• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng Hợp 26 Đề Thi Học Kỳ I Toán 10 Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng Hợp 26 Đề Thi Học Kỳ I Toán 10 Có Đáp Án"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

Câu 1: Cho 3 điểm A, B, C bất kì, đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng A.

uuur uuur uuur

AB AC BC  

B. uuur uuur uuur

AB BC   AC

C.

uuur uur uuur

AB CB AC  

D.

uuur uuur uuur

AB AC BC   Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình: 5

2 1

3 2 x

x  

 là:

A.

2

B. 1

 6 C. 1

D.

7

 6 Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và có hệ số góc là 4. Thì a và b bằng?

A.

a  4; b   1 B. a  4; b  1 C. a  3; b  1 D. a  4; b  7 Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y=2x + 1. Thì a và b bằng?

A. a = 2;b = -1

B. a = 2;b = 1

C. a = -2;b = 1 D. a =-2;b = -5 Câu 5: Phương trình  2 x

2

 4 x    3 m 0 có 2 nghiệm phân biệt khi

A.

m5 B. m5

C.

m5

D.

m5

Câu 6: Quy tròn số 12,4253 đến hàng phần trăm là:

A. 12,42

B. 12,43 C. 12,425

D.12,4 Câu 7: Trong mp Oxy cho A ( 3; 2)  , B (5;4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. (2;8)

B. (1;3)

C. (8; 2) D. ( 1; 3)  

Câu 8. Cho A = “xR : x

2

+1 > 0” thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:

A. “ xR : x

2

+1  0” B. “ xR: x

2

+1 0” C. “ xR: x

2

+1<0” D.“  xR: x

2

+10”

Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R | 2x

2

- 5x + 3 = 0}.

A. X = {0} B. X = {1} C. X = {

32

}

D.

X = { 1 ;

32

} Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm . Tích CA CB

uur uur

.

là :

A. 13

B. 15

C. 17 D. 14

Câu 11: Tập hợp D = (  ;2] ( 6;    ) là tập nào sau đây?

A.

(-6; 2] B. (-4; 9] C.

( ; )

D. [-6; 2]

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho (2;0); ( 1;3) A B  . Tọa độ vectơ BA

uur

là:

A. BA

uur

  ( 3;3)

B. BA

uur

 (3; 3) 

C. BA

uur

 (1;3)

D. BA

uur

 (3;3) Câu 13: Cho A =

(; 2]

, C A

R

là tập nào?

A.

 2;   B.  0;   C.  2;   D.   ; 2 

Câu 14 : Tập xác định của hàm số y =

6 3x

là :

A. (  ;2) B. (–2; ;  )

C.

[–2;  ) D. (  ;–2)

Câu 15 : Tam giác ABC vuông tại

A AB AC ,   2

. Độ dài vectơ

4

uuur uuur

AB AC 

bằng:

A. 2

17

. B. 2

15

. C. 5. D.

17

.

Câu 16: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm

A(1; 2) và (0;-1)B

A. y x   1 B. y x   1

C.

y   3 1 x D. y    3 1 x

Câu 17: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :

A. m < 2 B. m = 2 C. m > 0

D.

m > 2

(2)

Câu 18: Cho hàm số: y x 

2

 5 x  3 . Chọn mệnh đề đúng.

A.

§ång biÕn trªn kho¶ng

5; 2

 

 

  B.

NghÞch biÕn trªn kho¶ng

5; 2

 

 

 

C.

§ång biÕn trªn kho¶ng

;5 2

 

 

  D.

NghÞch biÕn trªn kho¶ng 

 ; 5

Câu 1: Câu 19: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là:

A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4)

D. (4;1)

Câu 20: Giao điểm của parabol (P): y = –3x

2

+ x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:

A. (1;1) và (– 5

3 ;7) B. (1;1) và ( 5

3 ;7) C. (–1;1) và (– 5

3 ;7)

D.

(1;1) và (– 5 3 ;–7) Câu 21: Nghiệm của phương trình x    1 x 1 là:

A.

0 3 x x

 

  

.

B.

x  3 . C. Vô nghiệm. D. x  0 .

Câu 22: Cho tam giác AB. Gọi

;

2 2

A B A B

x x y y I    

 

 

là điểm trên cạnh

;

2 2

A B A B

x x y y

I    

 

 

sao cho

3 ; 3

A B A B

x x y y

I    

 

 

. Khi đó

A.

;

2 2

A A B B

x y x y

I    

 

 

. B.

4

AM  5 AB AC 

uuur uuur uuur .

C.

4 1

5 5

AM  AB  AC

uuur uuur uuur

. D.

1 4

5 5

AM  AB  AC

uuur uuur uuur .

Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = 2x -1 B. y = x

2

+ |x|

C. y = x3

+ x D. y = x Câu 24: Parabol (P): y = x

2

– 4x + 3 có đỉnh là:

A. I(–2 ; 1)

B.

I(2 ; – 1) C. I(2 ; 1) D. I(–2 ; –1) Câu 25: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B bằng:

A.( -1;2] B. (2 ; 5] C. ( - 1 ; 7) D. ( - 1 ;2)

II. PHẦN THI TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y    x

2

4 x  3 .

Câu 2: Tìm giá trị của tham số m sao cho phương trình: x

2

 2( m  1) x m 

2

  1 0 có 2 nghiệm phân biệt

1

,

2

x x thỏa mãn x

1

 x

2

 x x

1 2

  6 .

Câu 3: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho tam giác ABC biết A   4;1 ,   B 2;4 ,   C 2; 2   . a) Tính tọa độ của hai vectơ

uuur

AB

và BC

uuur

.

b) Tìm tọa độ điểm

D

để tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Gọi I là điểm đối xứng với B qua G, M là trung điểm của BC.

Phân tích CI

uur

theo

uuur

AB

uuur

AC .

Câu 4: Cho 2 số dương a, b . Chứng minh rằng:  a b ab      1  4 ab

(3)

--- HẾT ---

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 2) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:... Lớp ...

Phần A. Trắc nghiệm khách quan ( 25câu hỏi = 5,0 điểm) Câu 1: Phương trình (m2

- 2m)x = m

2

- 3m + 2 có nghiệm khi :

A. m = 2 B. m = 0

C. m ≠ 0

D. m ≠ 0 và m ≠ 2

Câu 2: Gọi AM là trung tuyến của

ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.

IA IB IC

uur uur uur r

   0

B.

  IA IB IC

uur uur uur r

  0

C.

IA IB IC

uur uur uur r

   0

D. 2 IA IB IC

uur uur uur r

   0

Câu 3: Tập xác định của hàm số y =

5 2

( 2) 1

x

x x

  là:

A. (

5

2 ; + ∞)

B. Kết quả khác. C. (1;

5

2 ) D. (1; 5

2 ]\{2}

Câu 4: Cho parabol

  P y ax : 

2

 bx c  có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là

x y

1

3 1

O

A.

y  2 x

2

 8 x  1 B. y  2 x

2

 4 x  1

C.

y  2 x

2

  x 1

D.

y  2 x

2

 3 x  1

Câu 5: Phương trình

x

2

  2 m  3  x m 

2

 2 m  0 có hai nghiệm và tích bằng 8 nếu m là:

A. m=4 B. Đáp án khác. C. m=-2 D. m=-2, m=4

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số

y  m   2 mx nghịch biến trên R ?

A. m2

B.

m2 C. m0 D. m0

Câu 7: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2

– 4)x = 3m + 6

A.

m2 B. m 2 C. m 2 D. m 2

Câu 8: Tập xác định của hàm số

y   x  1 x    x 1  2  là ?

A.

R \ 1; 2  

B.

[1;+ ) \{2} 

C. R

D.  1;   \{2}

Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 2

  x 7  x là:

A. [–7;2];

B. [2; +∞) C. R\{–7;2} D. (–7;2)

Câu 10: Phương trình

x

4

 ( m  1) x

2

   m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi?

A. m2

hoặc

m3 B. m3 C. m2

D. m  2; m  3

Câu 11: Cho

  P y x : 

2

 2 x  3 và d y m x :     4  2 . Tìm

m

để

d

cắt   P tại hai điểm

1

;

1

  ;

2

;

2

A x y B x y sao cho biểu thức P  2  x

12

 x

22

  9 x x

1 2

 2014 đạt giá trị nhỏ nhất:

A.

m  10 2 23 

B. m 3

C.

m 3 D.

m  10 2 23;  m  10 2 23 

Câu 12: Hàm số y =

1

2 1

x x m

  xác định trên [0; 1) khi:

A. m  2 hoặc m < 1

B. m < 1

2 hoặc m  1

C. m  1 D. m <

1

2

(4)

Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình 2 2

2 10 x y x y

  

  

 là?

A. (-1; 3) hoặc (3; -1)

B. (1; -3) hoặc (-3; 1) C. (-1; 3) D. (3; -1)

Câu 14: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho:

MA MB

uuur uuur

  MC MB

uuur uuur

 là:

A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.

B. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.

C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.

D. M nằm trên đường trung trực của BC.

Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x + 5) 2x = m2

+ 6 có tập nghiệm là

¡

?

A. m = 2

B. m ≠

2

C. m = - 2 D. m = 3

Câu 16: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2

+ x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:

A. (–1;1) và (–

5

3 ;7) B. (1;1) và (– 5

3 ;–7)

C. (1;1) và (

5

3 ;7)

D. (1;1) và (–

5 3 ;7)

Câu 17: Phương trình mx2

– 2(m–1)x + m–3=0 có 2 nghiệm dương phân biệt khi:

A. m    1;0    3;  

B. m> –1

C. m D. 0<m<3

Câu 18: Cho tập hợp

A    5;3  . Tập C A

¡

là:

A.

   ; 5 

B.

 5;  

C.

 3;   D.     ; 5   3;  

Câu 19: Cho A = (; 2]

, B =

[2;)

, C = (0; 3) . Câu nào sau đây sai?

A. A C (0;2]

B.

A B R  \ 2

 

C. B C [2;3) D. B C (0;)

Câu 20: Giá trị của b , c để (P)

y x 

2

 bx c  có đỉnh (1; 2) I là:

A.

b   2; c   3 .

B.

b  2; c  3 .

C.

b  2; c   3 D. b   2; c  3

Câu 21: Phương trình

x

2

 2 x m   0 có nghiệm khi:

A. m1 B. m 1 C. m 1

D.

m1

Câu 22: Với điều kiện nào của m thì phương trình

x

2

 2 mx    3 x 1

có nghiệm.

A.   1 m 1 B.

m   3; m  3 C.

  1 m 1 D.

 3   m 3

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ uuur uuur uuur

AB AC AD  

bằng A. 2

uuur

AC

B. uuur

AC

C.

3

uuur

AC

D.

5AC

uuur Câu 24: Cho ba điểm A , B , C . Chọn đáp án đúng.

A. uuur uuur uuur

AB AC BC  

B. uuur uuur uur

AB BC CA  

C. AB AC CB

uuur uuur uur

 

D. uuur uuur uur

AB BC CA  

Câu 25: Tập xác định của hàm số y = | | 1

x  là:

A. [1; +∞)

B. (–∞; –1]  [1; +∞)

C. [–1; 1] D. (–∞; –1].

Phần B. Tự luận ( 4 câu = 5,0 điểm)

Câu 26:(2 điểm) Cho hàm số y  f x       x

2

2 x 3

a. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

b. Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình :      x

2

2 x m 1 0

Câu 27(2,0 điểm): Giải các phương trình sau

a) 2 x

2

   2 3 3 x b) | 2 3 |  x

2

  x 1

Câu 28(0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) ; B(-2;0) ; C(-2;2).

a) Tính tích vô hướng CA CB

uur uur

.

. Từ đó suy ra hình dạng của tam giác ABC

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành.

(5)

Câu 29(0,5 điểm): Cho các số a≥ 0, b ≥0. Chứng minh rằng :

a

3

 b

3

 a b ab

2

2

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 3) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:... Lớp ...

Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1 .

MN  2 AB

uuur uuur

B.

uuur

AC .

và NC

uuur

.

ngược hướng C.

uuur

AB  2

uuur

NM .

D. BM

uuur

và CM

uuur

cùng hướng Câu 2: Cho số gần đúng a = 23516734. Viết số quy tròn của số a đến hàng trăm

A.

23517000

B.

23516700

C.

235167

D.

23516730

Câu 3: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và M là trung điểm BC. Các đẳng thẳng nào là đẳng thức đúng ?

A. 2 .

AG   3 AM

uuur uuur

B. 1 .

MG   3 MA

uuur uuur

C.

uuur

AG  2 GM

uuur

. D. 3 . 2 GA AM

uur uuur

 Câu 4: Đồ thị hàm số sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x y

1

2

O

A. y  2 x  2 B. 1 1

y   2 x  C. y    2 x 1 D. 1

2

2 1 y   2 x  x  Câu 5: Nghiệm của phương trình x   1 3

2017

A. 3

1008

 1 B. 3

4032

 1 C.

1008

1 1

3  D.

4032

1 1

3 

Câu 6: Cho  là góc nhọn . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.

sin

0

B.

cot

0

C.

cos

0

D.

tan

0

Câu 7: Với mọi a, b

0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. a - b < 0 B. a

2

- ab + b

2

<0 C. a

2

+ ab + b

2

> 0 D. a

3

-b

3

> 0 Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình 3 x

2

 2 x    3 3 x là:

A.

2

B.

3

C.

1

D.

2

Câu 9: Xác định tập hợp sau:

¡

\ (  ;16]

A. [16;  ) B. (  ;16] C. (  ;16) D. (16;  ) Câu 10: Cho sin 3

a   7 . Giá trị của biểu thức 2 cos

2

4sin

2

1

5 3

P  a  a 

A. 109

P   147 B. 10

P  7 C. 107

P  147 D. 5

P   7 Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề:

A. 2-3=4 B. Trời hôm nay đẹp quá !

C. Bố đang đọc báo hay nghe đài ? D. Tại sao em đi học muộn ?

(6)

x y

1 1 O

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A  1; 1 , (4; 2)   B và C  4; 2   . Hỏi góc

·

ABC có số đo bằng bao nhiêu ?

A. 30

0

B. 90

0

C. 45

0

D. 60

0

Câu 13: Cho đồ thị hàm số y ax 

2

 bx c  có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 Câu 14: Xác định đường thẳng d: y = ax + b đi qua 2 điểm A (2; 1)  và B ( 2; 13)  

A. y    3 x 7 B. y  3 x  9 C. y  3 x  7 D. y  3 x  7

Câu 15: Cho hàm số

2

2 , ( ; 0)

1

( ) 1, [0; 2] .

1, (2; 5]

x x

y f x x x

x x

  

  

    

  

 

Khi tính f (2) ta được kết quả:

A. 3 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 16: Cho tam giác ABC có A (2; 1)  , B ( 3; 2)  và trọng tâm G (1; 2) . Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác

A. C (0;1) B. C (4;5) C. C (0;3) D. C (5;4)

Câu 17: Tìm điểm M trên ox để khoảng cách từ đó đến N(- 28, 3) bằng 57 là

A. M(6, 0) B. M(- 2, 0) C. M( 6, 0 ) hay M(- 2, 0) D. M( 3, 1) Câu 18: Với

0 x 8

thì P  x (8  x )

A.

P8

B.

P4

C.

P2

D.

P3

Câu 19: Tìm tất cả các tập con của tập hợp A   a m ;1; 

A.          a , 1 , m , ;1 , ; a a m    , 1; m B.          a , 1 , m , ;1 , ; a a m    , 1; m A ,

C.          a , 1 , m , ;1 , ; a a m    , 1; m A , ,  D.          a , 1 , m , ;1 , ; a a m      , 1; m A , , 

Câu 20: Cho hai vectơ bất kỳ a

r

và b

r

.Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A.  a b a b

r r r r

      a

r2

 b

r2

B. AB  ( x

B

 x

A

)

2

 ( y

B

 y

A

)

2

C. a b

r r

.  a b

r r

. .sin ,   a b

r r

D.   a b

r r

.

2

 a b

r r2

.

2

II- TỰ LUẬN

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: 4 2 5 2 4

y x x

x

   

 Câu 2: Giải các phương trình sau :

2

12 3 5

2 2

x x

x x x x

  

   

Câu 3: Cho a, b, c là các số không âm và a + b + c = 1. Chứng minh: a   1 b   1 c   1 3,5

Câu 4: Tìm parabol (P): y ax 

2

 2 x c  , biết parabol đi qua hai điểm A (1;6), ( 2;3) B  .

(7)

Câu 6: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AC và BC. CMR:

2 2

AC  DE BC   AB

uuur uuur uuur uuur

--- HẾT ---

THI THỬ HỌC KỲ I - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – 10

Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:

918

1 C

2 B

3 A

4 B

5 B

6 C

7 C

8 A

9 D

10 A

11 A

12 C

13 A

14 D

15 B

16 B

17 C

18 B

19 C

20 B

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 4)

MÔN: TOÁN 10

(8)

Thời gian: (90 phút, khơng kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:... Lớp ...

Mã đề 001

Câu 1: Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau ọ ẳ ị ẳ ị :

A. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.

B. 0

r

cĩ độ dài bằng 0.

C. Hai a b

r r

,

bằng nhau nếu chúng cĩ độ dài bằng nhau và hướng túy ý.

D. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.

Câu 2: Các phần tử của tập hợp M   n N 

*

/ 2   n 9  là:

A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.

C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.

Câu 3: Cho hàm số y = 2x -1. Kh ng đ nh đúng là ẳ ị : A. Tập xác định của hàm số là \ 1

D R      2

  . B. y đồng biến trên R.

C. y Nghịch biến trên R.

D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .

Câu 4: Ch ọ n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau: ẳ ị ẳ ị

A. phương trình ax + b = 0 cĩ nghiệm duy nhất khi a khác khơng.

B. Phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a = 0 và b khác khơng.

C. Phương trình ax + b = 0 cĩ vơ số nghiệm khi a = 0 và b = 0.

D. phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a khác khơng.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là m nh đề) ệ : A. Đà Nẳng đẹp lắm!.

B. Phở này cĩ ngon khơng?

C. Huế là một thành phố của Việt Nam . D. Trời mưa to quá!.

Câu 6: Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau đây: ọ ẳ ị ẳ ị

A. a b b c  ,    a c . B.

a b    a c b c.

C.

a b a c b c.  .

. D.

a b   a b 0

. Câu 7: Đi m nào sau đây nằ)m trền tr c Ox: ể ụ

A. B(1; 1). B. A(2; 0) . C. D(-2; -2). D. C(0; 2).

Câu 8: Cho hàm số y ax 

2

 bx c 

, a0

. Kh ng đ nh sai là ẳ ị : A. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh ( ; )

2 4

I b

a a

  .

B. Đồ thị hàm số là một parabol.

C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.

D. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng là 2 x b

a

  .

Câu 9: Cho hàm số y = 5x. Kh ng đ nh sai là ẳ ị : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

B. Tập xác định của hàm số là D = R.

C. Đồ thị hàm số khơng đi qua gốc tọa độ.

D. y là hàm số lẻ.

Câu 10: Hồnh đ đ nh I c a parabol (P): y = ộ ỉ ủ x

2

- 4x + 3 là:

A. 3. B. -2. C. 1. D. 2 .

(9)

Câu 11: Cho ph ươ ng trình x    2 x 2   x 3 . Kh ng đ nh đúng là ẳ ị : A. Nghiệm của phương trình là x = 3.

B. Phương trình có vô số nghiệm.

C. Phương trình vô nghiệm.

D. nghiệm của phương trình là x = 2.

Câu 12: Cho đi m A(2; 1) và B(4; -2). T a đ ể ọ ộ

uuur

AB là :

A. (6; -1). B. (2; -3). C. (-2; 3). D. (2; 1).

Câu 13: : Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh d ọ ẳ ị ẳ ị ướ i đây

A. [ 6;18]    x R  : 6    x 18 .  B. (3;   ]  x R x  :  3  . C. [ 2;    )  x R x  :   2  . D. (  ; 4]   x R x  :  4  . Câu 14: Ch ọ n kh ng đ nh đúng trong các kh ng đ nh sau: ẳ ị ẳ ị

A. Phương trình x

2

- 6x + 9 = 0 vô nghiệm.

B. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x

2

– 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.

C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là 3 5 .

D. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.

Câu 15: T p xác đ nh c a hàm số ậ ị ủ 2 5

2 1

y x x

 

 là :

A. \ 1

D R     2  

  . B. D R  \ 1   . C. \ 1 D R      2

  . D.

D R

. Câu 16: Đố) thị hàm số y x 

2

 3 x  2 đi qua đi m nào d ể ướ i đây là :

A. (2; 0). B. (1; 2) . C. (-1; 0) . D. (0; 1) .

Câu 17: Cho t p h p B = ậ ợ   1,3 . T p h p B đ ậ ợ ượ c viềt bằ)ng cách nều m t tính chât đ c tr ng d ộ ặ ư ướ i đây. Ch n kềt qu đúng. ọ ả

A. B   x R  : 0   x 4  . B. B   x N 

*

:1   x 3  .

C. B   x R x  :

2

 2 x   3 0 .  D. B   x R x  :

2

 4 x   3 0  .

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, kh ng đ nh đúng là: ẳ ị A.

uuur uuur

AB DC 

. B.

uuur uuur

AC BD 

. C.

uuur uuur

AB CD 

. D. BC CD

uuur uuur

 . Câu 19: Cho 3 đi m M, N, P th a mãn ể ỏ MN

uuur

 5 MP

uuur

. V i m i đi m O, đ ng th c nào đúng? ớ ọ ể ả ứ

A. 5

2 ON OP OM  

uuur uuur

uuur

. B. 5

3 ON OP OM   

uuur uuur

uuur

. C. 5

4 ON OP OM  

uuur uuur

uuur

. D. 5

4 ON OP OM   

uuur uuur

uuur

.

Câu 20: Ph ươ ng trình 11    x x 1 có nghi m là ệ :

A. -2, 5. B. 2 và -5 . C. -2. D. 2.

Câu 21: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(-3; 3) và tr ng tâm G(2; -1). T a đ đi m C là: ọ ọ ộ ể A. (5; 7). B. (-1; -1). C. (-3; -1). D. (5; -7).

Câu 22: Cho parabol (P): y x 

2

 3 x  1 và đ ườ ng th ng d: y = x + 2. Giao đi m c a (P) và d có t a ẳ ể ủ ọ đ là: ộ

A. (3; -1, (-1; 1). B. (1; 3), (-3; -1).

C. ( 3;5)  , (-1; 1). D. (-1; 3), (-3; 1).

Câu 23: Trong h tr c t a đ Oxy, cho đi m A(4; 2), B(-2; -2), đi m C có tung đ bằ)ng 3. Tam giác ệ ụ ọ ộ ể ể ộ ABC vuống t i C khi đi m C có t a đ là: ạ ể ọ ộ

A. (1; 3), (-3; 3). B. (-1; 3), (3; 3).

C. (-1; 3), (-3; 3) . D. (3; -1), (3; 3) .

Câu 24: Cho tam giác ABC vuống t i A ạ , AB = 3, AC = 4, góc B = 60

0

. tích c a ủ

uuur uuur

AB BC .

bằ)ng:

(10)

A. 15 3

 2 . B. 15

2 . C. 15

 2 . D.

10

. TỰ LUẬN.

Câu 1. (0,5 điểm) Tìm:

a) (  ,0) ( 4,8)   b) R\ (  , 2) Câu 2 .(1 điểm)

Cho hàm số y ax 

2

 bx c a  ,  0 có đồ thị (P).

a) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh ( ; ) 1 3

2 4 và đi qua điểm M(1; 1).

b) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm)

a) Giải phương trình ( x  2)( x

2

 2 x   1) 0 b) Giải phương trình ( x  3)(8  x )  x

2

 11 x  26 Câu 4 .(1,5 điểm)

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( -2 ; 1), B ( 4 ; 1), C (- 2 ; 5).

a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng

b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.

c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.

--- HẾT --- Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001

1 C

2 A

3 B

4 D

5 C

6 C

7 B

8 C

9 C

10 D

11 C

12 B

13 B

14 B

15 A

16 A

17 D

18 A

19 D

20 D

21 D

22 B

(11)

23 B

24 C

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018

ĐỀ 001

Câu Nội dung Điểm

1

a/ (  ,0) ( 4,8) ( 4,0)     0,25

b/ R\ (  , 2) =  2,  ) 0,25

2

a/ 1

2 2

b b a

a

     và

4

2

3

4 4

ac b a

  ;

a b c  1

Ta có:

2

3

0 3

3 0 0

b a a

c b

a a c

     

    

 

      

0,25 0,25

b/ y   3 x

2

 3 x * D = R

* a = -3<0, y đb ( , ) 1

 2 , nb ( 1 , ) 2 

* Bảng biến thiên đúng

* đỉnh I ( , ) 1 3

2 4 , trục đối xứng x= 1

2 ;  Oy : (0,0) ,  Ox x :  1, x  0

* đồ thị đúng

0,25

0,25

3

a)

2

2

2( 2 1) 0 2 0

2 1 0

2 1 x x x x

x x x

x

  

         

 

    Nhận x = 2

0,25 0,25

b) ( x  3)(8  x )  x

2

 11 x  26

  x

2

11 x  24  x

2

 11 x  26 0      ( x

2

11 x  26)    x

2

11 x  24 0 

2

2

2

2 0 11 24 4

1 4

7

t t t x x

t x

x

 

              

 

   

0,25

0,25 4 Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (- 2 ; 1), B ( 4 ; 1), C ( -2 ; 5).

a/

uuur

AB  (6,0)

;

uuur

AC  (0, 4)

; BC

uuur

  ( 6, 4)

Xét

uuur

AB  (6,0)

; BC

uuur

  ( 6, 4)

. 6 0

6   4 AB k BC 

uuur uuur

nên A, B, C

0,25

0,25

b/ ABCD là hình bình hành  AD BC

uuur uuur

 ( 1 ) Gọi D ( x, y ). Ta có :

uuur

AD  ( x  2, y  1)

, BC

uuur

  ( 6, 4) 0,25

(12)

Từ ( 1 ) ta cĩ: 2 6 1 4 x y

  

   

 8 5 x y

  

    vậy D ( -8, 5 )

0,25

c) Ta cĩ

uuur uuur

AB AC .  6.0 0.4 0    AB  AC AB = 6, AC = 4 1 6.4 12

ABC

2

 S  

0,25 0,25

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề 5) MƠN: TỐN 10

Thời gian: (90 phút, khơng kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:... Lớp ...

Mã đề 002

Câu 1: Các phần tử của tập hợp M   n N 

*

/ 2   n 9  là:

A. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. B. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}.

C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. D. M = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.

Câu 2: Cho hàm số y = 2x -1. Kh ng đ nh đúng là ẳ ị : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ .

B. y Nghịch biến trên R.

C. Tập xác định của hàm số là \ 1 D R      2

  . D. y đồng biến trên R.

Câu 3: Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau đây: ọ ẳ ị ẳ ị

A.

a b    a c b c.

B. a b b c  ,    a c . .C.

a b   a b 0

. D.

a b a c b c.  .

. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là m nh đề) ệ :

A. Đà Nẳng đẹp lắm!.

B. Huế là một thành phố của Việt Nam . C. Phở này cĩ ngon khơng?

D. Trời mưa to quá!.

Câu 5: Đi m nào sau đây nằ)m trền tr c Ox: ể ụ

A. D(-2; -2). B. C(0; 2). C. A(2; 0) . D. B(1; 1).

Câu 6: Ch ọ n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau: ẳ ị ẳ ị

A. Phương trình ax + b = 0 cĩ vơ số nghiệm khi a = 0 và b = 0.

B. phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a khác khơng.

C. phương trình ax + b = 0 cĩ nghiệm duy nhất khi a khác khơng.

D. Phương trình ax + b = 0 vơ nghiệm khi a = 0 và b khác khơng.

Câu 7: Cho hàm số y = 5x. Kh ng đ nh sai là ẳ ị : A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

B. y là hàm số lẻ.

C. Tập xác định của hàm số là D = R.

D. Đồ thị hàm số khơng đi qua gốc tọa độ.

(13)

Câu 8: Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh sau ọ ẳ ị ẳ ị :

A. Hai véc tơ cùng hướng là hai véc tơ cùng phương và cùng chiều.

B. Hai véc tơ cùng phương nếu giá cùa chúng song song hoặc trùng nhau.

C. 0

r

có độ dài bằng 0.

D. Hai a b

r r

,

bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau và hướng túy ý.

Câu 9: Cho hàm số y ax 

2

 bx c 

, a0

. Kh ng đ nh sai là ẳ ị : A. Đồ thị hàm số có đỉnh ( ; )

2 4

I b

a a

  .

B. Đồ thị hàm số là một parabol.

C. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.

D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là 2 x b

a

  .

Câu 10: Hoành đ đ nh I c a parabol (P): y = ộ ỉ ủ x

2

- 4x + 3 là:

A. 2 . B. 3. C. 1. D. -2.

Câu 11: Cho t p h p B = ậ ợ   1,3 . T p h p B đ ậ ợ ượ c viềt bằ)ng cách nều m t tính chât đ c tr ng d ộ ặ ư ướ i đây. Ch n kềt qu đúng. ọ ả

A. B   x R x  :

2

 2 x   3 0 .  B. B   x N 

*

:1   x 3  . C. B   x R x  :

2

 4 x   3 0  . D. B   x R  : 0   x 4  . Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, kh ng đ nh đúng là: ẳ ị

A. BC CD

uuur uuur

 . B.

uuur uuur

AC BD  . C.

uuur uuur

AB DC  . D.

uuur uuur

AB CD  . Câu 13: : Ch n kh ng đ nh sai trong các kh ng đ nh d ọ ẳ ị ẳ ị ướ i đây

A. [ 6;18]    x R  : 6    x 18 .  B. (3;   ]  x R x  :  3  . C. (  ; 4]   x R x  :  4  . D. [ 2;    )  x R x  :   2  . Câu 14: Đố) thị hàm số y x 

2

 3 x  2 đi qua đi m nào d ể ướ i đây là :

A. (2; 0). B. (-1; 0) . C. (0; 1) . D. (1; 2) . Câu 15: T p xác đ nh c a hàm số ậ ị ủ 2 5

2 1

y x x

 

 là :

A.

D R

. B. D R  \ 1   . C. \ 1 D R     2  

  . D. \ 1 D R      2

  . Câu 16: Ch ọ n kh ng đ nh đúng trong các kh ng đ nh sau: ẳ ị ẳ ị

A. phương trình x – 1 = 0 và phương trình x

2

– 2x + 1 = 0 là hai phương trình tương đương.

B. Phương trình 3x – 1 = 0 và phương trình 3x +1 = 0 là hai phương trình tương đương.

C. Phương trình 3x – 5 = 0 có nghiệm là 3 5 . D. Phương trình x

2

- 6x + 9 = 0 vô nghiệm.

Câu 17: Cho ph ươ ng trình x    2 x 2   x 3 . Kh ng đ nh đúng là ẳ ị : A. Phương trình có vô số nghiệm.

B. nghiệm của phương trình là x = 2.

C. Phương trình vô nghiệm.

D. Nghiệm của phương trình là x = 3.

Câu 18: Cho đi m A(2; 1) và B(4; -2). T a đ ể ọ ộ

uuur

AB là :

A. (2; -3). B. (2; 1). C. (-2; 3). D. (6; -1).

Câu 19: Cho tam giác ABC vuống t i A ạ , AB = 3, AC = 4, góc B = 60

0

. tích c a ủ

uuur uuur

AB BC .

bằ)ng:

A. 15

2 . B.

10

. C. 15 3

 2 . D. 15

 2 .

(14)

Câu 20: Cho tam giác ABC có A(2; -1), B(3; 3) và tr ng tâm G( ọ 4; 2). T a đ đi m C là: ọ ộ ể

A. (6; 3). B. (7; 4). C. (-3; 4). D. (4; 7).

Câu 21: Trong h tr c t a đ Oxy, cho đi m A(4; 2), B(-2; -2), đi m C có tung đ bằ)ng 3. Tam giác ệ ụ ọ ộ ể ể ộ ABC vuống t i C khi đi m C có t a đ là: ạ ể ọ ộ

A. (-1; 3), (3; 3). B. (3; -1), (3; 3) . C. (1; 3), (-3; 3). D. (-1; 3), (-3; 3) . Câu 22: Cho 3 đi m M, N, P th a mãn ể ỏ MN

uuur

 5 MP

uuur

. V i m i đi m O, đ ng th c nào đúng? ớ ọ ể ả ứ

A. 5

4 ON OP OM   

uuur uuur

uuur

. B. 5

4 ON OP OM  

uuur uuur

uuur

. C. 5

3 ON OP OM   

uuur uuur

uuur

.

D. 5

2 ON OP

OM 

uuur uuur

uuur

.

Câu 23: Ph ươ ng trình 17    x x 3 có nghi m là ệ :

A. -1. B. 1. C. -1, 8. D. 1 và -5 .

Câu 24: Cho parabol (P): y x 

2

 3 x  1 và đ ườ ng th ng d: y = x + 2. Giao đi m c a (P) và d có t a ẳ ể ủ ọ đ là: ộ

A. ( 3;5)  , (-1; 1). B. (3; -1, (-1; 1).

C. (1; 3), (-3; -1). D. (-1; 3), (-3; 1).

TỰ LUẬN.

Câu 1. (0,5 điểm) Tìm:

a) (  ,3) ( 1,12)   b) R\ ( 4,  ) Câu 2 .(1 điểm)

Cho hàm số y ax 

2

 bx c a  ,  0 có đồ thị (P).

c) xác định a, b, c biết (P) có đỉnh (2;1) và đi qua điểm M(1; 2).

d) Với a, b, c tìm được , hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) Câu 3 .(1 điểm)

a) Giải phương trình ( x  3)( x

2

 5 x  4) 0  b) Giải phương trình 3 x

2

 3 x  ( x  5)(2  x ) Câu 4 .(1,5 điểm)

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A ( 3 ; 2), B ( -4 ; 2), C (3 ; 5).

a/ Chứng minh 3 điểm A, B, C không thẳng hàng

b/ Tìm tọa độ điểm D sao ch tứ giác ABCD là hình bình hành.

c/ Chứng minh AB vuông góc AC. Tính diện tích tam giác ABC.

--- HẾT ---

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

002

1 D

2 D

3 D

4 B

(15)

5 C

6 B

7 D

8 D

9 C

10 A

11 C

12 C

13 B

14 A

15 C

16 A

17 C

18 A

19 D

20 B

21 A

22 A

23 B

24 C

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 10- THI HỌC KỲ I- NĂM 2017-2018

ĐỀ 002

Câu Nội dung Điểm

1

a/ (  ,3) ( 1,12) ( 1,3)     0,25

b/ R\ (  , 4) =  4,  ) 0,25

2

a/ 2 4

2

b b a

a

     và 4

2

4 1 ac b

a

  ;

a b c  2

Ta có:

1 4 5 a b c

 

    

  

0,25 0,25

b/ y x 

2

 4 x  5 * D = R

* a = 1>0, y nb (  , 2) , đb ( 2,  )

* Bảng biến thiên đúng

* đỉnh I (2,1) , trục đối xứng x= 1

2 ;  Oy : (0,5) ,  Ox x :  1, x  5

* đồ thị đúng

0,25

0,25

(16)

3

a)

2

2

3( 5 4) 0 2 0

5 4 0

3 1 4 x x x x

x x x

x x

  

         

 

   

   Nhận x = 3 và x = 4

0,25 0,25

b) x

2

 3 x  ( x  5)(2  x )

3 3 x

2

 3 x  x

2

 3 x  10  x

2

 3 x  10   3 x

2

 3 x  0

2

5

2

3 10 0 3 4

2 4

1

t t t x x

t x

x

  

          

  

   

0,25

0,25

4

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A (3; 2), B ( -4 ; 2), C ( 3 ; 5).

a/

uuur

AB   ( 7,0)

;

uuur

AC  (0,3)

; BC

uuur

 (7,3)

Xét

uuur

AB   ( 7,0)

; BC

uuur

 (7,3)

. 7 0

7 3 AB k BC

  

uuur

uuur

nên A, B, C không thẳng hàng.

0,25

0,25

b/ ABCD là hình bình hành  AD BC

uuur uuur

 ( 1 ) Gọi D ( x, y ). Ta có :

uuur

AD  ( x  3, y  2)

, BC

uuur

 (7,3) Từ ( 1 ) ta có: 3 7

2 3 x

y

  

  

 10

5 x y

 

    vậy D ( 10, 5 )

0,25

0,25

c) Ta có

uuur uuur

AB AC .   7.0 0.3 0    AB  AC

AB = 7, AC = 3 1 7.3 21

2 2

S

ABC

  

0,25 0,25

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 6)

MÔN: TOÁN 10

(17)

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ )

Câu 1: Số các tập con của tập hợp A={a,b,c} là

A) 3 B) 8 C) 6 D) Đáp số khác.

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số :y x 1 2x

   3 2x

 là A) D= 1;3

2

 

 

  B) D= 1;3

2

 

 

  C) D= 1;3

2

 

 

  D) D= 1;3

2

 

 

  Câu 3: Phương trình : 4x 1 x 1   có tập nghiệm là:

A) T={2;3} B) T={2;1} C) T={0;3 } D) T={0;2}

Câu 4: Không giải hệ phương trình: 3x 4y 11 5x 2y 1

  

  

Giá trị của y trong tập nghiệm (x;y) là :

A) 2 B) –2 C) 1 D) 3

Câu 5: Cho phương trình: 3x4+2x2–1=0.

Hãy chọn khẳng định đúng.

A) Phương trình vô nghiệm. B) Phương trình có 2 nghiệm x 1. C) Ph.trình có 2 nghiệm x 3

  3 D) Ph.trình có 4 nghiệm x 3

  3 và x 1. Câu 6: Cho hệ

x 3y 2z 5 2x 4y 5z 17 3x 9y 9z 31

   

    

   

. Hệ trên có nghiệm (x;y;z) của hệ là :

A) 19 5 16; ; 6 6 3

 

  

 

  B) 19 5 16; ;

6 6 3

 

 

 

 

C) 19 5 16; ; 6 6 3

 

   

  D) 19 5 16; ;

6 6 3

 

 

 

 

Câu 7: Giao điểm của parabol y=–2x2+4x+1 và đường thẳng y=–2x+1 là : A) (0;1),(3; 5) B) (0;1),(2; 5) C) (0;1),(3;–5) D) (0;2),(3;–5)

Câu 8: Cho tam giác ABC có ba điểm M(–1;–2), N(–1; 2),P(5; 3) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là:

A) A(–7;–3), B(5;–1) , C(21;5) B) A(–7;–3) , B(5;–1) , C(21;5) C) A(–7;–3), B(5;–1) , C(2;5) D) Không kết quả nào bên trên . Câu 9: Cho hình bình hành tâm O. Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A)AB BC AC   

C) AB AD AC    B) OA OB OC OD     

D) BA BC 2BO   

Câu 10: Cho ABC có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: MA MB MC 1     .

A) 0 B) 2 C) 1 D) Vô số .

Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng với mọi gía trị của x.

A) 2x<5x B) 2+ x < 5+x C) 2x2 < 5x2 D) 2 5 x x Câu 12: Tam giac ABC thỏa điều kiện: AB AC   AB AC 

A) Cân. B) Vuông. C) Đều. D) Vuông cân.

II. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: (2đ)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số sau: y=–2x2+4x+1

b) Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị của nó là một đường parabol có đỉnh I(1/2;–3/2 ) và đi qua A(1;–1).

(18)

Câu 2: (2đ)

a) Giải phương trình : 2x – 5=x+1

b) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đó.

Câu 3: (3 điểm)

1) Cho sáu điểm A,B,C,D,E,F bất k. Chứng minh rằng : AD BE CF AE BF CD    

     

2) Cho tam giác ABC có ba điểm A(–1;–2), B(–1; 2),C(5; 3).

a) Tìm tọa độ các vectơ :   . AB , BC + 2AC

b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.

===============

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 7) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là mệnh đề:

[a] 2x + 1 là số lẻ; [b] Số 17 chia hết cho 3;

[c] Hãy cố gắng học thật tốt! [d] Ngày mai có bão trời sẽ mưa to.

Câu 2. Tập xác định của hàm số 1 1 x là:

[a] (– ; 1); [b] (1; + ); [c] (– ; 1]; [d] [1; + ).

Câu 3. Parabol y = 3x2 – 2x – 1 có tọa độ đỉnh là:

[a] I 1 4; 3 3

 

 

 ; [b] I 1 4; 3 3

 

  

 ; [c] I 1 4; 3 3

 

 

 ; [d] I 1 4;

3 3

 

  

 

Câu 4. Hàm số y = – 3

2x + 1 là hàm số:

[a] nghịch biến trên (– 3

2; + ); [b] đồng biến trên (– ; – 3 2);

[c] chẵn; [d] lẻ.

Câu 5. Nghiệm của hệ phương trình

5x y 1 y 3

x 1

2







 

 

[a] 1 4; 3 3

 

  

 ; [b] 1 4; 3 3

 

 

  ; [c] 1 4; 3 3

 

  

 ; [d] 1 4; 3 3

 

 

 .

Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x thuộc khoảng (– ; – 1):

[a] x < 2x; [b] x > x2; [c] x > 2x; [d] x > 2 – x.

Câu 7. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB, đẳng thức nào dưới đây sai:

[a]

AB

=

OB

OA

; [b]

AB

= 3

AO

+

BO

; [c]

AB

=

OB

+

AO

; [d]

AB

=

OA

OB

Câu 8. Cho AB

+ CD

= 0, mệnh đề nào dưới đây sai:

[a]

AB

CD

cùng phương; [b]

AB

CD

cùng hướng;

[c]

AB

CD

ngược hướng; [d]

AB

CD

có cùng độ dài.

Câu 9. Đẳng thức nào dưới đây đúng:

[a] sin550 = sin350; [b] cos550 = cos350; [c] sin550 = sin1250; [d] cos550 = cos1250. Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a, AB.CD bằng:

(19)

[a] a2; [b] – a2; [c] 2a 2; [d] – 2a.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):

Câu 1 (2 điểm):

a) Giải phương trình:

2 x  7

= x – 4;

b) Cho a > 0 và b > 0, chứng minh rằng (a +

b 1

)(b +

a

1

)  4. Khi nào xảy ra đẳng thức?

Câu 2 (2 điểm):

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 + 4x + 5;

b) Dựa vào đồ thị (P) biện luận về số nghiệm của phương trình x2 + 4x – m + 5 = 0.

Câu 3 (3 điểm):

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(– 4; 1), B(2; 4) và C(2; –2).

a) Chứng minh rằng ba điểm A, B và C không thẳng hàng;

b) Tìm toạ độ trọng tâm tam giác ABC;

c) D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =

4

1

BC, hãy phân tích vectơ AD theo hai vecto ABvàAC.

==============

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 8) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Tổng và tích các nghiệm của phương trình : x2 + 2x – 3 = 0 là : A. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = –3 B. x1 + x2 = 2 ; x1x2 = 3 C. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = 3 D. x1 + x2 = –2 ; x1x2 = –3 Câu 2 : Cho biết a > b > 0 bất đẳng thức nào sau đây sai ?

A. 2a2 + 5 > 2b2 + 5 B. 5 –a < 6 – b C. 1 1 0

a b  D. –5a < –5b < 0

Câu 3 : Tập nghiệm của bất ph. trình : x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là : A. S = R B. S =  C. S= (5 ; ) D. S = (– ; 5) Câu 4 : Giá trị nào của a và b thì hệ phương trình ax y b

ax by 1

  

  

có nghiệm (x,y) = (–2,3)

A. a = 1, b = 1 B. a = –1, b = 1 C. a = –1, b = –1 D. a = 1, b = –1 Câu 5 : Giá trị nào của m để phương trình : mx2 – 2 x + m = 0 có nghiệm là :

A. m  R\ 0 B. m  –1;1

C. m  (– ; –1  1 ; +) D. m  [–1 ; 1] \ 0

Câu 6 : Giá trị nào của m thì Parabol : y = x2 – 2x + m tiếp xúc với trục hoành

A. m = 1 B. m > 1 C. m < 1 D m  R

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Xác định hàm số bậc 2 : y = ax2 + bx + c, biết rằng đồ thị (P) của hàm số có đỉnh I(–1;–4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ –3.

Câu 2 : Chứng minh rằng :

a/ Với a, b  R : a2 + b2 + 1  ab + a + b

b/ Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác, P là nữa chu vi tam giác. CMR : 1 1 1 2(1 1 1)

p a p b p c   a b c 

  

(20)

Câu 3 : Cho tam giác ABC . Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B; B’ là điểm đối xứng với B qua C; C’ là điểm đối xứng với C qua A

CMR tam giác ABC và tam giác A’B’C’ cĩ cùng trọng tâm Câu 4 : Biết : sin.cos = 12

25 (0 <  < 1800). Tính sin3 + cos3 = ?

==========

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 9) MƠN: TỐN 10

Thời gian: (90 phút, khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng )

Câu 1: Cho tập A

x R x 1 0  

B

x R 3 x 0  

.Tập A B là:

a) [–1;3) b) [–1;3] c) (–1;3) d) (–1;3]

Câu 2: Phủ định của mệnh đề  x R,x 1 x2 1 là mệnh đề a)  x R,x 1 x2 1 b)  x R,x 1 x21 c)  x R,x2  1 x 1 d)  x R,x2  1 x 1

Câu 3: Chiều dài một cây cầu là l 264,35m 0,01m  . Số quy trịn của số 264,35 là

a) 264,3 b) 264,4 c) 264,35 d) 264,0

Câu 4: Toạ độ dỉnh I của Parabol y x24x là

a) I(–2;–4) b) I(–2;4) c) I(2;4) d) I(2;–4)

Câu 5: Hàm số y x 22x 3

a) đồng biến trên khoảng

;1

và nghịch biến trên khoảng

1;

b) nghịch biến trên khoảng

;1

và đồng biến trên khoảng

1;

c) đồng biến trên khoảng

 ; 1

và nghịch biến trên khoảng

 1;

d) đồng biến trên khoảng

 1;

và nghịch biến trên khoảng

 ; 1

Câu 6: Phương trình : x 3 5 0

  x cĩ điều kiện xác định là:

a) R b)R\

 

0 c) R\

 

0,3 d)  3;

Câu 7: Nghiệm của hệ pt : 3x 5y 2 4x 2y 7

  

  

 là :

a) (3/2 ; 1/2) b) (–3/2 ; 1/2 ) c) (3/2 ; –1/2) d) ( –3/2 ; –1/2) Câu 8: Cho số x > 3 số nào trong các số sau là nhỏ nhất ?

3 3 3

a) 1 b)

x x 2 c)3 2 d)x 1 x 3 3 2

Câu 9: Cho 5 điểm A , B ,C ,D ,E cĩ bao nhiêu véc tơ khác véc tơ khơng cĩ điểm đầu và điểm cuối là các điểm A , B ,C ,D ,E ?

a) 20 b) 22 c) 24 d)18

Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM 1AB

4 số k thoả MA kMB 

.Số k cĩ giá trị là :

a) k = 1/3 b) k = 1/4 c) k = –1/4 d) k = –1/3 Câu 11: Cho OA 2i 3j và OB      i j

.Toạ độ véc tơ AB

bằng :

a) (3;–2) b) (3;2) c) (–3;–2) d) (–3;2)

Câu 12: Cho tam giác ABC vuơng tại A và BC = 3AC. Cơsin của gĩc B là : a) 1/3 b) –1/3 c)2 2

3 d) 2 2

 3 II.TỰ LUẬN (7 điểm)

(21)

Câu 1 : Giải các phương trình sau :

a) 1 3 5

x 1 x 2 2 

  b) x 2 2x 1  

Câu 2 : Cho phương trình x24x m 2 5 0. Xác định giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho tổng bình phương hai nghiệm bằng 10.

Câu 3: Giải hệ phương trình :

x y z 5 / 3 2x 3y 4z 4

x 2y 2z 1

   

   

    

===================

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 10) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

A.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho A =

x R | 3 x 5  

, B =

x R | x 4

.Khi đó tập AB là:

a) [4;5] b) [4;5) c) (4;5) d) (4;5]

Câu 2: Parabol y = x2– x +1 có đỉnh là:

a) I 1 3; 2 4

 

 

  b) I 1 3; 2 4

  

 

  c) I 1 3; 2 4

 

 

  d) I 1 3; 2 4

  

 

 

Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x2 + x 3 4   3 x là:

a) x3 b) x3 c) x = 3 d)   3 x 3 Câu 4: Cho hàm số y = – x2 +4x + 1. Hãy chọn khẳng định đúng:

a) Hàm số đồng biến trên khoảng (2;) b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (–1;3) c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2) d) Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) Câu 5: Hàm số y = x+ 1

2 3x có tập xác định là:

a) R b) (;2

3] c) (;2

3) d) R\ 2 3

  

  Câu 6: Hệ phương trình 3x 5y 9

2x 3y 13

   

  

 có nghiệm là:

a) (2;–3) b) (2;3) c) (–2;3) d) (–2;–3) Câu 7: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của bất phương trình (2x – 1)(x – 2)  x2 – 2

a) x = 1 b) x = 4 c) x = 3 d) x = 10 Câu 8: Với ba điểm bất kì A, B, C.Hãy chọn khẳng định sai:

a)AB CB CA   

b) BA CA BC   

c) CB AC BA   

d) AB CB AC    Câu 9: Cho a 

3;2

b

4; 1

.Tọa độ của vectơ c 2a 3b   là:

a) c(18;7) b) c(18;–7) c) c(–18;7) d) c(7;–18)

Câu10: Cho tam giác ABC với A(2;6) ; B(–3;–4); C(5;0). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:

a) 4 2; 3 3

 

 

  b) 4 2; 3 3

 

 

  c) 4 2; 3 3

 

  

  d) 4 2; 3 3

  

 

 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A và ˆB= 600. Hãy chọn khẳng đinh sai:

a)

CA,CB 

= 300 b)

AB,BC 

= 600

c)

AC,CB 

= 1500 d)

AC,BC 

= 300

Câu 12: Cho hai điểm A(–1;3); B(2;–5) . Cặp số nào sau đây là tọa độ của AB

a) (1;–2) b) (–3;8) c) (3;8) d) (3;–8) B. TỰ LUẬN

(22)

Câu 1: Vẽ parabol y = –x2 + 2x +3

Câu 2: a) Giải phương trình x 1 = x –1 b) Giải hệ phương trình

x y z 6 2x 3y 2z 4

4x y 3z 7

   

    

   

c) Giải hệ bất phương trình 2x 1 x 4 2x 3 2x 2

   

    

Câu 3: a) Cho bốn điểm A,B,C,D . Chứng minh rằng: AB CD AC BD     

b) Trong mặt phẳng oxy cho ba điểm A(2;–1), B(0;3), C(4;2) + Tính tọa độ các vectơ AB

và AC

+ Tính tọa độ của điểm D biết A là trọng tâm tam giác DBC c) Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính

   

2AB . 3HC 

==================

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 11) MÔN: TOÁN 10

Thời gian: (90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên học sinh:... Lớp ...

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Cho ABC có A(1; 2), B(0; 3), C(–1; –2). Trọng tâm G của ABC là:

A. G(0; 2). B. G(1; 1). C. G(0; 1). D. G(0; –1) Câu 2. Cho ba điểm A(3; 2), B(2; 1), C(1; 0). Khi đó:

A.AB BC.  B.AC 3BC.  C.BA BC. 

D. Trọng tâm G(2; 1).

Câu 3. Cho hai điểm A(3; 1), B(7; 4). Toạ độ trung điểm của đoạn AB là:

5 5 5

A. A(5;4). B.(5; ). C.(4; ). D.(5; )

2 2 3

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho A(7; 2), B(3; 4). Toạ độ của vectơ AB là:

A. (–4; 1) B. (–4; 3) C. (–3; 2). D. (–4; 2).

Câu 5. sin1500 là:

3 1 3

A. B. C. 1 D.

2 2 3

Câu 6 : Cho tập hợp S=

x/ x 3x 2 02  

. Dạng khai triển của tập S là:

A ) S=

 

1;2 B ) S=

 

1;0 C) S=

1; 1

D) S =

 

0;2

Câu 7: Cho A=

1;2;3;4

, B =

3;4;7;8

, C =

 

3;4 . Khi đó:

A) AC=B B) BC=A C) A=B D) AB=C

Câu 8: Cho hàm số y= 22x

x 1 .Tập xác định của hàm số là:

A) D=R B) R\

 

1 C) D=R\

1;0;1

D ) D=R* \

 

1

Câu 9: Cho hàm số y=x2 + x . Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số:

A) A(0;1) B) B(–1;2) C) C(1;2) D) D(3;10) Câu 10 : Cho hàm số f(x)=2x + 1. Hãy chọn kết quả đúng:

A) f(2007) < f(2005) B)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài toán đặc biệt với hàm bậc 3:”Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt tạo thành cấp số cộng”.. Ta có

- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự

làm trục đối xứng.. a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ... Paraol có trục đối xứng là

m Tìm tất cả các giá trị của m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành một tam giác đều.. Vì đồ thị hàm số trùng phƣơng nhận trục

a) Tiếp điểm M có tung độ bằng 4. b) Tiếp điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành. c) Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung... Viết

Chứng minh có thể thực hiện một phép đối xứng trục biến hình vuông ABCD thành AB’C’D’.. Bài 9: Cho tam giác ABC và đường thẳng d không đi qua A nhưng

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?... Từ đồ thị ta thấy: - Đây là đồ thị hàm bậc 4

hình theo đường thẳng d thì hai phần đó “chồng khít” lên nhau. Những hình như thế gọi là hình có trục đối xứng và đường thẳng d là trục đối xứng của nó. * Mỗi đường thẳng