +12 nghịch biến Bài 2: Cho hàm số (d1): y=x+2 và (d2): y= 21 x+1 a/ Vẽ (d1) & (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) & (d2)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d3) song song (d2) & đi qua K (-6;1)
d/ Định m để (D): y=(m+3)x -7 đồng quy với (d1) & (d2) Bài 3: Cho 2 hàm số (d1): y= (2m+5)x-4
(d2): y= -x +3m-5
Tìm m để (d1) & (d2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục hoành
Đề 6
:Bài 1: Tìm m để hàm số a/ y=(2m-5) + 1 đồng biến
b/ y=(3-m)x +2 nghịch biến
c/ y=(m2-36)x -5 là hàm số bậc nhất
Bài 2: Cho 2 đường thẳng (d1): y= -x + 2 và (d2): y= 13x 21 a/ Vẽ (d1) & (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (d1) & (d2)
c/ Viết phương trình đường thẳng (d3) biết (d3) cắt (d1) tại điểm có hoành độ bằng 1 và song song với (d2)
Bài 3: Cho 2 hàm số bậc nhất có đồ thì là (D1), (D2) (D1): y= (3m - 2)x- 3 (D2): y= -4x +3 – 2m Định m để (D1) // (D2)
Đề 7
:Bài 1: Cho hàm số y=4mm2x3
Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.
Bài 2: Cho hàm số y=(2m-3)x +m -2 có đồ thị (D). Tìm m để:
a/ Hàm số nghịch biến trên R
b/ (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Bài 3: Cho hàm số y=32x (D) và y=x+5 (D’) a/ Vẽ (D) và (D’) trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm A bằng phép toán
c/ Viết phương trình đường thẳng (D1)//(D) và đi qua điểm M(-6;-1)
d/ Tìm giá trị của m để (D2) y=(m-1)x+2m+3 đồng quy với (D) và (D’)