• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi môn tin 7,9 học kỳ 2 năm học 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi môn tin 7,9 học kỳ 2 năm học 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 5: BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH Câu 1: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh nắm được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính.

- Câu hỏi: Em cho biết một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính?

A. Yếu tố công nghệ - vật lý, yếu tố bảo quản và sử dụng, virus máy tính.

B. Yếu tố công nghệ - vật lý, yếu tố bảo quản và sử dụng.

C. Yếu tố bảo quản và sử dụng, virus máy tính.

D. Yếu tố công nghệ - vật lý, virus máy tính.

- Đáp án: A Câu 2: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh nắm được tác hại của virus máy tính.

- Câu hỏi: Tác hại nào sau đây không phải do virus máy tính gây ra?

A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.

B. Phá hủy dữ liệu.

C. Phá hủy hệ thống.

D. Lây bệnh cho người.

- Đáp án: D.

Câu 3 Thông hiểu

- Mục tiêu: Học sinh nắm được các con đường lây lan của virus máy tính.

- Câu hỏi: Virus máy tính lây lan qua con đường nào?

A. Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus.

B. Qua việc sử dụng gõ văn bản của con người.

C. Qua việc tải các tài liệu có nguồn gốc.

D. Qua việc gửi thư điện tử.

- Đáp án: A.

Câu 4: Thông hiểu

- Mục tiêu: Học sinh biết phòng tránh virus máy tính.

- Câu hỏi: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là gì?

A. Luôn cảnh giác, ngăn chặn virus trên chính con đường lây lan của chúng.

B. Định kỳ quét virus.

C. Định kỳ sao lưu dữ liệu.

D. Thường xuyên truy cập trang web.

- Đáp án: A

Bài 6: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Câu 5: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh biết tin học trong xã hội hiện đại.

- Câu hỏi: Tin học và máy tính đang thúc đẩy việc gì?

A. Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức.

(2)

B. Thúc đẩy việc truyền bá thông tin.

C. Thúc đẩy phát triển tri thức.

D. Thúc đẩy phát triển mạng Internet.

- Đáp án: A Câu 6: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh nhận biết tin học và kinh tế tri thức.

- Câu hỏi: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của:

A. Nền kinh tế toàn cầu.

B. Nền kinh tế tri thức.

C. Xuất khẩu các mặt hàng.

D. Du lịch.

- Đáp án: B Câu 7: Nhận biết

- Mục tiêu: Nắm được yếu tố quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức.

- Câu hỏi: Yếu tố quan trọng nhất quyết định cho sự phát triển của nền kinh tế tri thức là:

A. Máy tính.

B. Internet..

C. Mạng máy tính.

D. Xã hội tin học hóa.

- Đáp án: D.

Câu 8: Thông hiểu

- Mục tiêu: Học sinh biết con người trong xã hội tin học hóa.

- Câu hỏi: Con người trong xã hội tin học hóa cần làm gì?

A. Có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet.

B. Ý thức được mọi thông tin trên mạng hoàn toàn đúng.

C. Chia sẽ nội dung cá nhân lên mạng xã hội.

D. Theo dõi lượt truy cập thông tin đó trước khi tải dữ liệu.

- Đáp án: A.

- Bài 7: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 9: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh nắm được phần mềm trình chiếu.

- Câu hỏi: Mọi phần mềm trình chiếu có chức năng cơ bản nào?

A. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng tệp tin.

B. Tạo các đoạn văn chứa hình ảnh.

C. Trình chiếu tất cả các trang chiếu đã tạo.

D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu.

- Đáp án: D Câu 10: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh biết được ứng dụng của phần mềm trình chiếu.

- Câu hỏi: Ứng dụng của phần mềm trình chiếu là gì?

A. Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo.

B. Tạo bài giảng điện tử phục vụ dạy học.

(3)

C. Tạo an bum ảnh.

D. Tạo bài trình chiếu phục vụ các cuộc họp hoặc hội thảo, bài giảng điện tử, an bum ảnh,..

- Đáp án: D.

Câu 11: Nhận biết

- Mục tiêu: Học sinh biết được trang chiếu.

- Câu hỏi: Trang chiếu nằm ở đâu?

A. Vùng chính của cửa sổ.

B. Phía bên trái của cửa sổ.

C. Phía bên phải của cửa sổ.

D. Nằm ở dưới của cửa sổ.

- Đáp án: A.

Câu 12: Nhận biết

- Mục tiêu: Biết ưu điểm sử dụng phần mềm trình chiếu.

- Câu hỏi: Ưu điểm sử dụng phần mềm trình chiếu so với phần mềm soạn thảo là gì?

A. Tạo các hiệu ứng động trên trang chiếu.

B. Chèn hình ảnh vào trang chiếu.

C. Thay đổi nội dung văn bản dễ dàng.

D. Định dạng nội dung văn bản trên trang chiếu.

- Đáp án: A.

Bài 8: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 13: Thông hiểu

- Mục tiêu: Biết các đối tượng trên trang chiếu.

- Câu hỏi: Các đối tượng trên trang chiếu là:

A. Hình ảnh.

B. Văn bản.

C. Âm thanh.

D. Hình ảnh, văn bản, âm thanh,...

- Đáp án: D Câu 14: Thông hiểu

- Mục tiêu: Biết cách trình chiếu.

- Câu hỏi: Để hiển thị trang chiếu trên toàn màn hình em thực hiện thế nào?

A. Chọn nút lệnh Slide Show.

B. Chọn nút lệnh Reading view.

C. Chọn nút lệnh Slide Sorter.

D. Chọn nút lệnh Normal.

- Đáp án: A Câu 15: Nhận biết.

- Mục tiêu: Biết thoát khỏi chế độ trình chiếu.

- Câu hỏi: Để thoát khỏi chế độ trình chiếu em thực hiện như thế nào?

A. Nhấn phím ESC.

(4)

B. Nhấn phím Capslock.

C. Nhấn phím Enter.

D. Nhấn phím Delete.

- Đáp án: A Câu 16: Thông hiểu.

- Mục tiêu: Biết trình chiếu không phụ thuộc và trang chiếu đang được chọn.

- Câu hỏi: Chọn lệnh nào để trình chiếu trang đầu tiên mà không phụ thuộc vào trang đang được chọn?

A. Slide Show.

B. From Beginning.

C. Start Slide Show.

D. From Current Slide.

- Đáp án: B.

Bài 9: ĐỊNH DẠNG TRANG CHIẾU Câu 17: Thông hiểu

- Mục tiêu: Biết chọn màu nền đơn sắc cho trang chiếu.

- Câu hỏi: Để chọn màu đơn sắc cho trang chiếu em chọn dải lệnh nào?

A. Design.

B. Backgound.

C. Format Background.

D. Solid fill.

- Đáp án: A Câu 18: Thông hiểu

- Mục tiêu: Biết định dạng nội dung trên trang chiếu.

- Câu hỏi: Để hiển định dạng nội dung trên trang chiếu em chọn giải lệnh nào?

A. Home.

B. Insert.

C. Page Layout.

D. View.

- Đáp án: A Câu 19: Nhận biết.

- Mục tiêu: Biết sử dụng mẫu định dạng sẵn.

- Câu hỏi: Trên dải lệnh Design, mẫu định dạng sẵn trang chiếu nằm trong nhóm lệnh nào?

A. Themes.

B. Page setup.

C. Backgound.

D. Colors.

- Đáp án: A Câu 20: Thông hiểu.

- Mục tiêu: Hiểu các mẫu định dạng sẵn trang.

- Câu hỏi: Các mẫu định dạng sẵn được thiết đặt sẵn những gì?

(5)

A. Phông chữ, màu nền trang chiếu.

B. Màu nền trang chiếu, hiệu ứng chuyển động cho đối tượng.

C. Phông chữ, hiệu ứng chuyển động cho đối tượng.

D. Hiệu ứng chuyển động cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang.

- Đáp án: A.

Bài 10: THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU Câu 21: Nhận biết

- Mục tiêu: Biết thay đổi hình ảnh trên trang chiếu.

- Câu hỏi: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu em chọn dải lệnh nào?

A. Design.

B. Insert.

C. Page layout.

D. View.

- Đáp án: B Câu 22: Nhận biết

- Mục tiêu: Biết thư viện Clip Art.

- Câu hỏi: Thư viện Clip Art nằm trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Insert?

A. Images.

B. Insert.

C. Tables.

D. Links.

- Đáp án: A Câu 23: Thông hiểu.

- Mục tiêu: Biết chuyển hình ảnh lên lớp trên.

- Câu hỏi: Để chuyển hình ảnh lên lớp trên cùng em thực hiện như thế nào?

A. Nháy chuột trái lên hình ảnh rồi chọn Bring to Front.

B. Nháy chuột phải lên hình ảnh rồi chọn Bring to Front.

C. Nháy chuột trái lên hình ảnh rồi chọn Send to Back.

D. Nháy chuột phải lên hình ảnh rồi chọn Send to Back.

- Đáp án: B Câu 24: Thông hiểu.

- Mục tiêu: Biết chuyển hình ảnh xuống lớp dưới.

- Câu hỏi: Để chuyển hình ảnh lên lớp trên cùng em thực hiện như thế nào?

A. Nháy chuột trái lên hình ảnh rồi chọn Bring to Front.

B. Nháy chuột phải lên hình ảnh rồi chọn Bring to Front.

C. Nháy chuột trái lên hình ảnh rồi chọn Bring Forward.

D. Nháy chuột phải lên hình ảnh rồi chọn Bring Forward.

- Đáp án: C.

Bài 11: TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG Câu 26: Nhận biết

- Mục tiêu: Biết tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu.

(6)

- Câu hỏi: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu em chọn dải lệnh nào?

A. Animations.

B. Insert.

C. Page layout.

D. View.

- Đáp án: A Câu 27: Nhận biết

- Mục tiêu: Biết tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu.

- Câu hỏi: Tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu thực hiện thế nào?

A. Animations.

B. Insert.

C. Transitions.

D. View.

Đáp án: C Câu 28: Thông hiểu.

- Mục tiêu: Biết các tùy chọn trong nhóm Timing.

- Câu hỏi: Để thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng chuyển em chọn tùy chọn nào?

A. Duration.

B. After.

C. On Mouse Click.

D. Sound.

- Đáp án: A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhiệm vụ: Liên hợp quốc được chính thức thành lập vào tháng 10 1945, nhằm duy trì hoà bình an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia dân

Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete. Chọn phần văn bản cần

[r]

- Câu hỏi: Để căn giữa theo chiều ngang em chọn mục nào trong hộp thoại Page Setup của trang

Mục tiêu: Viết đúng cú pháp hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức... Vận

Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu ra, bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” đã đề ra cách thức hoạt động

- Yêu cầu đoạn văn viết phải nói được tình cảm của em đối với quê hương, có cảm xúc, bố cục rõ ràng, mạch lạc, có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa.. Đặt câu với mỗi

-Kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ ,cứu nước và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc ,chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc và chế độ phong kiến ở nước