• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Vận Dụng Cao Hình Học OXYZ Phần 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Vận Dụng Cao Hình Học OXYZ Phần 1"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO OXYZ – PHẦN 1

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

Câu 1 : Phương trình mặt phẳng () đi qua điểm M(2 ; 1 ; –1) và qua giao tuyến của hai mặt phẳng x – y + z

– 4 = 0 và 3x – y + z – 1 = 0 là:

A. 15x – 7y + 7z –16 = 0 B. 15x + 7y + 7z –16 = 0

C. 15x – 7y – 7z –16 = 0 D. 15x – 7y – 7z –16 = 0

Câu 2 : Trong (Oxyz), cho các điểm : A(1 ; 2 ; 1) B(–2 ; 1 ; 3), C(2 ; –1 ; 1), D(0 ; 3 ; 1). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và chia tứ diện ABCD làm 2 phần có thể tích bằng nhau.

A. 2x – 3z – 5 = 0. B. 2x + 3z – 5 = 0. C. 2x + 3y – 5 = 0. D. 2x – 3y – 5 = 0.

Câu 3 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1 ; 1 ; 1) và cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho VOABC có giá trị nhỏ nhất.

A. x + y + z – 3 = 0. B. x – y + z – 3 = 0. C. x + y – z – 3 = 0. D. x – y – z – 3 = 0.

Câu 4 : (ĐH B 2009) Trong (Oxyz), cho các điểm : A(1 ; 2 ; 1) B(–2 ; 1 ; 3), C(2 ; –1 ; 1), D(0 ; 3 ; 1).

Viết phương trình mp(P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).

A. 4x – 2y + 7z – 15 = 0 ; 2x – 3z – 5 = 0 B. 4x + 2y + 7z – 15 = 0 ; 2x + 3z – 5 = 0 C. 4x + 2y – 7z – 15 = 0 ; 2x – 3z – 5 = 0 D. 4x + 2y – 7z – 15 = 0 ; 2x – 3z – 5 = 0

Câu 5 : (ĐH B 2010) Trong không gian (Oxyz), cho các điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0), C(0 ; 0 ; c), trong đó b, c dương và mặt phẳng (P) : y – z + 1 = 0. Xác định b, c biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng

3

1. Tính S = b + c

A. S = 1. B. S = 1/2. C. S = 1/4. D. S = 1/6.

Câu 6 : (ĐH D 2010) Trong không gian (Oxyz), cho 2 mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0 và (Q) : x – y + z – 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.

A. (R) :xy2 2 0; (R) : xy2 2 0 B. (R) :xz2 2 0; (R) : xz2 20 C. (R) :xy2 2 0; (R) : xy2 2 0 D. (R) :xz2 2 0; (R) : xz2 20

Câu 7 : (ĐH A 2011) Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm A(2 ; 0 ; 1), B(0 ; –2 ; 3) và mặt phẳng (P) : 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M  (P) sao cho MA = MB = 3.

A. M(0 ; 1 ; 3),

 



7

;12 7

;4 7

M 6 B. M(0 ; 1 ; 3),

 

7

;12 7

; 4 7 M 6

C. M(0 ; 1 ; –3),

 

7

;12 7

;4 7

M 6 D. M(0 ; 1 ; –3),

 



7

;12 7

;4 7 M 6

Câu 8 : (ĐH B 2012) Trong không gian (Oxyz), cho 2 điểm A(0 ; 0 ; 3), M(1 ; 2 ; 0). Viết phương trình mp(P) qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.

A. 6x – 3y – 4z + 12 = 0 B. 6x + 3y + 4z + 12 = 0

C. 6x – 3y + 4z + 12 = 0 D. 6x + 3y – 4z + 12 = 0

Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có A(3 ; –1 ; 0), B(0 ; –7 ; 3), C(–2 ; 1 ; –1), D(3 ; 2 ; 6). Tìm trên mặt phẳng (Oxz) điểm M sao cho MA2MB3MC đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

 

 

2

; 1 0 2;

M 1 B.

 

 

2

; 1 0 2;

M 1 C.

 

2

;1 0 2;

M 1 D.

 



2

;1 0 2; M 1

Câu 10 : Cho ba điểm A(0 ; 1 ; 2), B(–1 ; 2 ; 4), C(2 ; –1 ; –1) và mp(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc mp(P) sao cho biểu thức T = MA2 + 2MB2 – 2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

 

 

9

;38 9

; 7 9

M 89 B.

 



9

;38 9

;7 9

M 89 C.

 

  9

;38 9

; 7 9

M 89 D.

 

   9

; 38 9

; 7 9 M 89

Câu 11 : Cho ba điểm A(3 ; 1 ; 1), B(0 ; 1 ; 3), C(0 ; 3 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0. Tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2 – MB2 – MC2 đạt giá trị lớn nhất là:

A. M(2 ; 4 ; 4) B. M(2 ; 4 ; 4) C. M(2 ; –4 ; 4) D. M(2 ; 4 ; –4)

(2)

Câu 12 : Cho ba điểm A(4 ; 1 ; –28), B(4 ; –9 ; 2), C(10 ; 2 ; –10) và đường thẳng d :

3 4 z 1 y 2

9

x

.

Tìm điểm M thuộc (d) sao cho MAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(5 ; 2 ; 10) B. M(5 ; 2 ; –10) C. M(–5 ; 2 ; –10) D. M(–5 ; –2 ; –10)

Câu 13 : Cho điểm A(1 ; –1 ; 1), B(2 ; 2 ; 2) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z – 10 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B, (d) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời khoảng cách từ điểm A tới (d) nhỏ nhất.

A.

 





 2 z

t 2 y

t 2 x :

d B.

 





 2 z

t 2 y

t 2 x :

d C.

 





 2 z

t 2 y

t 2 x :

d D.

 





 2 z

t 2 y

t 2 x : d

Câu 14 : (ĐH A 2008) Cho điểm A(2 ; 5 ; 3) và đường thẳng d :

2 2 z 1 y 2

1

x    . Phương trình mp(P) chứa (d) sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất.

A. x + 4y + z – 3 = 0. B. x – 4y – z – 3 = 0. C. x – 4y + z – 3 = 0. D. –x – 4y + z – 3 = 0.

Câu 15 : (ĐH B 2009) Trong không gian (Oxyz), cho mp(P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(–3 ; 0 ; 1), B(1

; –1 ; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với mp(P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.

A.

 





 t 2 1 z

t 11 y

t 26 3 x :

d B.

 





 t 2 1 z

t 11 y

t 26 3 x :

d C.

 





 t 2 1 z

t 11 y

t 26 3 x :

d D.

 





 t 2 1 z

t 11 y

t 26 3 x : d

Câu 16 : Cho mặt phẳng () : x – 2y + z – 1 = 0 và điểm A(2 ; –1 ; 3). Viết phương trình mp() đi qua điểm A và điểm B(0 ; 0 ; 1) sao cho góc giữa hai mặt phẳng () và () là nhỏ nhất.

A. x – 4y + z – 1 = 0 B. x + 4y – z – 1 = 0 C. x + 4y + z – 1 = 0 D. –x + 4y + z – 1 = 0 Câu 17 : Cho đường thẳng d :

1 2 z 2

1 y 1

x    

 và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z – 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất.

A. x + y – z + 3 = 0 B. x – y – z + 3 = 0 C. x + y + z + 3 = 0 D. x – y + z + 3 = 0

Câu 18 : Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2z – 2 = 0 và các điểm A(0 ; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 3), C(1 ; 0 ;

3). Tìm điểm D thuộc mặt cầu sao cho thể tích tứ diện ABCD lớn nhất.

A.

 

 

3

; 1 3

; 4 3

D 7 B. 

 

  3

;1 3

; 4 3

D 7 C. 

 

3

;1 3

;4 3

D 7 D.

 

  3

;1 3

; 4 3 D 7

Câu 19 : Cho đường thẳng

1 1 z 1

1 y 3

2 :x

1

 

 

  và đường thẳng





1 z

t 3 2 y

t 2 1 x

2: (t  R). Lập phương trình đường thẳng  cắt 1, cắt 2 đồng thời thỏa mãn  nằm trong mặt phẳng (P) : 2x + 3y – z + 2 = 0

A. 1

1 z 1

1 y 2

1

x  

 

 B.

1 1 z 1

1 y 2

3

x  

 

 C.

1 1 z 1

1 y 2

1 x

 

 

 D.

1 1 z 1

1 y 2

1 x

 

 

Câu 20 : Cho đường thẳng

1 1 z 1

1 y 3

2 :x

1

 

 

  và đường thẳng





1 z

t 3 2 y

t 2 1 x

2: (t  R). Lập phương

trình đường thẳng  cắt 1, cắt 2 đồng thời thỏa mãn  song song với đường thẳng

1 3 z 3

1 y 4

2 :x

d     

A. 1

1 3

1 4

1   

y z

x B.

1 1 3

1 4

1   

y z

x C.

1 1 3

1 4

1

 

 

y z

x D.

1 1 3

1 4

1

 

 

y z

x Câu 21 : Cho đường thẳng có phương trình

1 1 z 1

1 y 3

2 :x

1

 

 

  và đường thẳng 2 phương trình

(3)





 1

3 2

2 1

z

t y

t x

(t  R). Lập phương trình đường thẳng  cắt 1, cắt 2 đồng thời  đi qua điểm M(1 ; 5 ; 1)

A. 1

1 5

5 2

1 

 

 

y z

x B.

1 1 5

5 2

1 

 

 

y z

x C.

1 1 5

5 2

1 

 

 

y z

x D.

1 1 5

5 2

1

 

 

y z

x

Câu 22 : Cho mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 và đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng x + 2y – 3 = 0 và 3x – 2z – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của d và mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng (P).

A. 3

1 z 1

2 y 4

3

x    

 B.

3 1 z 1

2 y 4

3

x    

 C.

3 1 z 1

2 y 4

3

x    

 D.

3 1 z 1

2 y 4

3

x    

Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho các đường thẳng : d1 :

2 2

2 1

1

 

 

 y z

x ; d2 :

4 4

2 2

2

 

 

 y z

x ; d3 :

1 1 1

2

 

 y z

x và d4 :

1 1 2

2 2

 

  y z x

Phương trình đường thẳng () cắt cả 4 đường thẳng đã cho là

A. 1

z 1

2 y 3

4 x



 

 B.

1 z 1

2 y 3

4 x

 

 

 C.

1 1 z 1

2 y 3

4

x 

 

 

 D.

1 1 z 1

2 y 3

4

x 

 

 

Câu 24 : Phương trình đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) : x + 2y – 3z + 5 = 0 và cắt cả 2 đường thẳng : d1 :





 t 3 z

t 4 y

t x

; d2 :





 t 5 4 z

t 3 y

t 2 1 x

A. 3

12 z 2

13 y 1

9 x

 

 

 B.

3 12 z 2

13 y 1

9 x

 

 

 C.

3 12 z 2 13 y 1

9

x  

 

 D.

3 12 z 2 13 y 1

9

x  

 

Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng

 

1 3 z 1

3 y 1

1 :x

d1

 

 

 ,

 

1

z 1 y 1

1 :x

d2    và

 

1 2 z 2 y 1 :x

d3    . Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với d1 và cắt d2, d3

lần lượt tại các điểm A, B sao cho AB 6.

A. 2

1 z 1

1 y 1

2 x

 

 

 ;

1 5 z 1

5 y 2

4

x     B.

2 1 z 1

1 y 1

2 x

 

 

 ;

1 5 z 1

5 y 2

4

x    

C. 2

1 z 1

1 y 1

2 x

 

 

 ;

1 5 z 1

5 y 2

4

x     D.

2 1 z 1

1 y 1

2 x

 

 

 ;

1 5 z 1

5 y 2

4

x    

Câu 26 : Trong không gian (Oxyz), cho hai mặt phẳng (P) : x + y – 5 = 0; (Q) : y + z + 3 = 0 và điểm A(1 , 1 , 0). Phương trình đường thẳng d vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q), cắt (P) và (Q) tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của M, N là

A. 5

z 7

1 y 2

1

x    B.

5 z 7

1 y 2

1 x

 

 

 C.

5 z 7

1 y 2

1 x

 

 

 D.

5 z 7

1 y 2

1

x    Câu 27 : Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng

2 2 z 1

3 y 2

1 :x

d      . Tìm phương trình mặt phẳng chứa (D) và cách đều hai điểm A(0 , 0 , 1) và B(2 , 4 , 1).

A. 4x – 2y – 3z – 4 = 0 ; 11x – 2y – 10z + 3 = 0. B. 4x + 2y – 3z – 4 = 0 ; 11x + 2y – 10z + 3 = 0.

C. 4x – 2y + 3z – 4 = 0 ; 11x – 2y + 10z + 3 = 0. D. 4x – 2y + 3z – 4 = 0 ; 11x + 2y – 10z + 3 = 0.

Câu 28 : Cho mặt phẳng (P) : x + y – z + 1 = 0, đường thẳng (d) :

3 1 z 1

1 y 1

2 x

 

 

 . Gọi I là giao điểm của (d) và (P). Phương trình của đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d) và cách điểm I một khoảng bằng 3 2 là

A. x 1 y 1 z 1

 

 

 ; x 1 y 1 z 1

 

 

 B.

1 7 z 1

5 y 2

1 x

 

 

 ;

1 1 z 1

1 y 2

1 x

 

 

(4)

C. 1 7 z 1

5 y 2

1 x

 

 

 ;

1 1 z 1

1 y 2

1 x

 

 

 D.

1 7 z 1

5 y 2

1 x

 

 

 ;

1 1 z 1

1 y 2

1 x

 

 

Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;1;1

, B

2;3;1

, đường thẳng 2

1 z 1 y 1

1

:x   

 và mặt phẳng

 

P :xyz20. Phương trình tham số của đường thẳng d cắt

 

P tại C, cắt  tại D sao cho ABCD là một hình thang vuông tại các đỉnh A, B là

A. 



 3 z

t 2 y

t 3 x

B. 



 3 z

t 2 y

t 3 x

C. 



 3 z

t 2 y

t 3 x

D. 



 t 3 z

t 2 y

t 3 x

Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1 ; 0 ; 1), B(2 ; 1 ; 3), đường thẳng 1

2 z 1

1 y 2

:x  

 

 và mặt phẳng (P) : 2x + y – z + 2 = 0. Phương trình đường thẳng d cắt (P) tại C, cắt  tại D sao cho ABCD là hình bình hành là

A. 2

1 1

2 1

2 

 

  y z

x B.

3 12 z 2

13 y 1

9 x

 

 

 C.

3 12 z 2 13 y 1

9

x  

 

 D.

2 1 1

2 1

2 

 

  y z

x

Câu 31 : Cho A(2 ; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 0) và đường thẳng

 





 t z

0 y

t 1 x :

d . Viết phương trình đường thẳng  qua

B cắt (d) sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng  bằng 1 . 3 A.

 





t z

t 2 y

t 2 1 x

: B.

 





t z

t 2 y

t 2 1 x

: C.

 





t z

t 2 y

t 2 1 x

: D.

 





t z

t 2 y

t 2 1 x :

Câu 32 : Cho hai điểm A(4 ; 2 ; 2), B(0 ; 0 ; 7) và đường thẳng d :

1 1 z 2

6 y 2

3

x    

Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại đỉnh A.

A. C1(1 ; 8 ; –2) ; C2(9 ; 0 ; 2) B. C1(1 ; 8 ; 2) ; C2(9 ; 0 ; –2) C. C1(–1 ; 8 ; 2) ; C2(–9 ; 0 ; –2) D. C1(1 ; –8 ; 2) ; C2(9 ; 0 ; 2) Câu 33 : Cho đường thẳng d1 :

2 1 z 2

1 y 1

1

x 

 

  , d2 :

2 3 z 2

1 y 1 x

 

  . Chứng minh d1 cắt d2 tại A. Viết phương trình đường thẳng  qua M(2 ; 3 ; 1) tạo với d1, d2 một tam giác cân tại A.

A. 



 t 1 z

3 y

2 x

;



 1 z

t 2 3 y

t 2 x

B. 



 1 z

t 2 3 y

t 2 x

C. 



 t 1 z

3 y

2 x

D. 



 t 1 z

3 y

2 x

; 



 1 z

t 2 3 y

t 2 x

Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3 ; 2 ; 2) và mặt phẳng (P) : x – y – z + 1 = 0.

Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P) biết rằng mặt phẳng (Q) cắt hai trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm phân biệt M và N sao cho OM = ON.

A. 2x + y – z + 2 = 0 B. 2x + y – z – 2 = 0 C. 2x + y + z + 2 = 0 D. 2x + y + z – 2 = 0 Câu 35 : Cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z1

225 và mặt phẳng

 

 : 2x2yz70.

Phương trình mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm A

1;1;2

, B

3;5;2

và mp

 

P cắt mặt cầu

 

S theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là

A.

 

 :4x2yz40 B.

 

:4x2yz40 C.

 

:4x2yz40 D.

 

:4x2yz40 Câu 36 : Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 1 ; 1) và cắt đường thẳng (d) :



0 5 z y 2

0 9 z y 2

x tại 2

điểm A, B sao cho AB = 16.

(5)

A. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 81. B. (S) : (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 81.

C. (S) : (x – 1)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 81. D. (S) : (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 81.

Câu 37 : (ĐH B 2007) Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mp(P) : 2x – y + 2z – 14 = 0.

Phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 là A. (Q) : x – 2z = 0 B. (Q) : x – 2y = 0 C. (Q) : y – 2z = 0 D. (Q) : y + 2z = 0

Câu 38 : (ĐH B 2007) Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mp(P) : 2x – y + 2z – 14 = 0.

Tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất là A. M(1 ; –1 ; –3) B. M(–1 ; 1 ; –3) C. M(–1 ; –1 ; –3) D. M(–1 ; –1 ; 3)

Câu 39 : Trong không gian (Oxyz), phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 1), B(0 ; 2 ; 1), cắt trục Oz và tiếp xúc mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z + 2 = 0 là:

A. 10x

2 263

y5z14 26 0 ; 10x

2 263

y5z14 26 0

B. 10x

2 263

y5z14 260 ; 10x

2 263

y5z14 26 0

C. 10x

2 263

y5z14 26 0

D. 10x

2 263

y5z14 26 0

Câu 40 : Cho đường thẳng

 





t 2 3 z

t 2 1 y

t x :

d và mặt cầu

 

S :x2y2z22x6y4z110.

Phương trình mặt phẳng

 

P vuông góc đường thẳng

 

d , cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r4.

A.

 

P :x2y2z0;

 

P : x2y2z180 B.

 

P :x2y2z0;

 

P : x2y2z180. C.

 

P :x2y2z0 D.

 

P : x2y2z180.

Câu 41 : Cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z1

2 25. Phương trình mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm

1; 1;2

A  , B

3;5;2

 

P cắt mặt cầu

 

S theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là:

A.

 

P : 4x2yz40 B.

 

P : 4x2yz40 C.

 

P :4x2yz40 D.

 

P : 4x2yz40 Câu 42 : Cho điểm I(3 ; 4 ; 0) và đường thẳng

4 1 z 1

2 y 1

1 :x

 

 

  . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt  tại hai điểm A, B sao cho diện tích của IAB bằng 12.

A. (S) : (x – 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 25 B. (S) : (x + 3)2 + (y – 4)2 + z2 = 25 C. (S) : (x + 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 25 D. (S) : (x – 3)2 + (y – 4)2 + z2 = 25 Câu 43 : Cho đường thẳng

1 3 z 2

3 y 1

1 :x

d    

 và hai mặt phẳng (P), (Q) có phương trình lần lượt là : 2x + y – 2z + 9 = 0, x – y + z + 4 = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc (d) tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo đường tròn có chu vi bằng 2.

A.

   

49

2 z 27 20

2 y x 21 : S

2 2

2

 

 

 

 

 

  B.

   

49

2 z 27 20

2 y x 21 : S

2 2

2

 

 

 

 

 

 

C.

   

49

2 z 27 20

2 y x 21 : S

2 2

2

 

 

 

 

 

  D.

   

49

2 z 27 20

2 y x 21 : S

2 2

2

 

 

 

 

 

 

Câu 44 : Cho ABC có C(3 ; 2 ; 3), đường cao AH nằm trên đường thẳng

 

2 3 z 1

3 y 1

2 :x d1

 

 

 , đường

phân giác trong BM của góc B nằm trên đường thẳng

 

1 3 z 2

4 y 1

1 :x

d2

 

 

 . Tọa độ đỉnh A là

A. A(1 ; 4 ; 3) B. A(1 ; 2 ; 5) C. A(1 ; –2 ; 5) D. A(1 ; –4 ; 3) Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho điểm A(5 ; 5 ; 0) và đường thẳng

4 7 z 3

1 y 2

1 :x

d 

 

 

(6)

A. C(3 ; 5 ; –1), B(1 ; 2 ; 3). B. C(3 ; 5 ; –1), B(5 ; 8 ; –5).

C. C(3 ; 5 ; –1), B(1 ; 2 ; 3) hoặc B(5 ; 8 ; –5). D. C(3 ; 5 ; –1), B(1 ; 2 ; 3) hoặc B(–5 ; 8 ; 5).

Câu 46 : Cho hai đường thẳng

1 1 z 1

1 y 2 :x

d1     ,

1 2 z 1

1 y 1

1 :x

d2  

 

 và điểm A

1;1;2

. Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc d1, d2 sao cho đường thẳng BC nằm trong mặt phẳng đi qua A và đường thẳng d1, đồng thời AC2AB và điểm B có hoành độ dương.

A. C

1;3;0

 

3

; 4 3

; 4 3

B 2 B. C

1;3;0

 



3

;4 3

; 4 3 B 2

C. C

1;3;0

 



3

; 4 3

; 4 3

B 2 D. C

1;3;0

và 

 

3

;4 3

;4 3 B 2

Câu 47 : Cho đường thẳng

1 z 2

1 y 1

2 :x

d  

 

 , mặt phẳng

 

P :xyz30. I là giao điểm của d và

 

P . Tìm tọa độ M 

 

P sao cho MI vuông góc với d và MI4 14.

A. M

5;9;11

; M

3;7;13

B. M

5;9;11

; M

3;7;13

C. M

5;9;11

; M

3;7;13

D. M

5;9;11

; M

3;7;13

Câu 48 : Cho 2điểm A

1;1;0

, B

2;0;1

và mp

 

P :2xyz10. Tìm tọa độ điểm C trên

 

P sao cho

ABC vuông góc với mp

  

P và ABC có diện tích bằng 14 .

A. C1

2;2;7

; C2

2;6;9

B. C1

2;2;7

; C2

2;6;9

C. C1

2;2;7

; C2

2;6;9

D. C1

2;2;7

; C2

2;6;9

Câu 49 : Cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng :

6 9 z 1 y 1

1 :x

1

 

 

 ,

2 1 z 1

3 y 2

1 :x

2

 

 

  . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.

A. 

 



35

; 3 35

;53 35

M 18 B.

 

35

; 3 35

;53 35

M 18 C. 

 

 

35

; 3 35

; 53 35

M 18 D. 

 

 

35

; 3 35

;53 35 M 18

Câu 50 : Cho hình vuông ABCD có đỉnh C

1;1;2

và đường chéo

1 1 z 1

1 y 4

1 :x

BD  

 

 . Tìm tọa độ

các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương.

A. A(–1; 2; 3), B(0; 1; 1), D(1; 1; 1) B. A(1; 2; 3), B(0; 1; 1), D(1; 1; 1) C. A(1; 2; 3), B(0; –1; 1), D(1; 1; 1) D. A(1; 2; 3), B(0; 1; 1), D(1; 1; 1)

------

ĐÁP ÁN BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO OXYZ PHẦN 1

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A B A B A B A D D C

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án A B C C A C A D A B

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án C D A B C D A B C D

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đáp án A B C D A B C D A B

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án C D A B C D A A B B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Caâu 36 : Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy ABCD laø hình vuoâng caïnh a, caïnh beân SA vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy, goùc giöõa ñöôøng thaúng SC vaø maët phaúng (ABCD)

Moät phöông trình khaùc Caâu 21 : Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua M(2 ; 3) vaø caét 2 truïc Ox, Oy taïi A vaø B sao cho tam giaùc OAB vuoâng caânA. Vieát

Goïi Bx, Cy, Dz laø caùc ñöôøng thaúng song song vôùi nhau laàn löôït ñi qua B, C, D vaø naèm veà moät phía cuûa maët phaúng (ABCD), ñoàng thôøi khoâng naèm

Muoán tìm thieát dieän cuûa hình choùp caét bôûi moät maët phaúng, ta tìm caùc ñoaïn giao tuyeán cuûa maët phaúng vôùi caùc maët beân vaø ñaùy cuûa hình choùp. Ña

ñöôøng thaúng AB vaø d song song vôùi nhau.. b) Hoaëc vieát phöông trình maët trung tröïc cuûa AB, maët phaúng trung tröïc naøy caét ñöôøng thaúng (d) taïi N laø

 Ñoà thò haøm soá g(x) truïc caét truïc Ox toái ña taïi hai ñieåm phaân bieät... Ñoù cuõng chính laø nghieäm cuûa phöông

Hình chieáu vuoâng goùc cuûa A’ treân maët phaúng (ABC) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, goùc giöõa ñöôøng thaúng A’C vaø maët ñaùy baèng 60 o.. Tính theo a theå

CAÂU 7 : (1,0 ñieåm) Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy, cho hình vuoâng ABCD coù ñieåm M laø trung ñieåm cuûa ñoaïn AB vaø N laø ñieåm thuoäc ñoaïn AC sao cho