• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi môn Toán 7, HKII năm học 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi môn Toán 7, HKII năm học 2020-2021"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đại số:

Chương III: Thống kê

Câu 1 Bài tập 1:Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:

Tên An Chung Duy Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt

Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8

Bảng 1 Em hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh Số học sinh của một tổ

Số học sinh của một lớp

Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi lớp

Câu 2 Bài tập 1:Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:

Tên An Chung Duy Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt

Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8

Bảng 1 Em hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 10

7 9 74

Câu 3 Bài tập 1:Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:

Tên An Chung Duy Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt

Điểm 7 8 7 10 6 5 9 10 4 8

Bảng 1 Em hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 7

6 5 4

(2)

Câu 4 Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:

Bảng 2

Em hãy chọn câu trả lời đúng: Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 5

4 3 6

Câu 5 Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:

Bảng 2

Em hãy chọn câu trả lời đúng: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 2

3 4 5

Câu 6 Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:

Bảng 2

Em hãy chọn câu trả lời đúng: Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ:

A. 20% B. 25% C. D. 35%

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 30%

20%

25%

35%

17 18 20 17 15 24 17 22 16 18

16 24 18 15 17 20 22 18 15 18

17 18 20 17 15 24 17 22 16 18

16 24 18 15 17 20 22 18 15 18

17 18 20 17 15 24 17 22 16 18

16 24 18 15 17 20 22 18 15 18

(3)

Câu 7 Bài tập 3: Hình sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha)

Em hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là:

A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 1995

1996 1997 1998

Câu 8 Bài tập 3: Hình sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha)

Em hãy chọn câu trả lời đúng:

Câu 2. Diện tích rừng bị phá năm 1995 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 20 nghìn ha 20 ha

5 ha 5 nghìn ha

Câu 9 Câu 3.Quan sát hình bên (đơn vị của các cột là triệu người). Từ năm 1960 đến năm 1999 số dân nước ta tăng thêm?

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 60 triệu người 46 triệu người 22 triệu người

(4)

10 triệu người

Câu 10 Bài 1: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:

35 kg 30 kg 32 kg 33 kg 38 kg

8 10 5 4 9

3. Số trung bình cộng là:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X X =1214

36 1214 X  35

1214 X  34

1214 X  33

Câu 11 Bài 1: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:

Cân nặng: 35 kg 30 kg 32 kg 33 kg 38 kg

Số HS: 8 10 5 4 9

Dùng các giá trị trên để trả lời các câu hỏi sau:

4. Mốt của dấu hiệu là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 30

20 10 5

Câu 12 Số trung bình cộng

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

(5)

Đáp án đúng *

X Được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu Không được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại Cả A, B, C trả lời đều sai

Câu 13 Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:

Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9

1. Tần số của điểm 8 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 3

8 10

12; 1 và 4

Câu 14 Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:

Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9

2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên là:

A. 3 B. 8 c. 9 D. 10

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 8

7 6 9

Câu 15 Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:

Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9

3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 5 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 8

(6)

7 7,5 7,2

(7)

Chương IV: Thống kê

Câu 1 Câu 1.Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X ( x + y ) ( x - y ) x + y . x - y ( x +y ) x - y x + y ( x - y )

Câu 2 Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau :

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 1

2( a + b ) h

( a - b ) h 1

2( a - b ) h

( a + b ) h

Câu 3 Câu 3. Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ , sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ .Tổng quãng đường người đó đi được là :

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 30x +( 30 + 5 )y 30x + 5y

30( x + y ) + 35y

(8)

30x + 35 ( x + y )

Câu 4 Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X -18

18 -9 9

Câu 5 Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 11

7 -7 2 Câu 6

Giá trị của đa thức 8x4y3 - 5x4y3 + x4y3 tại x = - 1 và y = 0,5 là :

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 0,5

-0,5 16 -16

(9)

Câu 7 Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X - 2

2y + 1

2 + x2 (2 + x). x2

Câu 8 Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X −5

7 x

x2 + 1

x y

+1

2x - y Câu 9

Đơn thức

2 4 3

1 9

3y z x y

có bậc là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 10

12 8

(10)

6 Câu 10

Câu 18. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: xy2

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X y2x

x2y

(xy)2

xy

Câu 11 Câu 22. Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

2xy2 ; - xy ; 3x2y ; -x2y ; - xy

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 3

2 1 4 Câu 12

Tổng cuả các đơn thức - 3x2y5 ; x2y5 và 4x2y5 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

2

3

2

3 2

3 2

3

2 2

1

(11)

Đáp án đúng *

X 2x2y5

- 2x2y5 8x2y5 x2y5

Câu 13 Câu 32. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 7

6 5 4 Câu 14

Bậc của đa thức: 8x5y4−2x6y5+1

2x5y9+2x6y5−7x11+8

Mức độ * 1 là:

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 14

11 9 5

Câu 15 Gía tri của đa thức 2x3y2 - 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tai x = - 1 và y = 1 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 5

-5

(12)

2 0

Câu 16 Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 3x2 - 2

-x2 - 2y2 - 2 -x2 + 2

3 - 2x2

Câu 17 Biết P + (2x2 - 3y2) = x2 - 3y2 + 1 thì ta có:

Mức độ * 4

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X P = - x2 + 1

P = - x2

P = - x2 - 6y2 + 1 P = 3x2 - 6y2 + 1

Câu 18 Tính (2x - 3y) + (2x + 3y) bằng:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 4x

6y -4x -6y

(13)

Câu 19 Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 4

5 3 2018

Câu 20 Giá trị của biểu thức F(x)= x2 -3x + 2 tại x= 2 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 0

1 6 12

Câu 21 Giá trị của biểu thức F(x)= x2 -3x3 + 2 tại x= 2 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X -18

18 8 -8

(14)

Câu 22 Cho f(x) = x5-5x4+5x3+5x2-6x và g(x) = 3x3-12x2+3x+8. Vậy f(x) + g(x) bằng:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X x5-5x4+8x3-7x2-3x+8 x5+5x4-8x3-7x2-3x+8 x5+5x4-8x3-7x2+3x+8 x5+5x4-8x3-7x2-3x+8

Câu 23 Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1; Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1. Hiệu của P(x) – Q(x) là:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X – 6x5 + 9x4 – 2x3 - x2 + x

5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 1 6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x – 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1

Câu 24 Cho hai đa thức P(x) = 2x2 - 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 2x2 -x - 2

x2 - 2 2x2 - x x2 -x - 2

Câu 25

Nghiệm của đa thức P(x) = 2x +

1

2 là: A.

Mức độ * 2

(15)

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X -1

4 1 4 1 -1

Câu 26 Giá trị nào là nghiệm của đa thức: g(x) = 3x3-12x2+3x+18

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X x=2

x=4 x=1 x=0

Câu 27 Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Không có nghiệm x = 0 hoặc x = -2 x = - 2

x = 0

Câu 28 Câu 17. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả:

(16)

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

10

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X P = x2y

P = - x2y

P = x2y + 14xy2 P= - 5x2y - 14xy2

Câu 29 Câu 18. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 24

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

10

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 8

9 7 6

Câu 30 Câu 19. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3 ; y = 0 ; z = 1 là :

A. 11 B. -7 C. 7 D. 2

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 6 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

10

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 11

-7 7 2

(17)

Hình Học:

Chương II: Tam giác

Câu 1 Tam giác cân là tam giác có:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Hai cạnh bằng nhau Ba cạnh bằng nhau

Một góc bằng 600 Một góc bằng 900

Câu 2 Một tam giác cân có góc ở đáy là 350 thì góc ở đỉnh có số đo là:

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 1100

1000 850 1200

Câu 3

Cho ∆ABC có AB = AC và B 45 0 thì tam giác ABC là tam giác :

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Vuông cân Đều Vuông Cân

(18)

Câu 4 Tam giác nào là ∆ vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 9cm, 15cm,12cm 5dm,11cm,12cm 7cm,7cm,10cm 8cm,9cm,14cm

Câu 5 Cho hình chử nhật có chiều dài 12cm , đường chéo là 13cm thì chiều rộng hình chử nhật là:

a/ 14cm b/ 5cm c/ 12cm d/ 10cm

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 5cm

10cm 12cm 14cm

Câu 6 Một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 5cm và cạnh huyền bằng 13cm, vậy cạnh còn lại bằng:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 12cm

5cm 8cm 18cm Câu 7

(19)

Cho tam giác ABC và tam giác MNP cóB N 90 ;   ACMP C;  M. Phát

biểu nào sau đây đúng?

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X ΔABC = ΔPNM

ΔBAC = ΔMNP ΔACB = ΔPNM ΔABC = ΔPMN

Câu 8 Cho hai đoạn thẳng BD và EC vuông góc với nhau tại A sao cho AB = AE, AD = AC, AB <

AC. Phát biểu nào sau đây sai?

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X EB = CD

 

ABCAED BC = ED ΔAED = ΔABC

Câu 9 Để hai tam giác cân bằng nhau thì phải thêm điều kiện là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Có cạnh bên bằng nhau và góc ở đỉnh bằng nhau

Có một góc ở đáy bằng nhau và một góc ở đỉnh bằng nhau Có một cạnh bên bằng nhau

Có cạnh đáy bằng nhau

Câu 10 Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 400 thì góc ở đỉnh có số đo là:

Mức độ * 1

(20)

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 1000

800 700 350

Câu 11 Góc ở đáy của tam giác cân là?

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Góc nhọn Góc vuông Góc tù Góc bẹt

Câu 12 Tam giác ABC có AB = AC = BC thì tam giác ABC là

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 4 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Tam giác đều Tam giác vuông Tam giác cân Tam giác nhọn

(21)

Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác.

Câu 1 Cho  ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X ^A < C^ < ^B

^A < ^B < C^

^B < C^ < ^A C^ < ^B < ^A

Câu 2 Cho MNP vuông tại M, khi đó:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X NP > MN MP > MN MN > MP MN > NP

Câu 3 Cho ABC có ^A = 500,^B= 350.Cạnh lớn nhất của ABC là:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

1

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Cạnh AB Cạnh BC Cạnh AC Không có

(22)

Câu 4 Câu 13: Cho  ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây là sai ?

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X MN > BC BC > AC MN < BC BN >BA

Câu 5 Cho MNP vuông tại M, khi đó:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X NP > MN MN > MP MN > NP MP > MN

Câu 6 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

2

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X BH > HC BC > AC AH < AC HC < AC

Câu 7 Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?

(23)

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 4 cm, 3 cm, 6 cm 4 cm, 2 cm, 6 cm 4 cm, 1 cm, 6 cm Các câu trên đều sai

Câu 8 Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 22cm

8.5cm 13cm 17cm

Câu 9 Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

3

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X AB + BC > AC AB – BC > AC AB + AC < BC BC > AB

Câu 10 Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đường trung tuyến, hãy chọn khẳng định đúng:

Mức độ * 1

(24)

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X

AM GM

= 3 1

AM

AG

= 2 1

GM

AG = 3 AG GM

=3 2

Câu 11 Cho ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM =12cm. Độ dài đoạn thẳng AG

= ?

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 8cm

6cm 4cm 3cm

Câu 12 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC, G là trọng tâm của tam giác ABC và GM = 5cm. Độ dài đoạn BG là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

4

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 10cm

5cm 15cm 20cm

(25)

Câu 13 Xét bài toán: "Cho góc nhọn xOy. Nêu cách dựng tia phân giác của góc xOy." Hãy sắp xếp một cách hợp lý các câu sau đây để có lời giải của bài toán trên.

a. Dựng hai cung tròn tâm A và B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm M nằm trong góc xOy.

b. Dựng góc nhon xOy

c. Vẽ tia OM, đó là tia phân giác của góc xOy cần dựng d. Dựng cung tròn tâm O bán kính

Sắp xếp nào sau đây đúng:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X b, d, a, c a, b, d, c b, d, c, a b, a, d, c

Câu 14 Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có A.

B.

C.

D.

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X E cách đều hai cạnh AB, AC E nằm trên tia phân giác góc B E nằm trên tia phân giác góc C EB = EC

Câu 15 Xét bài toán: "Cho một điểm M nằm bên trong góc xOy sao cho khoảng cách từ M đến hai cạnh Ox, Oy bằng nhau. Chứng tỏ rằng OM là tia phân giác của góc xOy"

Hãy sắp xếp một cách hơp lý các câu sau để được lời giải của bài toán trên.

a. Do đó ΔOMA=ΔOMB

b. Gọi MA và MB theo thứ tự là khoảng cách từ M đến Ox và Oy c. Xét hai tâm giác vuông OMA và OMB có:

OM là cạnh chung MA=MB (gt)

d. Suy ra: MOA MOB (hai góc tương ứng) e. Vậy OM là tia phân giác của

Sắp xếp nào sau đây đúng:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

5

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X b, c, a, d, e b, a, d, c, e b, c, d, a, e

(26)

c, b, a, d, e

Câu 16 Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X AI là phân giác góc A AI là trung trực cạnh BC AI là đường cao kẻ từ A AI là trung tuyến vẽ từ A

Câu 17 Cho ΔABC có góc A = 90°, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X ID = IE

AI là đường trung tuyến của ΔABC IA = IB = IC

AI là đường cao của ΔABC Câu 18 Em hãy chọn câu đúng nhất

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

6

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

(27)

Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy

Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác

Câu 19 Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O Đường thẳng MN vuông góc với AB Đường thẳng MN đi qua O

Đường thẳng MN song song với AB

Câu 20 Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Tam giác cân Tam giác vuông Tam giác đều Tam giác vuông cân

Câu 21 Cho tam giác ABC có một đường phân giác đồng thời là đường trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam giác gì?

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

7

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X Tam giác cân

(28)

Tam giác vuông cân Tam giác đều Tam giác vuông

Câu 22 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm nà cách đều ... của tam giác đó"

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Ba đỉnh Ba cạnh Hai cạnh

Cả A, B đều đúng

Câu 23 Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Điểm cách đều ba cạnh và Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC Điểm cách đều hai cạnh của ΔABC

Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC Tâm đường tròn nội tiếp ΔABC Câu 24

Cho ΔABC vuông tại A, có , đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

8

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X BM là phân giác góc ABC

BM là đường trung trưc của ΔABC

(29)

BM=AB

BM là trng tuyến của ΔABC

Câu 25 Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:

Mức độ * 1

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X CH là đường cao của ΔABC CH là đường trung trực của ΔABC H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC H là trọng tâm của ΔABC

Câu 26 Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24cm, AM = 5cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC

A.

B.

C.

D.

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X AB = AC = 13cm AB = AC = 14cm AB = AC = 15cm AB = AC = 16cm

Câu 27 Đường cao của tam giác đều cạnh a có bình phương độ dài là

Mức độ * 3

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

9

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng * X 3 2

4 a

(30)

2

4 a 3 2

2 a

3 4

a

Câu 28 Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một tam giác là điểm cắt nhau của

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

10

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X Ba đường trung trực của các cạnh Ba đường trung tuyến

Ba đường phân giác của các góc Ba đường cao

Câu 29 Chọn câu đúngCho ^xOy = 60. Oz là tia phân giác , M là điểm trên tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến cạnh Oy là 5 cm. Khoảng cách từ M đến cạnh Ox là:

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo chương trình sách giáo khoa

10

Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 5cm

10cm 12cm 30cm

Câu 30 Trong  ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:

A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm

Mức độ * 2

Khối * 7

Môn học * 0701

Học kỳ 2

Chương mục * 7 Bài học theo 10

(31)

chương trình sách giáo khoa Hoán vị đáp án X

Đáp án đúng *

X 10cm

7cm 16cm 5cm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Để căn giữa theo chiều ngang em chọn mục nào trong hộp thoại Page Setup của trang

- Câu hỏi: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu em chọn dải lệnh

Để tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác chúng ta cần phải làm gì?(thông hiểu)- Chúng ta phải tích cực học tập, tìm hiểu đời sống và các nền văn hóa của các dân tộc

Để bảo vệ hòa bình phải xây dựng mối quan hệ tôn trọng, bình đẳng, thân thiện giữa người với người; thiết lập quan hệ hiểu biết, hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc và

Cheá ñoä nuoâi döôõng 24.Thaønh phaán caùc chaát coù trong thöùc aên thoâ cuûa vaät nuoâi. Chaát khoaùng,

 Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau. Cho nửa đường tròn đường kính AB và ba dây AC AD AE , , không qua tâm. Chứng minh rằng HK  AB.. Nhận xét: Phương pháp giải ví dụ này

Đáp án : Qua đoạn trích , ta thấy tác giả vạch trần sự thật tội ác bằng những tư liệu phong phú, xác thực, với tấm lòng của một người yêu nước, thương nòi.Tuy khách

Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu ra, bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” đã đề ra cách thức hoạt động