• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nhận xét Điểm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nhận xét Điểm "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 485 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 11A….

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2

Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 TL

A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm) Câu 1: Điện thế nghỉ là:

A. Sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng nơron khi tế bào không bị kích thích.

B. Sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng nơron khi nơron bị kích thích.

C. Sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng nơron khi tế bào bị kích thích.

D. Sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng nơron khi nơron không bị kích thích.

Câu 2: Các phản xạ sau đây đâu là phản xạ có điều kiện?

A. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm. B. Ăn cơm tiết nước bọt.

C. Nghe nói đến quả me tiết nước bọt. D. Trẻ con sinh ra khóc.

Câu 3: Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:

A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. B. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.

C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Máu và dịch mô.

Câu 4: Ở nhóm động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển dinh dưỡng mà không vận chuyển khí?

A. Cá. B. Côn trùng. C. Lưỡng cư. D. Chim.

Câu 5: Ứng động (vận động cảm ứng) là:

A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng khi vô hướng.

B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

C. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

Câu 6: Diễn biến đúng của hệ tuần hoàn hở là:

A. Tim  Động mạch  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu  tĩnh mạch

 Tim.

B. Tim  Động mạch  Khoang máu  Hỗn hợp dịch mô – máu  tĩnh mạch  Tim.

C. Tim  Động mạch  Hỗn hợp dịch mô – máu  Khoang máu  trao đổi chất với tế bào  tĩnh mạch

 Tim.

D. Tim  Động mạch Khoang máu  trao đổi chất với tế bào  Hỗn hợp dịch mô – máu  tĩnh mạch  Tim.

Mã số đề: 485

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 485 Câu 7: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?

A. Tim  Mao mạch  Động Mạch  Tĩnh mạch  Tim B. Tim  Tĩnh mạch  Mao mạch  Động Mạch  Tim.

C. Tim  Động Mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Tim.

D. Tim  Động Mạch  Mao mạch  Tĩnh mạch  Tim.

Câu 8: Trên sợi thần kinh có bao miêlin, xung thần kinh lan truyền A. Theo cách nhảy cóc từ bao miêlin này sang bao miêlin khác.

B. Liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.

C. Theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.

D. Liên tục từ bao miêlin này sang bao miêlin khác.

Câu 9: Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại.

B. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày 4 ngăn.

C. Trâu, bò, dê, cừu là những động vật nhai lại.

D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ.

Câu 10: Trong các hiện tượng sau :

(1) Khí khổng đóng mở (2) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng (3) Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng (4) Sự dóng mở của lá cây trinh nữ

(5) Lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại

Có bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 11: Hai kiểu hướng động chính là:

A. Hướng trọng lực và hướng nước. B. Hướng động dương và hướng động âm.

C. Hướng sáng và hướng trọng lực. D. Hướng sáng và hướng hóa.

Câu 12: Đặt hạt đậu mới nẩy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này chứng minh điều gì?

A. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương

B. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.

D. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm Câu 13: Ứng động không sinh trưởng là:

A. Dạng vận động cảm ứng không dựa trên cơ chế vận động sinh trưởng.

B. Dạng ứng động nhờ cử động trương nước trong mô thực vật C. Dạng hướng động không phụ thuộc vào chất kích thích.

D. Dạng ứng động xảy ra da lan truyền kích thích từ mô này sang mô khác

Câu 14: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật ?

(1) Phản ứng chậm (2) Phản ứng khó nhận thấy (3) Phản ứng nhanh (4) Hình thức phản ứng kém đa dạng (5) Hình thức phản ứng đa dạng (6) Phản ứng dễ nhận thấy Phương án trả lời đúng là :

A. (1), (4) và (5) B. (3), (5) và (6) C. (2), (4) và (5) D. (3), (4) và (5) Câu 15: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày có 4 ngăn diễn ra như thế nào?

A. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.

B. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong C. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.

D. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách

Câu 16: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.

B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 485 C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu.

D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.

Câu 17: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào?

A. Pha co tâm nhĩ  Pha co tâm thất  Pha dãn chung B. Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung  Pha co tâm thất C. Pha dãn chung  Pha co tâm nhĩ Pha co tâm thất D. Pha co tâm thất  Pha co tâm nhĩ  Pha dãn chung Câu 18: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

1. Lực co tim 2. Nhịp tim 3. Độ quánh của máu

4. Khối lượng máu 5. Số lượng hồng cầu 6. Sự dàn hổi của mạch máu Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (5) và (6) B. (2), (3), (4), (5) và (6) C. (1), (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3), (4) và (6)

Câu 19: Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự nào sau đây?

A. Miệng → ruột non→ thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn B. Miệng → ruột non→ dạ dày→ hầu → ruột già→ hậu môn

C. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn D. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già→ hậu môn Câu 20: Hướng động là:

A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.

B. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.

C. Vận động sinh trưởng của cây trước các tác nhân kích thích từ môi trường.

D. Cử động sinh trưởng về phía có ánh sáng.

Câu 21: Tiêu hóa là:

A. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

B. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

C. Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

D. Quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

Câu 22: Trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng trong máu của các loài động vật này có hàm lượng axit amin rất cao.

Nguyên nhân là vì:

A. Trong dạ dày trâu, bò có vi sinh vật chuyển hoá đường thành axit amin và prôtêin.

B. Cỏ có hàm lượng prôtêin và axit amin rất cao.

C. Trâu, bò có dạ dày 4 túi nên tổng hợp tất cả các axit amin cho riêng mình.

D. Ruột của trâu, bò không hấp thụ axit amin.

Câu 23: Sự pha máu ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) được giải thích như thế nào?

A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.

B. Vì tim chỉ có 2 ngăn.

C. Tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.

D. Vì chúng là động vật biến nhiệt.

Câu 24: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?

A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.

B. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.

C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.

D. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.

B. TỰ LUẬN (4.0 điểm)

Câu 1. Phân biệt cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch theo bảng sau:

(2.0đ)

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 485 Tiêu chí Hệ thần kinh dạng lưới Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

Đại diện

... ...

Đặc điểm cấu tạo

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Đặc điểm

cảm ứng

...

...

...

...

...

...

...

...

Câu 2. Nêu khái niệm hô hấp ở động vật? Trình bày các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? (1,0đ)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 3. Trình bày hoạt động trao đổi khí ở cá? Tại sao mang cá chỉ thích hợp hô hấp ở nước mà không hô hấp được ở cạn? (1,0 đ)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Rút gọn các biểu thức chứa căn thức

- Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được qua thành ruột, và thải bỏ các chất thừa không hấp thụ được.. H·y

- Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được qua thành ruột, và thải bỏ các chất thừa không hấp thụ được.. H·y

cho

Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máuA. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn

Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và đƣợc hấp thụ vào máu.. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá đƣợc biến đổi cơ học trở thành chất đơn

Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được..