PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
BÀI 1 : Giải các phương trình sau : (Phương trình lượng giác cơ bản)
1) 2
3 12
x 7 2
sin
ĐS: k
x 24 8 k
x (k Z)
2) 1 0
x 12 cos
2
ĐS: k2
x 6 2 3 k
x (k Z)
3) 3
3 x 10
5
tan
ĐS:
k5
x75 (k Z)
4) 3 0
x 7 2 cot
3
ĐS:
k2 21
x 2
(k Z)
5) sinx + cosx = 0 ĐS : k
4
x 3 , k Z
6) tanx – cotx = 0 ĐS :
2 k
x4 , k Z
7) 2
x 1
sin ĐS : k2
x 6 k2 6
x 5 k2 6
x 7
8) sin2x = 2
1 ĐS :
2 k
x 4
, k Z
9)
x 10 5 sin
x 3
sin ĐS:
2 k 40 x 11 20 k
x3 (k Z)
10)
5 x 2 5 3 cos
x 2
cos ĐS:
7 k2 105 x 11 3 k2
x45 (k Z)
11)
tan x 10 x 5
7
tan ĐS:
k8 80
x3 (k Z)
12)
x 10 3 cot 2 x 5
3
cot ĐS:
7 k3 70
x9 (k Z) 13) cos2(x –30o) – sin2(x –30o) = sin(x + 60o) ĐS : x = 30o + k.120o, k Z
14) tan5x.tan3x = 1 ĐS :
k8
x16 , k Z 15) 4cos
2x1
6 2 0 ĐS : k24 5 2
x 1 , k Z
16) sinx
1 x cos x 3 sin
8 ĐS :
2 k x 12
6 k
x , k Z
17) sinx
x 6 x sin 4 cos . x 2 cos . x cos
8 ĐS :
7 k
x14 , k Z
18) 2
3 x 2 sin 2 x sin 3 x
cos
ĐS: k2
x 6 2 3 k
x (k Z)
19) sinx + cosxsin2x + 3cos3x = 2(cos4x + sin3x) ĐS:
7 k2 x 42
2 6 k
x ĐH B 2009
20) cos 1
sin 12 2
2
x x ĐS: x = k
4 ; x =k
3 (k Z) DBĐH 2007
21) cos3xcos3x – sin3xsin3x = 8
2 3 2
ĐS: x =
k2 16
(k Z) DBĐH 2006
22) sin2x –2 2(sinx + cosx) – 5 = 0 ĐS: x = –3/4 + k2 (k Z) DBĐH 2004
23) 3 ) x sin 1 )(
x sin 2 1 (
x cos ) x sin 2 1
(
ĐS:
3 2 k
x18 , k Z ĐH A 2009
24) 3cosx sinx 0
x 4 cos 2
2 3
ĐS: x =
2 k x = 4
+ k (k Z) DBĐH 2005
25) tan4x + 1 =
x cos
x 3 sin ) x 2 sin 2 (
4
2 ĐS: x =
18
+ 3 2
k x = 18 5 +
3 2
k BĐH 2002
26) cotx + sinx
2 tanx . x tan
1 = 4 ĐS: x =
12
+ k x = 12
5 + k (k Z) ĐH B 2006
27) 1
1 x cos 2
4 2 sin x 2 x cos ) 3 2
( 2
ĐS: x = 2 3 k
4 (k Z) DBĐH 2003
28) 3cosx 2
2 cosx 2 sinx
2
ĐS: k2
x 6
; 2 2 k
x (k Z) ĐH D 2007
29) 3cos5x2sin3xcos2xsinx0 ĐS:
k2 x 6
k3
x18 ĐH D 2009
30) cos x
1 x 2 x cos tan 3 2 x
tan 2 2
ĐS: x = –
4
+ k (k Z) DBĐH 2005
31) (2sin2x – 1)tan22x + 3(2cos2x – 1 ) = 0 ĐS: x = k 2 6
(k Z) DBĐH 2006
32) sin 5x2cos x2 1 ĐS: 2 2
x k x k
6 3 14 7
ĐH B 2013
33) Tìm nghiệm trên khoảng (0 ; ) của phương trình
4
x 3 cos 2 1 x 2 cos 2 3
sin x
4 2 2 DBĐH 2005
ĐS: x = 18
5 x = 18
17 x = 6 5
34) Tìm x thuộc đoạn [0 ; 14] nghiệm đúng phương trình : cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0 ĐH D 2002
ĐS: x =
2
, x = 2 3, x =
2 5, x =
2 7
BÀI 2 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác bằng cách biến đổi tích thành tổng)
1) sin4x.sin7x = cos3x.cos6x ĐS : k
x 2 10 k
x 20 , k Z DBĐH 2004
2) cosx.cos7x = cos3x.cos5x ĐS :
4 x k 2
xk , k Z
3) cos11x.cos3x = cos17x.cos9x ĐS :
6 x k 20
xk , k Z
4) sin18x.cos13x = sin9x.cos4x ĐS :
22 k x 44
9
xk , k Z
5) x cos2x
sin 6 6 x
sin . x cos
4
ĐS :
5 2
xk , k Z
6) 2
1 2
x sin3 2 sinx x 2 sin
x cos3 2 cosx x
cos ĐS : k2 6 x 5
; 2 6 k x
; 2 2 k x
; 4 k x
BÀI 3 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác bằng cách biến đổi tổng thành tích) 1) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 ĐS : xk2
5 2 k x 5
2 k
x , k Z
2) 1 + cosx + cos2x + cos3x = 0 ĐS :
3 2 k x 3
2 k
x , k Z
3) sin2x + sin4x = sin6x ĐS : xk 3
x k 2
x k , k Z
4) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 ĐS :
5 2 k x 5
2 k
x , k Z 5) sin3x – sinx + sin2x = 0 ĐS : k2xk2xk
x 3 , k Z
6) 1 + sinx + cos3x = cosx + sin2x + cos2x ĐS : k2 6 x 7 k x 2 6 k x 2 3 k x
BÀI 4 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác bằng công thức hạ bậc) 1) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x ĐS :
9 x k 2
xk , k Z
2) 2
x 3 4 cos x 3 cos x 2 cos x
cos2 2 2 2 ĐS :
k4 x 8
5 2
xk 3) sin24x + sin23x = sin22x + sin2x ĐS : x =
2 k x = 5
k x = 2
k , k Z 4) sin2xsin23x2cos22x0 ĐS :
2 k x 8
2 k
x , k Z
5) 2
x 3 3 cos x 2 cos x
cos2 2 2 ĐS :
4 k x 8
3 k
x , k Z 6) cos2xcos22xcos23xcos24x2 ĐS :
5 k x 10
2 k
x4 , k Z BÀI 5 : Giải các phương trình sau : (Phương trình lượng giác có chứa tổng của sinx và cosx)
1) sinx + cosx = 2 ĐS : k2
x 4 , k Z
2) sin2x – cos2x + sinx = cosx ĐS : x =
3 2 k 6
x = + k2 , k Z
3) 4
1 x 4
sin x
cos4 4
ĐS : k
x 4 2 k
x , k Z
4) (2cosx – 1)(sinx + cosx) = 1 ĐS : x =
3 2 k 6
x = k2 , k Z 5) 1tanx2 2sinx ĐS : x = /4 + k2, k Z
BÀI 6 : Giải các phương trình sau : (Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx)
1) 5sinx + 2cosx = 4 ĐS : x
2) 3cosxsinx 2 ĐS : x = 2 12 k
11 x =
k2 12
7 , k Z
3) 3sinx + 4cosx = 5 ĐS : x = k2, k Z
4) sin2x + 6cosx = 3cos2x + 2sinx ĐS : k2 x 12
2 12 k x 5 3 k
x , k Z
5) sin4x + 3cos4x = 3 ĐS :
2 xk
2 k
x12 , k Z 6) 3cos3xsin3x 2 ĐS :
3 2 k x36
3 2 k 36
x5 , k Z 7) 3sin3x 3cos9x14sin33x ĐS :
9 2 k x18
9 2 k 54
x 7 , k Z 8) cos7x.cos5x 3sin2x1sin7x.sin5x ĐS : k
x 3 x = k , k Z 9) 4sin3x.cos3x4cos3xsin3x3 3cos4x3 ĐS :
k2 x 8
k2
x24 , k Z
10) Cho phương trình : a 3 x cos 2 x sin
1 x cos x sin
2
(a là tham số)
a) Giải phương trình khi 1 a3
b) Tìm a để phương trình có nghiệm. ĐS : x/4k ; 1/2 a 2 BÀI 7 : Giải các phương trình sau : (Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác) 1) 2cos2x + cosx = 1 ĐS : x = + k2 x = k2, k Z 2) 2cos2(x90)5sin(x90)4 ĐS : x = 1200 + k.3600 x = 2400 + k.3600
3) 2cos2x + 2cosx – 2 = 0 ĐS :
k2
x 4 , k Z
4) 4cos2x – 2
31
cosx + 3 = 0 ĐS : k2x 6 2 3 k
x , k Z
5) tan2x +
1 3
tanx – 3 = 0 ĐS : kx 3 4 k
x , k Z
6) cos2x + 9cosx + 5 = 0 ĐS : k2
3
x 2 , k Z
7) cos2x + sinx + 1 = 0 ĐS : x = –/2 + k2, k Z
8) sin22x – 2cos2x + 4
3 = 0 ĐS :
k
x 6 6 k
x , k Z
9) cos23x.cos2xcos2x0 ĐS : 2
xk, k Z 10)sin2xcos2x3sinxcosx20 ĐS :
k2
x 2 ; xk2;
k2
x 6 ;
k2 6 x 5
11) 1
2 sin 1
1 cos 2 ) 2 3 sin 2 (
cos 2
x
x x
x ĐS : k2
x 4 , k Z
12) cos
3 x 2
2 + 4sin
x 3 =
2
5 ĐS : k2 x 2
2 6 k
x , k Z
13) tanx + 3cotx –
1 3
= 0 ĐS : kx 3 4 k
x , k Z
14) cos3x – 2cos2x = 2 ĐS : k2
3 x 2 2 k
x , k Z
15) 2sin2x – cos2x – 4sinx + 2 = 0 ĐS : k2xk2xk2 x 2
16) 3cos2x4cos3xcos3x0 ĐS : k2xk2
x 3 , k Z
17) sin42xcos42xsin2x.cos2x ĐS :
2 k
x8 , k Z 18) 32sinxsin3x3cos2x ĐS : xk, k Z
19) x 3 0
2 cot 9 2 ) x 7
tan(
ĐS : k
x 4 , k Z
20) 1
x sin 5
x 5
sin ĐS : x
21) sin2x
x 4 cos x 2
tan x
cot ĐS :
k
x 3 , k Z
22) cos 2x
16 x 17 cos x
sin8 8 2 ĐS :
k4
x 8 , k Z
23) sin2x
x 2 2 sin 4 x tan x
cot ĐS :
k
x 3 , k Z
24) 8sin2x x 1
2 2cot 1 x
2 sin 5
x cos x
sin4 4 ĐS : k
x 6 , k Z
25)
0x sin 2 2
x cos x sin x sin x cos
2 6 6
ĐS :
2k 4
x 5 , k Z
26)
1x 2 sin 1
x cos 1 x cos x sin 2
3 2
ĐS : xk2, k Z
27) sin4x
2 x cos
1 x 2 sin
1 ĐS :
k2
6 x 5 2 6 k
x , k Z
28) cos 4x
4 x tan 4 x
tan
x 2 cos x 2
sin4 4 4
ĐS :
2
x k, k Z
29) 2sin2x + 7sinx – 4 = 0 ĐS:
k2
6 x 5 2 6 k
x , k Z THPTQG 2016
30) sin2x
2x 2 4sin tanx
cotx ĐS: x =
3
+ k (k Z) ĐH B 2003
31)
0x sin 2 2
x cos x sin x sin x cos
2 6 6
ĐS: x =
4
5 + h2 (h Z) ĐH A 2006
32)
(1 sin x cos 2x) sin x 4 1
cos x
1 tan x 2
ĐS:
k2
6 x 7 2 6 k
x ĐH A 2010
33) tanx cotx
x sin
x 2 cos x cos
x 2
sin ĐS: x = 2
3 k (k Z) DBĐH 2007
34) cos23x.cos2x – cos2x = 0 ĐS: x = 2
k (k Z) ĐH A 2005
35) 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x ĐS: x = 6
+ k2 ; x = 6
5 + k2 ĐH B 2004
36) 0
2 3 x 4
3 4 sin x cos x sin x
cos4 4
ĐS: x =
4
+ k (k Z) ĐH D 2005
37) 8sin2x
x 1 2 2cot 1 x
2 sin 5
x cos x
sin4 4
ĐS: x = k
6 , k Z DBĐH 2002
38) cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2 ĐS: x = + k2 x = 2
3 k (k Z) DBĐH 2003
39) 4(sin3x + cos3x) = cosx + 3sinx ĐS: x = 3
+ k x = 4
+ k (k Z) DBĐH 2004
BÀI 8 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác bằng cách đưa về phương trình tích) 1) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 ĐS : k2
6 x 5 2 6 k
x , k Z
2) cos3x4cos2x3cosx40 ĐS : x/2k, k Z 3) sin4x – cos4x = 1 +2 2sinxcosx ĐS : k
x 2 xk, k Z 4) 1 + tanx = sinx + cosx ĐS : kxk2
x 4
5) sin2x2cos2x1sinx4cosx ĐS : x = /3 + k2 (k Z) 6)sin3xcos3xcos3xsin3xsin34x ĐS :
k4 x12 ;
k4
x12 , k Z
7)
2
tanx x tan 1 x sin x cos x cos x
tan 2 ĐS : xk2, k Z
8) 3tanx
tanx2sinx
6cosx0 ĐS : kx 3 , k Z
9)
21 sinx
x cos x sin
1 x cos x
cos2
ĐS : k2
x 2 ; xk2, k Z
10) 2
x cos 1
x x sin
2
tan 3
ĐS : k2
x 6 ; k2 6
x 5 , k Z
11) 0
2 cos x x 4 tan 2
sin2 x 2 2
ĐS : xk2; k
x 4 , k Z
12) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 ĐS : x/2k2, k Z
13) 3
x 3 cos x 2 cos x cos
x 3 sin x 2 sin x
sin
ĐS :
k2
x6 , k Z
14) 3
x 3 sin 5
x 5
sin ĐS : xk k
x 2 , k Z
15) sin 2xcos 2x3sinxcosx 1 0 ÑS: k2 6
x 5 2 6 k
x ÑH D 2010
16)
x
4 sin 7 4 2 x 3 sin
1 x
sin
1 ÑS: k
8 x 5
; 8 k x
; 4 k
x ÑH A 2008
17) 3cos4x – 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0 ÑS: x = 2 k 4
x = k , k Z DBÑH 2003
18) (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx ÑS: x = – k
4 ; x = k (k Z) DBÑH 2007
19) sin3x 3cos3xsinxcos2x 3sin2xcosx ÑS: k x 3
2 ; k
x 4 (k Z) ÑH B 2008
20)2(cosx 3sinx)cosxcosx 3sinx1 ÑS: k2 3
x 2 3 2
x k ÑH B 2012
21) cot x 1 cos 2x sin x2 1sin 2x
1 tan x 2
ÑS: x =
4
+ k (k Z) ÑH A 2003
22) (1sin2x)cosx(1cos2x)sinx1sin2x ÑS: k2,xk2 x 2
, 4 k
x ÑH A 2007
23) 2
1 x 6
2 3 sin
x sin
2
ÑS: k2 x 2
3 k
x , k Z. DBÑH 2008
24) sin2 x tan x cos2 2 x 0
2 4 2
ÑS: x = + k2 x = –
4
+ k (k Z) ÑH D 2003
25) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0. ÑS: x = 3
2 + k2 x = – 4
+ k ÑH B 2005
26) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 ÑS: x = k x = 2/3 + k2 (k Z) ÑH D 2006
27) (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0 ÑS: x =
4 k 2
(k Z) ÑH B 2010
28) 2sinxsin2x
x cot 1
x 2 cos x 2 sin 1
2
ÑS: k2
x 4 2 k
x , k Z. ÑH A 2011
29) sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx x = 2
+ k2 x = + k2 x =k2
3 ÑH B 2011
30) 0
3 x tan
1 x sin x cos 2 x 2
sin
ÑS: k2
x 3 , k Z. ÑH D 2011
31) 3sin2xcos2x2cosx1 ÑS: k2xk2 3
x 2 2 k
x ÑH A 2012
32) 2 x cos 1
x x sin
2
tan 3
ĐS: x =
6
+ k2 ; x = 6
5 + k2 (k Z) DBĐH 2005
33) 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 ĐS: x = / 3 k , k Z DBĐH 2003
34) 2cos2x +2 3sinxcosx +1 = 3(sinx + 3cosx) ĐS: x = 2 k 3
(k Z) DBĐH 2007
35) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x ĐS: x = 9
k x = 2
k , (k Z) ĐH B 2002
36) 2
cos3 4 2
cos 2 4 2
sin 5x x x
ĐS: x =
3 2 3
k ; x =
2 k2 ; x =k2 DBĐH 2007
37) (2cos x 1)(2sin x cos x) sin2x sin x ĐS: x = 3
+ k2 x = – 4
+ k (k Z) ĐH D 2004
38) 2sin22xsin7x1sinx ĐS:
k4 x 8 ;
3 k2 x18 ;
3 k2 18
x5 ĐH B 2007
39) 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx ĐS: k x 4
; 2 3 k
x 2 (k Z) ĐH D 2008
40) sin3xcos3xsinxcosx 2cos2x ĐS: k2 x 12
2 12 k x 7 2 k
x 4 ĐH D 2012
41)tan x cos x cos x sin x 1 tan x.tan2 x 2
ĐS: x = k2 , k Z DBĐH 2002
42) 2(1 sinx)
x cos x sin
) 1 x (cos x
cos2
ĐS: x = k2
2 x = + k2, k Z DBĐH 2003
43) cotx = tanx +
x 2 sin
x 4 cos
2 ĐS: x =
k
3 , k Z DBĐH 2003
44) 1sinx 1cosx 1 ĐS: x = 2
2 k x = k2 (k Z) DBĐH 2004
45)
2 2cos x 4 x
sin 1 x cos
1 ĐS: x =
4
+ k (k Z) DBĐH 2004
46) sinx + sin2x = 3(cosx + cos2x) ĐS: x = + k2 x =
3 k2 9
2 (k Z) DBĐH 2004
47) sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0 x = 6
+k2; x = 6
5+ k2; x = 2
2 k ; x = +k2 DBĐH 2005
48) 2sinxcos2x + sin2xcos2x = sin4xcosx ĐS: x = 3
2 + k2 ; x = k ; x = k2 4
DBĐH 2005
49) 4sin 1
2 6 sin
2
x x = 0 ĐS: x = k x =
6
7 + k2 (k Z) DBĐH 2006
50) cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0 ĐS: x =
2 k2 x = + k2 x = 4
+ k DBĐH 2006
51) cos3x + sin3x + 2sin2x = 1 ĐS: x = k2
2 x = k2 x = – 4
+ k DBĐH 2006
52) 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 ĐS: x = k2
2 x =
3
2 + k2 (k Z) DBĐH 2006
53) 2cot2x
x 2 sin
1 x sin 2 x 1 sin x 2
sin ĐS: x =
2 4
k (k Z) DBĐH 2007
54) tanx = cotx + 4cos22x. ĐS: x = k2 4
; x =
k2 8
(k Z) DBĐH 2008
55) 2
2 x 4
4 sin x 2
sin
ĐS: k
x 4 ; k2
x 3 với k Z. DBĐH 2008
56) 2 cos x x sin 4 x 2 sin x 2 cos x sin
3 2 ĐS: k2
6 x 7 2 6 k x 2 2 k
x DBĐH 2008
57) 4(sin4x + cos4x) + cos4x + sin2x = 0 ĐS: x / 4 k , k Z DBĐH 2008
58)
x 4 2 sin
2 1
x tan
x tan x tan
2
2 ĐS: k2
6 x 5 2 6 k x 4 k
x DBĐH 2008
59) 1 tan x 2 2 sin x 4
ĐS: x k x k2
4 3
, k Z. ĐH A 2013
60) sin 3x cos 2x sin x 0 ĐS: k 7
x x k2 x k2
4 2 6 6
ĐH D 2013
61) sinx4cosx2sin2x ĐS: x =
k2
3 ĐH A 2014
62) 2
sinx2cosx
2sin2x ĐS: 3x k2
4
ĐH B 2014
BÀI 9 : Giải các phương trình sau : (Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx, cosx) 1) 3sin2x – 2sinx.cosx + 5cos2x = 3 ĐS : x = /4 + k, k Z
2) 3sin2x + 5cos2x – 2cos2x – 4sin2x = 0 ĐS : k
x 4 xk, k Z 3) 4sin2x +3 3sin2x – 2cos2x = 4 ĐS : x =
6 k x =
2 k , k Z 4) 2sin2x – 5sinx.cosx – cos2x = –2 ĐS : k
x 4 xk, k Z 5) sin2x – 10sinx.cosx + 21cos2x = 0 ĐS : xk xk, k Z 6) 2sin2x
3 3
sinxcosx
31
cos2x1 ĐS : x = –k6 x = –
4 k , k Z 7) sin3x + 2sin2xcosx – 3cos3x = 0 ĐS : k
x 4 , k Z
8) 3cos4x – 4sin2xcos2x + sin4x = 0 ĐS : k
x 4 k
x 3 , k Z
9) sin2x
3 1
cos x 12 3
1 2 ĐS : k
x 4 k
x 3 , k Z
10) sin3x + cos3x + 2cosx = 0 ĐS : k
x 4 k
x 3 , k Z
11) cosx
x 1 cos 6 x sin
4 ĐS : xk k
x 4 , k Z
12) cos3x – sin3x = sinx – cosx ĐS : x/4k, k Z 13) cos3x – 4sin3x – 3cosxsin2x + sinx = 0 ĐS :
k
x 4
k
x 6 , k Z
BÀI 10 : Giải các phương trình sau : (Phương trình đối xứng) 1) sinx + cosx + sin2x – 1 = 0 ĐS : x =
2
2 k ; x = k2 , k Z 2) sinx – cosx + 4sinx.cosx + 1 = 0 ĐS : x =
2 2 k
3 ; x = k2 , k Z 3) 3(sinx + cosx) – sin2x – 3 = 0 ĐS : k2xk2
x 2 , k Z
4) (1 – 2)(1+ sinx –cosx) = sin2x ĐS : k2 4
x 3 2 2 k x 3 2 k
x , k Z
5) sinx – cosx + (sinx + cosx)2 = 0 ĐS : k2 4
x 5 2 4 k
x 2 2 k x 3 2 k x
6) (1 + 2)(sinx + cosx) – sin2x – (1 + 2) = 0 ĐS : k2 x 4
2 2 k x 2 k
x , k Z
7)
sinxcosx
2
21 sinxcosx 20 ĐS : x 2k2xk2x34k2, k Z
8) 2sin4x + 3(sin2x + cos2x) + 3 = 0 ĐS : k 8 3 x 2
8 k x 2
2 2 k x 2 4 k x
BÀI 11 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác bằng công thức cung (góc) chia đôi) 1) (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx ĐS : x = – k
4 ; x = k , k Z 2) tanxsin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinxcosx) ĐS : k
x 4 ; k
x 3 , k Z
3) 1 + 3tanx = 4sin2x ĐS : x/4kxkxk, k Z
4) 3cotx + 4sin2x – 7tanx = 0 ĐS : x = /4 + k , kZ
5) cotx
2 x 3 2 sin x 2
tan ĐS : k
x 6 , kZ 6) sin2x(cotx + tan2x) = 4cos2x ĐS : k
x 6 x = k , k Z
7) 4cos2x –1 = tanx ĐS : k
x 4 , kZ
8)
31
sin2x
31
cos2x 31 ĐS : x/4kx/3k, k ZBÀI 12 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác có chứa số 1 kèm theo) 1) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x ĐS : x = –
4
+ k k2
x 2 x = k2, k Z 2) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 ĐS : x = k x =
3
+ k2, k Z
3) 1
1 x 2 sin
x cos x
sin
ĐS :
k2
x 2 2 k
x , k Z
4) 2sinx + 2cosx = 2 + sinx.cosx ĐS : k2 x 2
2 k
x , k Z
5) 3cos2x + (sinx + cosx)2 = 0 ĐS :
k
12 x 5 4 k
x , k Z
6) sinx – cosx = 1 – sin2x ĐS : k2xk2 x 2
4 k
x , k Z
7) 1 – 3cos2x = sin4x – 3sin2x ĐS :
2 k
x8 , k Z
8) 1 sin2x
x tan 1
x tan
1
ĐS : xk, k Z
9) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0 ĐS :
k2
3 x 2 4 k
x , k Z
BÀI 13 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác có chứa tanx và cotx) 1) tanx + tan2x = tan3x ĐS :
3
xk, k Z 2) tanx + tan2x = sin3xcosx ĐS : xk/3, k Z 3) (1 – tanx)(1 + sin2x) = 1 + tanx ĐS : kxk
x 4 , k Z
4) tanx + cot2x = 2cot4x ĐS : k
x 3 , k Z
BÀI 14 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác có chứa sin4x + cos4x hay sin6x + cos6x)
1) sin4x + cos4x = 4
x 6 cos
3 ĐS : k
x 2 k5
x 10 , k Z
2) sin4x + cos4x = sin6x + cos6x ĐS :
10 x k 6
xk , k Z 3) sin4x + cos4x = cos4x ĐS : xk/2, k Z
BÀI 15 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác có chứa căn bậc hai) 1) sin2x2sinx22sinx1 ĐS : x =
2
2 k , k Z 2) 3cosx cosx12 ĐS : x = k2, k Z
3) 1sinx cosx0 ĐS : k2 2
x 3 2 k x
BÀI 16 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác có chứa giá trị tuyệt đối)
1) cosx
x 1 cot x
tan ĐS : k2
6
x 7 , k Z
2) cos3x = 1 – 3sin3x ĐS :
3
xk, k Z 3) sinxcosx sinxcosx 1 ĐS :
2
xk, k Z
BÀI 17 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình bằng bằng cách đặt ẩn phụ) 1) 2sin4x + 3cos4x = 3 ĐS : x = k , k Z
2) tanxtan2xtan3xcotxcot2xcot3x6 ĐS : x =
4 k , k Z 3) 2(tan2xcot2x)5(tanxcotx)60 ĐS : x =
4 k , k Z
4) sinx 3cosx sinx 3cosx 2 ĐS : k2 x 2
2 6 k
x , k Z
5) cosx 3sinx 1
3 3 x sin 3 x
cos ĐS : k2 x 3
6 k
x , k Z
BÀI 18 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình lượng giác đưa về tổng bình phương) 1) cos2x – cos6x + 4(3sinx – 4sin3x + 1) = 0 ĐS : x =
2
2 k , k Z 2) 2sin2x + cos2x +2 2sinx – 4 = 0 ĐS : x =
2
4 k , k Z
BÀI 19 : Giải các phương trình sau : (Sử dụng tính bị chặn của các hàm số lượng giác)
1) sinx.sin2x.cos5x = 1 ĐS : x
2) sin3x + cos4x = 1 ĐS : xkx/2k, k Z
3) cos2x.cosx = 1 ĐS : x
BÀI 20 : Giải các phương trình sau : (Phương pháp sử dụng bất đẳng thức)
1) 1 1
x 2 cos x 1 2 cos x 1
cos x 1
cos ĐS : x
2) cos3x 2cos23x 2(1sin22x) ĐS : x = k2, k Z
3) 3cos2x + 1 = sin27x ĐS : x =
2 k , k Z
BÀI 21 : Giải các phương trình sau : (Giải phương trình bằng phương pháp đối lập) 1) 3cosx 1cosx2 ĐS : x = + k2, k Z
2) (cos2x – cos4x)2 = 6 + 2sin3x ĐS : x/2k2, k Z ------
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Có những phương trình lượng giác (PTLG) mà để giải chúng, ta cần phải sử dụng các phép biến đổi lượng giác để đưa về các PTLG cơ bản. Nhớù rằng không có một phương pháp tổng quát nào để giải được mọi PTLG, do đó trong từng trường hợp cụ thể cần xem xét kỹ để tìm các phép biến đổi thích hợp.
Một số chú ý khi giải phương trình lượng giác
Khi viết k Z, có nghĩa k là một số nguyên bất kỳ (âm, dương hoặc bằng 0).
Nhớ rằng : Z = … , –3 , –2 , –1 , 0 , 1 , 2 , 3 , …
Khi phương trình : tanx = tan 3
x = 3
+ k (k Z) thì đó không phải là một giá trị của x mà là nhiều giá trị của x tùy theo k, chẳng hạn : Khi k = 0 thì x =
3
; Khi k = 1 thì x = 3
+ 1. = 3
4 ; Khi k = 2 thì x =
3
+ 2. = 3
7 ; Khi k = –1 thì x = 3
+ (– 1). = – 3 2
Vì vậy x = 3
+ k (k Z) thật sự là một tập hợp nhiều giá trị của x nên đúng là phải nói : Phương trình tanx = tan
3
có một tập hợp nghiệm là x = 3
+ k (k Z) Ta có thể nói gọn là : Vậy nghiệm của phương trình là : x =
3
+ k (k Z)
Khi có x = 6
+ k2 thì ta có thể viết theo 2 cách sau : x = 6
+ k2 hay x = 6
+ 2k
Trong một đẳng thức có chứa số nguyên k thì khi đổi dấu 2 vế, ta có thể không cần đổi dấu k.
Thí dụ : Phương trình : tan(–x) = tan 3
– x = 3
+ k x = – 3
– k. Nhưng nên viết : x = – 3
+ k.
Khi đổi dấu sin, tan, cot thì hãy đổi dấu cung, tức là : –sinx = sin(–x) ; –tanx = tan(–x) ; –cotx = cot(–x)
Khi đổi dấu cos thì hãy đem trừ với cung, tức là : –cosx = cos( – x) hay –cosx = cos( + x)
sinx và cosx phải đặt điều kiện là : –1 sinx 1 ; –1 cosx 1 ; 0 sin2x 1 ; 0 cos2x 1 tanx phải đặt điều kiện là : x
2
+ k ; cotx phải đặt điều kiện là : x k
Khi viết : x1 = 6
+ k2 (k Z) (1) và x2 = 6
5 + k2 (k Z) (2)
thì cần nhớ là số nguyên k trong (1) và (2) không bắt buộc phải bằng nhau. Nếu cẩn thận hơn thì ta viết riêng là k và h : x1 =
6
+ k2 và x2 = 6
5 + h2 (h Z) để nói rõ hai số nguyên k và h không bắt buộc phải bằng nhau. Nhưng điều này thật sự cũng không cần thiết trừ khi nào ta cần thực hiện một phép tính giữa x1 và x2, chẳng hạn : x1 + x2 =
6 k2 +
6 2
5 h = + (k + h)2.
Điều kiện có nghiệm của phương trình sinx = a và cosx = a là : –1 a 1.
Khi giải phương trình lượng giác cơ bản thì phải nhớ: “Cos đối, Sin bù, Phụ chéo”
Đối với phương trình
1 x sin
1 x cos 1
x sin
1 x cos
2 2
ta không nên giải trực tiếp vì khi đó ta phải giải đến 4 phương trình cơ bản, khi đó ta giải sẽ dài và việc kết hợp nghiệm sẽ rất khó khăn. ta nên dựa vào hệ thức cơ
bản sin2 + cos2 = 1 để biến đổi như sau: sin2x 0
0 x cos
0 x sin 0
x cos
0 x sin 0
x sin 1
0 x cos 1 1 x sin
1 x cos
2 2 2
2 2
2
Tương tự với phương trình: cos2x 0 0
x sin 2 1
0 1 x cos 2 2 x 1 sin
2 x 1 cos
2 2
2 2
Đối với phương trình tanx = a (cotx = a), trong đó a là hằng số thì điều kiện cosx 0 (sinx 0) là không cần thiết.
Nếu phương trình có dạng tanx = tana nên ta chỉ cần một điều kiện cosx 0 hoặc a 0.
Khi kết luận các họ nghiệm ta có thể gộp các họ nghiệm lại cho gọn. Ví dụ: x = k2 và x = + k2 được gộp thành họ nghiệm x = k. Còn hai họ nghiệm k2
x 2 và k2
x 2 được gộp thành họ nghiệm
k
x 2
Một số chú ý về điều kiện khi giải phương trình lượng giác
cosx 0 sinx 1 sinx k
2 sin x 0 cos x 1 x k
k
sin 2x 0 2x k x 2
k
cos 2x 0 2x k x
2 4 2
cos x 0 sin x 1 k
sin 2x 0 x
sin x 0 cos x 1 2
k
sin x.cos x 0 sin 2x 0 x 2
sinx + cosx 0 tanx 1 k x 4
Chú ý : Việc kiểm tra nghiệm của phương trình lượng giác là rất quan trọng. Bởi vì nếu phương trình lượng giác có điều kiện, khi ta giải ra nghiệm mà không kiểm tra họ nghiệm đó có thỏa mãn hay không, hay chỉ thỏa mãn với một trường hợp nào đó thì sẽ bị trừ điểm rất lớn.
Để tránh được sai lầm này, có thể sử dụng một trong ba cách sau :
Cách 1 : dùng đường tròn lượng giác + Họ nghiệm
n 2
x k
nZ
biểu diễn lên đường tròn lượng giác n điểm.+ Các bước thực hiện :
Bước 1 : sau khi giải tìm nghiệm của phương trình lượng giác, ta biểu diễn họ nghiệm này và họ nghiệm trong điều kiện lên cùng một đường tròn lượng giác.
Bước 2 : những điểm nào trùng nhau của hai họ nghiệm trên thì loại, còn những điểm nào không trùng thì đó là nghiệm của phương trình ban đầu.
Cách 2 :
Giải tìm nghiệm của phương trình lượng giác và thế trực tiếp vào điều kiện để kiểm tra.
Cách 3 :
Biến đổi các hàm trong điều kiện và hàm cuối cùng sau khi biến đổi phương trình giống nhau rồi ta dễ dàng so sánh để loại hay nhận.
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác: Mỗi cung (hoặc góc) lượng giác được biểu diễn bởi các điểm trên đường tròn lượng giác:
x = + k2 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi 1 điểm xác định bởi cung .
x = + k được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi 2 điểm đối xứng nhau qua tâm O.
3
k2
x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi 3 điểm cách đều nhau, tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
n
k2
x được biểu diễn trên đường tròn lượng giác bởi n điểm cách đều nhau, tạo thành đa giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
Ta biểu diễn trên đường tròn lượng giác những điểm không thỏa mãn điều kiện (đánh dấu ) và những điểm nghiệm tìm được (đánh dấu ). Những điểm đánh dấu “” mà không trùng với những điểm đánh dấu
“” chính là những điểm thỏa mãn điều kiện.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Biến đổi phương trình đã cho về các phương trình lượng giác cơ bản sau : a) sinx = sina
2 . k a x
2 . k a
x (k Z) b) cosx = cosa
2 k a x
2 k a
x (k Z)
c) tanx = tana x = a + k (a /2 + k , k Z) d) cotx = cota x = a + k (a k, k Z)
2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẰNG CÁCH DÙNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI :
Dùng công thức cộng, công thức biến đổi tích thành tổng, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức hạ bậc, công thức cung nhân đôi, cung nhân ba. Chú ý :
[cos(a b) cos(a b)]
2 b 1 cos . a
cos ; [cos(a b) cos(a b)]
2 b 1 sin . a
sin ; [sin(a b) sin(a b)]
2 b 1 cos . a
sin
cosa + cosb = 2.cos 2
b a .cos
2 b
a ; cosa – cosb = – 2.sin 2
b a .sin
2 b a
sina + sinb = 2.sin 2
b a .cos
2 b
a ; sina – sinb = 2.cos 2
b a .sin
2 b a
cos2a = 2
a 2
1cos 1 + cos2a = 2cos2a ; sin2a = 2
a 2 cos
1 1 – cos2a = 2sin2a
sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x ; sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x.
1 tan a a tan a 2
2
tan 2
;
b tan a tan 1
b tan a ) tan b a
tan(
;
b cos . a cos
) b a b sin(
tan a
tan ;
x 2 sin x 2 cot x
tan ; cotxtanx2cot2x
3. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG : sinx + cosx hay sinx – cosx
sinx + cosx =
x 4 cos 4 2
x sin
2 và sinx – cosx =
x 4 cos 4 2
x sin 2
Mở rộng : sin2x + cos2x =
x 4 2 sin
2 ; sin3x + cos3x =
x 4 3 sin 2
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sinx VÀø cosx : asinx + bcosx = c (1)
Điều kiện để phương trình : asinx + bcosx = c có nghiệm : a2 + b2 c2. Cách giải 1 : Chia hai vế của (1) cho a2 b2 , ta có :
2 2 2
2 2
2 sin cos
b a x c b
a x b b
a a
.
Đặt
cos b
a a
2
2 và
sin b a
b
2 2
(1) sinx.cos + cosx.sin =
2
2 b
a c
sin(x + ) = sin với sin =
2
2 b
a c
Cách giải 2 : Kiểm tra 0
2
cosx có phải là nghiệm của phương trình (1). Khi 0 2
cosx , đặt
2 tanx
t thì (1) t c
1 t b1 t 1
t
a 2 2
2
2
(thu gọn thành phương trình bậc hai theo t) Giải phương trình này tìm nghiệm t1, t2 rồi giải ttan
2 tanx
5. CÁC PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT SỐ LƯỢNG GIÁC :
acos2x + bcosx + c = 0 (a 0). Đặt cosx = t với t [–1 ; 1], ta có : at2 + bt + c = 0.
asin2x + bsinx + c = 0 (a 0. Đặt sinx = t với t [–1 ; 1], ta có : at2 + bt + c = 0.
atan2x + btanx + c = 0 (a 0). Đặt tanx = t, ta có : at2 + bt + c = 0.
acot2x + bcotx + c = 0 (a 0). Đặt cotx = t, ta có : at2 + bt + c = 0.
6. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH SOÁ :
Đây là phương pháp thường sử dụng nhất khi giải phương trình lượng giác trong các kỳ thi.
Đưa phương trình về dạng : A.B = 0
0 0 B A
Chú ý : Trong quá trình biến đổi một phương trình, không được rút gọn hai vế cho các thừa số giống nhau có chứa ẩn số (sẽ làm mất nghiệm của phương trình), mà hãy đem các phần có thừa số giống nhau về cùng một vế để đặt thừa số chung rồi giải theo phương trình tích.
Ví dụ : Giải phương trình: 1 + tanx = sinx + cosx Bài giải:
Điều kiện : k x 2
0 x cos
Ta có : 1 + tanx = sinx + cosx sinx cosx sinx cosx cosx(cosx sinx) x
cos x
1 sin
x 1cos
(Rút gọn hai vế cho sinx + cosx)
x = k2 (k Z)
Lời giải trên sai, do rút gọn nên đã làm mất nghiệm, lời giải đúng sẽ là:
Ta có : 1 + tanx = sinx + cosx sinx cosx sinx cosx cosx(cosx sinx) x
cos x
1 sin
(sinx + cosx)(cosx – 1) = 0
2 k x
4 k x 2
k x
1 x tan 1
x cos
0 x cos x
sin , k Z
Các kỹ thuật biến đổi về tích :
a) Biến đổi tổng (hiệu) thành tích để có thừa số chung với biểu thức đã có sẵn hoặc cùng biến đổi về tích để có thừa số chung.
Ví dụ : cos2x1sin2x
1sinx
1sinx
; sin2x1cos2x
1cosx
1cosx
b) Biến đổi ngược tích thành tổng : nếu cung sau biến đổi có tương quan với các cung sẵn có.
Ví dụ : cos3xcosx.cos2xcos
1sin2x
; sin3xsinx.sin2xsin
1cos2x
d) Khi phương trình mà một vế đã có tích sẵn thì ta biến đổi vế còn lại về tích.
Ví dụ :
2sinx1
2sin2x1
34cos2xTa có : 34cos2x34
1sin2x
4sin2x1
2sinx1
2sinx1
e) Đưa một biểu thức bậc hai, ba về tích bằng cách nhẩm nghiệm.
Ví dụ : 2sin2x3sinx10(sinx1)(2sinx1)0
0 ) 1 x sin 2 ( ) 1 x (sin 0
) 1 x sin 2 )(
1 x )(sin 1 x (sin 0
1 x sin 4 x sin 5 x sin
2 3 2 2
f) Nhận thấy phương trình chứa một biểu thức đã tối giản thì :
Một là giữ biểu thức đó lại làm mục tiêu và biến đổi các biểu thức còn lại về mục tiêu đó.
Hai là ghép biểu thức đó với một biểu thức khác rồi biến đổi sao cho kết quả biến đổi có tương quan về cung với nhau. (nhớ rằng biểu thức không đổi cũng có thể là một hệ số)
g) Tách cung để tạo hàm : nếu phương trình đó có số lượng hàm quá ít.
h) Ghép hàm thích hợp và biến đổi về tích.
cos x cosx
sinx.sin x 0 cosx
cosx 1
sinx
1 cos x
0 x cos x sin x
cos2 3 2 2 2
cosx
cosx1
sinx
1cosx
1cosx
0
cosx1
cosxsinx
1cosx
0 Các kỹ năng biến đổi về tích :
Chú ý 1 :
Khi có cos2x thì phải nhớ đến
1sinx
1sinx
vì cos2x1sin2x
1sinx
1sinx
Khi có sin2x thì phải nhớ đến
1cosx
1cosx
vì sin2x1cos2x
1cosx
1cosx
Chú ý 2 : Khi trong phương trình xuất hiện các cặp sau :
Cặp sin2x và tan2x thì có nhân tử chung là (1 + cosx)(1 – cosx).
Vì sin2x1cos2x
1cosx
1cosx
và
x cos
x cos 1 x cos 1 x cos
x cos 1 x cos
x x sin
tan 2 2
2 2
2
2
Cặp cos2x và cot2x thì có nhân tử chung là (1 + sinx)(1 – sinx).
Vì cos2x1sin2x
1sinx
1sinx
và
x sin
x sin 1 x sin 1 x sin
x sin 1 x sin
x x cos
cot 2 2
2 2
2
2
x cos
x cos 1 x cos 1 x cos
x cos 1 x cos
x x sin
tan 2 2
2 2
2
2
Và còn rất nhiều các cặp khác sẽ xuất hiện trong quá trình làm bài tập.
Chú ý 3 : Các biểu thức có thể biến đổi đưa về cosxsinx: (nhớ rằng sinxcosx(cosxsinx)) 1) 1sin2x
cosxsinx
22) 1sin2x
cosxsinx
2 sinxcosx
23) cos2xcos2xsin2x
cosxsinx
cosxsinx
4) cosx
x sin x cos x cos
x 1 sin x tan
1
5) cosx
x sin x cos x cos
x 1 sin x tan
1
6) sinx
x cos x sin x sin
x 1 cos x cot
1
7) sinx
x cos x sin x sin
x 1 cos x cot
1
8) sinx cosx
x 4 cos 4 2
x sin
2
9) sinx cosx
x 4 cos 4 2
x sin
2
10) cosx sinx
x 4 cos 4 2
x sin
2
11) cos4xsin4x
cos2xsin2x
cos2xsin2x
cosxsinx
cosxsinx
12) cos3xsin3x
cosxsinx
1sinx.cosx
13) cos3xsin3x
cosxsinx
1sinx.cosx
14) cos3xsin3x
4cos3x3cosx
3sinx4sin3x
4cos3x4sin3x
3cosx3sinx
4
cosxsinx
cos2xsinx.cosxsin2x
3
cosxsinx
cosxsinx
41sinx.cosx
3
cosxsinx
14sinx.cosx
15) cos3xsin3x
cosxsinx
14sinx.cosx
7. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI ĐỐI VỚI sinx VÀø cosx : a.sin2x + b.sinxcosx + c.cos2x = 0 (1) Cách giải 1 : Xét hai trường hợp :
Xét xem cosx = 0 có phải là nghiệm của (1) hay không ?
Xét cosx 0, chia hai vế của phương trình (1) cho cos2x 0, ta được phương trình : atan2x+ btanx + c = 0.
Giải phương trình này để tìm nghiệm.
Chú ý : Nếu Phương trình với có dạng : a.sin2x + b.sinxcosx + c.cos2x = d, ta đưa phương trình về dạng (1) bằng cách biến đổi thành : a.sin2x + b.sinxcosx + c.cos2x = d(sin2x + cos2x) rồi chuyển vế phải sang vế trái.
Cách giải 2 : Đưa phương trình (1) về dạng phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x bằng cách sử dụng các công thức hạ bậc : cos2x =
2 2 cos
1 x ; sin2x = 2
2 cos
1 x ; sinx.cosx = 2 1sin2x
Ta có : 0
2 x 2 cos c 1
x 2 2sin b 1 2
x 2 cos a 1
) 1
(
Chú ý :
Đối với dạng a.sin2x + b.sinxcosx + c.cos2x = d với a, b, c, d R và a2 + b2 + c2 0). Ta có thể quy về giải phương trình thuần nhất bậc 2 đối với sinx và cosx bằng cách viết d dưới dạng d = d(sin2x + cos2x).
8. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI sinx VÀø cosx : a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
Cách giải : Đặt t = sinx + cosx = 2sin
4
x với t [ 2; 2] Khi đó : sinx.cosx =
2
2 1
t . Phương trình trở thành : at + b
2
2 1
t = c, thu gọn thành phương trình bậc hai theo t : bt2 + 2at – (b + 2c) = 0, giải phương trình này và chọn t [ 2; 2]
Chú ý : Phương trình a(sinx – cosx) + bsinxcosx = c Ta đặt : t = sinx – cosx = 2sin
x 4 với t [ 2 ; 2]. Khi đó : sinx.cosx = 2 1t2 .
9. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG CHỈ CHỨA sinu, cosu, tanu, cotu :
Khi phương trình chỉ chứa sinx, cosx, tanx, cotx mà cung của hàm sin, cos gấp 2 lần cung của hàm tan và cot thì ta đặt x
t tan
2 và nên xét trường hợp x
cos2 có là nghiệm của phương trình cần giải hay không ?
Chú ý :
Nếu Đặt t = tanx
2 (x + k2) thì sinx = 2 t 1
t 2
; cosx = 22 t 1
t 1
; tanx = 2 t 1
t 2
; cotx = t
t 2 1 2
Nếu Đặt t = tanx x k 2