1
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10 ... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Câu 1 : Cho phương trình : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình của đường tròn là:
A. a2 + b2 – 4c > 0 B. a2 + b2 – c > 0 C. a2 + b2 – 4c 0 D. a2 + b2 – c 0 Câu 2 : Để x2 + y2 – ax – by + c = 0 là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là :
A. a2 + b2 – c > 0 B. a2 + b2 – c 0 C. a2 + b2 – 4c > 0 D. a2 + b2 + 4c > 0
Câu 3 : Phương trình : x2 + y2 – 2(m + 1)x – 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:
A. m < 0 B. m < 1 C. m > 1 D. m < 1 hay m > 1
Câu 4 : Định m để phương trình x2 + y2 – 2mx + 4y + 8 = 0 (1) không phải là phương trình đường tròn : A. (m < 2) (m > 2) B. m > 2 C. 2 m 2 D. m < 2
Câu 5 : Cho hai mệnh đề sau :
(I) (x – a)2 + (y – b)2 = R2 là phương trình đường tròn tâm I(a ; b), bán kính R.
(II) x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn tâm I(a ; b).
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Không có D. Cả (I) và (II)
Câu 6 : Phương trình
t cos 4 3 y
t sin 4 2
x (t R) là phương trình đường tròn :
A. tâm I(2 ; 3), bán kính R = 4 B. tâm I(2 ; 3), bán kính R = 4 C. tâm I(2 ; 3), bán kính R = 16 D. tâm I(2 ; 3), bán kính R = 16 Câu 7 : Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn ?
(I) x2 + y2 – 4x + 15y – 12 = 0 (II) x2 + y2 – 3x + 4y + 20 = 0 (III) 2x2 + 2y2 – 4x + 6y + 1 = 0
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Chỉ (I) và (III)
Câu 8 : Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(I) Đường tròn (C1) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I(1 ; 2), bán kính R = 3.
(II) Đường tròn (C2) : 0
2 y 1 3 x 5 y
x2 2 có tâm
2
; 3 2
I 5 , bán kính R = 3.
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. (I) và (II) D. Không có
Câu 9 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 3 = 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
A. (C) có tâm I(2 ; 0) B. (C) có bán kính R = 1
C. (C) cắt trục x’Ox tại 2 điểm D. (C) cắt trục y’Oy tại 2 điểm Câu 10 : Phương trình đường tròn tâm I(3 ; 1), bán kính R = 2 là :
A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 4 B. (x – 3)2 + (y – 1)2 = 4 C. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 4 D. Một đáp án khác Câu 11 : Phương trình đường tròn tâm I(1 ; 2) và qua M(2 ; 1) là :
A. x2 + y2 + 2x – 4y – 5 = 0 B. x2 + y2 +2x – 4y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 2x – 4y – 5 = 0 D. Một đáp án khác Câu 12 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 8x + 6y + 9 = 0. Câu nào sau đây sai ? A. (C) không qua gốc O B. (C) có tâm I(4 ; 3) C. (C) có bán kính R = 4 D. (C) qua điểm M(1 ; 0) Câu 13 : Cho đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 – 4x + 8y + 1 = 0. Câu nào sau đây đúng ? A. (C) không cắt trục y’Oy B. (C) cắt trục x’Ox tại hai điểm C. (C) có tâm I(2 ; 4) D. (C) có bán kính R 19
2
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10 ... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Câu 14 : Cho điểm
t sin 2 2 y
t cos 2 1
M x . Tập hợp các điểm M là :
A. Đường tròn tâm I(1 ; 2), R = 2 B. Đường tròn tâm I(1 ; 2), R = 2 C. Đường tròn tâm I(1 ; 2), R = 4 D. Một đáp án khác
Câu 15 : Cho hai điểm A(5 ; 1), B(3 ; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là : A. x2 + y2 + 2x – 6y – 22 = 0 B. x2 + y2 – 2x – 6y + 22 = 0 C. x2 + y2 – 2x – 6y – 22 = 0 D. Một đáp án khác
Câu 16 : Cho 2 điểm A(4 ; 2), B(2 ; 3). Tập hợp các điểm M(x ; y) mà MA2 + MB2 = 31 có phương trình là :
A. x2 + y2 + 2x + 6y + 1 = 0 B. x2 + y2 – 6x – 5y + 1 = 0 C. x2 + y2 – 2x – y + 1 = 0 D. x2 + y2 + 6x + 5y + 1 = 0
Câu 17 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (a2 + b2 – c > 0). Hỏi câu nào sau đây sai ? A. (C) có bán kính R a2 b2 c B. (C) tiếp xúc với x’Ox b2 = R2
C. (C) tiếp xúc với y’Oy a = R D. (C) tiếp xúc với y’Oy b2 = c Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây đúng ?
(I) Đường tròn : (x + 2)2 + (y – 3)2 = 9 tiếp xúc với y’Oy.
(II) Đường tròn : (x – 3)2 + (y + 3)2 = 9 tiếp xúc với các trục tọa độ.
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. (I) và (II) D. Không có
Câu 19 : Cho phương trình : x2 + y2 – 4x + 2my + m2 = 0 (1). Mệnh đề nào sau đây sai ? A. (1) là phương trình đường tròn, với mọi m R.
B. Đường tròn (1) luôn luôn tiếp xúc với y’Oy.
C. Đường tròn (1) tiếp xúc với 2 trục tọa độ khi và chỉ khi m = 2.
D. Đường tròn (1) có bán kính R = 2.
Câu 20 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 có tâm I(a ; b) bán kính R.
Đặt f(x ; y) = x2 + y2 – 2ax – 2by + c. Xét điểm M(xM ; yM) Oxy. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ? (I) f(xM ; yM) = IM2 – R2
(II) f(xM ; yM) > 0 M ở ngoài đường tròn (III) f(xM ; yM) < 0 M ở trong đường tròn
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả (I), (II), (III)
Câu 21 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 6y – 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? (I) Điểm A(1 ; 1) nằm ngoài (C).
(II) Điểm O(0 ; 0) nằm trong (C).
(III) (C) cắt trục tung tại 2 điểm phân biệt.
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả (I), (II), (III)
Câu 22 : Đường tròn (C) có tâm I(4 ; 3) và tiếp xúc với y’Oy có phương trình là : A. x2 + y2 – 4x + 3y + 9 = 0 B. (x + 4)2 + (y – 3)2 = 16 C. (x – 4)2 + (y + 3)2 = 16 D. x2 + y2 + 8x – 6y – 12 = 0
Câu 23 : Đường tròn (C) đi qua điểm A(2 ; 4) và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là :
A.
100 10
y 10 x
4 2 y 2 x
2 2
2 2
B.
100 10
y 10 x
4 2 y 2 x
2 2
2 2
C.
100 10
y 10 x
4 2 y 2 x
2 2
2 2
D.
100 10
y 10 x
4 2 y 2 x
2 2
2 2
Câu 24 : Đường tròn tâm I(1 ; 3) và tiếp xúc với đường thẳng (D) : 3x – 4y + 5 = 0 có phương trình là : A. (x + 1)2 + (y – 3)2 = 4 B. (x + 1)2 + (y – 3)2 = 2
C. (x + 1)2 + (y – 3)2 = 10 D. (x – 1)2 + (y + 3)2 = 2
Câu 25 : Cho đường tròn (C) có tâm I(1 ; 3), tiếp xúc với đường thẳng (D) : 3x – 4y + 5 = 0. Tiếp điểm H có tọa độ là :
3
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10 ... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
A.
5
; 7 5
1 B.
5
;7 5
1 C.
5
; 7 5
1 D. Một đáp số khác
Câu 26 : Giả sử có một đường tròn qua 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; 5) và tiếp xúc với đường thẳng (D) : 2x – y + 4 = 0. Khi đó :
A. phương trình đường tròn là x2 + y2 – 3x + 2y – 8 = 0 B. phương trình đường tròn là x2 + y2 + 3x – 4y + 6 = 0 C. phương trình đường tròn là x2 + y2 – 5x + 7y + 9 = 0 D. không có đường tròn nào thỏa điều kiện bài toán
Câu 27 : Đường tròn (C) qua hai điểm A(1 ; 3), B(3 ; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x – y + 7 = 0 thì (C) có phương trình :
A. (x – 7)2 + (y – 7)2 = 102 B. (x + 7)2 + (y + 7)2 = 164 C. (x – 3)2 + (y – 5)2 = 25 D. (x + 3)2 + (y + 5)2 = 25 Câu 28 : Đường tròn (C) tiếp xúc với y’Oy tại A(0 ; 2) và qua B(4 ; 2) có phương trình :
A. (x – 2)2 + (y + 2)2 = 4 B. (x + 2)2 + (y – 2)2 = 4 C. (x – 3)2 + (y – 2)2 = 4 D. (x – 3)2 + (y + 2)2 = 4
Câu 29 : Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y – 3)2 = 4 và đường thẳng D : 3x – 4y +
5 = 0. Viết phương trình đường thẳng D’ // D và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 4x + 3y + 13 = 0 B. 3x – 4y + 25 = 0 C. 3x – 4y + 15 = 0 D. 4x + 3y + 20 = 0
Câu 30 : Cho (C) : x2 + y2 – 4x – 6y + 5 = 0. Đường thẳng D đi qua A(3 ; 2) và cắt (C) theo một dây cung dài nhất có phương trình :
A. x + y – 5 = 0 B. x – y – 5 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x – 2y + 5 = 0
Câu 31 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x – 6y + 5 = 0. Đường thẳng D qua A(3 ; 2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất khi D có phương trình :
A. 2x – y +2 = 0 B. x + y – 1 = 0 C. x – y – 1 = 0 D. x – y + 1 = 0
Câu 32 : Cho đường tròn (C) : (x – 3)2 + (y – 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4 ; 4) thuộc (C) là :
A. x – 3y + 5 = 0 B. x + 3y – 4 = 0 C. x – 3y + 16 = 0 D. x + 3y – 16 = 0
Câu 33 : Cho đường tròn (C) : (x – 2)2 + (y – 2)2 = 9. Tiếp tuyến D của (C) đi qua A(5 ; 1) có phương trình:
A.
0 2 y x
0 4 y
x B.
1 y
5
x C.
0 2 y 2 x 3
0 3 y x
2 D.
0 5 y 3 x 2
0 2 y 2 x 3
Câu 34 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 2x – 6y + 5 = 0. Tiếp tuyến D của (C) và song song với đường thẳng x + 2y – 15 = 0 có phương trình :
A.
0 10 y 2 x
0 y 2
x B.
0 10 y 2 x
0 y 2
x C.
0 3 y 2 x
0 1 y 2
x D.
0 3 y 2 x
0 1 y 2 x
Câu 35 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 6x + 2y + 5 = 0 và đường thẳng D : 2x + (m – 2)y – m – 7 = 0. Với giá trị nào của m thì D là tiếp tuyến của (C) ?
A. m = 3 B. m = 15 C. m = 13 D. m = 3 m = 13
Câu 36 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 + 6x – 2y + 5 = 0 và đường thẳng D qua A(4 ; 2) cắt (C) tại M, N.
Tìm phương trình của D khi A là trung điểm của MN.
A. x – y + 6 = 0 B. 7x – 3y + 34 = 0 C. 7x – y + 30 = 0 D. 7x – y + 35 = 0 Câu 37 : Cho hai điểm A(2 ; 1), B(3 ; 5). Điểm M mà AMB90o
nằm trên đường tròn có phương trình : A. x2 + y2 – x – 6y – 1 = 0 B. x2 + y2 + x + 6y – 1 = 0
C. x2 + y2 + 5x – 4y + 11 = 0 D. Một phương trình khác
Câu 38 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 6y + 6 = 0 và đường thẳng D : 4x – 3y + 5 = 0. Đường thẳng D’
song song với D và chắn trên (C) một dây cung dài 2 3 có phương trình là :
4
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN LỚP 10 ... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
A. 4x – 3y + 8 = 0 B. 4x – 3y – 8 = 0 4x – 3y – 18 = 0
C. 4x – 3y – 8 = 0 D. 3x – 4y + 10 = 0
Câu 39 : Đường thẳng D : xcos + ysin 3cos + 2sin + 4 = 0 ( là tham số) luôn luôn tiếp xúc với đường tròn :
A. tâm I(3 ; 2), bán kính R = 4 B. tâm I(3 ; 2), bán kính R = 4 C. tâm O(0 ; 0), bán kính R = 1 D. Một đường tròn khác
Câu 40 : Khi tham số thay đổi, đường thẳng D : xcos2 + ysin2 2sin(cos + sin) + 3 = 0 luôn luôn tiếp xúc với đường tròn :
A. Tâm I(2 ; 3), bán kính R = 1 B. Tâm I(1 ; 1), bán kính R = 1 C. Tâm I(1 ; 1), bán kính R = 2 D. Một đường tròn khác.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C D C A B D C D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A D B B C A C B C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án D B A A B D B A C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án C D B A D A A B A C