• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐÁP ÁN CỦA BGD VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

BÀI 1 : (ĐH A 2002) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là các trung điểm của SB, SC.

Tính theo a diện tích AMN, biết rằng (AMN)  (SBC).

 Hướng dẫn :

Gọi K là trung điểm của BC và ISKMN. Từ giả thiết

2 BC a 2 MN 1 

 , MN // BC

 I là trung điểm của SK và MN

Ta có SABSAC  hai trung tuyến tương ứng AMAN

 AMNcân tại A AIMN Mặt khác

   

   

 

AI

SBC

AI SK

MN AI

AMN AI

MN AMN

SBC

AMN SBC





Suy ra SAKcân tại A

2 3 AK a SA 

2 2 2

2 2 2 3a a a

SK SB BK

4 4 2

    

2 2 2

2 2 2 SK 3a a a 10

AI SA SI SA

2 4 8 4

 

         Ta có

16 10 AI a

. 2MN

SAMN 1  2 (đvdt)

S

A C

B

BÀI 3I 3 :(ĐẠI HỌC A 2002)Cho hình chĩp tam giác đều

K N Tính diện tích tam giác AMN theo a.

trung điểm của SB, SC. Biết (AMN) (SBC).

S.ABC, cĩ độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là

M I

a

BÀI 2 : (ĐH B 2002) Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a.

a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D.

b) Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh B1B, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.

 Hướng dẫn :

a) Ta có : AB

ABCD

AB BD

AD B A

AB B A

1 1 1

1 1

1

1

1    



Tương tự : A1C1B1DB1D

A1BC1

Gọi GB1D

A1BC1

.

Do B1A1B1BB1C1a nên GA1GBGC1

 G là tâm tam giác đều A1BC1 có cạnh bằng a 2

Gọi I là trung điểm của A1B thì IG là đường vuông góc chung của A1B và B1D, nên :

 

6 a 2 B 3 3A I 1 3C IG 1 D B , B A

d 1 1   11

b) Gọi E là trung điểm của CC1 thì ME

CDD1C1

 hình chiếu vuông góc của MP trên

CDD1C1

là ED1. Ta có :

N C E D N C D 90 N CC E D C E C D CN

C1  1 11 11o1 111

 Từ đây,

theo định lý ba đường vuông góc ta có MPC1N.

(2)

2 BÀI 3 : (ĐH D 2002) Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc

với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4cm; AB = 3cm; BC = 5cm. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD).

 Hướng dẫn :

 Cách 1 :

Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A, do đó ABAC. Lại có ADmp

ABC

ADAB và ADAC nên AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.

Gọi AH là đường cao của tam giác ABC ; AK là đường cao của tam giác ADH thì AK chính là khoảng cách cần tính.

Dễ dàng chứng minh được hệ thức : 1 2 12 12 12 AK AD AB AC Thay ACAD4cm ; AB3cm

vào hệ thức trên ta tính được : AK 6 34cm

 17

 Cách 2 :

Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại A, do đó ABAC. Lại có ADmp

ABC

ADABADAC nên AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi V là thể tích tứ diện ABCD, ta có :

8 AD . AC . 6 AB

V1 

Áp dụng công thức

3V

AK dt BCD

 với V8 và dt

BCD

2 34 ta tính được AK 6 34cm

 17

D

A C

B

Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).

B

ÀI 10I 10 :(ĐẠI HỌC D 2002)Cho tứ diện ABCD cĩ cạnh AD (ABC) ; AC = AD = 4cm, AB = 3cm, BC = 5cm.

H K

BÀI 4 : (ĐH A 2003) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số đo của góc phẳng nhị diện [B,A’C,D]

 Hướng dẫn :

Đặt ABa. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên A’C, suy ra C

' A

BH , mà BD

A'AC

BDA'C, do đó A'C

BHD

DH C '

A 

 . Vậy góc phẳng nhị diện

B;A'C;D

là góc BHD.

Xét A’DC vuông tại D có DH là đường cao, ta có D

' A . CD C ' A .

DH 

3 2 a 3 a

2 a . a C ' A

D ' A .

DH CD  

Tương tự, A’BC vuông tại B có BH là đường cao và

3 2 BHa . Mặt khác : 2a2BD2 BH2DH22BH . DH cos BHD

2 2 2

2a 2a 2a

2 cos BHD

3 3 3

    

. Do đó

2 D 1 H B cos  

 góc BHD = 120o

 Cách khác :

Ta có BDACBDA'C (định lý ba đường vuông góc)

Tương tự, BC'A'C

BC'D

A'C. Gọi H là giao điểm của A’C và

BC'D

 góc BHD là góc phẳng của

B;A'C;D

(3)

3 BÀI 5 : (ĐH B 2003) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCDcó đáy

ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD = 600. Gọi M là trung điểm cạnh A

A và N là trung điểm cạnh CC’. Chứng minhB,M,D,Ncùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AAtheo a để tứ giác

MDN

B là hình vuông.

 Hướng dẫn :

Ta có A'M// NC  A’MCN là hình bình hành, do đó A’C và MN cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường. Mặt khác A’DCB’ là hình bình hành nên trung điểm I của A’C cũng chính là trung điểm của B’D. Vậy MN và B’D cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên B’MDN là hình bình hành. Do đó B’, M, D, N thuộc cùng một mặt phẳng. Mặt khác DM2 DA2AM2DC2CN2 DN2,

hay DMDN. Vậy hình bình hành B’MDN là hình thoi. Do đó B’MDN là hình vuông MNB'DACB'D

2 2 2 2 2 2 2

AC B'D B'B BD 3a B'B a

      

BB' a 2 AA ' a 2

   

(ĐẠI HỌC B 2003) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’

cĩ đ áy ABCD là hình thoi cạnh a, gĩc BAD

= 60. Gọi M là trung điểm cạnh AA’ và N là trung điểm cạnh CC’.

Chứng minh rằng 4 điểm B’, M, D, N cùng thuộc một mặt phẳng.

Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a đ ể tứ giác B’MDN là hình vuơng.

B BÀI 19I 19 :

D C B’

D’

C’

M

I

A a A’

N

60

BÀI 6 : (ĐH D 2003) Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng . Trên  lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong mp(P) lấy điểm C, trong mp(Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với  và ACBDAB . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và d(A;(BCD)).

 Hướng dẫn :

Ta có

   

P  Q và 

   

P  Q ,

ACAC

 

Q ACAD, hay góc CAD = 90o Tương tự, ta có BD   BD

 

P , do đó góc CBD = 90o

Vậy A và B nằm trên mặt cầu đường kính CD và bán kính của mặt cầu là :

2 3 BD a

AC 2 AB

BD 1 2 BC

1 2

RCD  22222

Gọi I là trung điểm của BC  AI  BC. Do BD

 

P nên

 

BDAIAI BCD .

Vậy AH là khoảng cách từ A đến

BCD và

2 2 BC a 2

AH1  . BÀI 7 : (ĐH B 2004) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  (0 <  < 90). Tính tan của góc giữa mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo . Tính VS.ABCD theo a và .

 Hướng dẫn :

Gọi giao điểm của AC và BD là O thì SO

ABCD

, suy ra góc SAO

= . Gọi trung điểm của AB là M thì OMAB và SMAB  góc giữa hai mặt phẳng

SAB và

 

ABCD là góc SMO. Tam giác OAB

vuông cân tại O, nên

2 OM a,

2 2

OA a   tan 2

2

SO a .

Do đó :   2tan

OM O SO M S tan 

 a tan

6 tan 2 2

2 a a 3 SO 1 . 3S

VS.ABCD 1 ABCD 2 3

B

ÀI 1I 1 : (ĐẠI HỌC A 2004)Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a, gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng (0< < 90). Tính tan của gĩc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo và tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a và.

S

A

C B

D

O M

a

(4)

4 BÀI 8 : (ĐH A 2006) Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O

và O’ bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB.

 Hướng dẫn :

Kẻ đường sinh AA’. Gọi D là điểm đối xứng với A’ qua O’ và H là hình chiếu của B trên đường thẳng A’D.

Do BHA'D và BHAA' nên BH

AOO'A'

. Suy ra : OO'AB BH.SAOO'

3 V 1

Ta có : A'B AB2A'A2  3aBD A'D2A'B2 a

 BO’D đều 

2 3 BHa

Vì AOO’ là tam giác vuông cân cạnh bên bằng a nên : AOO' a2 2 S 1 Vậy thể tích khối tứ diện OO’AB là :

12 a 3 2 a 2

a 3 3

V1  23

        

a

A

O O’

B A’

a

H D

2a a (ĐẠI HỌC B 2006)Cho

hình trụ cĩ các đáy là hai hình trịn tâm O và O’ bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a.

Trên đường trịn đáy tâm Olấy điểm A’, trên đường trịn đáy tâm O;

lấy điểm B sao cho AB

= 2a.Tínhthể tích khối tứ diện OO’AB theo a.

BÀI 14 :

BÀI 9 : (ĐH B 2006) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, ADa 2, SA = a và SA  (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC ; I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng (SAC)  (SMB). Tính thể tích của khối tứ diện ANIB.

 Hướng dẫn :

Xét ABM và BCA vuông có

BC BA 2 1 AB

AM 

 ABM đồng dạng BCA  góc ABM = góc BCA

 góc ABM + góc BAC = góc BCA + góc BAC = 90o

 góc AIB = 90o  MBAC

 

1

ABCD

SA MB

SA  

 

2

Từ

 

1 và

 

2 MB

SAC

 

 SMB

 

 SAC

Gọi H là trung điểm của AC  NH là đường trung bình của SAC

 2

a 2

NH SA và NH//SA nên NH

ABI

do đó ANIB NH.S ABI 3

V 1

3 3 AI a AM

1 AB

1 AI

1

2 2

2     ,

6 2 S a

3 6 BI a AI

AB

BI222   ABI2 36

2 a 6

2 a 2 a 3

VANIB 1  23

S

A D

C B

M

I

I = BM AC.Chứng minh (SAC) (SMB) và tính VANIB. B

ÀI 12I 12 :(ĐẠI HỌC B 2006)Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy SA (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC.

ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = , SA = aa 2

N

H

(5)

5 BÀI 10 : (ĐH D 2006) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là

tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính VA.BCNM.

 Hướng dẫn :

Gọi K là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên SK. Do BCAK, BCSA nên BCAH.

Do AHSK, AHBC nên AH

SBC

. Xét tam giác vuông SAK :

19 a 3 AH 2 AK

1 SA

1 AH

1

2 2

2    

Xét tam giác vuông SAB :

5 4 SB SA SB SB SM . SM

SA2    22

Xét tam giác vuông SAC :

5 4 SC SA SC SC SN . SN

SA2    22

Suy ra :

100 a 19 S 9

25 S 9

25 16 S

S 2

SBC BCNM

SBC

SMN    

Vậy thể tích của khối chóp A.BCNM:

50 a 3 S 3

. 3 AH

V1 BCNM3 BÀI 11 : (ĐH A 2007) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , BC , CD . Chứng minh AM vuông góc với BP và thể tích của khối tứ diện CMNP.

 Hướng dẫn :

Gọi H là trung điểm của AD. Do SAD đều nên SHAD. Do

SAD

 

ABCD

nên SH

ABCD

SHBP

 

1

Xét hình vuông ABCD ta có : CDHBCPCHBP

 

2

Từ

 

1 và

 

2 suy ra BP

SHC

. Vì MN//SC và AN//CH nên

AMN

 

// SHC

. Suy ra : BP

AMN

BPAM

Kẻ MK

ABCD

, K

ABCD

. Ta có : CMNP MK.SCNP 3

V 1 .

Vì 4

3 SH a 2

MK1  ,

8 CP a . 2CN

SCNP1  2nên

96 a

VCMNP  3 3 (đvtt)

S

A B

D C H

P M

K

N ABCD là hình vuơng cạnh a, SAD đều, (SAD) (ABCD) M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, CD.

Chứng minh AM BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP.

B

ÀI 5I 5 :(ĐẠI HỌC A 2007)Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy

BÀI 12 : (ĐH B 2007) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông góc với BD và tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.

 Hướng dẫn :

Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song song với mặt phẳng

SAC .

Mặt khác, BD

SAC

nên BDMN. Vì MN//

SAC

nên

         

4 2 BD a 4 SAC 1

; B 2d SAC 1

; N d AC

; MN

d     .

Vậy

 

4 2 AC a

; MN

d  .

BÀI 2I 2 : (ĐẠI HỌC B 2007)Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD cĩ đ áy là hình vuơng cạnh a. Gọi E là đi ểm đối xứng của D qua trung điểm của SA, M là trung đi ểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN BD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.

S

A

B C

D O

P

a

E

M

N

(6)

6 BÀI 13 : (ĐH D 2007) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,

góc ABC = góc BAD = 90o, BA = BC = a, AD = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh SCD vuông và tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).

 Hướng dẫn :

Gọi I là trung điểm của AD. Ta có : AC

CD a IC ID

IA    

Mặt khác, CDSA.

Suy ra CDSC nên tam giác SCD vuông tại C. Trong tam giác vuông SAB ta có :

3 2 a a 2

a 2 AB

SA SA SB

SA SB SH

2 2

2 2

2 2 2

2

 

 

Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ B và H đến mặt phẳng

SCD

thì 2 1

1

2 d

3 d 2 3 2 SB SH d

d    

Ta có :

SCD BCD SCD

SCD .

1 B S

S . SA S

V d 3 

BCD a2

2 BC 1 . 2AB

S  1 

2 a ID IC . BC AB 2 SA

CD 1 . 2SC

SSCD 1  222 222

 2 d1 a.

Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng

SCD là :

3 d a 3

d2  2 1  . BÀI 14 : (ĐH A 2008) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA’, B’C’.

 Hướng dẫn :

Gọi H là trung điểm của BC.

Suy ra A'H

ABC

và a 3a a 2

BC 1 2

AH1  22  Do đó A'H2 A'A2AH23a2A'Ha 3 Vậy

2 S a

. H ' 3A

VA'ABC 1 ABC3 (đvtt) Trong tam giác vuông A’B’H có :

a 2 H ' A ' B ' A '

HB 22  nên tam giác B’BH cân tại B’.

Đặt  là góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C’ thì B'BH

 .

Vậy

4 1 a 2 . 2

cos a  .

BÀI 20I 20::(ĐẠI HỌC A 2008)Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’

cĩ độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuơng tại A, AB = a, AC = ,hình chiếu vuơng gĩc của đỉnh A’

trên (ABC) là trung đi ểm của BC. Tính thể tích khối chĩp A’.ABC và tính cosin của gĩc giữa AA’, BB’.

3 a

A

B

C A’

B’

C’

2a

a

3 a

H

(7)

7 BÀI 15 : (ĐH B 2008) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình

vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.

 Hướng dẫn :

Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH

ABCD

. Do đó SH là đường cao của hình chóp S.BMDN.

Ta có : SA2SB2a23a2AB2 nên tam giác SAB vuông tại S,

suy ra a

2

SM AB . Do đó SAM đều, suy ra

2 3 SHa . Diện tích tứ giác BMDN là BMDN SABCD 2a2

2

S 1 

Thể tích khối chóp S.BMDN là

3 3 S a

. 3SH

V1 BMDN3 (đvtt) Kẻ ME//DN

EAD

suy ra AE2a.

Đặt  là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có : góc

SM,ME

= .

Theo định lý ba đường vuông góc ta có : SAAE Suy ra

2 5 AE a

SA

SE 22  ,

2 5 AE a

AM

ME 22  Tam giác SME cân tại E nên góc SME =  và

5 5 2

5 a2

a

cos 

S

A

B C

D M

E P K

N H

a 3 a

2a

(SAB) (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.

Tính thể tích S.BMDN và tính cosin của gĩc giữa SM, DN.

B

ÀI 6I 6 :(ĐẠI HỌC B 2008)

ABCD là hình vuơng cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy

BÀI 16 : (ĐH D 2008) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên AA’=a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C.

 Hướng dẫn :

Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C' ABC 2 a3

2 a 2 2 2 1 a S

.' AA

V      (đvtt)

Gọi E là trung điểm của BB’. Khi đó mặt phẳng

AME song song

với B’C nên khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B’C bằng khoảng cách giữa B’C và mặt phẳng

AME .

Nhận thấy khoảng cách từ B đến mặt phẳng

AME bằng khoảng

cách từ C đến mặt phẳng

AME .

Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng

AME .

Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên

2 2

2

2 BE

1 BM

1 BA

1 h

1   

7 7 h a a

7 a

2 a

4 a

1 h

1

2 2 2 2

2      

Khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và AM bằng 7

7 a .

(ĐẠI HỌC D 2008) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng, AB = BC = a, AA’ = a 2. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường

thẳng AM, B’C. A

BÀI 17I 17 :

B

C A’

B’

C’

M a

2 a

a

E

(8)

8 BÀI 17 : (ĐH A 2009) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang

vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60o. Gọi I là trung điểm của AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.

 Hướng dẫn :

  

SIB ABCD

  

SIC ABCD

; suy ra SI

ABCD

. Kẻ IH  BC

HBC

BC

SIH

 góc SHI = 60o Diện tích hình thang ABCD : SABCD3a2.

Tổng diện tích các tam giác ABI và CDI bằng 2 a 3 2 ; suy ra

2 a SIBC3 2

 

2 2 2S IBC 3 5a

BC AB CD AD a 5 IH

BC 5

     

3 15a SH IH . tan SKH

    5

Thể tích khối chóp S.ABCD :

5 a 15 SI 3

. 3S

V1 ABCD3 .

S

A B

H D

I

C

E 60

CD = a, ((SBC),(ABCD))= 60. Gọi l là trung điểm của AD.

Tính thể tích S.ABCD.

B

ÀI 7I 7 :(ĐẠI HỌC A 2009)

ABCD là hình thang vuơng tại A và D. Biết AB = AD = 2a, (SBI) (ABCD) và (SCI) (ABCD).

Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy

BÀI 18 : (ĐH B 2009) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’

= a, góc giữa đường thẳng BB’ và mặt phẳng (ABC) bằng 60; ABC vuông tại C và góc BAC = 60. Hình chiếu vuông góc của điểm B’

lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm củaABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo a.

 Hướng dẫn :

Gọi D là trung điểm AC và G là trọng tâm tam giác ABC, ta có B'G

ABC

 góc B’BG = 60o

 2

3 G a B ' B sin . B ' B G '

B   

2 BG a 

4 a BD3 Tam giác ABC có :

2 3 BC AB ,

2 AC AB 

4 CD AB

2 2 2

2 2 2 3AB AB 9a

BC CD BD

4 16 16

    

3a 13 AB 13

  ,

26 13 a AC3 ;

104 3 a SABC 9 2 Thể tích khối tứ diện A’ABC :

208 a S 9

. G ' 3B V 1

VA'ABCB'ABCABC3 .

B

ÀI 21I 21 : : (ĐẠI HỌC B 2009)Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ cĩ BB’ = a, gĩc giữa BB’ và (ABC) bằng 60;

ABC vuơng tại C và gĩc BAC = 60. Hình chiếu vuơng gĩc của B’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của ABC.Tính theo a thể tích khối tứ diện A’ABC theo a.

B A C

B’ A’

C’

a

D 60

G 60

(9)

9 BÀI 19 : (ĐH D 2009) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy

ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).

 Hướng dẫn :

Hạ IHAC

HAC

IH

ABC

; IH là đường cao của tứ diện IABC  IH//AA'

3 a ' 4 3AA IH 2 3 2 ' CA

CI ' AA

IH     

 5 a A ' A C ' A

AC 22  , BC AC2AB2 2a Diện tích tam giác ABC : ABC AB.BC a2

2

S 1  Thể tích khối tứ diện IABC :

9 a S 4

. 3IH

V1 ABC3 Hạ AKA'B

KA'B

.

Vì BC

ABB'A'

nên AKBCAK

IBC

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

IBC là AK.

5 5 a 2 AB ' AA

AB .' AA B

' A S AK 2

2 2 B

'

AA

 

(ĐẠI HỌC D 2009)Cho hình lăng trụ đ ứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a. Gọi M là trung đi ểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao đi ểm của AM và A’C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC). A

BÀI 16I 16 :

B

C A’

B’

C’

M

I

H K

a 2a 3a

BÀI 20 : (ĐH A 2010) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH  (ABCD) và SH

=a 3. Tính thể tích khối chóp S.CDMN và tính khoảng cách giữa DM và SC theo a.

 Hướng dẫn :

Thể tích khối chóp CDNMS. : SCDNM SABCDSAMNSBCM

2 2 2

2 2

CDNM

1 1 a a 5a

S AB AM . AN BC . BM a

2 2 8 4 8

      

24 a 3 SH 5 . 3S

VS.CDNM  1 CDNM3

Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC DCN

ADM

  góc ADM = góc DCN  DMCN, kết hợp với SH

DM , suy ra DM

SHC

Hạ HKSC

KSC

, suy ra HK là đoạn vuông góc chung của DM và SC, do đó : d

DM,SC

HK

Ta có :

5 a 2 CN

HC CD2  và

19 a 3 2 HC SH

HC . HK SH

2

2

  ,

do đó :

 

19 a 3 SC 2

, DM

d 

S

A B

D C

M

Tính VS.CDMNvà tính khoảng cách giữa DM và SC.

BÀI 13I 13 :(ĐẠI HỌC A 2010)Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy của AB, AD. Gọi H = BM AC.Biết SH (ABCD),SH = ABCD là hình vuơng cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm

3 a

N

H

K

(10)

10 BÀI 21 : (ĐH B 2010) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB

= a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60. Gọi G là trọng tâm A’BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a.

 Hướng dẫn :

Thể tích khối lăng trụ

Gọi D là trung điểm BC, ta có : BCADBCA'D, suy ra : góc ADA’ = 60o

Ta có :

2 a ' 3 A D A tan . AD '

AA  

; 4

3 SABC a2 Do đó :

8 3 a ' 3 AA . S

VABC.A'B'C'ABC3

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra :

ABC

GH A

' A //

GH  

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao điểm của GH với trung trực của AG trong mặt phẳng

AGH .

Gọi E là trung điểm AG, ta có :

GH 2 GA GH

GA . GI GE

R   2

Ta có :

2 a 3

' GH AA  ;

3 3 AHa ;

12 a AH 7 GH

GA2222 . Do đó :

12 a 7 a 2 12 . 2

a

R 7 2   .

(ĐẠI HỌC B 2010) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’

cĩ AB = a. Gĩc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60.

Gọi G là trọng tâm

A’BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

GABC theo a. A

B ÀI 18I 18 :

B

C A’

B’

C’

D a 60

G

H E

I

BÀI 22 : (ĐH D 2010) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,

4

AH AC. Gọi CM là đường cao của SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.

 Hướng dẫn :

M là trung điểm SA 4

2 AHa ,

4 14 AH a

SA

SH 22  4

2 a

HC3 , SC SH2HC2 a 2SCAC

Do đó tam giác SAC cân tại C, suy ra M là trung điểm SA.

Thể tích khối tứ diện SBCM M là trung điểm SA

ABC . S SCA

. B SCM

. B BCM . S SCA

SCM V

2 V 1

2 V 1

V 2S

S 1    

48 14 SH a

. 6S

VS.BCM1 ABC3

S

A B

D C B

ÀI 14I 14 :(ĐẠI HỌC D 2010)Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy của S trên (ABCD) là điểm H thuộc AC sao cho

ABCD là hình vuơng cạnh a, SA = a, hình chiếu vuơng gĩc

H

Chứng minh M là trung điểm của SA và tính VSMBC. 4 AHAC

M

(11)

11 BÀI 23 : (ĐH A 2011) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác

vuông cân tại B, AB = BC = 2a; (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt phẳng qua SM và song song với BC cắt AC tại N. Biết góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o. Tính VS.BCNM và d(AB ; SN) theo a.

 Hướng dẫn :

SAB và

 

SAC cùng vuông góc với

 

ABC 

SA

ABC

BC SB BC

AB    góc SBA là góc giữa

SBC và

 

ABC

 góc SBA = 60o SAABtanSBA2a 3

Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N  MN//BC và N là trung điểm AC

2 a

MN BC , a 2 BM AB

Diện tích :

 

2 a 3 2

BM MN

SBCNM BC  2 .

Thể tích : S .SA a 3

3

VS.BCNM1 BCNM3 .

Kẻ đường thẳng  đi qua N, song song với AB. Hạ AD

D

SND

//

AB

 d

AB,SN

d

AB,

SND

 

d

A,

SND

 

Hạ AHSD

HSD

AH

SND

d

A,

SND

 

AH Tam giác SAD vuông tại A, có : AHSD và ADMNa

 

2a1339

AD SA

AD . AH SA

SN , AB

d 2 2

 

BÀI 13I 13 : (ĐẠI HỌC A 2011)Cho hình chĩp S.ABC cĩ đ áy ABC là tam giác vuơng cân tại B, AB = BC = 2a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuơng gĩc (ABC). Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng qua SM và song song với BC, cắt AC tại N. Biết ((SBC) , (ABC)) = 60.

S

A C

B

P N

M H K

60

BÀI 24 : (ĐH B 2011) Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và d(B1 , (A1BD)) theo a.

 Hướng dẫn :

Gọi O là giao điểm của AC và BD A1O

ABCD

Gọi E là trung điểm AD  OEAD và A1EAD

 góc A1EO là góc giữa hai mặt phẳng

ADD1A1

ABCD

 góc A1EO = 60o

2 3 O a E A 2 tan O AB E A tan OE O

A111

  

Diện tích đáy : SABCDAB.ADa2 3 Thể tích :

2 a O 3 A . S

VABCD.A1B1C1D1ABCD 13

Ta có : B1C//A1DB1C//

A1BD

d

B1,

A1BD

 

d

C,

A1BD

 

Hạ CHBD

HBD

CH

A1BD

d

C,

A1BD

 

CH

Suy ra :

   

2 3 a CB CD

CB . CH CD

BD A , B

d 1 1 2 2

 

B

ÀI 22I 22 :: (ĐẠI HỌC B 2011) Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuơng gĩc của điểm A1trên (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Gĩc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 60.Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 đến (A1BD) theo a.

3 a

A

B C

D A1

B1 C1

D1

O

E

60 H

(12)

12 BÀI 25 : (ĐH D 2011) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác

vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; (SBC) vuông góc với (ABC). Biết SB

= 2a 3 và góc SBC = 30o. Tính VS.ABC và d(B ; (SAC)) theo a.

 Hướng dẫn :

Hạ SHBC

HBC

;

SBC

 

 ABC

SH

ABC

; 3

a C B S sin . SB

SH  

Diện tích : ABC BA.BC 6a2 2

S 1 

Thể tích : S .SH 2a 3

3

VS.ABC1 ABC3

Hạ HDAC

DAC

, HKSD

KSD

SAC

HK d

H,

SAC

 

HK  

 SB.cosSBC 3a BC 4HC d

B,

SAC

 

4.d

H,

SAC

 

BH      

Ta có : AC BA2BC2 5a ;

5 a 3 AC BA HC HD a

BH BC

HC      

14 7 a 3 HD SH

HD .

HK SH2 2

  . Vậy,

   

7 7 a HK 6 . 4 SAC , B

d  

B

ÀI 4I 4 :(ĐẠI HỌC D 2011)

ABC là tam giác vuơng tại B, BA = 3a, BC = 4a, Tính VS.ABCvà khoảng cách từ điểm B đến (SAC).

Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy (SBC) (ABC), biết SB = và gĩc SBC = 30.2a 3

H S

B

A 30 C 3a

3 2a

4a

D K

BÀI 26 : (ĐH A, A1 2012) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.

 Hướng dẫn :

Ta có góc SCH là góc giữa SC và

ABC

, suy ra góc SCH = 60o Gọi D là trung điểm của cạnh AB. Ta có :

6 HDa,

2 3 CDa ,

3 7 CD a

HD

HC 22  ,

3 21 60 a

tan . HC

SH o

12 7 a 4

3 a 3

21 a 3 S 1

. 3 SH

VS.ABC 1 ABC    23

Kẻ Ax//BC. Gọi N và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên Ax và SN.

Ta có : BC//

SAN

và HA 2 BA 3

nên

     

d

H,

SAN

 

2 SAN 3 , B d BC , SA

d  

Ta cũng có Ax

SHN

nên AxHK. Do đó HK

SAN

. Suy ra d

H,

SAN

 

HK.

3 a AH2 ,

3 3 60 a

sin AH

HN o  ,

12 42 a HN SH

HN . HK SH

2

2

 

Vậy

 

8 42 BC a

, SA

d  .

(13)

13 BÀI 27 : (ĐH B 2012) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA =

2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC.

Chứng minh SC  (ABH). Tính thể tích của khối chóp S.ABH theo a.

 Hướng dẫn :

Gọi D là trung điểm của cạnh AB và O là tâm của ABC.

Ta có : ABCD và ABSO nên AB

SCD

, do đó ABSC. Mặt khác : SCAH, suy ra SC

ABH

.

Ta có :

2 3 CDa ,

3 3 OC a nên

3 33 OC a

SC

SO 22  . Do đó :

4 11 a SC

CD .

DHSO  

8 a DH 11

. 2AB

SABH1  2 . Ta có :

4 a DH 7 CD

SC HC SC

SH    22  .

Do đó :

96 a 11 S 7

. 3SH

VS.ABH 1 ABH3 .

S

A C

B

BÀI 4 :(ĐẠI HỌC B 2012) Cho hình chĩp tam giác đều

D

H Tính diện tích tam giác AMN theo a.

trung điểm của SB, SC. Biết (AMN) (SBC).

S.ABC, cĩ độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là

O 2a

a

BÀI 28 : (ĐH D 2012) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, A’AC vuông cân, A’C = a. Tính thể tích của khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ điểm A đến (BCD’) theo a.

 Hướng dẫn :

A’AC vuông cân tại A và A'Ca nên

2 AC a A '

A   . Do đó :

2 ' a C ' B

AB  . Ta có :

48 2 ' a BB . AB .' C ' 6B S 1

.' C ' 3B

VABB'C'1 ABB'   3 Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của A’AB.

Ta có : AHA'B và AHBC nên AH

A'BC

, nghĩa là

BCD'

AH . Do đó : AHd

A,

BCD'

 

. Ta có :

2 2 2

2 a

6 ' AA 1 AB

1 AH

1    . Do đó

   

6 6 AH a '

BCD , A

d   .

(ĐẠI HỌC D 2012) Cho hìnhlập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh bằng a.

B BÀI 23 :

D C B’

D’

C’

M

a A A’

H P

BÀI 29 : (ĐH A, A1 2013) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A. góc ABC bằng 30o, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).

 Hướng dẫn :

Gọi H là trung điểm của BC, suy ra SHBC. Mà

SBC

vuông góc với

ABC

theo giao tuyến BC, nên SH

ABC

. Ta có : BCa, suy ra

2 3 SH a ;

2 30 a sin BC

AC o  ;

2 3 30 a

cos BC

AB o  Do đó

16 AC a . AB . 6SH

VS.ABC 1  3

Tam giác ABC vuông tại A và H là trung điểm của BC nên HB

HA . Mà SH

ABC

, suy ra SASBa. Gọi I là trung điểm của AB, suy ra SIAB. Do đó

4 13 a 4 SB AB

SI 22

Suy ra

   

13 39 a AB . SI

V 6 S

V SAB 3 , C

d S.ABC

SAB ABC .

S  

.

(14)

14 BÀI 30 : (ĐH B 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông

cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp SABCD và d(A, (SCD)).

 Hướng dẫn :

Gọi H là trung điểm của AB, suy ra SHAB và

2 3 SH a .

SAB

vuông góc với

ABCD

theo giao tuyến AB, nên

ABCD

SH . Do đó

6 3 S a

. 3SH

VS.ABCD1 ABCD3

Do AB//CD và HAB nên d

A,

SCD

 

d

H,

SCD

 

.

Gọi K là trung điểm của CD và I là hình chiếu vuông góc của H trên SK. Ta có HKCD.

Mà SHCDCD

SHK

CDHI. Do đó HI

SCD

. Suy ra

   

7 21 a HK SH

HK . HI SH

SCD , A

d 2 2

 

 .

BÀI 31 : (ĐH D 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc BAD bằng 120o. Gọi M là trung điểm của BC và góc SMA bằng 45o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D đến (SBC).

 Hướng dẫn :

Góc BAD = 120o  góc ABC = 60o

 ABC đều

2 3 S a

2 3

AM a  ABCD2

SAM vuông tại A có góc SMA = 45o

 SAM vuông cân tại A

2 3 AM a SA 

 Do đó

4 S a

. 3SA

VS.ABCD1 ABCD3

Do AD//BC nên d

D,

SBC

 

d

A,

SBC

 

. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM.

Ta có AMBC và SABC

SAM

BC AH AH

SBC

d

A,

SBC

 

AH

BC      

 Ta có

4 6 a 2

2

AH AM  , suy ra

   

4 6 SBC a

, D

d  .

S

A

B

D C

M BÀI 12 :(ĐẠI HỌC D 2013)Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy SA (ABCD).M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC.

ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = , SA = aa 2

H

a

2 a 3

a 120 45

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ñieåm D trong maët phaúng (Oyz) coù cao ñoä aâm sao cho theå tích cuûa khoái töù dieän ABCD baèng 2 vaø khoaûng caùch töø D ñeán maët phaúng (Oxy) baèng 1 coù

Hình chieáu cuûa A treân maët phaúng (A’B’C’) truøng vôùi trung ñieåm cuûa A’B’.. Tính theå tích V cuûa khoái laêng truï ABC.A’B’C’

Tính theo a theå tích cuûa khoái choùp S.ABCD vaø khoaûng caùch töø ñieåm D ñeán maët phaúng ( SBC ).. Caâu 6

Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, maët beân SAB laø tam giaùc ñeàu vaø naèm trong maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy.. Tính theo a

Goïi Bx, Cy, Dz laø caùc ñöôøng thaúng song song vôùi nhau laàn löôït ñi qua B, C, D vaø naèm veà moät phía cuûa maët phaúng (ABCD), ñoàng thôøi khoâng naèm

Goïi V’ laø theå tích cuûa khoái ña dieän coù caùc ñænh laø caùc trung ñieåm cuûa caùc caïnh cuûa khoái töù dieän ñaõ cho, tính tæ soáA. V

Cho laêng truï ABC.A’B’C’ coù ñoä daøi caïnh beân baèng 2a, ñaùy ABC laø tam giaùc vuoâng taïi A, AB = a, AC = a 3 vaø hình chieáu vuoâng goùc cuûa ñænh A’

ñöôøng thaúng AB vaø d song song vôùi nhau.. b) Hoaëc vieát phöông trình maët trung tröïc cuûa AB, maët phaúng trung tröïc naøy caét ñöôøng thaúng (d) taïi N laø