NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN TOÁN 9 GIỮA KÌ I MÔN: ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC 9
* Nhận biết:
1. Căn bậc hai của 0,81 là
A. - 0,9. B. 0,9. C. 0,9 và - 0,9. D. 9.
2 Kết quả khai phương của ( 0,3) 2 là
A. -0,09. B. -0,3. C. 0,09. D. 0,3.
3. Biểu thức - 5 2sau khi thực hiện đưa thừa số vào trong dấu căn là A. - 10. B. 10. C. - 50. D. 50. 4 Kết quả khử mẫu của biểu thức
2 3 là A.
6
3 . B.
2
3 . C.
6
2 . D. 6.
5 Căn bậc ba của 64 là
A. 4. B. 32. C. 8. D. 4.
6. Để biểu thức x 3 có nghĩa thì
A. x 3 . B. x 3. C. x 3 . D. x 3 7.Căn bậc hai của 81 là
A. 9. B. -9. C. 9. D. 9.
8 Kết quả thu gọn của biểu thức 16y6 với y < 0 là
A. 8y3. B. -4y3. C. - 8y3. D. 4y3.
9. Biểu thức 2x1 xác định với các giá trị A. x
1 2
. B. x
1 2
. C. x 2. D. x -2.
10. 3 216có giá trị là
A. -6. B. 6. C. -8. D. 8.
11. x22 sau khi bỏ dấu căn kết quả là
A. x – 2. B. 2 – x. C. (x-2)(x+2). D. |x-2|.
12. Căn bậc hai của 9 là
A. -3. B. 3. C. 9. D.3.
13. Giá trị của x để 2x5 có nghĩa là A. x
5
2
. B. x
5
2
. C.x
5
2
. D. x
5
2
. 14. Kết quả của 81a2 (với a<0) là
A. 9a. B. -9a. C. -9a . D. 81a .
15. Biểu thức ( 3) .2 2 sau khi đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả là:
A. -3 2. B. 3 2. C. -9 2. D. 9 2. Cõu 16: Cho ABCvuụng tại A, đường cao AH. Khi đú hệ thức đỳng là
A. AH 2 = BH.CH . B. AH 2 = BH.BC . C. AH 2 = CH.BC . D. AH 2 = BH 2 + AB 2. Câu 17: Nếu α =37o, β =42o thỡ
A. sin β < sin α . B. cos α < cos β .
C. cot α < cot β . D. tan α <tan β .
Cõu 18: Cho ABC vuụng tại A, hệ thức nào sau đõy đỳng ? A. sin B = cot C. B. sin2 B - cos2 B = 1.
C. cos B = sin (90o – B). D. sin C = cos (90o – B).
Câu 19: Nếu α =25o , β = 65o thỡ
A. sin α = sin β . B. sin α = cos β .
C. tan α = cos β . D. cot α = cot β .
Câu 20: Δ ABC có Â=900 và tanB = 1
3 thì giá trị của cotC là
A.3. B. -3. C. -
1
3 . D.
1 3 . Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. cos 24o < cos 38o < cos 67o. B . cos 67o < cos38o < cos24o. C . cos 67o > cos 38o > cos 24o. D . cos38o < cos24o < cos67o. Câu 22: Cho hỡnh veừ (Hỡnh 1). Khẳng định nào sai ?
A. sin
B AC
AB
. B.
cosB AB
BC
. C. tanB=
AC
AB . D. cot
B AB
AC
. B. 0,6 cm và 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.
Câu 23: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đú
a/ sin B bằng
A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 1,25.
b/ tan C bằng
A. 0,6. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,75.
Cõu 24: Rỳt gọn biểu thức sin2 α + cos2 α + 7 được kết quả là
A. tan2 α +7. B. 8. C. 7. D. tan α + 7.
Cõu 25: Điền đỳng, sai cho thớch hợp.
a. Tồn tại gúc α thỏa món sin α = cos α b. Nếu cos α < sin α thỡ cot α > 1
Đ S
Câu 26: Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm. Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là
c. A. 0,36 cm và 0,64 cm. C. 3,6 cm và 6,4 cm.
d. B. 0,6 cm và 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.
Câu 27: Δ ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đú độ dài cạnh AB là
A. 225cm. B. 15cm.
C.
9
25cm. D.
25 9 cm.
Câu 28: Δ ABC có Â=900, đờng cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là
A. 1. B . 2. C . 3. D . 4.
Câu 29Cho tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm a/ Độ dài cạnh huyền là
A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác b/ Độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là
A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là A. 3 cm và 3,6 cm ; C. 3,6 cm và 6,4 cm
B. 3,6 cm và 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm
Câu 30 Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh huyền bằng 14 cm.
a/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:
A. 7 cm và 7 3 cm ; C. 7 cm và 5 3 cm B. 7 3 cm và 5 3 cm ; D. Một kết quả khác b/ Độ dài đờng cao xuất phát từ đỉnh góc vuông là:
A. 3,5 cm ; B.
7 3
2 cm ; C. 7 cm ; D. 7 3 cm Cõu 31. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8. B. 8. C. 64. D. 8. Cõu 32. Đẳng thức nào sau đõy đỳng?
A.
3 27 3
8 2
. B.
3 27 3
8 2
. C.
3 27 3
8 2
. D.
3 27 3
8 8
.
Cõu 33. Trong cỏc khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 39 7 . C. 0,9 0,81. C. 0,5 0, 25. D.
2 3 4 .
Cõu 34. Kết quả phộp nhõn 1,6. 250là
A. 20. B. 20. C. 2. D. 2.
Cõu 35. Kết quả phộp chia 3 : 48là A.
1
4. B.
1
16 . C.
1
8. D. 4.
Câu 36. Biểu thức
3 2
2 có giá trị làA. 2- 3. B. 3- 2. C. 7. D. -1.
Câu 37. Cho ABCvuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức đúng là A. AH 2 = BH.CH. B. AH 2 = BH.BC.
C. AH 2 = CH.BC. D. AH 2 = BH 2 + AB 2. C©u 38. Δ ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2 2 2
1 1 1
AB AH AC
. B. 2 2 2
1 1 1
AH AB AC .
C. 2 2 2
1 1 1
AH AB AC
. D. 2 2 2
1 1 1
AB AH AC . Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm.
Độ dài đường cao AH bằng
A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm.
Câu 40. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng
A. ACAB B. ABBC C. ACBC D. ABAC
Câu 41. Tam giác ABC vuông tại C có AB = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A bằng
A. 1,25. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.
C©u 42: Δ ABC cã ¢=900 vµ tanB = 1
3 th× gi¸ trÞ cña cotC lµ
A.3. B. -3 . C. -
1
3 . D.
1 3 .
* Thông hiểu:
1. Kết quả của phép tính 40. 2,5 là
A. 8. B. 5. C.10. D.10 10.
2. Kết quả của phép tính
25 36 9 49. là A.
10
7 . B.
7
10. C.
100
49 . D.
49 100. 3. Sau khi trục căn thức ở mẫu
1
2 1 được kết quả là
A. 2 1 . B. ( 2 1) . C. 2 1 . D. ( 2 1) . 4. Biết x < 2 thì
A. 4>x 0. B. x <4. C. 0< x < 4. D. 0 x < 2.
5. Nếu x < 5 thì
A. 25>x 0. B. x <25. C. 0< x < 25. D. 0 x < 5.
6. Với mọi số thực a, ta luôn có
A. ( a) 2 a . B. ( a) 2 a. C. ( a) 2 a . D. ( a) 2 a. 7. Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
A. 38 6 . B. 5 27. C. 26 5 . D. 4 18. 8. Rút gọn biểu thức P 48 12 ta được kết quả là
A. P 6 . B. P 2 3 . C. P 6 3 . D. P 18 . 9. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
3 27 3
8 2
. B.
3 27 3
8 2
. C.
3 27 3
8 2
. D.
3 27 9
8 4
.
Câu 10. Kết quả khử mẫu của biểu thức 2 3 là
A. 6 . B.
2
3 . C.
6
9 . D.
6 3 . Câu 11. Cho tam giác ABC∆ ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm khi đó góc C bằng
A. 600. B. 300. C. 450. D. 500.
Câu 12. Cho tam giác ABC∆ ABC vuông tại A, đường cao AI (IBC), BC 5cm, AC 4cm thì độ dài đoạn thẳng CI bằng
A. 0,16cm. B. 3,2cm. C. 1,6cm. D. 0,8cm.
Câu 13: Đổi các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° (Nhận biết)
Sin 60°31´; Cos 75°12´; Cot 80°; Tan 57°30´; Sin 69°21´; Cot 72°25´
Câu 14:
Tính x, y trong hình vẽ sau: (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) (Thông hiểu)
5 y 9
x A
B C
H
* Vận dụng:
1 Thực hiện phép tính:
a. (4 17)2 2 17 b.
3 2 12 . 18 2 3
c.
72 8 1
2
d. 426 3
3 1
2e.
(4 17)2 2 17
2 Giải phương trỡnh: 5x 1 9
3 Cho biểu thức
x 1 x x x x
Q 2 2 x x 1 x 1
với (x 0, x 1)
a) Rỳt gọn Q . b) Tỡm x để Q > -6 4 Cho
P x 1 x
với x 0 và x 1.
Tỡm tập hợp cỏc số nguyờn dương x thỏa món điều kiện:
1 1 1 1
P 1 2 2 1 2 3 3 2 ... 2015 2016 2016 2015
.
5.Tớnh giỏ trị biểu thức sau: (vận dụng cao) A =
1 1 1 1
2 1 3 2 4 3 ... 9 8
Cõu 6: (2,5đ)
a. Cho Δ ABC vuụng tại A, cú Bˆ =360, AB =5 cm. Hóy giải tam giỏc vuụng ABC. (vận dụng)
b. Cho Δ ABC Â=500, AB = 7cm, AC = 9 cm. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC.
(vận dụng)
Cõu 7: (0,5 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức (Khụng dựng mỏy tớnh)
M = 2018sin 2200 + sin400 + 2018cos2 200 – cos 500 + tan200 .tan700 (vận dụng cao)
Cõu 8: (0,5 điểm) Cho Δ ABC Â=900. Chứng minh:
tan 2
C AB
AC BC
(vận
dụng cao)
Cõu 9 Trong tam giác ABC có AB = 12cm, Bˆ 40 0, Cˆ 30 0, đờng cao AH Tính: AH, AC (vận dụng)
Câu 10 Cho tam giac ABC vuông tại A có có C = 600, AC = 2 (vận dụng) a) Giải tam giác vuông ABC
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM
Câu 11 Tính giá trị của biểu thức (Không dùng máy tính) (vận dụng cao) M = 2014sin 2200 + sin400 + 2014cos2 200 – cos 500 + tan200 .tan700
Câu 12 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BH = a ; CH = b (vận dụng cao)
Chứng minh : 2 aba b
Câu 13 Chøng minh r»ng gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo gãc (víi lµ gãc nhän)
tan cot
2 tan cot
2(vận dụng cao) Câu 14 Tính x, y trong hình vẽ sau: (chính xác đến 0,1)5 y 9
x A
B C
H
y x
20 cm
300
Q N P
M
a) b)
Câu 15 Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm; B 770(độ lớn cạnh chính xác đến 0,01)
Câu 16 Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy các điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Chứng minh rằng
a) DE DB
DB DC.
b) BDE CDB.
c) AEB ACB 450
Câu 17. Cho biểu thức
x 1 x x x x
Q 2 2 x x 1 x 1
với (x 0, x 1) Rút gọn biểu thức Q.
Câu 18. Một máy bay đang bay trên độ cao 10km. Khi hạ cánh xuống mặt đất, đường bay của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu phi công muốn
tạo góc nghiêng 50 thì cách sân bay bao nhiêu ki-lô-mét phải bắt đầu cho máy bay hạ cánh?
Câu 19. Cho 3 3 3 3
2 6
2 2 2 4; 2 2 2 4
x y
. Tính P =
xy
x y . (vận dụng cao)
Câu 1
a. (4 17)2 2 17= |4- | - 2 = - 4 - 2 = -4 -
2 2b. 3 2 12 18 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 18 12 6
c. 72 8 1 2 6 2 4 2 2 2
2 2 2
26 4 3
d. 26 3 1 3 2 3 1
4 3 4 3
2 4 3 4 2 3 8 2 3 4 2 3 4
e. 2 3 27 75 = 2 - 3 + 5 = 4 Câu 2
a. 5x 1 9 , ĐK: x \f(-1,5
5x+1 = 81
5x = 80
x = 16 (thoả Đ/K)
Câu 3
2 2
2 2
x x 1 x x 1
x 1 x x x x x 1
P .
2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 1
. x x 1 x 1
2 x x 1 x 1 2
1 1
x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x
2 2
c) P 6 2 x 6 x 3 x 9
Kết hợp với điều kiện ở câu a, ta có 0<x<9 và x ≠ 1 Câu 4
* Xét biểu thức
1 1 1
M ...
1 2 2 1 2 3 3 2 2015 2016 2016 2015
Với nN*:
1 1 n 1 n 1 1 n n 1 (n 1) n n(n 1)( n n 1) n(n 1) n n 1
1 1 1 1 1 1
M 1 ... 1
2 2 3 2015 2016 2016
Với xN, x>1:
1 x 1 1 1 1 1 1
M 1 1 1
P x 2016 x 2016 x 2016
x 2016 x 2016
. Vậy tập hợp cần tìm là: S = {2 ; 3 ; 4 ; ... ; 2015}.
Câu 5 1 1 1 1
2 1 3 2 4 3 ... 9 8
2 1 3 2 4 3 ... 9 8 1 9
2
Câu 13 (TH)
Sin 60°31´= Cos 29°29´
Cos 75°12´= Sin 14°48´
Cot 80° = Tan 10°
Tan 57°30´ = Cot 32°30´
Sin 69°21´= Cos 20°39´
Cot 72°25´ = Tan17°35´
Câu 14 (TH)
- Tính được x 10,3cm - Tính được y 4,4cm Câu 6 a.
A
C B
Có Cˆ 900 Bˆ 900360 540
AC = AB. tanB = 5. tan 360= 3,633cm
BC = 0
5 osB os36 AB
C C
6,18cm b. Tính diện tích
50
0 H
A C
B
7
9 Kẻ BH vuông góc với AC Xét ABH
BH = AB.sinA = 7.sin500 5,32 cm
1 1 2
. .5,32.9 23,94
2 2
SABC BH AC cm
Câu 7
M = 2018sin 2200 + sin400 + 2018cos2 200 – cos 500 + tan200 .tan700
M = 2018(sin 2200 + cos2 200 ) + sin400 – sin400 + tan200cot200 M = 2018 .1 + 0 + 1 = 2019
Câu 8
Kẻ đường phân giác CI của ACB I AB Ta có:
1
AI AC IB BC
AI IB AI IB AC BC AC BC
AI AB
AC AC BC
Mặt khác: tanACI AI 2
AC
Từ (1) và (2) suy ra
tan tan
2
AB C AB
ACI hay
AC BC AC BC
Câu
9 AH = 12. sin 400 7, 71(cm)
0
0
sin 30 7,71 15,52( )
sin 30 0,5
AH AH
AC cm
AC
Câu 10
a. Giải tam giác vuông - Tính góc B - Tính cạnh AB - Tính BC
b. Tính đúng diện tích
Câu M = 2014sin 2200 + sin400 + 2014cos2 200 – cos 500 + tan200 .tan700
11 M = 2013(sin 2200 + cos2 200 ) + sin400 – sin400 + tan200cot200 M = 2014 .1 + 0 + 1 = 2015
Câu 12
Trong ABH vuông tại H có : .
AH BH HC Hay AH a b. ( 1 )
Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuông ABC có AM là trung tuyến ứng cạnh huyên BC nên 2 2
BC a b AM
( 2 ) Tam giác AHM vuông tại H có : AH AM ( 3 ) Từ (1);(2) và (3) suy ra : 2
ab a b
Câu 13
2 2 2 2
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot
M
4 tan .cot 4.1 4 Câu
14
a.
2 2
x 5 9 8,6
2 2
y 5.9 5,2
5 9
b.
x = 20.sin300 = 10,0cm y = 10. sin60 7,7cm Câu
15 AC = AB. cot770 2,31 (cm)
0 0 0
B 90 77 13
10 0
BC 10,26
sin 77 (cm)
770
10cm C
A B
Câu
16 a) DE DB 2
DB DC 2
b) BDE CDB (c – g – c)
0
c) AEB ACB
AEB DBE
ADB 45
Câu 17
Cho biểu thức
x 1 x x x x
Q 2 2 x x 1 x 1
với (x 0, x 1) Rút gọn biểu thức Q.
x x 1 x x 1
x 1 x x x x x 1
P .
2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1
x 1 2
x 1
2
2
2x 1. x 1 x 1 x 1
2 x x 1 x 1 2
1 1
x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x
2 2
Hình vẽ
Câu
18 Gọi các điểm như trên hình vẽ
Khi đó khoảng cách giữa máy bay và sân bay là AB Xét tam giác vuông ABC có:
sinA
BC
AB
⇒ AB Sin
BC
A 10 0 Sin 5
114,7km.
Vậy cách sân bay khoảng 114,7km thì bắt đầu cho máy bay hạ cánh
Câu 19
Cho 3 3 3 3
2 6
2 2 2 4; 2 2 2 4
x y
. Tính P =
xy x y
3 3
3 3
3 3 3 3 3 3
2 2( 4 2)
4 2 2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4
x
3 3
3 3
3 3 3 3 3 3
2 6( 4 2)
4 2 2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4
y
3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
( 4 2).( 4 2) 16 4 4 1 ( 4 2) ( 4 2) 2 4 2
P