• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 2 GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

1)

Đặt

 



 



3 v x

1 u x 3

x v

0 u 1 x

u 2

Khi đó phương trình đã cho trở thành u v 2 x 5

0 2 u u

v u

0 v u

0 u

3 v 1 u

v 2 u 2 v u

0 x

2 2

2

2     









2)

Điều kiện :

 





0 x

1 x 3 0

3 x

0 x

0 x x2

(1)  x2 x 1 x12 2

x2 x

1 x12x3

 

 

2 2 2

2

2

x 1 1

x x 1 0

x x

    

      

3)

(1)  x26x9 x3118x2 18x 1 18x

x3

2 x3

1 18x

2 1 18x

 (1). Đặt x3a, 1 18x b (với a > 0, b > 0)

Khi đó phương trình (1) trở thành a4 a b4 b a4b4   a b 0

ab

 

ab a

 

2b2

 1 0

Vì a0, b0 nên

ab

 

a2b2

10. Do đó ab0ab. Tức là x3 1 18x

 

 



 



 

 x 3

1 x 0 3 x 4 x

2 x 2

x x 8 1

0 2 x x

8 1 2 x x 8 1 1 3

x 2 2

4)

Điều kiện : x > 0 và x  5

(1)

 

     

5 x

0

x 1 x 192 1

x x 5 5 x

x 5 x

1 x 192 1

x 5 x

x 2 2

 





 

 

 





 

Đặt

 

1 x

x 5 y 5

  (y  0) ta có :

5y

2192y 0y310y225y1920

y3

 

y213y64

0

Do y2 – 13y + 64 = (y – 6,5)2 + 21,75 > 0 nên y + 3 = 0  y = 3 (thỏa mãn)

Khi đó ta có :

 

3 x x 8 x 3 0

1 x

x 5

x     

Đặt t x (t > 0 và t  5) ta có : t3 – 8t – 3 = 0  (t – 3)(t2 + 3t + 1) = 0

5)

Điều kiện xác định :

3 x 22 2 

Ta có : x284 x2 223x

x24

4

x22

 

223x4

   

x 2

Ax

4 x 3 22

16 x 3 22 2 2 x

4 2 4 x

2 x 2

x   

 

 

 (2)

Trong đó :

 

4 x 3 22

3 2

2 x 2 4 x x

A   

 

 Nhận xét rằng, nếu

3 y 22 x 2  

 thì x2 y2 ; 223x 223y

 y 2 2

4 2

2 x

4

 

 

  ;

4 y 3 22

3 4

x 3 22

3

 

(2)

6)

Điều kiện xác định của phương trình :

4 x 3 0 

   

4x

3 4x

 

2x 1

0

x 4

1 x 2 x 4 3

x x

2 x 1 x 4 3

1 x3 3   24     2

 

 

 (2)

Ta có : 4x4 – (3 – 4x)(2x + 1)2 = 4x4 + 16x3 + 4x2 – 8x – 3 = (4x4 + 16x3 + 6x2) – (2x2 + 8x + 3)

= (2x2 – 1)(2x2 + 8x + 3)

Do đó (2)  (2x2 – 1)(2x2 + 8x + 3) = 0  x = 2

2 (do

4 x 3 0  )

7)

Điều kiện :



 0 x 3 11

0 1 x 9 x2

Đặt a x29x1 ; b 113x (a  0, b  0)

Ta có : a + x.b = 2x + 3  a = 2x + 3 – xb  x2 + 9x = a2 + 1 = (2x + 3 – xb)2 + 1 (1) Mặt khác : (2x + 3 – xb)2 + 1 – (x2 + 9x) = (4x2 + 9 + x2b2 + 12x – 4x2b – 6xb) + 1 – (x2 + 9x)

= x2(b2 – 4b + 3) + 3x(1 – 2b) + 10 = x2(b – 1)(b – 3) + (11 – b2)(1 – 2b) + 10 (vì 3x = 11 – b2)

= x2(b – 1)(b – 3) + 2b3 – b2 – 22b + 21 = x2(b – 1)(b – 3) + (b – 1)(2b2 + b – 21)

= x2(b – 1)(b – 3) + (b – 1)(b – 3)(2b + 7) = (b – 1)(b – 3)(x2 + 2b + 7) (2)

 Cách 2 :

Đặt a3 x24x3 ; b3 4x29x3 ; c 33x 2 2x2 ; d 33x22x2 Ta có : a3 + b3 + c3 = d3 (2)

Phương trình đã cho trở thành a + b + c = d  (a + b + c)3 = d3  a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a) = d3 Kết hợp với (2) ta có : (a + b)(b + c)(c + a) = 0

Với a + b = 0, suy ra 5x2 – 5x = 0  x = 0 hoặc x = 1

Với b + c = 0, suy ra 2x2 – 6x – 1 = 0 

2 11 x3 hoặc

2 11 x3

Với c + a = 0, suy ra x2 – 7x – 5 = 0 

2 69

x7 hoặc

2 69 x7

8)

 Cách 1 :

      

2 2 2

2 2 2 2 2

2 3

4

x 1 1

x 1 x 2 x x

4 x 3 x x 1 x 2 x 1 1 x 4 x 3

1  

 

x 0 1 1

x 1 x x 2

4 x 3

x 2

2 2 2

2 



 

Nhận thấy

 

1 1 x

0

6

2 x 5 1 1 x 3

x 2 x 3

1 1

x 1 x x 2

4 x

3 2

2 2 2 2

2 2

2 2

 



 

 

 

 

 với mọi x.

Do đó (1)  x2 = 0  x = 0. Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0.

 Cách 2 :

Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm : 3

2 2 2

2 x

2 1 3 3 1 2x 1 3 2x

1 3 

 

 



 

 



 

 

 

2 3 x2

2 1 3 x

1  

 (2)

Áp dụng BĐT Cauchy cho bốn số không âm : 4 4 2 x2 44 x12 4x3 2

x 1 x 2

x       4 x2 4x3

2 x 3

3   (3)

Cộng theo vế của (2) và (3), biến đổi được 3x44x31

1x2

3 (4)

Đẳng thức ở (4) xảy ra khi và chỉ khi x = 0.

9)

Điều kiện : x  1

Phương trình trong đầu bài tương đương với

3 x62

 

x11

x24

(3)

 

 

  

x 2



x 2

1 1 x

1 1 x 4 6 x 2 6 x

8 6 x

3 2 3   

 

 

 

  

x 2

0

1 1 x

1 4

6 x 2 6 x 2 1

x 3 2 3 



  

 

 

     



 

 

 x 2 0 1

1 1 x

1 4

6 x 2 6 x

1 2

x

3 2 3

Ta có :

 

 

x 1 1 x 2

1 4

6 x 2 6 x 1 1

3 2 3  

 

  (2)

Vì x  1 nên

 

 

49 2 7 4 1 2

1 1

1 x

1 4

6 x 2 6 x 2 1

VT 3 3

3 2 3  

 

 

  VP(2) = x + 2 > 2 > VT(2)

10)

 Cách 1 : Điều kiện : 0

x

x1  ; 0

x

11  x  1 hoặc 1  x < 0 Với điều kiện trên, ta có :

 





 

 





    

 

0 x 1

1 1 x

x x 0

1 x 0

x 1 1 1 x

x x 1 1 x

 

 



 

 1 2

x 1 1 x

x

mãn thỏa 1

x

Ta có

 

x 1 2 x x 1

x 1

2 

 (3)

Nếu 1  x < 0 thì vế trái của (3) luôn âm, còn vế phải không âm.

Nếu x  1. Khi đó hai vế của (3) không âm, ta được :

 

3 x21x2 x

x1

 (x2 + 1 – x)2 = 4x(x – 1)  x4 – 2x3 – x2 + 2x + 1 = 0 1 0 x

x 1 x 2

x2 12  

 

 



 

 

2 5 x 1

0 1 x x 0 x 1

x 1 2

2        



 

  

 (do x  1)

 Cách 2 : Điều kiện : x  1 hoặc 1  x < 0

Nhận thấy x = 1 là nghiệm của phương trình (1).

Với x > 1 hoặc 1  x < 0, ta đặt a x

x1  ; b

x

11  (a  0 ; b > 0)

Khi đó





 

 x

1 b x

a

1 x b a2 2

 a + b = x

Do đó x > 1. Suy ra

   

1 2a a 1

a 1

0 a 1 x

x 1 b a b

a        2   2  

Vì vậy

2 5 x 1

1 x

x 1

x 1 

 



11)

Nhận thấy a2  a a, đẳng thức xảy ra khi a  0. Ta có :

2 3 5 4 75 4

75 2

x 1 19 x x

2

2    

 

 

2x 1

3

x 3

3

x 3

3

x 3

28 x 22 x

7 2    2  2   2  

(4)



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2

x 7 2 2 3

x 7 2 2 3

x 7 2 2 3

x 1 37 x 43 x 13

2 2

2 2

Gọi vế trái của phương trình là A thì :

 

3x 3 3

x 3

2 3 7 2 3 5 2 x 7 2 3 3 x 2 3

3

A 5  

 

   



 

 

Do đó A3 3

x3

khi và chỉ khi các BĐT trên đều trở thành đẳng thức, tức là :

2 x 1

2 0 x 7 2

0 3 x

0 1 x 2

2 0 x 1





12)

Điều kiện :





 0 2 x

0 35 x 2 x

0 19 x 25 x 7

2 2

 x  7 (*)

(1)  7x225x197 x2 x22x35

x 2

14

x 2

 

x 2x 35

x 2x 35

49 19 x 25 x

7 2      2   2 

x 2



x 5



x 7

7 22 x 11 x

3 2     

3

x25x14

4

x5

7

x5

 

x25x14

(2)

Đặt a x25x14, b x5 (chú ý rằng với x  7 thì x2 – 5x – 14  0, x + 5 > 0) Khi đó phương trình (2) trở thành : 3a2 + 4b2 = 7ab  (a – b)(3a – 4b) = 0

 

b 4 a 3

b a

Với a = b, ta có : x25x14 x5x25x14x5x26x190

 

 

 

 



 

* mãn thỏa không 7

2 3 x

* mãn thỏa 7

2 3 x

Với 3a = 4b, ta có : 3 x25x144 x59

x25x14

16

x5

9x261x2060

 

 

 

 





 

 

* mãn thỏa không 18

11137 x 61

* mãn thỏa 18

11137 x 61

13)

Điều kiện : x  2. Đặt t3 9

x3

thì ta có :

9 27 xt3 ;

18 45 t 2

2

x  3 ;

 

3 3 t x

3 2

32

Phương trình đã cho trở thành : t 3t 3

2 45 t t

3 1 t 18

45

t3 2 3 2

 

  (1)

Ta có : 0

4 3 2 t 3 3 t 3 t

2

2   

 

 

 , nên phương trình (1) tương đương với : t3245

t23t3

2

 2t4 + 11t3 + 30t2 + 36t – 27 = 0  (2t – 1)(t + 3)(t2 + 3t + 9) = 0

2 t1

 hoặc t = 3

Với 2

t1 thì t3 27 217

x 9 72

  

Với t = 3 thì 0 9

27 xt3 

Các nghiệm trên thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : x = 0 ;

12 x217

(5)

14)

Điều kiện : xyz  0, xy  0, yz  0, zx  0  x  0, y  0, z  0

Theo nguyên tắc Dirichlet, tồn tại ít nhất hai trong ba số x , y , z cùng lớn hơn hoặc bằng 2 hay cùng bé hơn hoặc bằng 2. Giả sử hai số đó là x và y , khi đó

x2



y2

0.

Phương trình đã cho tương đương với

x y

 

2 z2

2 z

x2



y2

0 (1)

Vì mỗi số hạng ở vế trái của (1) đều không âm, nên để có (1) thì phải có

  





0 2 z

0 2 y 2 x z

y x

4 z y x 2 z y

x      

 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : (x ; y ; z) = (4 ; 4 ; 4).

15)

Đặt a x1 ; b x2 (a  0, b  0) ta có :

21x – 25 = 6(x + 1) + 15(x – 2) – 1 = 6a2 + 15b2 – 1 và x2  x 2

x 1 x



2

ab

Phương trình đã cho trở thành : 6a2 + 15b2 – 1 + 2b = 19ab + a (1)

 (2a – 3b – 1)(3a – 5b + 1) = 0





 

 

 

 

3 1 b a 5

2 1 b a 3 0 1 b 5 a 3

0 1 b 3 a 2

Với

2 1 b a 3 

 thì 2 x13 x214x49x176 x26 x2215x





 

0 513 x 246 x

25 5 x 21

2

 x = 3

Với

3 1 b

a5  thì 3 x115 x29x106 x125x503 x18x30

64 x 297 0

891 x 489 x

64 4 x 15

2

 



 

16)

Điều kiện : 0  x  17

 Cách 1 : Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho hai bộ số không âm ta có :

1 4

 

x 17 x

17 x

17 4

x   22    (1)

1 4

 

x 4 17 x

17

x 4 17 x

17

x 17 8

x 4 2 2

4           (2)

Cộng theo vế các bất đẳng thức (1) và (2) ta được : x4 x4 17x8417x34 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

4 x 17 1

x 

  x = 1.

 Cách 2 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm, ta có : 2

1

x  x ;

 

2 x 33 2

x 17 x 16

17

4       ;

4 3 1 x

2 1 x 2 1 2

1 x x

4  

 

  

 

 ;

4 x 65 8

x 4 33

2 2 x 17 4 4

x 17

84  

 

  

 

 

Suy ra x4 x4 17x8417x34

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 1. Vậy phương trình đã cho có đúng một nghiệm x = 1.

17)

Điều kiện : 3 x  2

(6)

Với 3

x 2, phương trình đã cho tương đương với 9 9x2 4 22 182

25 x x x 1

   

 (1) Ta thấy phương trình (1) có VT > 25, và do

3

x 2, ta có 25

13 162 2

VP9  nên phương trình đã cho vô nghiệm.

Với

3

x2, phương trình đã cho tương đương với 42 22 182 25 9 9

x x x 1

   

 (2)

Đặt t

x 1

2

 

   4 t 9

0 , phương trình (2) trở thành 18t

25 9 9 4t 2t

   1 t

      

 0

1 t

4 t 1 t 4 9 2 18 1 t

t

4 t 2 t 2 1 t 4 9

2 t 16 36

t 1

t t 18 2 t 4 9 9

9 

 

 

 

 

 

 

 

 (3)

Lưu ý rằng với

4 t 9

0  có

4 18 1 t 4 9

18 

 và

4 4 18 1 t 1 3 1 t

4

t  

 

 

 nên 0

1 t

4 t 1 t 4 9

18 

 

 Vậy (3)  t = 2. Suy ra

2

x 2 (vì x < 0). Phương trình đã cho có một nghiệm

2 x 2 .

18)

Điều kiện : 3 x 5

 

1 4x220x256x104 6x104

2x5

2

6x102

2 2x5 6x102 (2)

Do 3

x 5

 nên 5 0

3 2 5 5 x

2   

 , suy ra

 

2 2x5 6x1022x3 6x10

 

4x 26x 1 0 x 3 4 13

x 3 10 x 6 3 x 2

0 3 x 2

2 2

 

 



 



  (thỏa mãn điều kiện)

19)

4

x 9 3 4 x

11 25 x 3 x 2 2

x 3 4 11 25 x 3 x

2 2 2

2

2        

 

 

 2 x23x11x23x4 (*)

Đặt u x23x11 (u  0)

Phương trình (*) trở thành u2 + 2u – 15 = 0  u = 3

Với u = 3 thì x23x113  x2 – 3x + 2 = 0  x = 1 hoặc x = 2

20)

Biến đổi phương trình đã cho về dạng 2

x22x4

2

x2

3

x2

 

x22x4

(1)

Do x = 2 không phải là nghiệm của phương trình (1) nên ta chia hai vế của phương trình (1) cho

x + 2 ta được

 

2 0

2 x

4 x 2 3 x

2 x

4 x 2 x

2 2 2  

 

 (2)

Đặt

2 x

4 x 2 u x2

  (u  0) . Phương trình (2) trở thành 2u2 – 3u – 2 = 0  u = 2 hoặc

2

u1 (loại)

Với u = 2 thì 2

2 x

4 x 2

x2

  x2 – 2x + 4 = 4(x + 2)  x2 – 6x – 4 = 0  x3 13

21)

Đặt u x22x1 (u  0) thì u2 = x2 + 2x – 1 hay x2 – 2x – 1 = u2 – 4x Phương trình đã cho trở thành u2 – 2(1 – x)u – 4x = 0 (*)

Ta có ’ = (1 – x)2 + 4x = (1 + x)2  0 nên phương trình (*) có hai nghiệm u = 2 hoặc u = 2x

Với u = 2 thì x22x12x22x50x1 6

Với u = 2x thì



 

2 2

2

x 4 1 x 2 x

0 x x

2 1 x 2

x (vô nghiệm). Vậy nghiệm là : x1 6.

(7)

22)

Điều kiện :



 0 x 2

0 2

x  2  x  2

Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được : 4

2x484x4 2

4x2

 

9x216

8 2x

16 8 2x x 8x 0

4  2   22 

 (1)

Đặt u2 82x2 (u  0) thì u2 = 4(8 – 2x2)

Phương trình đã cho trở thành u2 + 8u – x2 – 8x = 0 (2)

Ta có ’ = 16 + x2 + 8x = (4 + x)2  0 nên phương trình (2) có hai nghiệm u = x hay u = x – 8

Với u = x thì

3 2 x 4

x x 8 32

2 x x 0

x 2 8

2 2 2 2  



 

Với u = x – 8 thì 2 82x2 x8 vô nghiệm (do 2  x  2)

23)

Điều kiện :



 0 x

2 x 2

Đặt 2 2

x 4

x x

x u 4

 

  , 1

x 4

x x u 4 2

u 2 2 2 2

 

Phương trình đã cho trở thành

 

 loại

2 u 1

2 u 0 1 2u u2 5

Với u = 2 thì



 





 

 

 

4 2 4

2 2

2 2 2

2

x 3 x 12 x x 4 16

0 x 2 x 3

4 x x

4

0 x 2 x 2

4 x x

x 4

x 4x 4

0

x2 2x

00 x 2

4

0 x 2

2 2 2

4  





 



 

24)

Điều kiện : 2  x  8

Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương

x2

3 x23 8x

x2



8x

0

x 2 3

8 x

x 2 3

0

x 2 3



x 2 8 x

0

2

x              

 

 



 



 

nhận 5

x

loại 11

x x 8 2 x

3 2 x

25)

Điều kiện : 0 x 1

0 x 1

0 x

0 x x 2

 



Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được : 194

xx2

34 xx2 x1x2 xx2

   

 



 x 1

0 x 4 x 9 x

0 x 0 x

3 x x 2 x x 0 x x 3 x x

2 2

2 2

2 2

2

26)

Điều kiện : x  4

Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương

2 x4

2 x

x4

2 x4

0

  



 

 2 x x 4 x 4 vônghiệm

2 4 0 x

4 x x 4 x 2 4 x

2  x = 8

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = 8.

(8)

27)

Điều kiện :

2 17 x 3

0 2 x 3

x2       hoặc

2 17

x 3 (*) Từ điều kiện, ta có x23x2 x2x10. Từ phương trình đã cho suy ra :

4x3

 

x23x2 x2x11

0x 43 hoặc x23x2 x2x11 (**)

Cộng vế với vế phương trình đã cho và phương trình (**), ta được : x23x2 2x1

 

6

13 x 7

0 3 x 7 x 3

2 x 1 1

x 2 2 x 3 x

2 x 1

2 2 2

 

 



 





  , thử lại chỉ có

6 13 x 7

 thỏa mãn (*)

28)

Từ phương trình đã cho suy ra 3

2x

2 3

7x

22 3

3 2x3 7x

2 x 7 x

2 x 7 x 3

3 x 7 x

2    3  3  3  3  

  x = 1 hoặc x = 6

29)

Thấy x = 0 không nghiệm đúng phương trình đã cho. Do đó với x  0 thì x110 Từ phương trình đã cho suy ra x

x11

 

x x175

x11 x175

1 x 0 1 x 1 x 8 16 1 x 17 x 4 1 x 17

x               

 (thử lại đúng)

30)

Điều kiện : x 4 2

5  

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương :

x21

 

4x1

 

2x51

2x25x3

 

2x 5x 3

1 5 x 2

3 x 2 1 x 4

x 3 1 2 x

3

x  2 

 

 

 

  

x 3



2x 1

1 5 x 2

2 1

x 4

1 1

2 x 3 1

x   

 

 

 

 

 (*)

Với x = 3 thỏa mãn phương trình (*).

Với x  3, ta có

 

2x 1

1 5 x 2

2 1

x 4

1 1

2 x

* 1  

 

 

  (**)

Với điều kiện x 4 2

5  ;

 

1 6

2 2 5 1 x 2

*

*

VP       , VT (**) < 1 + 2 = 3

 (**) vô nghiệm hay phương trình đã cho không có nghiệm x  3

31)

Điều kiện : x  0

Với điều kiện trên, giả sử x là một nghiệm của phương trình (*).

Khi đó, từ phương trình đã cho suy ra x > 0, ta chỉ cần xét x > 0.

Vì 2x2 + x + 6 – (x2 + x + 3) = x2 + 3 > 0 nên :

   

x 3 x 2 3 x x 6 x x 2

3

* x 2

2 2

2  

 

0 144 x 24 x 16 x 7 3 x x x 4 12 x 3 3 x x 2 x 6 x x 2

2 2    2   2  2   432 

 (x – 2)(7x3 + 30x2 + 36x + 72) = 0  x = 2 hoặc 7x3 + 30x2 + 36x + 72 = 0 (vô nghiệm do x > 0)

32)

Điều kiện :

2 x 5 2

3   . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có :

   

2

2 1 x 2 5 2

1 3 x x 2 2 5 3 x

2           (1) và 3x2 – 12x + 14 = 3(x – 2)2 + 2  2 (2) Từ (1) và (2) ta thấy 2x3 52x3x212x14 có nghiệm duy nhất x = 2.

33)

Điều kiện : x2 + x – 1  0 và x – x2 + 1  0 (1)

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có :

 

2 x x 2

1 1 x 1 x

x

x2   2    2  (2)

(9)

 

2 2 x x 2

1 1 x 1 x

x

x 2 22

 

 

 (3)

Cộng theo từng vế của (2) và (3), ta được : x2x1 xx21x1 (4) Kết hợp (4) với phương trình đã cho ta được x2 – x + 2  x + 1 hay (x – 1)2  0 Đẳng thức xảy ra khi x = 1 (thỏa mãn(1))

Thay giá trị vào phương trình đã cho thấy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.

34)

Điều kiện : x > 1

Ta thấy x = 5 là nghiệm của phương trình (*).

Với x > 5 thì x – 1 > 4. Do đó

5 4 x

0 4  và

4 1 1 x

0 1 

   VT (*) < VP (*)

 phương trình (*) không có nghiệm trên (5 ; +)

Với x < 5 thì 0 < x – 1 < 4. Do đó 5 4 x

4  và

4 1 1 x

1 

  VT (*) > VP (*)

 phương trình (*) không có nghiệm trên ( ; 5) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = 5.

35)

Đặt

 





3 2

4 2

1 x 2 v

0 u x 17

u . Ta có hệ

 

 



 



0 34 u 3 u 3 u u 2

1 u v 33 1 u u 2

1 u v 33 v u 2

1 v u

2 3 3 4

4 3

4

   





 



 





2x 1 1

2 x 17 1

v 2 0 u

17 u 7 u 5 u 2 2 u

1 u v

3 2

4 2

0 u , 0

2

3  

 

  x2 = 1  x = 1 (thỏa mãn)

36)

Đặt u v 2

1 x 3 v

1 x 3 u 1 x 3 v

1 x 3

u 3 3

3 3 3

3

 



 





Ta có hệ

   





 





2 v u

1 uv v u 2

v u

1 uv v u 2 uv v u v u

1 uv v u 2

v u

1 uv v

u 2 2 2 2

2 2 2 2 3

3 2 2

     

x 0

1 1 x 3

1 1 x 3 1

u 1 v 2

v u

0 1 v 3 2

v u

1 v 2 v v 2 v

3 3 2 2

2

 



 



 



 



  (thỏa mãn)

37)

Điều kiện : x  3. Đặt





 

0 v 2 ,

3 v x

1 x u

Ta có hệ

    

 

 



1 u 2 2 v 1

v u 0 1 v 2 u 2 v u u v v u 2 2 u v 2

2 v u

2 2 2

2 2





 

 



 





 

 

4 17 x 3

1 x 0 1 x 3 x 2

1 x 1 x 2 2 x

3 x

1 x 1 2 x

3 v x

u 2 2

4 17 x 3

     





 



 

 

2 0 x 3 5 x 2

2 x 3 9

x 12 4 x

1 2

3 x

0 3 x 2 3

x 2 2 1 2

3 1 x

u 2 2 v 1

2 2

4 13 x 5

4 13 x 5

2 x 3

 





 

(10)

38)

Điều kiện :



 0 15 x 2

0 5 x 8 x

8 2 . Phương trình đã cho tương đương 2x152

4x2

228

Đặt 4y2 2x15,

2

y1. Ta có hệ

 

  

x y



8x 8y 9

0

15 y 2 2 x 4

15 x 2 2 y 4

2 2

 



  

4x 2

2x 15 64x 14x 11 0 x 21

y x 15 x 2 2 y 4

0 y

x 2

2

2      



 



 (thỏa điều kiện)

 

2 2x 15 64x 72x 35 0

8 9 x 8

8 9 x y 8

15 x 2 2 y 4

8 9 x

y 8 2

2 2





 

 

  

 

 



 

16 221 x9

 (thỏa)

39)

Điều kiện : 1 – x2  0  1  x  1. Đặt x = sinu,  

; 2 u 2

Phương trình đã cho trở thành

 

sinu sin2u

2 cosu 2 u

cos 2 1 u sin u cos

1     

2 2 2

u sin3 2

u sin3 2 cosu 2 2

cosu

2   

 

 

  

 

 0

2 cosu

; 2 u 2

do 

 





 

 

1

x 2

x 1 u 2

u 6

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm : 2

x1 ; x=1.

40)

Đặt a

4x;20 2

a x28x816 ; b

5x;11 2

b x210x267

Ta có ab

9;31 2

ab 2003

Mà ab  a b x28x816 x210x267  2003 Đẳng thức xảy ra nếu và chỉ nếu

31 x 56 2 11

5 x 2 20

x

4    

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất :

31 x56.

41)

Điều kiện : x  2010. Đặt u x x2010 (x  u  0) Phương trình đã cho trở thành x xu 2010 (*)

Nếu u < 2010  x – u > x –2010 > 0  xu x20100 x xu x x2010 hay 2010 < u (vô lí) Nếu u > 2010  x –2010 > x – u  0  x2010 xu0 x xu x x2010 hay 2010 > u (vô lí) Do đó u = 2010 

 





 

2

2 2

2

2010 x

2010 x

2010 2010 x

x 2010 x

2010 2010

x x

2.2010 1

x 2010 2010 0 x 2010 2010

x

2010

x 2

4 2

2

2

 



 

42)

Điều kiện : x > 1

Phương trình đã cho có thể viết lại 54

x217

54

x217

4

x1

3

21

(*)

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương

(11)

 

* 3 54

x2 17

 

4 x 1

3 5 2 7 3

2 1

 

3 2 1

VT 3    3   33  

 

Đẳng thức xảy ra

     

4 3 x 2

1 x

1 2 1 x 1 4 x 4

7 2

5   





 

43)

Phương trình đã cho viết lại :

x2x1

2

x1

x2x12

x1

10 Đặt t  x2x1 và t  0

Phương trình đã cho trở thành : t2 + 2(x – 1)t – 2x + 1 = 0, t  0, dễ thấy phương trình có dạng đặc biệt, vì thế có hai nghiệm t = 1 hoặc t = 1 – 2x.

Với t = 1 tức x2x11  x = 0 hoặc x = 1.

Với t = 1 – 2x tức

 



 



 

0 x 5 x 3

2 x 1 x

2 1 1 x x

0 x 2 x 1

2 1 1 x x

2 2 2

2  x = 0

44)

Đặt u x211  u2 = x2 + 1

Khi đó phương trình đã cho viết lại : (4x – 1)u = 2u2 + 2x – 1  u2 – (4x – 1)u + 2x – 1 = 0, giải phương trình ta được u = 2x – 1 hoặc

2

u 1 không thỏa u  1.

Với u = 2x – 1 tức x212x1 phương trình này 

 



2 1 2x 12

x

0 1 x 2

3 x 4 0 x 4 x 3

2 x 1

2

 



 

45)

Điều kiện : 1  x  8

Đặt t  1x 8x và t  0 suy ra t2 92

1x



8x

, hay

  

2 9 x t

8 x

1   2

(1)  3 t 2t 15 0

2 9

tt2   2   , phương trình này có nghiệm t = 3 thỏa mãn điều kiện.

Với t = 3 tức 1x 8x0  x = 1 hoặc x = 8

46)

Đặt y3 3x2 suy ra y3 = 3x – 2 (1) 





 2 x 3 y

2 y 3 x

3 3

suy ra x3 – y3 = 3y – 3x hay x3 – y3 = 3y – 3x hay (x – y)(x2 + xy + y2 + 3) = 0 (*)

Ta thấy 3 0

4 y 3 2 x y 3 y xy

x 2

2 3

3    

 

 

 (x, y  R). Do vậy phương trình (*)  x = y

Thay x = y vào phương trình y3 = 3x – 2 ta được x3 – 3x + 2 = 0, phương trình tương đương với (x – 1)2(x + 2) = 0  x = 2 hoặc x = 1

47)

Đặt y3 35x3  x3 + y3 = 35. Khi đó phương trình đã cho trở thành :

 



 35 y x

30 y x xy

3 3

giải hệ này ta tìm được (x ; y) = (2 ; 3) = (3 ; 2)

48)

Điều kiện : x  0, x  1. Đặt 5 1 x

x t 16

  . Khi đó (1) 

2 5 t

t1  2t2 – 5t + 2 = 0 t 1

2 t 2

 



 

Với 2

t 1 tức

 

511 x 1 1 32 x x 1 2 16 1 1 x

x

5 16 

 

(12)

Với t = 2 tức 2 16x 32x 32 x 2 1

x x

5 16      

49)

x = 1 không là nghiệm của phương trình.

Với x  1, chia cả hai vế phương trình cho 4

1x

2 0, ta được phương trình :

41 x 4 1 x

2 3 1 0

1 x 1 x

    

  (*) . Đặt

t 1 x 1

x 0 1

x 1

x

t 4 1 4

 

 

 

Khi đó phương trình (*) trở thành : 2t2 + 3t + 1 = 0, phương trình này vô nghiệm với t > 0.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

50)

Điều kiện : x – 1  0  x  1.

x = 1 không phải là nghiệm của phương trình.

x > 1 thì phương trình (1)  2 x 1 3 x3 6 x 6 x 1

    

 (2) Xét hai hàm số :

f (x) 2 x 1 3 x3 6 x 6

g(x) x 1

    

  

 

trên khoảng (1 ; +)

Nhận xét : x = 2 là một nghiệm của phương trình (2). Mặt khác, ta có :

3

3 2

1 1

f (x) 2 x 1 3 x 6 f '(x) 0, x 1

x 1 (x 6)

         

 

2

x 6 7

g(x) g '(x) 0, x 1

x 1 (x 1)

 

     

 

 Đồ thị hai hàm số này chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất x = 2.

51)

Phương trình viết lại : 2. 5x33x23x2 x26x1, đặt điều kiện vế phải rồi bình phương hai vế, rút gọn ta được phương trình : x4 – 8x3 + 22x2 – 24x + 9 = 0 (*)

x = 0 không là nghiệm của phương trình (*).

x  0 chia cả hai vế của phương trình (*) cho x2, khi đó phương trình (*) viết lại x 0

9 x 22 24 x 8

x2    2  (**). Đặt

x x 3

y  phương trình (**) trở thành y2 – 8y + 16 = 0  y = 4 Với y = 4 tức 4

x

x 3   x2 – 4x + 3 = 0, phương trình có hai nghiệm x = 1 hoặc x = 3.

52)

Đặt a3 x24x3 ; b3 4x29x3 ; c3 3x22x2 ; d3 2x23x2

Ta có : a + b = c + d (1). Và a3 + b3 = c3 + d3  (a + b)3 – 3ab(a + b) = (c + d)3 – 3cd(c + d) Kết hợp với (1) ta có (a + b)(ab – cd) = 0

Với a + b = 0, suy ra 5x2 – 5x = 0  x = 0 hoặc x = 1

Với ab = cd, ta có : (x2 + 4x + 3)(4x2 –9x –3) = (3x2 –2x + 2)(2x2 –3x –2)  (x2 –7x –5)(2x2 –6x –1) = 0 Phương trình trên có bốn nghiệm :

2 69 x1 7

 ;

2 69 x2 7

 ;

2 11 x3 3

 ;

2 11 x4 3

53)

Cộng hai vế với 3x + 4, ta được phương trình tương đương : 3x43 3x4

x1

 

3 x1

33x 4 x 1

    (vì nếu a < b thì a3 < b3  a3 + a < b3 + b)  (x + 1)3 – 3(x + 1) = 1 (1) Xét trường hợp x12. Khi đó tồn tại duy nhất   [0 ; ] sao cho x + 1 = 2cos.

Suy ra (x + 1)3 – 3(x + 1) = 2(4cos2 - 3cos) = 2cos3

Do đó (1)  2cos3 = 1  cos3 =

3 k 2 2 9

3 k 2 3

1     (k  Z) Kết hợp với 0    , suy ra





  

 9

;7 9

;5

9 . Chú ý rằng đa thức bậc ba có không quá ba nghiệm thực.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Caâu 38 : Cho hình choùp töù giaùc ñeàu S.ABCD, ñaùy coù taát caû caùc caïnh baèng a vaø coù taâm laø O goïi M laø trung ñieåm cuûa OA.. Tính khoaûng caùch d töø

Neáu hình hoäp coù boán ñöôøng cheùo baèng nhau thì noù laø hình laäp phöông.. Trong hình laêng truï ñeàu, caùc maët beân laø caùc hình chöõ nhaät

GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ – HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNG1. Chæ II vaø III

[r]

Moät phöông trình khaùc Caâu 21 : Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua M(2 ; 3) vaø caét 2 truïc Ox, Oy taïi A vaø B sao cho tam giaùc OAB vuoâng caânA. Vieát

TRAÉC NGHIEÄM NGUYEÂN HAØM, TÍCH PHAÂN VAØ ÖÙNG DUÏNG GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNGA.

Caâu 55 : Kí hieäu S laø dieän tích hình thang cong giôùi haïn bôûi ñoà thò cuûa haøm soá lieân tuïc y = f(x), truïc hoaønh beân.. Tìm khaúng

Goïi Bx, Cy, Dz laø caùc ñöôøng thaúng song song vôùi nhau laàn löôït ñi qua B, C, D vaø naèm veà moät phía cuûa maët phaúng (ABCD), ñoàng thôøi khoâng naèm