CÁC BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
BÀI 1 : Cho điểm M(1 ; 1 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y – 2z – 6 = 0. Tìm tọa độ điểm H (P) sao cho MH nhỏ nhất. Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). Tìm điểm M’ đối xứng với M qua mp(P).
ĐS : H(2 ; 2 ; –1) ; d(M , (P)) = 6 ; M’(3 ; 3 ; –3)
Hướng dẫn :
1) Tìm tọa độ điểm H (P) sao cho MH nhỏ nhất
Xét đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
VTCP của đường thẳng (d) : ud nP
1;1;2
t 2 1 z
t 1 y
t 1 x :
d (t R)
Tọa độ hình chiếu H của M lên mặt phẳng (P) là nghiệm của hệ
0 6 z 2 y x
t 2 1 z
t 1 y
t 1 x
1 + t + 1 + t – 2(1 – 2t) – 6 = 0 t = 6
6 = 1 H(2 ; 2 ; 1)
2) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) :
6 6 6 4 1 16 2 1 P 1
, M
d
3) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua mp(P).
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua H H là trung điểm của MM’
M’ :
3 1 2 z z 2 z
3 1 4 y y 2 y
3 1 4 x x 2 x
M H ' M
M H ' M
M H ' M
M’(3 ; 3 ; 2)
BÀI 2 : Cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 10x – 2y – 6z + 10 = 0. Từ điểm M thuộc mp(P) vẽ đường thẳng () tiếp xúc mặt cầu (S) tại N. Tìm tọa độ điểm M sao cho MN đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. ĐS : M(3 ; –3 ; –1) ; 11
Hướng dẫn :
Mặt cầu (S) có tâm I(5 ; 1 ; 3), R = 5 d(I ; (P)) = 6 > r (P) (S) =
Vì MN MI2R2 nên MNmin IMmin M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
Khi M là hình chiếu của I lên (P) thì IM (P), ta chọn uIM nP = (1 ; 2 ; 2).
t 2 3 z
t 2 1 y
t 5 x :
IM . Từ hệ
0 5 z 2 y 2 x
t 2 3 z
t 2 1 y
t 5 x
M(3 ; 3 ; 1)
Khi đó MN MI2 R2 11. Vậy giá trị nhỏ nhất của MN là 11 .
BÀI 3 : Cho hai điểm A(3 ; 1 ; 1), B(7 ; 3 ; 9) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc mp(P)
sao cho MAMB đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS : M(0 ; –3 ; 0)
Hướng dẫn :
Gọi I là trung điểm của AB I(5 ; 2 ; 5)
Ta có : MAMB2.MI MAMB2.MI 2.MI Do đó MAMB nhỏ nhất MI nhỏ nhất
M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P)
P phẳng mặt
M
n tuyến pháp véctơ với phương cùng
IM
0 z
3 y
0 x 3 z y x
3 z y
3 y x 0
3 z y
x 1
5 z 1
2 y 1
5 x
M(0 ; 3 ; 0).
Vậy MAMB nhỏ nhất khi M(0 ; 3 ; 0)
BÀI 4 : Cho ba điểm A(0 ; 1 ; 2), B(1 ; 1 ; 1), C(2 ; –2 ; 3) và mặt phẳng (P) : x – y + z + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc mp(P) sao cho MAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS : M(–1 ; 2 ; 0)
Hướng dẫn :
Gọi G là trọng tâm của ABC G(1 ; 0 ; 2)
M là một điểm tùy ý thuộc (P), ta có :
MG . 3 MG . 3 MC MB MA MG
3 MC MB
MA
MC MB
MA
ngắn nhất MG ngắn nhất
M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng (P)
Xét đường thẳng (d) qua G và vuông góc với (P)
t 2 z
t y
t 1 x : d 1
; 1
; 1 n ud P
Thay x y, z vào phương trình mp(P), ta có : 1 + t + t + 2 + t + 3 = 0 t = 3
6
= 2 M(1 ; 2 ; 0).
BÀI 5 : Cho bốn điểm A(–5 ; 2 ; 0), B(–8 ; –1 ; –1), C(1 ; 1 ; –5), D(–3 ; –2 ; 2) và mặt phẳng (P) : 4x – y – 2z – 8 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MAMBMCMD ngắn nhất. ĐS : M(1/4 ; –1 ; –3)
Hướng dẫn :
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD
;0; 1 4
G 15
M là một điểm tùy ý thuộc (P), ta có : MAMBMCMD4.MG MG
. 4 MG . 4 MD MC MB
MA
MD MC MB
MA
ngắn nhất MG ngắn nhất
M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng (P)
Xét đường thẳng (d) qua G và vuông góc với (P)
t 2 1 z
t y
t 4 4 x 15 :
d (t R)
Thay x, y, z vào phương trình mặt phẳng (P) tìm được t = 1
; 1; 3 4
M 1
BÀI 6 : Cho tứ diện ABCD có A(3 ; –1 ; 0), B(0 ; –7 ; 3), C(–2 ; 1 ; –1), D(3 ; 2 ; 6). Tìm trên mặt phẳng (Oxz) điểm M sao cho MA2MB3MC đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS : M(–1/2 ; 0 ; 1/2)
Hướng dẫn :
Xét điểm I sao cho IA= (3 – x ; –1 – y ; –z)
IB = (–x ; –7 – y ; 3 – z) 2.IB = (–2x ; –14 – y ; 6 – 2z)
IC = (–2 – x ; 1 – y ; –1 – z) 3. IC = (–6 – 3x ; 3 –3y ; –3 – 3z)
Do đó : IA + 2. IB + 3 IC = 0
0 z 3 3 z 2 6 z
0 y 3 3 y 2 14 y 1
0 x 3 6 x 2 x 3
2 z 1
2
y 2
x 1
I
2 z 1
; 2 y 2; x 1
Mặt khác : MA2MB3MCMIIA2
MIIB
3MIIC
6MI
IA2.IB3IC
6.MI(do IA2.IB3IC0)
MA2MB3MC 6MI = 6.MI MA2MB3MC nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất
M là hình chiếu của I lên (Oxz) M
2
; 1 0 2 ;
1 .
Chú ý : Có thể tìm tọa độ điểm I như sau :
Xét điểm I sao cho IA2.IB3.IC0IOOA2
IOOB
3IOOC
0
OA 2.OB 3.OC
6 OI 1 OC . 3 OB . 2 OA OI 6 OC . 3 OB . 2 OA IO
.
6
Mà OA
3;1;0
; OB
0;7;3
2.OB
0;14;6
; OC
2;1;1
3.OC
6;3;3
2
;1 2 2; OC 1
. 3 OB . 2 6 OA 3 1
; 12
; 3 OC . 3 OB . 2 OA
2
;1 2 2; I 1
BÀI 7 : Trong không gian (Oxyz) cho các điểm A(–3 ; 5 ;–5), B(5 ;–3 ; 7) và mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 1) Tìm giao điểm I của AB với mp(P). 2) Tìm điểm M (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
ĐS : a) I(–1 ; 3 ; –2) b) M O(0 ; 0 ; 0) và min(MA2 + MB2) = 142.
Hướng dẫn :
1) Tìm giao điểm I của AB với mp(P).
Ta có : AB = (8 ; 8 ; 12) hay (2 ; 2 ; 3)
Đường thẳng AB qua điểm A(3 ; 5 ; 5) và có VTCP u = (2 ; 2 ; 3)
t 3 5 z
t 2 5 y
t 2 3 x :
AB (t R)
Gọi I = AB mp(P) I thỏa hệ :
0 z y x
t 3 5 z
t 2 5 y
t 2 3 x
3 + 2t + 5 – 2t – 5 + 3t = 0 1 3 t3
I(1 ; 3 ; 2)
2) Tìm điểm M (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
Gọi N là trung điểm của AB N(1 ; 1 ; 1). Ta có :
2
2 2
2 22 2 2
2 MB MA MB MN NA MN NB 2MN 2MNNA NB NA NB
MA
2 2 2
2
2 MB 2MN NA NB
MA
vì NANB0
Vì NA2 + NB2 không đổi nên (MA2 + MB2) nhỏ nhất MN nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của N lên mặt phẳng (P)
Gọi () là đường thẳng đi qua N và vuông góc với mặt phẳng (P) thì () nhận véctơ n = (1 ; 1 ; 1) làm P
véctơ chỉ phương phương trình tham số của () là :
t 1 z
t 1 y
t 1 x
: (t R)
Gọi M = () mp(P) M thỏa hệ :
0 z y x
t 1 z
t 1 y
t 1 x
1 + t + 1 + t + 1 + t = 0 t = 1 M(0 ; 0 ; 0)
MA2 + MB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142
Vậy với M(0 ; 0 ; 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất là bằng 142.
BÀI 8 : Cho ba điểm A(0 ; 1 ; 2), B(–1 ; 2 ; 4), C(2 ; –1 ; –1) và mp(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc mp(P) sao cho biểu thức T = MA2 + 2MB2 – 2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS : M(–89/9 ; –7/9 ; 38/9)
Hướng dẫn :
Xét điểm I sao cho IA2IB2IC0
Ta có : IA2IB2IC0IA2
IBIC
0IA2CB0AI2CBAI = (x ; y – 1 ; z – 2)
CB = (3 ; 3 ; 5) 2. CB = (6 ; 6 ; 10) Do đó
12 z
7 y
6 x 10 2 z
6 1 y
6 x CB 2
AI I(6 ; 7 ; 12)
Mặt khác, ta có : T = MA2 + 2MB2 – 2MC2 MA22MB22MC2
MI IA
22 MI IB
22 MI IC
2
2 2 2 2
MI IA 2IB 2IC 2MI IA 2IB 2IC
= MI2 + IA2 + 2IB2 – 2IC2 (do IA2IB2IC0)
Do IA2 + 2IB2 – 2IC2 không đổi nên T đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (P).
Xét đường thẳng () qua I và vuông góc với mặt phẳng (P)
vectơ chỉ phương của () là u nP = (1 ; 2 ; 2)
t 2 12 z
t 2 7 y
t 6 x
: (t R)
Tọa độ điểm M thỏa hệ :
0 3 z 2 y 2 x
t 2 12 z
t 2 7 y
t 6 x
6 + t + 14 + 4t + 24 + 4t + 3 = 0
9 t 35
Vậy
9
; 38 9
; 7 9
M 89 .
BÀI 9 : Cho ba điểm A(3 ; 1 ; 1), B(0 ; 1 ; 3), C(0 ; 3 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2 – MB2 – MC2 đạt giá trị lớn nhất. ĐS : M(2 ; 4 ; 4)
Hướng dẫn : Gọi K(x ; y ; z) (d)
KA = (3 – z ; 1 – y ; 1 – z) ; KB = (x ; 1 – y ; 3 – z) ; KC = (x ; 3 – y ; 1 – z)
3 z
3 y
3 x 0 z 3
0 y 3
0 x 3 0 KC KB
KA K(3 ; 3 ; 3)
(d) đi qua K(3 ; 3 ; 3) và có véctơ chỉ phương u = (1 ; 1 ; 1) d
phương trình tham số của (d) :
t 3 z
t 3 y
t 3 x
(t R)
Ta có : MA2 – MB2 – MC2 =
MA2 MB2 MC2 MKKA
2 MKKB
2 MKKC
2= MK2 + KA2 + 2MK.KA MK2 – KB2 – 2MK.KB MK2 – KC2 2MK.KC
= MK2 + KA2 – KB2 – KC2 + 2MK
KAKBKC
= KA2 KB2 KC2 MK2Vì K, A, B, C là những điểm cố định KA2 KB2 KC2 là một số không đổi
KA2 KB2 KC2 MK2 lớn nhất MK2 nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của K lên mp(P)
M (d) M = (d) (P) tọa độ M thỏa hệ
0 6 z y x
t 3 z
t 3 y
t 3 x
3 + t + 3 + t + 3 + t – 6 = 0 3t = 3 t = 1 M(2 ; 4 ; 4) Vậy M(2 ; 4 ; 4) thì thỏa yêu cầu bài toán.
BÀI 10 : Trong không gian (Oxyz) cho các điểm A(1 ; 4 ; 5), B(0 ; 3 ; 1), C(2 ; –1 ; 0) và mặt phẳng (P) : 3x – 3y – 2z – 15 = 0. Tìm điểm M (P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất. ĐS : M(4 ; –1 ; 0).
Hướng dẫn :
Gọi G là trọng tâm của ABC G(1 ; 2 ; 2) Ta có : TMA2MB2MC2 MA2MB2MC2
MG GA
2 MG GB
2 MG GC
2
0 2
2 2
2 GA GB GC 2MGGA GB GC
MG
3
T = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2 GA2 + GB2 + GC2 (không đổi)
Do đó T nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng (P) Đường thẳng (d) qua G, vuông góc với mặt phẳng (P) :
t 2 2 z
t 3 2 y
t 3 1 x
(t R)
M = (d) mp(P) M thỏa hệ
0 15 z 2 y 3 x 3
t 2 2 z
t 3 2 y
t 3 1 x
3 + 9t –6 + 9t –4 + 4t –15 = 0 t 1 M(4 ;1 ; 0)
Vậy M(4 ;1 ; 0) (P) thì MA2 + MB2 + MC2 nhỏ nhất.
BÀI 11 : Cho mặt phẳng () : 2x – y – 3z + 5 = 0 và hai điểm A(0 ; 0 ; –3) ; B(9 ; 15 ; 12).
Tìm điểm M thuộc mặt phẳng () sao cho :
1) MA + MB ngắn nhất. ĐS : M(3 ; 5 ; 2) 2) MA – MB dài nhất. ĐS : M(–17 ; –11 ; –6)
Hướng dẫn :
Vị trí tương đối của hai điểm A, B đối với mặt phẳng () :
(0 – 0 _ 9 + 5)(18 – 15 – 36 + 5) = 14.(28) < 0 A và B ở hai phía đối với mặt phẳng () 1) MA + MB ngắn nhất.
Gọi N là giao điểm của AB với mặt phẳng (). Khi đó, với điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (), ta có : MA + MB AB = NA + NB (không đổi) MA + MB nhỏ nhất M N
Xét đường thẳng AB đi qua A(0 ; 0 ; 3) và có VTCP AB = (9 ; 15 ; 15) hay (3 ; 5 ; 5)
t 5 3 z
t 5 y
t 3 x : AB
Gọi N = AB mặt phẳng () N thỏa hệ :
0 5 z 3 y x 2
t 5 3 z
t 5 y
t 3 x
6t – 5t + 9 – 15t + 5 = 0 1 14 t 14
N(3 ; 5 ; 2)
Vậy MA + MB nhỏ nhất là bằng AB M N M(3 ; 5 ; 2) 2) MA – MB dài nhất.
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (). Gọi I là giao điểm của A’B với mặt phẳng () và M là một điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng (), ta có : MAMB MA'MBA'B (không đổi)
Dấu “=” xảy ra M nằm trên đường thẳng A’B và ở ngoài đoạn A’B Mà M mặt phẳng () nên M là giao điểm của A’B và mặt phẳng ().
M I (với I là giao điểm của A’B và mặt phẳng ())
Xét đường thẳng AA’ đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ()
véctơ chỉ phương của AA’ là un
2;1;3
phương trình đường thẳng AA’ là : (AA’) :
t 3 3 z
t y
t 2 x
(t R)
Gọi H = AA’ mp() H thỏa hệ :
0 5 z 3 y x 2
t 3 3 z
t y
t 2 x
4t + t + 9 + 9t + 5 = 0 t 1 H(2 ; 1 ; 0)
Vì A’ đối xứng với A qua H nên H là trung điểm của AA’ A’ :
A ' H A
A ' H A
A ' H A
x 2x x 4
y 2y y 2
z 2z z 3
A’(4 ; 2 ; 3)
Đường thẳng A’B đi qua A’(4 ; 2 ; 3) và có VTCP là A = (13 ; 13 ; 9) (A’B) : 'B
t 9 3 z
t 13 2 y
t 13 4 x
Gọi I = (A’B) mp() I thỏa hệ
0 5 z 3 y x 2
t 9 3 z
t 13 2 y
t 13 4 x
8 + 26t – 2 – 13t – 9 – 27t + 5 = 0
14 1 t 14
I(17 ; 11 ; 6)
Vậy MAMB lớn nhất là bằng A’B M I M(17 ; 11 ; 6)
BÀI 12 : Cho mặt phẳng () : 2x – y + z + 1 = 0 và hai điểm A(–1 ; 3 ; –2) ; B(–9 ; 4 ; 9).
Tìm điểm M thuộc mặt phẳng () sao cho :
a) MA + MB ngắn nhất. ĐS : M(–1 ; 2 ; 3) b) MA – MB dài nhất. ĐS : M(7 ; 2 ; –13)
Hướng dẫn :
Vị trí tương đối của hai điểm A, B đối với mp() : (2 – 3 – 2 + 1)(18 – 4 + 9 + 1) = (6).(12) = 72 > 0
A và B nằm cùng một phía đối với mặt phẳng () 1) MA + MB ngắn nhất.
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng () và N là giao điểm của A’B với mặt phẳng (). Khi đó, với điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng () Ta có : MA + MB = MA’ + MB A’B = A’N + NB = NA + NB
Do đó MA + MB nhỏ nhất M N
Xét đường thẳng AA’ đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ()
VTCP của AA’ là AA'n
2;1;1
(AA’) :
t 2 z
t 3 y
t 2 1 x
(t R)
Gọi H = AA’ mp() H thỏa hệ :
0 1 z y x 2
t 2 z
t 3 y
t 2 1 x
2 + 4t – 3 + t – 2 + t + 1 = 0 H(1 ; 2 ; 1)
Vì A’ đối xứng với A qua H nên H là trung điểm của AA’ A’:
0 2 2 z z 2 z
1 3 4 y y 2 y
3 1 2 x x 2 x
A H ' A
A H ' A
A H ' A
A’(3 ; 1 ; 0)
Ta có VTCP của A’B là A = (12 ; 3 ; 9) hay (4 ; 1 ; 3) (A’B) : 'B
t 3 z
t 1 y
t 4 3 x
(t R)
Gọi N = A’B mặt phẳng () N thỏa hệ
0 1 z y x 2
t 3 z
t 1 y
t 4 3 x
6 – 8t – 1 – t + 3t + 1 = 0 N(1 ; 2 ; 3)
Vậy MA + MB nhỏ nhất là bằng AB M N M(1 ; 2 ; 3) 2) MA – MB dài nhất.
Ta có : MAMBAB (không đổi). Do đó : MAMB lớn nhất là bằng AB
M ở trên đường thẳng AB và ở ngoài đoạn AB Mà M mặt phẳng () nên M = AB mặt phẳng ()
Xét đường thẳng AB đi qua A(1 ; 3 ; 2) và có VTCP AB = (8 ; 1 ; 11) (AB) :
t 11 2 z
t 3 y
t 8 1 x
(t R)
Gọi M = AB mp() M thỏa hệ :
0 1 z y x 2
t 11 2 z
t 3 y
t 8 1 x
2 – 16t – 3 – t – 2 + 11t + 1 = 0
6 1 t 6
M(71 ; 2 ; 13)
BÀI 13 : Cho M(2 ; 1 ; 4) và đường thẳng d :
t 2 1 z
t 2 y
t 1 x
. Tìm H d sao cho MH nhỏ nhất. ĐS : H(2 ; 3 ; 3)
Hướng dẫn :
Xét mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng (d).
Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : nP ud
1;1 ; 2
mặt phẳng (P) : 1(x – 2) + 1(y – 1) + 2(z – 4) = 0 x + y + 2z – 11 = 0 Gọi H là hình chiếu của M lên đường thẳng (d) H = (d) mặt phẳng (P)
tọa độ H thỏa hệ :
x 1 t y 2 t z 1 2t
x y 2z 11 0
1 + t + 2 + t + 2 + 4t – 11 = 0 6t = 6 t = 1 H(2 ; 3 ; 3)
Khoảng cách từ M đến (d) :
d d
u MA , d u
, M
d
Đường thẳng d đi qua A(1 ; 2 ; 1) và có VTCP ud
1;1; 2
; MA
1;1; 3
d
d
u 1;1; 2
u , MA 5;1; 2 MA 1;1; 3
d M , d
25 1 4 30 51 1 4 6
M’ là điểm đối xứng của M qua H H là trung điểm của MM’
M’ :
M ' H M
M ' H M
M ' H M
x 2x x 4 2 2
y 2y y 6 1 5
z 2z z 6 4 2
M’(2 ; 5 ; 2)
Cách 2 :
Véctơ chỉ phương của đường thẳng (d) : ud
1;1; 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (d), ta có : H (d) H(1 + t ; 2 + t ; 1 + 2t)
MH
1 t ;1 t ; 3 2t
MH (d) MHud MH.ud 0 1(1 + t) + 1(1 + t) + 2(–3 + 2t) = 0 6t = 6 t = 1 Vậy H(2 ; 3 ; 3)
Khoảng cách từ M đến (d) : MH 0 4 1 5
Cách 3 :
Ta có : H (d) H(1 + t ; 2 + t ; 1 + 2t) MH
1 t ;1 t ; 3 2t
2 2
2 2 2 2MH 1 t (1 t) 3 2t 6t 12t 11 6(t 2t 1) 5 6(t 1) 5 5
MH đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi t = 1. Khi đó H(2 ; 3 ; 3).
BÀI 14 : Cho 2 điểm A(1 ; 4 ; 2), B(1 ; 2 ; 4) và đường thẳng
2 z 1
2 y 1
1 :x
d
. Tìm tọa độ điểm M
thuộc đường thẳng d sao cho : a) M AM B nhỏ nhất. b) MA2 + MB2 nhỏ nhất. c) SAMB nhỏ nhất.
ĐS : a) M(1 ; 0 ; 4) ; b) M(1 ; 0 ; 4) ; c) M(–12/7 ; 5/7 ; 38/7)
Hướng dẫn :
Phương trình tham số của (d) :
t 2 z
t 2 y
t 1 x
(t R). Vì M (d) M(1 – t ; 2 + t ; 2t)
1) M AM B nhỏ nhất.
Ta có MA = (t ; 6 – t ; 2 – 2t), MB = (2 + t ; 4 – t ; 4 – 2t) và MAMB= (2 + 2t ; 10 – 2t ; 6 – 4t).
Suy ra : MAMB
22t
2 102t
2 64t
2 242 96140 24
t2
2 44 Do đó MAMB nhỏ nhất khi t = 2 và lúc đó M(1 ; 0 ; 4). Cách khác :
Gọi I là trung điểm của AB I(0 ; 3 ; 3)
Ta có : MAMB2.MI MAMB2.MI 2.MI Do đó MAMB nhỏ nhất MI nhỏ nhất
Mà M (d) nên MI nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng (d) Xét mặt phẳng (P) : 1(x – 0) + 1(y – 3) + 2(z – 3) = 0 x + y + 2 – 9 = 0
Gọi M = (d) mp(P) M thỏa hệ :
4 z
0 y
1 x 9 z 2 y x
4 z y 2
1 y x 0 9 z 2 y
x 2
z 1
2 y 1
1 x
M(1 ; 0 ; 4) Vậy MAMB nhỏ nhất khi M(1 ; 0 ; 4).
2) MA2 + MB2 nhỏ nhất.
Vì MA2 + MB2 = (t2 + (6 – t)2 + (2 – 2t)2) + ((2 + t)2 + (4 – t)2 + (4 – 2t)2) = 12t2 – 48t + 76 = 12(t – 2)2 + 28.
Vậy MA2 + MB2 nhỏ nhất khi t = 2 và khi đó M(1 ; 0 ; 4).
3) SAMB nhỏ nhất.
Ta có AM = (t ; 6 + t ; 2 + 2t) ; AB = (2 ; 2 ; 2) ;
AM;AB
= (6t – 16 ; 2t + 4 ; 4t – 12).Từ đó
AM; AB
2
SAMB 1
56t 304t 4162 12 1 t 4 4 t 2 16
t 2 6
1 2 2 2 2
.
Vì 56t2 – 304 + 416 là hàm số bậc hai nên SAMB nhỏ nhất khi
7 19 112
t 304 , lúc đó
7
;38 7
;5 7
M 12 .
BÀI 15 : Cho ba điểm A(4 ; 1 ; –28), B(4 ; –9 ; 2), C(10 ; 2 ; –10) và đường thẳng d :
3 4 z 1 y 2
9
x
.
Tìm điểm M thuộc (d) sao cho MAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS : M(5 ; 2 ; –10)
Hướng dẫn :
Ta có MAMBMC3MG với G(6 ; 2 ; 12) là trọng tâm của ABC MG
3 MC MB
MA
.
Vậy, MAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất
MG nhỏ nhất (với G cố định và M d)
M là hình chiếu vuông góc của G trên đường thẳng d.
M(9 + 2t ; t ; 4 + 3t) d, ta có GM = (3 + 2t ; 2 – t ; 8 + 3t).
M là hình chiếu vuông góc của G trên đường thẳng d 0
u . GM
( u = (2 ; 1 ; 3) là véc-tơ pháp tuyến của d)
2(3 + 2t) – 1(2 – t) + 3(8 + 3t) = 0 t = 2, khi đó M(5 ; 2 ; 10).
Kết luận : M d và MAMBMC nhỏ nhất khi M có tọa độ bằng (5 ; 2 ; 10).
BÀI 16 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(2 ; 0 ; –1) và tiếp xúc với đường thẳng d : (x = 2 – t ; y = a – 2 + t ; z = a – 1 + 2t). Xác định a để mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất. ĐS : a = 2.
Hướng dẫn :
Đường thẳng đi qua điểm A(2 ; a – 2 ; a – 1) và có VTCP u = (1 ; 1 ; 2).
Ta có IA = (0 ; a – 2 ; a),
u,IA = (4 – a ; a ; 2 – a).Mặt cầu (S) tiếp xúc với nên mặt cầu (S) có bán kính :
6
a 2 a a 4 u
IA , , u
I d
R 2 2 2
3a2 12a 20 3 a
2
2 8 8 26 6 6 3
.
a 2
3 R 2
min . Vậy khi a = 2 thì mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất.
BÀI 17 : Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình : (d1) :
3 z
t 3 1 y
t 4 5 x
; (d2) :
1 z 1
1 y 2 x
. ĐS : (S) :
4 ) 29 2 z ( ) 2 y 2 (
x 1 2 2
2
Hướng dẫn :
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2) (với M (d1) và N (d2)). Mặt cầu (S) có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với 2 đường thẳng (d1) và (d2) là mặt cầu có đường kính MN.
M (d1) M(5 + 4t1 ; 1 + 3t1 ; 3) Phương trình tham số của (d2) :
2 2 2
t z
t 1 y
t 2 x
(t2 R)
N (d2) N(2t2 ; 1 + t2 ; t2) ; MN = (5 – 4t1 + 2t2 ; 2 – 3t1 + t2 ; 3 – t2) VTCP của (d1) là u = (4 ; 3 ; 0) và VTCP của (dd1 2) là ud2 = (2 ; 1 ; 1) Vì MN là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2) nên
2 1
d d
u MN
u
MN
1
; 0
; 2 N 1 t
3
; 4
; 1 M 1 t 5
t 6 t 11
14 t 11 t 25 0
t 3 t t 3 2 t 4 t 8 10
0 t 3 t 9 6 t 8 t 16 20
2 1 2
1 2 1 2
2 1 2
1
2 1 2
1
Gọi I là trung điểm của MN
;2;2 2
I 1 ; bán kính
292 2 1 4
2 3 MN 1 2
R1 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu
4 2 29 z 2 2 y
x 1 :
S 2 2
2
BÀI 18 : Cho mặt cầu (S) : (x + 3)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 60/7 và mp(P) : (m – 1)x – 3y + (2m + 3)z + m – 8
= 0. Tính m để mp(P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất. Trong trường hợp này,
tính diện tích của hình tròn (C). ĐS : m = –1 ; S = 4
Hướng dẫn :
Mặt cầu (S) có tâm I(3 ; 2 ; 1) và bán kính
7 R 60 .
2
2
23 m 1 3 2 2m 3 1 m 5 8 8
d(I ; ( ))
m 1 9 2m 3 5 m 1 14 14
Ta có d2 + r2 = R2 nên r nhỏ nhất d lớn nhất
14
bằng 8 m = 1.
Khi đó 4
14 64 7 d 60 R 14 r
d 8 2 2 2 diện tích của hình tròn (C) là S = r2 = 4.
BÀI 19 : (DBĐH A 2003) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2
; 3 ; 2), B(6 ; –1 ; –2), C(–1 ; –4 ; 3), D(1 ; 6 ; –5). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho ABM có chu vi nhỏ nhất. ĐS : AB CD ; M(0 ; 1 ; –1).
Hướng dẫn :
a)Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Ta có : AB = (4 ; 4 ; 4) ; CD = (2 ; 10 ; 8)
Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD, ta có : 168 0 . 48
0 64
100 4 . 16 16 16
32 40
cos 8
= 90o góc(AB , CD) = 90o.
Chú ý : AB = (1 ; 1 ; 1) ; CD = (1 ; 5 ; 4) 0
16 25 1 . 1 1 1
4 5
cos 1
= 90o
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho ABM có chu vi nhỏ nhất.
Chu vi MAB = AB + MA + MB
Vì AB 161616 không đổi nên chu vi MAB nhỏ nhất khi MA + MB nhỏ nhất.
Vì AB CD nên xét mặt phẳng () chứa AB và vuông góc với CD. Gọi H là giao điểm của CD và mặt phẳng () và M là một điểm tùy ý trên CD.
Theo định lý đoạn vuông góc và xiên góc ta có :
MA HA và MB HB MA + MB HA + HB (không đổi) Dấu “=” xảy ra M H
Ta có : CD = (2 ; 10 ; 8) hay n = CD = (1 ; 5 ; 4)
mặt phẳng () : 1(x – 2) + 5(y – 3) – 4(z – 2) = 0 x + 5y – 4z – 9 = 0 Phương trình đường thẳng CD là :
t 4 3 z
t 5 4 y
t 1 x : CD
Gọi H = CD mặt phẳng (), ta có : 4 + 2t + 5(4 + 10t) – 4(3 – 8t) – 9 = 0
1 + t – 20 + 25t – 12 + 16t – 9 = 0 42t = 42 t = 1
tọa độ điểm H là nghiệm của hệ :
0 9 z 4 y 5 x
t 4 3 z
t 5 4 y
t 1 x
H(0 ; 1 ; 1)
khi M(0 ; 1 ; 1) thì chu vi MAB nhỏ nhất
Cách khác :
Chu vi MAB = AB + MA + MB
Vì AB không đổi nên chu vi MAB nhỏ nhất khi MA + MB nhỏ nhất.
3; 7;1
AC 9 49 1 59AC
1;3; 7
AD 1 9 49 59AD
AC = AD ACD cân tại A
7; 3;5
BC 49 9 25 83BC
5;7; 3
BD 25 49 9 83BD
BC = BD BCD cân tại B.
Do A và B nằm ngoài CD và M nằm trên CD nên AM, BM nhỏ nhất khi AM CD và BM CD.
Do ACD cân tại A và BCD cân tại B nên M là trung điểm của CD M(0 ; 1 ; 1).
Vậy M(0 ; 1 ; 1) thì thỏa ycbt.
BÀI 20 : Cho hai điểm A(1 ; 5 ; 0), B(3 ; 3 ; 6) và đường thẳng : x 1 y 1 z
2 1 2
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và cắt đường thẳng tại điểm C sao cho diện tích ABC có giá trị nhỏ nhất.
ĐS : (d) : (x = 3 – 2t ; y = 3 – 3t ; z = 6 – 4t)
Hướng dẫn :
Phương trình tham số của
t 2 z
t 1 y
t 2 1 x :
Điểm C thuộc đường thẳng nên tọa độ điểm C có dạng C
12t;1t;2t
2 2t; 4 t;2t
AC ; AB
2;2;6
AC,AB
242t;128t;122t
AC,AB
18t236t216Diện tích ABC là S21
AC,AB
18t2 36t216 18
t12198 198Vậy MinS 198 khi t1 hay C
1;0;2
.Đường thẳng BC đi qua B và nhận BC
2;3;4
làm VTCP nên có phương trình chính tắc là : 46 z 3
3 y 2
3 x
.
BÀI 21 : Cho mặt phẳng () : x – 2y + z – 1 = 0 và điểm A(2 ; –1 ; 3). Viết phương trình mp() đi qua điểm A và điểm B(0 ; 0 ; 1) sao cho góc giữa hai mặt phẳng () và () là nhỏ nhất. ĐS : x + 4y + z – 1 = 0
Hướng dẫn :
Ta có B(0 ; 0 ; 1) : 0 – 2.0 + 1 – 1 = 0 (đẳng thức đúng) B mặt phẳng () Xét mặt phẳng () qua A, B và cắt mặt phẳng () theo một giao tuyến () đi qua B.
Vẽ AH mặt phẳng () và AI (), ta có :
thiết giả AI
phẳng mặt
AH vì AH
() (AHI) () HI
Vì AI () và HI () nên góc AIH là góc tạo bởi mp() và mp()
vuông AHI có : tanABH HB
AH AI H AH I A
tan
(không đổi)
góc AIH nhỏ nhất là bằng góc ABH I B
Khi đó () vuông góc với HB và do đó () AB VTCP của () là u AB
Mà () mp() nên u vuông góc với VTPT n của mp() u
AB,n
= (3 ; 0 ; 3) hay (1 ; 0 ; 1) Mặt phẳng () đi qua AB và () nên có véctơ pháp tuyến n
u,AB
= (1 ; 4 ; 1) mặt phẳng () : 1(x – 0) + 4(y – 0) + 1(z – 1) = 0 x + 4y + z – 1 = 0.
BÀI 22 : Cho đường thẳng d :
1 2 z 2
1 y 1
x
và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z – 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. ĐS : x + y – z + 3 = 0
Hướng dẫn :
Cách 1 :
(d) qua A(0 ; 1 ; 2) và có véctơ chỉ phương u = (1 ; 2 ; 1) d
Gọi B là giao điểm của (d) và mặt phẳng (P)
B thỏa hệ
2 z 2 y x 2
5 z 2 y
1 y x 2 0 2 z 2 y x
2 1
2 z 2
1 y 1 x
6
;7 3
; 8 6 B 5
Xét mặt phẳng (Q) chứa (d) và cắt mặt phẳng (P) theo một giao tuyến () đi qua B.
Vẽ AH mặt phẳng (P) và AI (), ta có : () AH và () AI () (AHI) () HI Vì AI () và HI () nên góc tạo bởi mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) là góc AIH
vuông AHI có : tanABH HB
AH AI H AH I A
tan
(không đổi)
góc AIH nhỏ nhất là bằng góc ABH I B
Khi đó () HB và do đó () AB hay () (d) véctơ chỉ phương của () là u ud
Mặt khác () mặt phẳng (P) nên u nP
2;1;2
u
ud,nP
3;0;3
hay u
1;0;1
Mặt phẳng (Q) chứa (d) và () nên có véctơ pháp tuyến là nQ
ud,u
2;2;2
hay (1 ; 1 ; 1) mặt phẳng (Q) : 1(x – 0) + 1(y + 1) – 1(z – 2) = 0 x + y – z + 3 = 0
Cách 2 :
Đường thẳng d đi qua M(0 ; 1 ; 2) và có VTCP u = (1 ; 2 ; 1) d
Phương trình (Q) có dạng : Ax + By + Cz + D = 0 (với A2 + B2 + C2 > 0) VTPT nQ = (A ; B ; C) Vì (Q) chứa (d) nên nQ ud nQ.ud 0 A + 2B + C = 0 C = A – 2B nQ = (A ; B ; A – 2B) Mặt phẳng (P) có VTPT là nP
= (2 ; 1 ; 2) Gọi là góc giữa (P) và (Q) ta có :
2 2 2 2 22 Q 2
P Q P
A 2 AB 4 B 5
B A
2 AB 4 B 5 3
B 3 B
2 A B A . 4 1 4
B 4 A 2 B A 2 n
. n
n . cos n
TH1 : nếu B = 0 thì cos = 0 = 90o.
TH2 : nếu B 0, ta đặt t A A Bt
B
2 2 2 2 2 2 2
B B B
cos
5B 4AB 2A 5B 4tB 2t B B 2t 4t 5
2 2
1 1 1
2(t 2t 1) 3 2(t 1) 3 3
Do 0o 90o nên nhỏ nhất cos lớn nhất cos lớn nhất là bằng 1
3 khi t = 1 A = B.
Khi cos 1 3
< 90o là góc cần tìm nQ
= (A ; A ; –A) hay (1 ; 1 ; –1)
mặt phẳng (Q) : 1(x – 0) + 1(y + 1) – 1(z – 2) = 0 x + y – z + 3 = 0
Cách 3 :
Gọi mặt phẳng (Q) : Ax + By + Cz + D = 0 (với A2 + B2 + C2 > 0) Phương trình tham số của d :
t 2 z
t 2 1 y
t x
(t R) Cho t = 0 M(0 ; 1 ; 2) (d) ; Cho t = 1 N(1 ; 1 ; 3) (d) Vì d (Q) nên M, N (Q), ta có :
C B 2 C 2 B C 3 B D C 3 B A
C 2 B D 0 D C 3 B A
0 D C 2 B
(Q) : (2B + C)x + By + Cz + B – 2C = 0
Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến n = (2 ; 1 ; 2) P
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng thì :
P Q
2 2C 2 BC 4 B 5 n B
, n cos
cos
TH1 : nếu B = 0 thì = 90o.
TH2 : nếu B 0, đặt t C
B thì
2 2
1 1 1
cos
2t 4t 5 2 t 1 3 3
Dấu “=” xảy ra khi t = 1 B = C, khi đó < 90o là góc cần tìm (P) : x + y – z + 3 = 0.
BÀI 23 : Cho điểm A(1 ; –1 ; 1), B(2 ; 2 ; 2) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z – 10 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm B, (d) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời khoảng cách từ điểm A tới (d) nhỏ
nhất. ĐS : (d) : (x = 2 + t ; y = 2 – t ; z = 2)
Hướng dẫn :
Ta thấy : B(2 ; 2 ; 2) : 2.2 + 2.2 + 2 – 10 = 0 (đẳng thức đúng) B mp(P) Vẽ AH mặt phẳng (P) và AI (d), ta có :
31 4 4
10 1 2 P 2
, A d AH AI d , A
d
(không đổi)
d(A , (d)) nhỏ nhất là bằng 3 I H
phương trình đường thẳng (d) phải tìm đi qua hai điểm B và H
Xét đường thẳng () đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P)
VTCP của () là unP
2;2;1
(n là VTPT của mp(P)) P
t 1 z
t 2 1 y
t 2 1 x
: (t R)
Gọi H = () mp(P) H thỏa hệ :
0 10 z y 2 x 2
t 1 z
t 2 1 y
t 2 1 x
t = 1 H(3 ; 1 ; 2)
(d) đi qua B, H nên có véctơ chỉ phương là BH = (1 ; 1 ; 0)
2 z
t 2 y
t 2 x :
d (t R)
BÀI 24 : Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
1 3 z 1
2 y 1
1 : x
d
đồng thời mp(P) cách
M(1 ; 0 ; 1) một khoảng lớn nhất. ĐS : y + z – 5 = 0.
Hướng dẫn :
Cách 1 :
(d) qua N(1 ; 2 ; 3) và có véctơ chỉ phương ud
1;1;1
Phương trình tham số của đường thẳng (d) :
t 3 z
t 2 y
t 1 x : d
Gọi H (d) H(1 + t ; 2 + t ; 3 – t) MH = (t ; 2 + t ; 2 – t) H là hình chiếu vuông góc của M lên (d) MHud MH.ud 0
t + 2 + t – 2 + t = 0 0 3 t0
H(1 ; 2 ; 3)
Xét mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d). Gọi K là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P).
Theo tính chất đường vuông góc và đường xiên, ta có : d(M , (P)) = MK MH (không đổi) Do đó d(M , (P)) lớn nhất MK = MH M H
mặt phẳng (P) qua H và nhận MH = (0 ; 2 ; 2) làm véctơ pháp tuyến
mặt phẳng (P) : 0(x – 1) + 2(y – 2) + 2(z – 3) = 0 y – 2 + z – 3 = 0 y + z – 5 = 0.
Cách 2 :
Đường thẳng d đi qua A(1 ; 2 ; 3) và có VTCP u = (1 ; 1 ; 1)
Gọi mp(P) : Ax + By + Cz + D = 0 (với A2 + B2 + C2 > 0) VTPT của mp(P) là : n = (A ; B ; C) P
Do d (P) nP ud nP.ud 0 A + B – C = 0 C = A + B (1)
Vì A(1 ; 2 ; 3) d (P) nên phương trình (P) có dạng A(x – 1) + B(y – 2) + C(z – 3) = 0
d M ; P
22B 2C2 2A B C
(2)
Thế (1) vào (2) ta được :
2 2 2 2 2 22 22 22 2 22B 2(A B) 2A 4B 4A 16AB 16B 2A 8AB 8B
d M ; P
2A 2AB 2B A AB B
A B (A B) 2A 2AB 2B
1) Viết phương trình mp(P) chứa đường thẳng d đồng thời mp(P) cách M(1 ; 0 ; 1) một khoảng bằng 2 Từ giả thiết ta có : 2A22 8AB 8B2 2 2 6B2 6AB 0 B 0 B 0
A B 0 A B
A AB B
Với B = 0, chọn A = 1 suy ra C = 1, ta có phương trình của (P) : x + z – 4 = 0.
Với A= –B, chọn B = 1 suy ra A = 1 và C = 0, ta có phương trình (P) : x – y + 1 = 0.
2) Viết phương trình mp(P) chứa đường thẳng d đồng thời mp(P) cách M(1 ; 0 ; 1) một khoảng lớn nhất Ta có : 2
22 2 22A 8AB 8B d M ; P
A AB B
Nếu B = 0 thì d2
M;
P
2d
M;
P
2 Nếu B 0, đặt t A A Bt
B 2
2 22 2 22 2 2 222B t 8B t 8B 2t 8t 8 d M ; P
B t B t B t t 1
Đặt
1 t t
8 t 8 t t 2
f 22
2 2 2
6t 12t f ' t
t t 1
f ’(t) = 0 –6t2 – 12t = 0 t 0
t 2
21 t t
8 t 8 t lim 2 t f
lim 22
t
t
t 2 0 +
f’(t) 0 + 0
f(t)
8
2 2
0
Từ bảng biến thiên ta có maxf(t) = 8 khi t = 0 hay A = 0 suy ra C = B. Chọn B = 1 suy ra C = 1.
Ta có phương trình mp(P) : y + z – 5 = 0.
BÀI 25 : Cho đường thẳng d1 : x 1 y z 2
2 1 1
và d2 : x 1 y 2 z 2
1 3 2
. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P) : x + y + z – 7 = 0 cắt d1, d2 tại hai điểm sao cho khoảng cách giữa hai điểm đó là ngắn nhất. ĐS : (x = 6 – t ; y = 5/2 ; z = –9/2 + t)
Hướng dẫn :
Đường thẳng d1 có véctơ chỉ phương u1
2;1;1
, d2 có véctơ chỉ phương : u2
1;3;2
. Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến n
1;1;1
d1 có phương trình tham số
1 1
1
t 2 z
t y
t 2 1 x
; d2 có phương trình tham số
2 2 2
t 2 2 z
t 3 2 y
t 1 x
Với u1 u2 và hệ phương trình
t 2 t 2 2
t t 3 2
t 2 1 t 1
2 1 2
1 2
vô nghiệm nên d1 và d2 chéo nhau.
Lấy A
12t;t1;2t1
d1 ; B
1t2;23t2;22t2
d2 AB
t22t1;3t2t12;2t2t14
Gọi là đường thẳng đi qua A, B và song song với
P .Có ABnAB.n0t22t13t2t122t2t140t2t11
t 1
2t 5
t 6
6t 30t 62 AB 1 2 1 2 1 2 12 1
AB nhỏ nhất khi 6t1230t162 nhỏ nhất.
Vì 2
49 2 49 2
t 5 6 62 t 30 t 6
2 1 1
2
1
Dấu “=” xảy ra 2
t1 5. Khi đó 2 t2 3 Với
2 t1 5,
2
t2 3 có
2
; 9 2
;5 6
A ,
2
;7 0 2; AB 7
Đường thẳng đi qua A có một véctơ chỉ phương u
1;0;1
nên ta có : x6t; 2y5 ; t
2 z9 BÀI 26 : Cho A(1 ; 1 ; 0), B(2 ; 1 ; 1) và đường thẳng d : x 1 y 2 z
2 1 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, d sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng là lớn nhất. ĐS : (x = 1 – t ; y = 1 + t ; z = t)
Hướng dẫn :
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên , ta có d
B,
BHBA (vì đi qua A) Do đó khoảng cách từ B đến đường thẳng là lớn nhất BHBAHAVậy đường thẳng cần lập chính là đường thẳng đi qua A, d và AB. Gọi u là véctơ chỉ phương của đường thẳng .
Ta có AB
1;0;1
và u1
2;1;1
là véctơ chỉ phương của đường thẳng d Do duu1 ; ABuAB, vậy ta lấy u
AB,u1
1;1;1
Mặt khác đi qua A
1;1;0
vậy phương trình của là
t z
t 1 y
t 1 x
BÀI 27 : Cho hai điểm A(1 ; 1 ; 0), B(3 ; –1 ; 4) và đường thẳng d :
2 2<