TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
A. NGUYÊN HÀM
Câu 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số
1 x 2 x 1
f .
A.
f
x dx 2x1C B.
f
x dx2 2x1CC.
2x 1 C2 dx 1 x
f
D.
f
x dx 2x11CCâu 2 : Tìm hàm số F(x), biết rằng
2x21
2 x 11
2x '
F
.
A.
C1 x
1 1 x 2 x 1
F
B.
C1 x 2
1 1 x x 1
F
C.
C1 x 2
2 1 x x 1
F
D.
1 x 2
C 1 x x 1
F
Câu 3 : Tìm các hàm số f(x), biết
2 cossinxx
2x '
f .
A.
2 sincosxx
Cx
f 2
B.
Cx sin 2
x x sin
f
C.
Cx sin 2 x 1
f
D.
Cx cos 2 x 1
f
Câu 4 : Tìm các hàm số F(x) thỏa mãn điều kiện
x x 1 x '
F
A.
Cx 1 1 x
F 2 B.
lnx2 x x F
2
C.
lnx C2 x x F
2
D.
lnx C2 x x F
2
Câu 5 : Tìm nguyên hàm của f(x) = 2017x.
A.
C2017 ln dx 2017 x f
x
B.
f
x dx2017x CC.
2017 C1 x dx 1 x
f x 1
D.
f
x dx2017xln2017CCâu 6 : Tìm nguyên hàm của f(x) = xe.
A.
Cx ln dx x x f
e
B.
f
x dxexe11 CC.
f
x dxe.xe1C D.
f
x dxxeCCâu 7 : Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
22
1 x
x 2 x x
f
?
A.
1 x
1 x x x
F
2
B.
1 x
1 x x x
F
2
C.
1 x
1 x x
F
2
D.
1 x
3 x 3 x x
F
2
Câu 8 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
x sin x 1
f 2 biết
2 F 2
.
A. F(x) = x B. F
x sinx 1 C. F(x) = cotx D. F
x cotx PHẦN 1
Câu 9 : Tìm hàm số F(x) biết F’(x) = 3x2 + 2x + 1 và đồ thị y = F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e.
A. F(x) = x2 + x + e B. F(x) = cos2x + e – 1
C. F(x) = x3 + x2 + x + 1 D. F(x) = x3 + x2 + x + e Câu 10 : Biết
f
u duF
u C. Tìm khẳng định đúng.A.
f
2x3
dx2F
x 3C B.
f
2x3
dxF
2x3
CC.
F
2x 3
C2 dx 1 3 x 2
f
D.
f
2x3
dx2F
2x3
CCâu 11 : Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f’(x) = 2 + cos2x và
2
f 2 . Tìm khẳng định sai.
A.
sin2x 2x 1 2 x
f B. f(x) = 2x – sin2x +
C. f(0) = D. 0
f 2
Câu 12 : Tìm nguyên hàm F(x) của
xxe 1 x 2
f biết F(0) = 1.
A.
e
ln2 1
1 2 ln x 2
F x
x
B.
1 2 ln
1 e
1 e
2 1 2 ln x 1 F
x x
C. F
x e2x
ln2ln21
x
D.
xe x 2
F
B. TÍCH PHÂN
Câu 13 : Cho a < b < c, f
x dx 5b
a
, bf
x dx 2c
. Tính
c
a
dx x
f .
A. f
x dx 2c
a
B. cf
x dx 3a
C. cf
x dx 8a
D. cf
x dx 0a
Câu 14 : Biết rằng f(x) là hàm liên tục trên R và f
x dx 99
0
, tính
3
0
dx x 3
f .
A. f
3x dx 13
0
B. 3f
3x dx 20
C. 3f
3x dx 30
D. 3f
3x dx 40
Câu 15 : Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(0) = ,
f'
x dx30
. Tính f().
A. f() = 0 B. f() = C. f() = 4 D. f() = 2
Câu 16 : Xét tích phân
2 11 x 1
I xdx và đặt t x1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. dx = 2tdt B.
1 0
3 dt
1 t
t 2 t I 2
C.
1 0
2 dt
1 t 4 4 t 2 t 2
I D. 3ln2
3 I 7
Câu 17 : Đặt
6 2
3 x x2 9
I dx và
t cos
x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. dt
t cos
t sin
dx 3 2 B.
t tan t cos 3
tdt sin 9
x x
dx
2
C.
3
43costtant tdt
I sin D.
I36 Câu 18 : Đặt
2 0 4 x2
I dx và x = 2tant. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. 4 + x2 = 4(1+ tan2t) B. dx = 2(1 + tan2t)dt
C.
40
2dt
I 1 D.
4 I3
Câu 19 : Xét tích phân
8 31 x 1
I xdx . Nếu đặt t1 x1 thì khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng ?
A.
3
4
2 dt t t
I B.
4
3
2 3t 2dt
t 2
I C.
8 3
2 3t 2dt
t 2
I D.
3
8
2 dt t t I Câu 20 : Khẳng định nào đúng ?
A.
20 2 2
0
2xdx cos xdx
sin B.
20 2 2
0
2xdx cos xdx
sin C.
20 2 2
0
2xdx cos xdx
sin D.
20 2 2
0
2xdx 2 cos xdx
sin Câu 21 : Khẳng định nào sai ?
A. (tanx – x)’ = tan2x B.
4
0 4 0 4
0
2xdx x tanx x tanx xdx
tan x C.
40 4
0 4
0
2 xdx
x cos
x cos d 1 4
xdx 4 tan
x D. ln2
2 1 32 xdx 4
tan
x 2
4 0
2
Câu 22 : Tìm khẳng định sai.
A. cos2x
x ' sin x cos
1
B.
30 3 0 3
0 2 dx
x cos
1 x
cos dx x x cos
x sin x
C.
3
0 3
0 1 sinx
x sin ln 1
2 dx 1 x cos
1
D. 3cosxsinxxdx 23 ln
2 3
0
2
Câu 23 : Khẳng định nào sai ? A. Với t 43cosx thì
3 t x 4
cos 2 và
3 tdt xdx 2
sin .
B. Nếu đặt t 43cosx thì
2 1 2
0
t dt 1
1 t 4
4 5 dx 2 x cos 3 4 x cos
x
sin .
C.
4ln
t 4
ln
t 1
5 dt 2 t 1
1 t 4
4
D. 2
ln3 5 dx 6 x cos 3 4 x cos
x
2 sin
0
Câu 24 : Tính ln
3 0 x 1 x
2 dx
e 2 e
I 3 .
A. 3
e 4 6
I B.
4 e 3 4
I C.
3 e 4 6
I D.
3 e 4 5
I
Câu 25 : Tính ln
2 0 x
x
3 dx
1 e
1 I e
A. ln2
2
I1 B. 3ln2
2
I1 C. 2ln2
2
I1 D. ln2
2 I1 Câu 26 : Tính
e 0
xdx 1 x
I 1 .
A. 2
e 1 e
I 1
B.
1
e 1 e 2 1 I
C. I32
e1
e1e e1
D. I32
e1
e1e e1
Câu 27 : Giải phương trình ẩn a sau đây acosxdx 0
0
A. a3 B. k2
a 3 , k Z C. k2
a 6 , k Z D. a = k, k Z Câu 28 : Biết a e e 1 e2 e
2 3 dx
1 x
. Khẳng định nào đúng ?
A. a = 1 B. a < 1 C. a > 1 D.
2 a1 Câu 29 : Biết
2
0 x
cos cosx cosxdx e 1
e
a . Tìm khẳng định sai.
A.
a sin 4
sin 3 , B.
a cos 4
cos 3 ,
C.
a tan 4
tan 3 , D.
a cot 4
cot 3 ,
Câu 30 : Tính
4 0
2 dx
x 2 sin 1
x sin a 2
a , trong đó a là một số đã cho.
A. dx 2a a 2
x 2 sin 1
x sin a 2
4a
0
2
B. 1
2 2 dx a
x 2 sin 1
x sin a 2
4a
0
2
C. a
4 0
2 dx ln 2
x 2 sin 1
x sin a 2
a
D. lna
2 dx 1 x 2 sin 1
x sin a 2
4a
0
2
Câu 31 : Tìm khẳng định sai.
A. 3
2 x sin 4 x cos
xdx 2 sin 3
2
10 4
0 2 2
B. 103 2 4 cossinx2xdx4sin x 340 2 2
C. 1
x sin 4 x cos
xdx 2
sin 2
4
0 2 2
D. dx 10
x sin 4 x cos
xdx 2 sin
3 2
0 4
0 2 2
Câu 32 : Biết
b dx a x
x ln x ln 3
e 1
1
, trong đó a, b là hai số nguyên dương vàba là phân số tối giản. Khẳng định nào sai ?
A. a – b = 19 B. 2
135 b 116
a C. 135a = 116b D. a2 + b2 = 1
Câu 33 : Tính
2
0
nsinxdx x
cos
1 .
A.
n 2 xdx 1 sin x cos 1
2 0
n
B.
1 n xdx 1 sin x cos 1
2 0
n
C.
1 n xdx 1 sin x cos 1
2 0
n
D.
1 n 2 xdx 1 sin x cos 1
2 0
n
Câu 34 : Trong các giá trị của n cho sau đây, tìm n để
64 xdx 15 sin x cos
3 0
n
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = 4
Câu 35 : Biết
6 5 b lna 9 3 x 6 x
dx 1 x
1 3
0 2
, trong đó a, b nguyên dương vàba là phân số tối giản. Hãy tính ab.
A. ab = 5 B. ab = 12 C. ab = 6 D.
4 ab 5
Câu 36 : Cho
b dx a x cos
x tan
4 1
0
2 5
, trong đó a, b là hai số nguyên dương và
ba là phân số tối giản. Khẳng định nào đúng ?
A. a < b B. ab = 1 C. a – 10b = 1 D. a2 + b2 = 1
Câu 37 : Khẳng định nào sai ? A. sin
x
sinxdx 00
B. cos 21
x
sinxdx 00
C.
x
sinxdx 14 tan 3
0
D. cos 2
x
sinxdx 10
Câu 38 : Tính
0
xdx cos x
sin .
A. sin xcosxdx 1
0
B. sin xcosxdx 00
C.
0
xdx cos x
sin D.
2 xdx 3 cos x sin
0
Câu 39 : Tìm khẳng định sai.
A.
2xe dx cossin 1
0
x , B.
2xe dx sincos 1
0
x ,
C.
xe dx sin sin 10
x , D.
xe dx cos cos 10
x ,
Câu 40 : Biết
b lna 6 dx 1 1 x 3
1 1 x 2
1 1
0
, trong đó a, b, là hai số nguyên dương vàba là phân số tối giản.
Khẳng định nào sai ?
A. a – b = 11 B. 7
4 b 9
a C. a + b < 22 D. 3 a b 7
Câu 41 : Biết
x cos x sin
3 b x cos x sin x a
'
F 2 2 2 2 ,
2 F 6
,
4 F 4
,
F 3 . Tìm hàm số F(x).
A.
tanx cotx
12x 3 x
F B.
tanx cotx
x 3 x
F
C. F(x) = 9x – 2 D. F
x x
tanxcotx
Caâu 42 : Tính
4
0
2dx x cos x sin 1
x cos x
sin .
A.
1 sinx cosx
dx 23 2x cos x
4 sin
0
2
B.
1 sinx cosx
dx 1 2x cos x
4 sin
0
2
C.
1 sinx cosx
dx 1 2x cos x
4 sin
0
2
D.
1 sinx cosx
dx 2x cos x
4 sin
0
2
Caâu 43 : Tính
21 3 dx
x x
ln .
A. 16
2 ln dx 2
x x
2 ln
1 3
B. 2lnxxdx 3 162ln21 3
C. 2lnxxdx 3 16ln21 3
D. 2lnxxdx 3 162ln21 3
Caâu 44 : Tính
2 0 1 cosx
xdx cos x 2
sin .
A. 1 ln2
x cos 1
xdx cos x 2
2sin
0
B. 1 3ln2
x cos 1
xdx cos x 2
2sin
0
C. 1 2ln2
x cos 1
xdx cos x 2
2sin
0
D. 2 2ln2
x cos 1
xdx cos x 2
2sin
0
Caâu 45 : Tính
60 cosdx . 2x A. 6cosdx2x 21ln
2 3
0
B. 6cosdx2x ln
2 3
0
C. ln 2 3
x 2 cos
6 dx
0
D. 6cosdx2x 31ln
2 3
0
Caâu 46 : Tính
4 0 2x 1 1
dx .
A. 2 ln3
1 1 x 2
4 dx
0
B. 4 2xdx1 1 2 2ln20
C. 2 ln2
1 1 x 2
4 dx
0
D. 4 2xdx1 1 4 ln20
Caâu 47 : Tính
2 0
xdx cos 3 1
x
sin .
A. 2
dx 3 x cos 3 1
x
2 sin
0
B. 2
dx 3 x cos 3 1
x
2 sin
0
C. 3
dx 2 x cos 3 1
x
2 sin
0
D.
3 dx 2 x cos 3 1
x
2 sin
0
Caâu 48 : Tính
1
0
x 2 dx e 2
x .
A.
4 e 3 dx 5
e 2
x 2
1 0
x
2
B. 1
x 2
e dx 543e20
x
2
C.
4 e 3 dx 5
e 2
x 2
1 0
x
2
D. 1
x 2
e dx 5 23e20
x
2
Caâu 49 : Tính
4 0
x dx cos x sin 1 2 x 2 sin
x 4 sin
.
A.
42 3 dx 4
x cos x sin 1 2 x 2 sin
x 4 sin
4 0
B.
42 3 dx 4
x cos x sin 1 2 x 2 sin
x 4 sin
4 0
C.
42 3 dx 4
x cos x sin 1 2 x 2 sin
x 4 sin
4 0
D.
42 3 dx 4
x cos x sin 1 2 x 2 sin
x 4 sin
4 0
Caâu 50 : Tính
e1 2 3ln xdx
x .
A. 32
1 e xdx 5 ln
x 3
e 1
2
3
B. ex ln xdx 5e322 11 2
3
C. 32
1 e xdx 5 ln
x 4
e 1
2
3
D. ex ln xdx 5e3211 2
3
Caâu 51 : Tính
60
4 dx
x 2 cos
x
tan .
A. 6costan2xxdx 593 21ln
2 3
0 4
B. 6costan2xxdx 10273 21ln
2 3
0 4
C. 6costan2xxdx 1093 21ln
2 3
0
4
D. ln
2 3
9 3 dx 10
x 2 cos
x
6tan
0
4
Caâu 52 : Tính
4 0
1dx 1 x 2
1 x
4 .
A. ln2
3 dx 10 1 1 x 2
1 x
4 4
0
B. 4 24xx 11 1dx 223 ln20
C. ln2
3 dx 22 1 1 x 2
1 x
4 4
0
D. 4 24xx 11 1dx 223 ln30
Caâu 53 : Tính
2 0
x dx cos 3 1
x sin x 2
sin .
A. 5
dx 2 x cos 3 1
x sin x 2
2sin
0
B.
23 dx 27 x cos 3 1
x sin x 2
2sin
0
C. 27
dx 34 x cos 3 1
x sin x 2
2sin
0
D. 29
dx 35 x cos 3 1
x sin x 2
2sin
0
Caâu 54 : Tính
3
1
2dx 1 x
x ln
3 .
A.
x 1
dx 3 ln274 ln16x ln
33
1
2
B. 3
3x ln1
xdx 3 ln274 ln161
2
C.
416 ln 27 ln dx 3
1 x
x ln
33
1
2
C. 3
3x ln1
xdx 3 ln274 ln161
2
C. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
Câu 55 : Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y = f(x), trục hoành bên. Khẳng định nào sai ?
và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ A.
b
a
dx x f
S B.
b
a
dx x f S C.
b
a
dx x f
S D.
b
a
dx x f S
Câu 56 : Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng ?
A.
b
a
dx x f
S B.
b
a
dx x f S C.
b
a
dx x f
S D.
b
a
dx x f S
Câu 57 : Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2 như trong hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng.
A.
2 1
3dx x
S B.
2 0
3 0
1
3dx x dx
x S
C.
2
1 3dx x
S D. Không có khẳng định nào đúng.
Câu 58 : Kí hiệu S(t) là diện tích của hình thang vuông T giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = t (1 t 5). Khẳng định nào sai?
A. S(t) = (t + 2)(t – 1)
B. S(t) là một nguyên hàm của f(t) = 2t + 1, t [1 ; 5]
C. Hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 5 có diện tích là
5
1
dx 1 x 2
S .
D. Hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 3 có diện tích là 30.
Câu 59 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = cosx, y = sinx và hai đường thẳng x = 0,
x 2.
A. S2
21
B. S2
1 2
C. S2 2 D. S2 21Câu 60 : Gọi S là số đo của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 2x2 + 3x + 1 và parabol y = x2 – x – 2. Tính
cos S .
A. 0
cos S
B.
2 2 cos S
C.
2 2 cos S
D.
2 3 cos S
Câu 61 : Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = xsinx, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = . Khẳng định nào sai ?
A. 1
2
sinS B. cos2S = 1 C. 1
4
tanS D. sinS = 1
Câu 62 : Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, y = 0, x = 1, x = 2. Chọn khẳng định đúng.
A. S1 = S2 B. S1 > S2 C. 1 S2 2
S 1 D. 6
S S
1 2 Câu 63 : Biết rằng diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0,
e
x 1, x = e có thể được viết dưới dạng
e
1 1 a
S . Tìm khẳng định sai.
A. a2 – 3a + 2 = 0 B. a2 – a – 2 = 0 C. a2 + 3a – 4 = 0 D. 2a2 – 3a – 2 = 0
Câu 64 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2 – 3x + 2 và hai đường thẳng y = x – 1, x = 0.
A. 42
S111 B.
3
S 4 C.
300
S799 D. S = 2
Câu 65 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y2 + x – 5 = 0, x + y – 3 = 0.
A. S = 3 B. S = 4 C. S = 4,5 D. S = 5
Câu 66 : Hình phẳng H có diện tích S gấp 30 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 = 2x, x – 2y + 2 = 0, y = 0. Tính S.
A. S = 20 B. S = 30 C. S = 40 D. S = 50
Câu 67 : Kí hiệu S1, S2, S3 lần lượt là diện tích hình vuông đơn vị (có cạnh bằng đơn vị), hình tròn đơn vị (có bán kính bằng đơn vị), hình phẳng giới hạn bởi hai đường y2 1x2 , y = 2(1 – x). Tính tỉ số
2 3 1
S S S .
A. 3
1 S
S S
2 3
1 B.
4 1 S
S S
2 3
1 C.
2 1 S
S S
2 3
1 D.
5 1 S
S S
2 3
1
Câu 68 : Kí hiệu V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (như trong hình vẽ bên) xung quanh trục Ox. Khẳng định nào đúng ?
A.
b
a
dx x f
V B.
b
a
dx x f V
C. b
2a
dx x f
V
D.
b
a
2 x dx f V
Câu 69 : Gọi V là thể tích hình cầu bán kính R. Khẳng định nào sai ?
A. Hình cầu bán kính R là khối tròn xoay thu được khi quay nửa hình tròn giới hạn bởi đường y R2x2 (R x R) và đường thẳng y = 0 xung quanh trục Ox.
B.
R R
2 2
2 x dx
R V
C.
R
R 2 3
3 x x R V
D. Không có khẳng định nào đúng.
Câu 70 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y3 x , y = 0, x = 1, x = 8 xung quanh trục Ox.
A. V = 2 B.
4
V9 C. V = 18,6 D.
5 V93
Câu 71 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x
tan
y , y = 0, x = 0,
x 4 xung quanh trục Ox.
A. V 4
B.
V 42 C.
V 4 D.
2 2 V ln
Câu 72 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 – x2, y = 0 xung quanh trục Ox.
A. V = 2 B.
82
V 71 C.
15
V 512 D. 2
3 V8
Câu 73 : Kí hiệu V1, V2 lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ta khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 2 và đường cong y2 1x2 xung quanh trục Ox.
Hãy so sánh V1, V2.
A. V1 < V2 B. V1 = V2 C. V1 > V2 D. V1 = 2V2
Câu 74 : Kí hiệu V1, V2 lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đường cong
x 2 y 2
và các đường cong y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox. Hãy tính tỉ số
2
V1
V .
A. 2
3 V V
2
1 B.
3 2 V V
2
1 C.
2 1 V V
2
1 D. 2
V V
2 1
---- HẾT ----