IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
DẠNG HÀM ĐẶC TRƯNG CỦA PT-HPT MŨ-LOGARIT
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
MỘT SỐ KẾT QUẢ QUAN TRỌNG KHI GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1) Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c (a ; b) sao cho f(c) = 0.
2) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến) trên khoảng (a ; b) thì trên khoảng (a ; b) phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm.
3) Nếu hai hàm số f(x) và g(x) đơn điệu và ngược chiều trên khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b).
4) Nếu hàm số y = f(x) tăng trên khoảng (a ; b) và y = g(x) là hàm hằng hoặc là một hàm số giảm trên khoảng (a ; b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a ; b).
Do đó, nếu có x0 (a ; b) sao cho f(x0) = g(x0) thì phương trình f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất.
5) Nếu hàm số f(x) xác định trên khoảng (a ; b) và có f ’’(x) > 0 (hoặc f ’’(x) < 0) trên (a ; b) thì f ’(x) luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng (a ; b) nên phương trình f ’(x) = 0 có tối đa một nghiệm trên khoảng (a ; b) do đó phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên khoảng (a ; b).
6) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) = f(v) u = v.
7) Nếu hàm số f(x) liên tục và đơn điệu trên khoảng (a ; b) thì : u, v (a ; b) : f(u) f(v) u v.
Chú ý : Định lý vẫn đúng cho các trường hợp : f(u) > f(v) ; f(u) f(v) ; f(u) < f(v).
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1)
2x12x2x
x1
2 (1) ĐS : x = 1 Hướng dẫn :
Ta có : x2 – x – (x – 1) = (x – 1)2 Đặt
x x v
1 x u
2 thì (1) trở thành : 2u – 2v = v – u 2u + u = 2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số f(t) = 2t + t
t 2 ln2 1 0 'f t t f(t) luôn tăng trên R
Do đó f(u) = f(v) u = v x – 1 = x2 – x x = 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
2)
2x14xx1 Hướng dẫn :
Phương trình 2x +1 + (x + 1) = 22x + 2x
Xét hàm số f(t) = 2t + t , t R thì f’(t) = 2t.ln2 + 1 Vì f’(t) > 0 , t nên f đồng biến trên R.
Phương trình f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x = 1.
3)
32x23x227x2 x23x2 (1) ĐS : x = 1 x = 2 Hướng dẫn :
1 32x23x233x2 x23x2 (2) Nhận xét : 3x2 – (2x2 – 3x – 2) = x2 + 3x + 2. Do đó :2 2 2 2 2 2
2x 3x 2 3x 2 2x 3x 2 3x 2 2 2x 3x 2 2 3x 2
3 3 x 3x 2 3 3 3x (2x 3x 2) 3 (2x 3x 2) 3 3x Đặt
2 2
u 2x 3x 2
v 3x
3u + u = 3v + v f(u) = f(v)
Xét hàm số f(t) = 3t + t ; f ’(t) = 3tln3 + 1 > 0 t f(t) luôn tăng Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x2 – 3x – 2 = 3x2 x2 + 3x + 2 = 0
2 x
1 x
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là : x = 1, x = 2.
4)
22x 32x 2x3x1x1 (1) ĐS : x = 0 x = 1 Hướng dẫn :
1 22x 32x 2x 2x13x1x1 Đặt
1 x v
2
u x ta được : 2u + 3u + u = 2v + 3v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = 2t + 3t + t
f’(t) = 2tln2 + 3tln3 + 1 > 0 t f(t) luôn đồng biến
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x = x + 1 i 2x – x – 1 = 0 (2) Xét hàm số : g(x) = 2x – x – 1
g’(x) = 2tln2 – 1 ; g’(x) = 0 x =
2 ln
log2 1 = x0
Bảng biến thiên :
x 0 x0 +
f’(x) 0 +
f(x) Dựa vào bảng biến thiên :
Đồ thị hàm số g(x) trục cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt.
Phương trình g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt Mà g(0) = g(1) = 0 nên x = 0, x = 1 là hai nghiệm của (2).
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x = 0, x = 1.
5)
2x2122x2 x1x2 x11 (1) ĐS : x = 1 Hướng dẫn : Điều kiện : x 1
Đặt (2x x 1) (x 1) x x 1 1 v u
2 1 x x 2 v
2 1 x
u 2 2 2
2 2
Khi đó : (1) trở thành ; 2u – 2v = v – u 2u + u = 2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = 2t + t với t 2
f’(t) = 2tln2 + 1 > 0 t 2 f(t) luôn tăng t 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2 + 1 = 2x2 + x1 x1 = 1 – x2
Do x 1 nên x 1
0 x 1
0 1 x
2
là nghiệm của (1)
6)
x1 2 2 1
2 2 2
2
x x 2 1 x
x 1
Hướng dẫn : Điều kiện : x 0
Nhận xét rằng :
x 1 2 2 1 x 1 2 x
x 2 x x
x 1 x
x 2 1
2 2 2
2 2
Viết phương trình đã cho dưới dạng : 1xx 1x2x 2 2 2 1xx 2 2 1xx 2 x
x 2 1 2 2 1
x x 1 2 2 1
x x 1 x
x 2 1 2 2 1
2 2
2 2
2 2
2
2
Xét hàm số
t 2 2 1 tf t
Nhận xét rằng f(t) là hàm đồng biến.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Viết phương trình đã cho dưới dạng : x 2x 0
x x 2 1 x
x 1 x
x 2 f 1 x
x
f 1 2 2 2 2 2 2 2
2 x
loại 0
x
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 2.
B. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1)
x 3x 25 x 4 x 2
3 x
log x2 2
2
3
ĐS : x = 1 x = 2
Hướng dẫn : Ta có :
R x , 0 5 x 4 x 2
R x , 0 3 x x
2 2
và 2x2 + 4x + 5 – (x2 + x + 3) = x2 + 3x + 2 Do đó :
(1) log3(x2 + x + 3) – log3(2x2 + 4x + 5) = (2x2 + 4x + 5) – (x2 + x + 3)
log3(x2 + x + 3) + (x2 + x + 3) = log3(2x2 + 4x + 5) + (2x2 + 4x + 5) Đặt
5 x 4 x 2 v
3 x x u
2 2
(u > 2 , v > 2) Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v Xét hàm số : f(t) = log3t + t , t > 2
1 03 ln t t 1 '
f , t > 2 f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t > 2
Do đó : f(u) = f(v) u = v x2 + x + 3 = 2x2 + 4x + 5 x2 + 3x + 2 = 0 x = 1 hay x = 2 Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1 hay x = 2.
2)
2 x 1 x 2x x1
log 2
DBĐH 2007 ĐS : 1
Hướng dẫn :
x x
2 1 x 2
x 1
log 2 (1)
Điều kiện : x > 0
(1) log2(2x – 1) – log2x = 1 + x – 2x
log2(2x – 1) + (2x – 1) = log2x + x Đặt u = 2x – 1, u > 0
Ta có : log2u + u = log2x + x f(u) = f(x) Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + t, với t > 0
1 02 ln t t 1 '
f , t > 0
f(t) đồng biến trên (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(x) u = x 2x – 1 = x 2x = x + 1 Ta thấy x1 = 0 ; x2 = 1 là hai nghiệm của phương trình.
Mặt khác : Xét hàm số y = 2x y’ = 2xln2 y’’ = 2xln22 > 0, x > 0
đồ thị y = 2x là đường cong lõm trên khoảng (0 ; +). Do đó, đường thẳng (d) : y = x + 1 chỉ cắt đồ thị (C) tối đa tại hai điểm. Mà x > 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
3)
2 x 11 2
2
log3 xx x
(1) ĐS : x = 0 x = 1
Hướng dẫn :
Điều kiện : x + 2 > 0 x > 2
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
(1) log3(x + 2) – log3(2x + 1) = (2x + 1) – (x + 2) log3(x + 2) + (x + 2) = log3(2x + 1) + (2x + 1) Đặt
0 1 2 v
0 2 x u
x ta được : log3u + u = log3v = v f(u) = f(v) Xét hàm số f(t) = log3 + t với t > 0
1 03 ln t t 1 '
f t > 0 f(t) luôn tăng trên ( , +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v x + 2 = 2x + 1 2x – x – 1 = 0 (2 Xét hàm số g(x) = 2x – x – 1
g’(x) = 2xln2 – 1
g’(x) = 0 x =
2 ln
log2 1 = x0
Bảng biến thiên :
x 2 x0 +
g’(x) 0 +
g(x) 4
5 1
Dựa vào bảng biến thiên :
đồ thị hàm số g(x) cắt trục Ox tối đa tại hai điểm phân biệt
g(x) = 0 có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mà g(0) = g(1) = 1 nên x = 0 x = 1 là hai nghiệm của phương trình (2) vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x = 0 x = 1.
4)
2 2
x 1
21 x log 2 2 x 6 x
2
ĐS : x =
2 7 3
Hướng dẫn : Điều kiện :
1
x 2
x 1. Ta có :
2 2
2 2 22
x 1
21 x log 2 1 x 6 x 2 1 1
x 1 x log 2 1 x 6 x 2
1
2x 1
log
2x 4x 2
log 1 x 6 x
2 2 2 2 2
(2)
Đặt v u 2x 6x 1
2 x 4 x 2 v
1 x 2
u 2
2
Khi đó : (2) trở thành : v – u = log2u – log2v log2u + u = log2v + v f(u) = f(v) Xét hàm số : f(t) = log2t + t với t > 0
1 02 ln t t 1 '
f t > 0 f(t) tăng t (0 ; +)
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x + 1 = 2x2 – 4x + 2 2x2 – 6x + 1 = 0 x = 2
7 3
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là : x = 2
7 3 .
5)
x(log32 + 1) + 2x = log3(81 – 27x) ĐS : x = 1 Hướng dẫn :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) xlog32 + x + 2x = log3[27(3 – x)] log32x + 2x = 3 + log3(3 – x) – x
log32x + 2x = log3(3 – x) + (3 – x)
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Đặt
x 3 v
2
u x . Ta có phương trình : log3u + u = log3v + v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log3t + t, t > 0 f’(t) = 3 ln . t
1 + 1 > 0, t > 0 f(t) tăng trên (0 ; +)
f(u) = f(v) u = v 2x = 3 – x
Nhận xét : x = 1 là một nghiệm của phương trình.
Mặt khác, ta có :
giảm hàm là 3 x y
tăng hàm là 2
y x
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất x = 1 Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất : x = 1.
Cách khác :
Điều kiện : 81 – 27x > 0 x < 3
(1) x log 2 x3 2x log 81 27x3
log 81 27x3
log 23 x x 2x log381 27xx 2x x 81 27xx 32x x2 2
8127x
32xx .2xXét hai hàm số :
2 là hàm đồng biến 3
x g
biến nghịch hàm
là x 27 81 x f
x x 2x
Nhận xét x = 1 là nghiệm của phương trình
đồ thị hai hàm số chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất có hoành độ x = 1
phương trình có một nghiệm duy nhất x = 1
6)
7x 2log7(6x1)31 (1) ĐS : x = 0 x = 1 Hướng dẫn : Điều kiện :
6 x 1 0 1 x
6 (2)
Cách 1 :
Đặt ylog7
6x1
7y 6x1. Ta có hệ :
1 x 6 7
1 y 6 7
y x
(3) Trừ theo từng vế các phương trình của hệ ta được : 7x 6x7y6y (4) Xét hàm số f
t 7t6t ; phương trình (4) có dạng f(x) = f(y) (5) f’(t) = 7tn760, t R nên f(t) đồng biến trên RDo vậy : (5) x = y (6)
Thế (6) vào (3) có : 7x 6x17x6x10 Xét hàm số g
x 7x 6x1 ; g’(x) = 7xln76 g’(x) = 0 x = x0 = log76log7
ln7 và ta có
0 0
x x 0 x ' g
x x 0 x ' g
Suy ra g(x) nghịch biến với x < x0 ; g(x) đồng biến với x > x0 do đó g(x) có không quá hai nghiệm trên R.
Lại thấy x = 0 ; x = 1 là hai nghiệm của g(x) và thỏa mãn (2).
Đó cũng chính là nghiệm của phương trình (1).
Cách 2 :
Ta có
1 7x 6log77x 6log7
6x1
6x1
(7) Xét hàm số f
t t6log7t ; phương trình (7) có dạng f
7x f
6x1
(8)Rõ ràng f(t) đồng biến trên R. Do vậy (8) 7x = 6x + 1 (9) Phần còn lại của lời giải trình bày như cách 1.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Chú ý : Xem phương trình (9) : 7x = 6x + 1. Đó là phương trình Béc-nu-li. Thay vì khảo sát hàm số g(x), bạn có thể dùng bất đẳng thức Béc-nu-li để chứng minh nó có duy nhất hai nghiệm :
Theo Bec-nu-li :
x 1
0 1 x
x 1 7 7x
7x (7 – 1)x + 1 0 x 1
Suy ra
x 1
0 1 x
x 6 7x
7)
log2[3log2(3x – 1) – 1] = x ĐS : x = 1 x = 3 Hướng dẫn :
Điều kiện : 3x – 1 > 0, 3log2(3x – 1) > 1 x >
3 1 2
3
Đặt y = log2(3x – 1) thì có hệ :
1 x 3 log y
1 y 3 log x
2 2
Do đó log2(3x – 1) + x = log2(3y – 1) + y Xét f(t) = log2(3x – 1) + t, t >
3
1 thì f’(t) =
3t 1
ln2 13
> 0 với mọi t >
3
1 nên f là hàm đồng biến, do đó phương trình f(x) = f(y) x = y x = log2(3x – 1) 3x – 1 = 2x 2x – 3x + 1 = 0
Xét g(x) = 2x – 3x – 1, x >
3 1
Ta có g’(x) = 2x.ln2 – 3, g”(x) = 2x.ln22 > 0 nên g’(x) đồng biến trên D. Do đó g(x) = 0 có tối đa 2 nghiệm, mà g(1) = g(3) = 0 nên suy ra nghiệm là x = 1 x = 3
8)
log2
1x x
1x
3x (1) ĐS : x = 0 x = 1. Hướng dẫn : Điều kiện : x 0
3 32
2 3 . x 3. x
x 1
x log 1
x x 3 x x 3
1
x x 1 x log 1
1
3
2 3
21 x log 1 x 31 x 31 x
log
log
1 x3
31 x3
log2
1 x
31 x
2
Đặt
x 1 v
x 1
u 3 . Ta có phương trình : log2u 3ulog2v 3v (với u, v > 0) f(u) = f(v)
Xét hàm đặc trưng : f(t) = log2t + 3 , t 1 f’(t) = t 3 0 2
ln . t
1 , t 1
f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t 1
Do đó : f(u) = f(v) u = v
x 1
0 0 x
1 x x 0 x x x
1 x
1 3 3
Vậy nghiệm là x = 0 x = 1.
9)
2 x 2x 1 1 x
1 x log 2 3 x 2 x 2log
1 2
2
2
1 Hướng dẫn : Điều kiện :
0
x 2
x 1 2 0
x hoặc 2 x 1
2 x x 0
1 x 2
0 2 x
Ta biến đổi phương trình
1 về dạng 2
2 2x 1 x 1 2 x 2 1 log 1 2 x 2 x 2 2 x
log
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
2 22 x
2 1 x 2 1 x 2
2 1 log 2 x 2 x 2 2 x
log
2Xét hàm số f
t log2t2tt2 trên khoảng
0;
.Ta có
2 02 ln 2 2 2 t 2 2 ln . t 2 1 2 t 2 2 ln . t t 1
'f .
Suy ra hàm số f
t đồng biến trên khoảng
0;
.Khi đó phương trình
2 được viết dưới dạng f
x 2
f 2 x1 x 2 2 x12
x 1
x 3x 1
00 1 x 4 x 2
x3 2 2
Đối chiếu với điều kiện ta thấy tập nghiệm của phương trình
1 là
2
13
;3 1
S .
C. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
1)
) 2 ( 12 y xy x
) 1 ( x
y 3 3
2 2
y x
ĐS : (–2 ; –2) ; (2 ; 2)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :3x3y yx3xx3yy f(x)f(y) Xét hàm đặc trưng f
t 3tt, t f'
t 3tln310Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) 3x2 12x24
2 y
2 x 2 y
2
x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (–2 ; –2) ; (2 ; 2).
2)
27 y xy x
x y e e
2 2
y x
ĐS : (3 ; 3); (–3 ; –3)
Hướng dẫn :
Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyy f(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
t 3tt, t f'
t 3tln310 hàm số f(t) đồng biến trên R.Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) 3x2 27x2 9
3 y
3 x 3 y
3 x
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (3 ; 3); (–3 ; –3).
3)
1 ) 2 y ( x ) 1 y y )(
1 x (
2 2 y x
2 4
x y 3
3 ĐS : (–1 ; –1) ; (1 ; 1)
Hướng dẫn : Hệ
) 2 ( 1 ) 2 y ( x ) 1 y y )(
1 x (
) 1 ( 2
y 2 x
2 4
y 3 x 3
Từ phương trình (1), ta có :x32x y32yf(x)f(y)
Xét hàm đặc trưng f
t t32t, t f'
t 2t2 2tln20,t hàm số f(t) đồng biến trên R.Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) (x41)(x2x1)x(x2)1 0
) 2 x x x )(
1 x
( 2 4 3
0 2 x x x
0 1 x
3 4 2
. Ta thấy :
x , 0 4 1
3 2 x 1 ) 1 x ( ) 1 x x ( ) 1 x ( 1 ) 1 x )(
1 x ( 1 ) 1 x ( ) 1 x ( x 2 x x x
2 2
2 2 3
3 3
4
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
Do đó hệ trở thành :
1 x
y x 0 1 x
y x
2
1 y
1 x 1 y
1
x . Vậy nghiệm là (1 ; 1); (–1 ; –1).
4)
2 y log 3 x log
e e y x
2 1 2
2
y x
ĐS : (2 ; 2) ; (4 ; 4)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 0, y > 0. Từ phương trình (1), ta có :exey yxexxeyyf(x)f(y) Xét hàm đặc trưng f
t ett, t > 0 f'
t et 1e01110,t0 hàm số f(t) đồng biến trên (0 ; +).
Do đó : f(x) = f(y) x = y. Khi đó : phương trình (2) log22x3log2x20
4 x
2 x 2 x log
1 x log
2 2
4 y
4 x 2 y
2
x . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (2 ; 2); (4 ; 4).
5)
1 3 2 2
1 3 2 2
1 2
1 2
x y
y y y
x x
x (DBĐH 2007) ĐS : (1 ; 1)
Hướng dẫn : Ta có :
1 x 2
1 y 2
1 x 2
1 y 2
3 1 ) 1 y ( ) 1 y (
3 1 ) 1 x ( ) 1 x ( 1 3 2 y 2 y y
1 3 2 x 2 x x
Đặt
1 y v
1 x
u . Ta được hệ
2 1 3 1 v v
1 1 3 1 u u
u 2
v 2
Từ (1) và (2) ta có : uv u21 v2 13v 3u u u2 13u v v2 13v (3) Xét hàm đặc trưng f
t t t213t, t
3 ln31 t
t 1 t t
'
f t
2 2
Vì t2 1 t2 t t21t0 f’(t) > 0, t, do đó hàm số f(t) đồng biến trên R.
Do đó : f(u) = f(v) u = v . Khi đó : phương trình (1) u u213u (4) Nhận xét : u = 0 là một nghiệm của phương trình (4)
Theo nhận xét trên thì u u210 nên phương trình (4) ln
u u21
uln30Xét hàm số g
u ln
u u2 1
uln3
ln3 1 ln3 01 u u 1 '
g 2
, u R
hàm số g(u) nghịch biến trên R phương trình (4) có nghiệm duy nhất u = 0.
Từ đó ta được nghiệm của hệ đã cho là (x ; y) = (1 ; 1).
6)
2 0
y 20 xy 12 x
1 y x y 1 ln x 1 ln
2
2 (DBĐH 2006) ĐS : (0 ; 0)
Hướng dẫn :
Điều kiện : x > 1, y > 1
(2) x2 + 20y2 = 12xy xy 0 (x, y cùng dấu) (*) (1) ln(1 + x) – x = ln(1 + y) – y f(x) = f(y) Xét hàm số đặc trưng : f(t) = ln(1 + t) – t, t > 1
1 t1 t t 1 t 1
'f
f ’(t) = 0 t = 0
Bảng biến thiên :
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
t 1 0 +
f’(t) + 0
f(t) 0
Từ bảng biến thiên, ta thấy : Hàm số đồng biến trong (–1 ; 0) và hàm số nghịch biến trong (0 ; +).
Ta thấy : x = y = 0 nghiệm đúng phương trình (2).
Nếu x, y (1 ; 0) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (1 ; 0)).
Nếu x, y (0 ; +) thì f(x) = f(y) x = y. Khi đó (2) x = y = 0 (loại vì (0 ; +)).
Nếu x, y thuộc hai khoảng khác nhau thì x, y trái dấu x.y < 0 không thỏa (*) (vì khi đó vế trái (2) luôn dương) phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (0 ; 0).
D. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM ĐẶC TRƯNG
BÀI 4 : (ĐỀ THI THPT QG 2017) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4 y
2 x
xy
log3 1
.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y. ĐS :
3 3 11 Pmin 2
Câu 47: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 3xy x 2y 4
y 2 x
xy
log3 1
.
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y.
A. 9
19 11
Pmin 9 B.
9 19 11
Pmin 9 C.
21 29 11
Pmin 18 D.
3 3 11 Pmin 2
Hướng dẫn :
Điều kiện: xy < 1
Ta có: 3xy x 2y 4 log
1 xy
log
x 2y
3xy x 2y 4 y2 x
xy
log3 1 3 3
1 xy
31 xy
1 log
x 2y
x 2ylog3 3
log3
1xy
log33
31xy
log3
x2y
x2y
1 xy
31 xy
log
x 2y
x 2y
3
log3 3
(1)
Xét hàm số f(t) = log3t + t, t > 0
Ta có:
1 03 ln t t 1
'f , t > 0
Suy ra hàm số f(t) luôn đồng biến t > 0, khi đó (1) có dạng: f(3(1 – xy)) = f(x + 2y)
3 – 3xy = x + 2y x + 3xy = 3 – 2y x(1 + 3y) = 3 – 2y
y 3 1
y 2 x 3
Vì x > 0, y > 0 nên
2 y 3 0 Ta có:
y 3 1
3 y y y 3 y 3 1
y 2 y 3
x
P 2
,
2
;3 0 y
P’ =
22
y 3 1
10 y 6 y 9
; P’ = 0 9y2 + 6y – 10 = 0
2
;3 3 0
11 y 1
2
;3 3 0
11 y 1
Ta có bảng biến thiên:
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
y 0
3 11 1
2 3
P’ 0
P
3 3 11
2
Vậy
3 3 11 Pmin 2 .