• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

ƒ NĂM 2002

Bài 1 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2002 - MÔN TOÁN KHỐI A)

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : và

⎩⎨

= +

− +

=

− + Δ −

0 4 z 2 y 2 x

0 4 z y 2 : x

1 ⎪⎩

⎪⎨

⎧ +

= +

= +

= Δ

t 2 1 z

t 2 y

t 1 x

2 :

a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng Δ1và song song với đường thẳng Δ2. b) Cho điểm M(2 ; 1 ; 4). Tìm tọa độ điểm H ∈ Δ2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.

Đáp số : a) (P) : 2x – z = 0 ; b) H(2 ; 3 ; 3)

Bài 2 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2002 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng a.

a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D.

b) Gọi M, N P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.

Đáp số : a) 6

a ; b) 90°

Bài 3 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2002 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho :

mặt phẳng (P) : 2x – y + 2 = 0 và đường thẳng dm : (m là tham số)

= + + + +

=

+

+ +

0 2 m 4 z ) 1 m 2 ( mx

0 1 m y ) m 1 ( x ) 1 m 2 (

Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P).

Đáp số : m = 2

−1

ƒ NĂM 2003

Bài 4 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2003 - MÔN TOÁN KHỐI A) Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có A trùng với gốc tọa độ, B(a ; 0 ; 0), D(0 ; a ; 0), A’(0 ; 0 ; b) (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm CC’.

a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M theo a và b.

b) Xác định tỷ số

ba để hai mặt phẳng (A′BD)và (MBD) vuông góc với nhau.

Đáp số : a) V = 4

1a2b ; b) 1 b a =

Bài 5 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2003 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 0 ; 8) và điểm C sao cho AC= (0 ; 6 ; 0). Tính khoảng cách từ trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.

Đáp số : d(I , OA) = 5

Bài 6 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2003 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian với hệ tọa độ Đecac vuông góc Oxyz cho đường thẳng dk :

⎩⎨

= + +

= +

− +

0 1 z y kx

0 2 z ky 3 x Tìm k để đường thẳng dk vuông góc với mặt phẳng (P) : x – y – 2z + 5 = 0 Đáp số : k = 1.

(2)

ƒ NĂM 2004

Bài 7 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2004 - MÔN TOÁN KHỐI A) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0), S(0 ; 0 ; 2 2). Gọi M là trung điểm của cạnh SC.

a) Tính góc và khoảng cách hai đường thẳng SA, BM.

b) Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Đáp số : a) d(SA , MB) = 3

6

2 ; 2) b) V = 2 (đvtt)

Bài 8 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2004 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(–4 ; –2 ; 4) và đường thẳng d : .

+

=

= +

=

t 4 1 z

t 1 y

t 2 3 x

Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, cắt và vuông góc với đường thẳng d.

Đáp số : (Δ) :

1 4 z 2

2 y 3

4 x

= −

= +

+ hay (Δ) :

⎩⎨

=

− +

= +

0 10 z 4 y x 2

0 4 z y 2 x

Bài 9 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2004 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(2 ; 0 ; 1), B(1 ; 0 ; 0), C(1 ; 1 ; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).

Đáp số : (S) : x2 + y2 + z2 – 2x – 2z + 1 = 0 hay (x – 1)2 + y2 + (z – 1)2 = 1.

ƒ NĂM 2005

Bài 10 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2005 - MÔN TOÁN KHỐI A)

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

1 3 2

3 1

1= + = −

y z

x và mặt phẳng (P) : 2x + y – 2z + 9 = 0.

a) Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.

b) Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), biết Δ đi qua A và vuông góc với d.

Đáp số : a) I(3 ; –7 ; 1) hay I(–3 ; 5 ; 7) ; b) A(0 ; –1 ; 4) ; (Δ) : (x = t ; y = –1 ; z = 4 + t)

Bài 11 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2005 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong (Oxyz) cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 với : A(0 ;–3 ; 0), B(4 ; 0 ; 0), C(0 ; 3 ; 0), B1(4 ; 0 ; 4).

a) Tìm tọa độ các đỉnh A1, C1. viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp xúc với (BCC1B1).

b) Gọi M là trung điểm của A1B1. viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm N. Tính độ dài đoạn MN.

Đáp số : a) A1(0 ; –3 ; 4) , C1(0 ; 3 ; 4) ; x2 + (y + 3)2 + z2 = 25

576 ; b) x + 4y – 2z + 12 = 0 ; MN = 2 17

Bài 12 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2005 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : d1 :

2 1 z 1

2 y 3

1

x +

− =

= +

− và d2 :

⎩⎨

=

− +

=

− +

0 12 y 3 x

0 2 z y x

a) Chứng minh d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mp(P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2. b) Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt 2 đường thẳng d1, d2 lần lượt tại các điểm A, B. Tính SΔOAB (O là gốc tọa độ) Đáp số : a) (P) : 15x + 11y – 17z – 10 = 0 ; b) SAOB = 5 (đvdt)

ƒ NĂM 2006

Bài 13 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2006 - MÔN TOÁN KHỐI A)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0 ; 0 ; 0), B(1 ; 0 ; 0), D(0 ; 1 ; 0), A’(0 ; 0 ; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm AB và CD.

1) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN

(3)

2) Viết phương trình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc α, biết

6 cosα= 1 Đáp số : 1)

2 2

1 ; 2) (Q1) :2x – y + z – 1 = 0 ; (Q2) : x – 2y – z + 1 = 0

Bài 14 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2006 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong (Oxyz), cho điểm A(0 ; 1 ; 2) và hai đường thẳng :

⎪⎩

⎪⎨

+

=

= +

=

= +

= −

t 2 z

t 2 1 y

t 1 x : d 1 ,

1 z 1

1 y 2 :x

d1 2

1) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song với d1 và d2.

2) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 , N thuộc d2 sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng.

Đáp số : 1) (P) : x + 3y + 5z − 13 = 0. 2) M(0 , 1 , −1) và N(0 , 1 , 1)

Bài 15 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2006 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong (Oxyz) cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và 2 đường thẳng :

1 1 z 2

1 y 1

1 d x

1 ; 3 z 1

2 y 2

2

d1 x 2 +

− =

− =

= −

= −

= +

= − 1) Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.

2) Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2. Đáp số : 1) A'

(

−1; −4;1

)

2)

( )

5 3 z 3

2 y 1

1 :x

= −

= − Δ −

ƒ NĂM 2007

Bài 16 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2007 - MÔN TOÁN KHỐI A)

Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng : d1:

1 2 z 1

1 y 2

x +

− =

= − và d2 :

= +

= +

= 3 z

t 1 y

t 2 1 x

a) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.

b) Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với mp(P) : 7x + y – 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1 , d2

Đáp số : b)

( )

4 1 z 1 y 7

2 :x

d −

= +

− =

Bài 17 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2007 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong không gian (Oxyz), cho mặt cầu (S) : x2+y2+z2−2x+4y+2z−3=0và mp(P) : 2x –y +2z –14 = 0 a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 b) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất.

Đáp số : a) (Q) : y – 2z = 0 ; b) M(−1 ; −1 ; −3)

Bài 18 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2007 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm A(1 ; 4 ; 2) , B(−1 ; 2 ; 4) và đường thẳng Δ :

2 z 1

2 y 1

1

x = + =

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của ΔOAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA2 +MB2nhỏ nhất.

Đáp số : a)

( )

1 2 z 1

2 y 2 :x

d −

− =

= − ; b) M(−1 ; 0 ; 4)

ƒ NĂM 2008

Bài 19 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2008 - MÔN TOÁN KHỐI A)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2 ; 5 ; 3) và đường thẳng

2 2 z 1 y 2

1 : x

d − = = −

a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.

b) Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α) lớn nhất.

(4)

Đáp số : a) H(3 ; 1 ; 4) ; b) x – 4y + z – 3 = 0

Bài 20 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2008 - MÔN TOÁN KHỐI B)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0 ; 1 ; 2), B(2 ; −2 ; 1), C(−2 ; 0 ; 1) a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.

b) Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.

Đáp số : a) x + 2y – 4z + 6 = 0 ; b) M(2 ; 3 ; –7)

Bài 21 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2008 - MÔN TOÁN KHỐI D)

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(3 ; 3 ; 0), B(3 ; 0 ; 3), C(0 ; 3 ; 3), D(3 ; 3 ; 3) a) Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.

b) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Đáp số : a) x2 + y2 + z2 – 3x – 3y –3z = 0 ; 2) H(2 ; 2 ; 2)

ƒ NĂM 2009

Bài 22 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2009 - MÔN TOÁN KHỐI A)

1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng 6

9 z 1 y 1

1 :x

1

= + + =

Δ ,

2 1 z 1

3 y 2

1 :x

2

= +

= −

Δ − . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.

Đáp số : 1) H(3 ; 0 ; 2) ; r = 4 ; 2) M(0 ; 1 ; −3) , ⎟

⎜ ⎞

35

; 3 35

; 53 35 M 18

Bài 23 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2009 - MÔN TOÁN KHỐI B)

1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1 ; 2 ; 1), B(−2 ; 1 ; 3), C(2 ; −1 ; 1) và D(0 ; 3 ; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 5 = 0 và 2 điểm A(−3 ; 0 ; 1), B(1 ; −1 ; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.

Đáp số : 1) (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0 hoặc (P) : 2x + 3z – 5 = 0 ; 2)

2 1 z 11

y 26

3 :x

= − + =

Δ

Bài 24 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2009 - MÔN TOÁN KHỐI D)

1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2 ; 1 ; 0), B(1 ; 2 ; 2), C(1 ; 1 ; 0) và mặt phẳng (P) : x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 z 1

2 y 1

2 :x

= −

= −

Δ + và mặt phẳng (P) : x +

2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng Δ.

Đáp số : 1) ⎟

⎜ ⎞

⎛ ;−1 2

; 1 2

D 5 ; 2)

⎪⎩

⎪⎨

=

= +

= t 1 z

t 2 1 y

t 3 x : d

ƒ NĂM 2010

Bài 25 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2010 - MÔN TOÁN KHỐI A)

1) Trong (Oxyz), cho đường thẳng

1 2 z 1 y 2

1 :x

= +

− =

Δ và mặt phẳng (P) : x – 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của Δ với (P), M là điểm thuộc Δ. Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 .

(5)

2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0 ; 0 ; −2) và đường thẳng

2 3 z 3

2 y 2

2

:x+ = − = +

Δ . Tính

khoảng cách từ A đến Δ. Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt Δ tại hai điểm B và C sao cho BC = 8.

Đáp số : 1) d(M , (P)) 6

= 1 ; 2) x2 + y2 + (z + 2)2 = 25.

Bài 26 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2010 - MÔN TOÁN KHỐI B)

1) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0), C(0 ; 0 ; c), trong đó b, c dương và mặt phẳng (P) : y − z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng

31 . 2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

2 z 1

1 y 2

:x= − =

Δ . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM.

Đáp số : 1)

2 c 1

b= = ; 2) M1(−1 ; 0 ; 0) , M2(2 ; 0 ; 0).

Bài 27 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2010 - MÔN TOÁN KHỐI D)

1) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và (Q) : x − y + z − 1 = 0.

Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.

2) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và

⎪⎩

⎪⎨

=

= +

= Δ

t z

t y

t 3 x

1: 2

z 1

1 y 2

2 :x

2 − = − =

Δ . Xác định

tọa độ điểm M thuộc Δ1 sao cho khoảng cách từ M đến Δ2 bằng 1.

Đáp số : 1) (R) : x – z ±2 2 = 0 ; 2) M(4 ; 1 ; 1) hoặc M(7 ; 4 ; 4)

ƒ NĂM 2011

Bài 28 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2011 - MÔN TOÁN KHỐI A)

1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2 ; 0 ; 1), B (0 ; −2 ; 3) và mặt phẳng (P) : 2x – y – z + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 4x – 4y – 4z = 0 và điểm A(4 ; 4

; 0). Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.

Đáp số : 1) M1(0 ; 1 ; 3) hoặc ⎟

⎜ ⎞

⎝⎛−

7

;12 7

; 4 7

M2 6 ; 2) x – y + z = 0 ; x – y − z = 0.

Bài 29 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2011 - MÔN TOÁN KHỐI B)

1) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng

1 z 2

1 y 1

2 :x

= −

= +

Δ − và mặt phẳng

(P) : x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của Δ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với Δ và MI = 4 14.

2) Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng

2 5 z 3

1 y 1

2 :x

= +

= −

Δ + và hai điểm A(−2 ; 1 ; 1), B (−3 ;

−1 ; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho ΔMAB có diện tích bằng 53 . Đáp số : 1) M(−3 ; −7 ; 13) hoặc M(5 ; 9 ; −11) ; 2) M (−2 ; 1 ; −5) hoặc M (−14 ; −35 ; 19).

Bài 30 : (TRÍCH ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐẠI HỌC 2011 - MÔN TOÁN KHỐI D)

1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và đường thẳng

2 3 z 1 y 2

1 :x

d −

= −

+ = . Viết

phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.

(6)

2) Trong (Oxyz), cho đường thẳng

1 z 4

3 y 2

1

:x− = − =

Δ và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng Δ, bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).

Đáp số : 1)

3 3 z 2

2 y 2

1

x− = − = − ; 2) (x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 ; (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

BAØI 16 : Goïi A, B, C laàn löôït laø taäp hôïp caùc hoïc sinh cuûa lôùp 10A hoïc gioûi moân Toaùn, moân Vaên, moân Ngoaïi ngöõ.. Vôùi ñieàu kieän naøo cuûa a, b thì

Vôùi ñieàu kieän naøo cuûa a, b thì C laø moät ñoaïn. Tính ñoä daøi cuûa C khi ñoù. Vôùi ñieàu kieän naøo cuûa a, b thì C laø moät ñoaïn. Tính ñoä daøi cuûa C khi ñoù.

BAØI 3.4 : Cho ABC coù trung tuyeán AM, D laø trung ñieåm AM, O laø moät ñieåm tuøy yù. Goïi I, J laø trung ñieåm cuûa AB, CD vaø M laø moät ñieåm tuøy yù. Töø ñoù

Hình chieáu cuûa A treân maët phaúng (A’B’C’) truøng vôùi trung ñieåm cuûa A’B’.. Tính theå tích V cuûa khoái laêng truï ABC.A’B’C’

Tìm m ñeå ba vectô ñoàng phaúng. Tìm m ñeå ba vectô treân khoâng ñoàng phaúng. Tính toïa ñoä caùc ñænh coøn laïi. Tính theå tích khoái töù dieän ABCD vaø dieän

Goïi I laø taâm cuûa hình vuoâng A’B’C’D’ vaø M laø ñieåm thuoäc ñoaïn thaúng OI sao cho MO = 2MI (tham khaûo hình veõ)A. Khi ñoù coâsin cuûa goùc taïo bôûi

Vieát phöông trình ñöôøng thaúng D’ // D vaø chaén treân (C) moät daây cung coù ñoä daøi lôùn nhaát3. Tìm phöông trình cuûa D khi A laø trung ñieåm

Hình chieáu vuoâng goùc cuûa A’ treân maët phaúng (ABC) laø trung ñieåm cuûa caïnh AB, goùc giöõa ñöôøng thaúng A’C vaø maët ñaùy baèng 60 o.. Tính theo a theå