• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi Tin học 9 kỳ 2 năm học 2019 - 2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi Tin học 9 kỳ 2 năm học 2019 - 2020"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TH5: SAO LƯU DỰ PHÒNG VÀ QUÉT VIRUS Phần 1 Trắc nghiệm (4 câu)

Câu 61: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết phần mềm quét virus

* Nội dung: Phần mềm nào sau đây là phần mềm quét virus máy tính?

A. kompozer B. word C. Excel D. Bkav

* Đáp án: D

Câu 62: vận dụng thấp

* Mục tiêu: biết cách khởi động Windows explorer

* Nội dung: Khởi động Windows Explorer bằng cách.

A. Nháy đúp chuột vào windows explorer B. Nháy đúp chuột vào Mycomputer

C. vào Start -> Program -> Accessories -> windows explorer D. vào Start-> program -> windows explorer

* Đáp án: C

Câu 63: nhận biết

* Mục tiêu: biết cách sao lưu dữ liệu

* Nội dung: Sao lưu là lưu dữ liệu ở nơi

A. thư mục cùng ổ đĩa B. thư mục khác ổ đĩa

C. cùng thư mục D. cùng ổ đĩa

* Đáp án: B

Câu 64: Thông hiểu

* Mục tiêu: biết các phần mềm diệt virus phổ biến

* Nội dung: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm diệt virus?

A. BKAV

B. Norton AntiVirus C. Adobe Photoshop D. McAfee.

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 65: thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được thao tác sao lưu dữ liệu bằng phương pháp thông thường

* Nội dung: Nêu thao tác sao lưu dữ liệu bằng phương pháp thông thường?

* Đáp án:

1. Khởi động windows Explorer và tạo 1 thư mục mới ở ổ đĩa C:\

2. Chọn tệp/thư mục trong thư mục ổ đĩa D:\ và chọn Edit -> Copy 3. mở thư mục vừa tạo và Edit -> chọn Paste.

Câu 66: Nhận biết

* Mục tiêu: biết sử dụng phần mềm bkav

* Nội dung: Trình bày các bước sử dụng phần mềm bkav?

* Đáp án:

1. Khởi động phần mềm bkav 2. Thực hiện tùy chọn

3. Nháy nút Quét để quét virus và nút thoát để thoái khỏi chương trình.

(2)

Bài 7: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Phần 1 Trắc nghiệm (4 câu)

Câu 67: Nhận biết

* Mục tiêu: nhận biết lợi ích và tác hại của tin học đối với con người

* Nội dung: Cũng như các hoạt động khác, tin học chỉ mang lại lợi ích cho con người khi được sử dụng một cách hợp lí và đúng mục đích. Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào đáng phê phán và không nên thực hiện?

a) Dành nhiều thời gian để chơi những trò chơi trên máy tính b) Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng

c) Quá đam mê trò chuyện trực tuyến trên mạng (chat), tham gia câu lạc bộ ảo và rời xa cuộc sống thực.

d) Đưa thông tin và hình ảnh không trung thực lên Internet.

* Đáp án: a, c, d.

Câu 68: Nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết lợi ích của việc sử dụng phần mềm có bản quyền

* Nội dung: Khi mua phần mềm có bản quyền, em sẽ có lợi gì?

a) Có tài liệu chính thức hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm b) Có thể sao chép phần mềm và bán lại cho người khác

c) Có thể nhận được các hỗ trợ kĩ thuật từ những người phát triển phần mềm d) Sử dụng được hết các tính năng của phần mềm, không bị hạn chế như những bản dùng thử.

* Đáp án: a, c, d.

Câu 69: Thông hiểu (câu 6 đề 1) (câu 6 đề 2)

* Mục tiêu: giúp học sinh tôn trọng bản quyền thông tin trên internet.

* Nội dung: Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.

a) Khi sử dụng thông tin trên internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn.

b) Thông tin trên internet là những thông tin không chính xác.

c) Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin.

d) Thông tin trên internet đã đạt mức tối đa ta không thể thêm được nữa.

* Đáp án: c

Câu 70: Thông hiểu

* Mục tiêu: giúp học sinh hiểu về những việc làm không tốt khi giao tiếp với môi trường internet

* Nội dung: Những hành dộng nào trong các hành động dưới đây đáng bị phê phán?

a) Đưa hình ảnh và thông tin về một người bạn của em lên internet khi chưa được sự đồng ý của bạn đó.

b) Đăng một bài thơ em mới sáng tác lên trang cá nhân của em trên mạng xã hội Facebook.

c) Tìm kiếm và tải về công cụ bẻ khóa một phần mềm không có bản quyền.

d) Phát tán thông tin có trên internet, nhưng không biết đúng hay sai.

e) Tra cứu thông tin trên internet để mua mọt chiếc Ti vi cho gia đình.

* Đáp án: a, c, d Phần 2 Tự luận (2 câu)

(3)

Câu71: Thông hiểu

* Mục tiêu: Nhận biết tác động của tin học đối với xã hội

* Nội dung: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được các phát biểu đúng về tác động của tin học đối với xã hội

a) Ứng dụng tin học giúp…….. ……… …… sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí

b) Tin học làm thay đổi ……… …….. và cách …. …….. …… …….. các hoạt động xã hội.

c) Tin học và máy tính góp phần thúc đẩy sự ……. …….. mạnh mẽ của các lĩnh vực khoa học.

* Đáp án:

a) tăng hiệu quả

b) nhận thức, tổ chức, vận hành c) phát triển

Câu72: Thông hiểu

* Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào là nền kinh tế tri thức

* Nội dung: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được các phát biểu đúng về nền kinh tế tri thức.

a) Trong nền kinh tế tri thức, …………. ………….là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra ……… …….. …….. …….. ……. …….. ………. của xã hội.

b) Để phát triển nền kinh tế tri thức, việc cần thiết là xây dựng và phát triển ……..

……….. ………. …………. ………..

c) Các hoạt động chính của xã hội tin học hóa được điều hành với sự hỗ trợ của các ………. ……… ………. ……….. và các …………. ………. ………..

* Đáp án:

a) Tri thức, của cải vật chất và tinh thần.

b) Xã hội tin học hóa.

c) Hệ thống tin học, mạng máy tính.

Bài 8: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Phần 1 trắc nghiệm (4 câu)

Câu 73: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết thế nào là hoạt động trình bày.

* Nội dung: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nài là hoạt động trình bày?

a) Thầy giáo giảng bày trên lớp.

b) Em kể và mô tả lại một số cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe.

c) Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật.

d) Em nhẩm đọc lại một nội dung là bài tập về nhà.

* Đáp án: a, b, c.

Câu 74: Nhận biết (câu 7 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết thế nào là công cụ hỗ trợ trình bày.

* Nội dung: Công cụ nào dưới đây không được xem là công cụ hỗ trợ trình bày?

(4)

a) Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn.

b) Vở và bút viết.

c) Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu d) Microphone.

* Đáp án: b

Câu 75: Thông hiểu (câu 7 đề 2)

* Mục tiêu: Hiểu được chức năng của các phần mềm trình chiếu.

* Nội dung: Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây : a) Người ta thường dùng phần mềm trình chiếu để soạn thảo văn bản.

b) Không thể kết nối trực tiếp máy tính với máy chiếu để chiếu nội dung các trang chiếu lên màn trong cho nhiều người cùng xem.

c) Phần mềm trình chiếu có khả năng trình chiếu, tức hiển thị nội dung mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình.

d) Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó.

* Đáp án: c Câu 76: Nhận biết

* Mục tiêu: Giúp học sinh biết được ứng dụng của các phần mềm trình chiếu.

* Nội dung: Với máy tính và phần mềm trình chiếu, em có thể tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

a) Bài trình chiếu điện tử để trình chiếu bằng máy tính.

b) In nội dung trên các trang giấy trong để chiếu lên màn rộng bằng máy chiếu sáng.

c) In các trang nội dung trên giấy để phân phát cho người nghe giúp dễ theo dõi nội dung trình bày hơn.

d) tạo album ảnh với các hiệu ứng hoạt hình.

* Đáp án: a, b, c, d.

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 77: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được vai trò của công cụ hỗ trợ trình bày

* Nội dung: Hãy điền cụm từ công cụ hỗ trợ, bằng lời, hiểu, dễ hình dung, dễ theo dõi thích hợp vào ô trống (...) dưới đây để có các phát biểu đúng.

a) Việc sử dụng các...trình bày nhằm giúp người

nghe……….nội dung và các điểm chính mà người trình bày muốn truyền đạt.

b) Các hình ảnh trực quan giúp người nghe ……….và ……… được những nội dung khó trình bày ………..

* Đáp án:

a) công cụ hỗ trợ, dễ theo dõi b) dễ hình dung, hiểu, bằng lời.

Câu 78: Thông hiểu

* Mục tiêu: Nhận biết chức năng của các phần mềm

* Nội dung: Hãy ghép mỗi loại phần mềm ở cột bên trái với giải thích phù hợp ở cột bên phải.

Phần mềm Giải thích

(5)

a) Phần mềm soạn thảo văn bản 1) dùng để tạo các bài trình chiếu b) Phần mềm trình chiếu 2) dùng để tạo các hình vẽ

c) Chương trình bảng tính 3) dùng để soạn thảo các trang văn bản

d) Phần mềm đồ họa 4) dùng để tạo các trang tính và thực hiện các tính toán

5) dùng để lập trình

* Đáp án: 1_b, 2_d, 3_a, 4_c.

Bài 9: BÀI TRÌNH CHIẾU Phần 1 trắc nghiệm (4 câu)

Câu 79: Nhận biết (câu 8 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết nội dung có thể có trong một trang chiếu

* Nội dung: Nội dung của một trang chiếu a) chỉ ở dạng văn bản (các kí tự).

b) chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ.

c) chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh.

d) Có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và các đoạn phim.

Hãy chọn câu trả lời đúng.

*Đáp án: d

Câu 80: Nhận biết (câu 8 đề 2)

* Mục tiêu: Biết được một số chức năng của bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

a) Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra.

b) Chỉ có một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung của bài trình chiếu.

c) Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu d) Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu.

*Đáp án: b Câu 81: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu.

* Nội dung: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:

a) Sắp xếp vị trí cho các thành phần nội dung trên trang chiếu.

b) Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng.

c) Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.

d) Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu

*Đáp án: a Câu 82: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vai trò của trang tiêu đề với các trang nội dung

* Nội dung: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:

a) Trong bài trình chiếu thường phải có trang tiêu đề

b) Theo ngầm định, trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung khác với các trang nội dung.

(6)

c) Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bới một trang.

d) Trang tiêu đề cho biết nội dung bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có.

*Đáp án: c

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 83: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được công dụng của các mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu

* Nội dung: Điền các cụm từ tiêu đề trang, mẫu bố trí, áp dụng, trình bày vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng.

a) ……….giúp cho việc ……….nội dung trên các trang chiếu được dễ dàng và nhất quán.

b) Mỗi trang chiếu thường có ………ở trên cùng.

c) Có thể ………. mẫu bố trí cho trang chiếu đã có nội dung mà không cần nhập lại

*Đáp án:

a) mẫu bố trí, trình bày.

b) tiêu đề trang c) áp dụng Câu 84: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vị trí của trang chiếu mới khi được chèn vào bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy ghép mỗi thao tác ở cột bên trái với thao tác thích hợp ở cột bên phải trong bảng dưới đây để có các giải thích đúng về thao tác đó.

a) Chọn trang chiếu 1) Chọn trang chiếu đó và nhấn phím Delete b) Chọn đồng thời nhiều trang

chiếu

2) Nhấn giữ phím ctrl và nháy chọn từng biểu tượng của các trang chiếu

c) Xóa trang chiếu 3) Nháy nút ở góc dưới, bên trái cửa sổ.

d) Trình chiếu 4) Nháy chọn biểu tượng của nó ở ngăn bên trái.

e) chèn thêm trang chiếu

*Đáp án: 1_c, 2_b, 3_d, 4_a

Bài 9: BÀI TRÌNH CHIẾU Phần 1 trắc nghiệm (4 câu)

Câu 79: Nhận biết (câu 8 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết nội dung có thể có trong một trang chiếu

* Nội dung: Nội dung của một trang chiếu a) chỉ ở dạng văn bản (các kí tự).

b) chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ.

c) chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh.

d) Có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và các đoạn phim.

Hãy chọn câu trả lời đúng.

*Đáp án: d

Câu 80: Nhận biết (câu 8 đề 2)

* Mục tiêu: Biết được một số chức năng của bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

(7)

a) Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra.

b) Chỉ có một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung của bài trình chiếu.

c) Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu d) Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu.

*Đáp án: b Câu 81: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu.

* Nội dung: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:

a) Sắp xếp vị trí cho các thành phần nội dung trên trang chiếu.

b) Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng.

c) Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.

d) Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu

*Đáp án: a Câu 82: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vai trò của trang tiêu đề với các trang nội dung

* Nội dung: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:

a) Trong bài trình chiếu thường phải có trang tiêu đề

b) Theo ngầm định, trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung khác với các trang nội dung.

c) Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bới một trang.

d) Trang tiêu đề cho biết nội dung bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có.

*Đáp án: c

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 83: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được công dụng của các mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu

* Nội dung: Điền các cụm từ tiêu đề trang, mẫu bố trí, áp dụng, trình bày vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng.

a) ……….giúp cho việc ……….nội dung trên các trang chiếu được dễ dàng và nhất quán.

b) Mỗi trang chiếu thường có ………ở trên cùng.

c) Có thể ………. mẫu bố trí cho trang chiếu đã có nội dung mà không cần nhập lại

*Đáp án:

a) mẫu bố trí, trình bày.

b) tiêu đề trang c) áp dụng Câu 84: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vị trí của trang chiếu mới khi được chèn vào bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy ghép mỗi thao tác ở cột bên trái với thao tác thích hợp ở cột bên phải trong bảng dưới đây để có các giải thích đúng về thao tác đó.

(8)

a) Chọn trang chiếu 1) Chọn trang chiếu đó và nhấn phím Delete b) Chọn đồng thời nhiều trang

chiếu

2) Nhấn giữ phím ctrl và nháy chọn từng biểu tượng của các trang chiếu

c) Xóa trang chiếu 3) Nháy nút ở góc dưới, bên trái cửa sổ.

d) Trình chiếu 4) Nháy chọn biểu tượng của nó ở ngăn bên trái.

e) chèn thêm trang chiếu

*Đáp án: 1_c, 2_b, 3_d, 4_a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Để căn giữa theo chiều ngang em chọn mục nào trong hộp thoại Page Setup của trang

Trước tiên cần kết nối với một nhà cung cấp dịch vụ Internet, sau đó sẽ kết nối với Internet thông qua mạng của nhà cung cấp đó.. Trước tiên cần đăng ký với

Mục tiêu: Biết được các thành phần cở bản của ngôn ngữ lập trình Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ là.. Bảng chữ cái và các quy

- Cấu trúc chung của máy tính gồm 3 khối chức năng chủ yếu: bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ nhớ, thiết bị vào và thiết bị ra (gọi tắt là thiết bị

Câu 10: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề nào của ô tínhB. Nội dung của ô tính đang

Câu 1: Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản.. A

Giới thiệu chương 4: Nội dung của chương này nhằm cung cấp cho các em một số kiến thức mở đầu về soạn thảo văn bản trên máy tính thông qua phần mềm soạn thảo

HS biết được vai trò của phần mềm soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết được biểu tượng của Word và biết thực hiện thao tác