Ngõn hàng cõu hỏi toỏn 9 Học kỳ I - năm học 2019 - 2020
Giỏo viờn: Nguyễn Thị Ly - Trường THCS Nguyễn Du A. PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA I. NHẬN BIẾT
Câu1: Căn bậc hai của số 16 là
A. 162. B. 16.
C. 16 . D. 4.
Câu 2: Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8. B . – 8. C . 8. D. 64.
Câu 3: Biểu thức
2x
xác định với các giá trị của x là A. x > 0. B. x1
2
. C. x > - 1. D.
x 0
.Cõu 4: Cõu nào sau đõy đỳng:
A. 2
0 A B B
A B
. C. 2
0 A B B
A B
.
B. 2
0 A B B
A B
. D. 2
0 A B B
A B
. Câu 5: Giá trị của biểu thức ( 6 7)2 là
A . 7 6. B . 7 6. C . 6 7 D . – 1.
Câu 6: Căn bậc ba của - 125 là
A. 5. B. -25. C. – 5 D. 25.
Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 49 25là
A. 74 . B. 12. C. 12. D. 74.
Cõu 8: Kết quả của 20. 5 12. 3 là
A. 64. B. 8. C. 4. D.
100 36. Cõu 9: Kết quả của 64.36.0,01 là
A. 1. B. 10. C. 48. D. 4,8.
Cõu 10: Kết quả của phộp tớnh 3 49 75 144
là
A.
65
7. B. 25 95 . C. 52 219
. D.
17 7 . II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Rút gọn biểu thức 25x2 khi x < 0 ta được kết quả là
A. -5x. B. 25x. C. 5x. D. -25x.
Câu 2: Nếu 3+ x = 3 thì x bằng
A. 9. B. 6. C. 0. D. -36.
Câu 3: Tính:
√
20 - 3 125 + 5 45 Kết quả: 2 5 Câu 4: Cho a = 2; b = 8; c = 5 2a) Tính M = a b. Đáp án: 4
b) Tính N =
2 1
c c
Đáp án:
5 1
5 3
C©u 5: Rót gän biÓu thøc
a) 2 - + 3 - Đáp án: 7 3 b) \f(3, + \f(2,+1 Đáp án: 3 III. VẬN DỤNG
Câu 1: Tìm x, biết: x
√
18 +√
18 = x√
8 + 4√
2 . Đáp án: x = 1C©u 2: Gi¶i phư¬ng tr×nh
a) 4 x - 2 9x + 16x = 5 b) (2x1)2 = 3 Đáp án: a)
25 x 9
b) x = - 1 và x = 2 C©u 3: Cho biểu thức: P=
1 1 1
1 : 2 1
a
a a a a a
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P khi a = 25.
Đáp án: a) a0;a1 b)
1 a
a
c)
6 5
C©u 4 : T×m GTLN cña A =
1
5x3 x 8 Đáp án: GTLN của A =
20
151 khi x=
9 100
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 2 2 x 1 2019 x Đáp án:
Câu 6: Cho a = 2; b = 8; c = 5 2 . Tìm x biết rằng 2x2 x c(2 a)c 2 0 Đáp án:
2; 2 5 x 2 x
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 5x – 1.
B.
y 3
x C. y = x2 + 1. D. y = 0x + 3.
Câu 2. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y mx 3 song song với đường thẳng y 2x?
A. m 2. B. m 2 . C. m 2. D. m 0 . Câu 3. Hàm số y =
m 1 x 4
là hàm số bậc nhất nghịch biến khiA. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 4 : Đồ thị hàm số y = -2x + 3 đi qua điểm
A. (1; 5). B. ( 1; 1). C. (1; -1). D. (- 3 2 ; 0).
Câu 5: Hàm số y = (2m- 3) x + 1 là hàm số bậc nhất khi
3 A. m .
2 3 B. m .
2 C. 3
m .
2 2 D. m .
3 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ
A. (- 6 , 0). B. (0, - 4). C. (4, 0). D. (-2, 4).
Câu 7: Cho đường thẳng y = (2m – 1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là góc tù khi
A. m <
1.
2 B m >
1.
2 C. m = 1.
2 D. m
1 2 .
Câu 8 : Hàm số y = 2 – 3x có hệ số góc là
A. 2. B . 3. C. – 3. D.
2. 3 II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox là α. Khi đó:
A. α = 450. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là
A. 1. B. – 1. C. – 2. D. -3.
Câu 3: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1. B. m = - 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 4: Cho hai đường thẳng y2x3m và y(2k3)x m 1 với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên trùng nhau.
A.
1 1
2; 2 k m
. B.
1 1
2; 2 k m
. C.
1 1
2; 2
k m
. D.
1 1
2; 2
k m
Câu 5: Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x + 2.
Đáp án: Cho x = 0 suy ra y = 2. Ta được điểm A(0;2).
Cho y = 0 suy ra x = -2. Ta được điểm B(-2; 0).
Vẽ hệ trục tọa độ và đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
III. VẬN DỤNG
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (2 – m)x + m + 2 cắt đồ thị hàm số y = x + 2 tại một điểm có hoành độ bằng 2 ?
Đáp án: m = 2
Câu 2: Tìm giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m 2 cắt đồ thị hàm số y = x – 3 tại một điểm nằm trên trục tung.
Đáp án: m = -1
Câu 3 : Cho hàm số bậc nhất y = x + 2 và y = - 3x - 2
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đó.
Đáp án: b) (-1 ;1)
Câu 4 : Cho hàm số y = ( 3m - 1 ) x + 2 với m 1
3
. Xác định m để : a. Hàm số luôn luôn đồng biến .
b. Đồ thị hàm số đi qua A ( 2; 3) .
c. Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 5x - 1.
Đáp án: a)
1
m .
3
1
b)m .
2 c) m = 2
Câu 5 : Tìm m đề ba đường thẳng sau đồng quy : y = x - 4 ; y = -2x - 1;
y = mx + 2.
Đáp án: m = -5
B. PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho ABC có B C = 90 0và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng BC). Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. 2 2 2
1 1 1
AH AB AC
. B. AH2 HB HC. . C. AH.BC = AB.AC. D. AB2 = BH.HC.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. sin530 = cos530 B. tan300 . cot300 = 1 C.
0
0 0
cos18
cot18 cos72
D. sin2 + cos2 = 1 (Với là góc nhọn) Câu 3. ABC vuông tại A, biết thì cosC có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 4. Trong hình vẽ bên, a) sinB bằng
A.
AH AB
C.
AC BC .
B
A C
H
sin 2 B3 2
3
1 3
3 5
2 5
B. cosC. D.
BH AB. b) cotC bằng
A.
HC. AH
C.
AC. AB
B.
AH.
HC D. tanB.
Câu 5: Giá trị của biểu thức sin 360 – cos 540 bằng
A. 2 cos 540. B . 1. C . 2sin 360. D . 0.
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. b = a.sinB B. b = a.cosB C. b = c.tanC D. c = a.cotC II. THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho
2 Cos 3
;
00 900
ta cóa) sin bằng A.
5
3 . B.
5
3
. C.
5
9 . D.
1 3. b) tan bằng
A.
2 .
5 B.
5.
2 C.
1.
2 D. 2.
Câu 2. Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm và tan B 1
3
. Độ dài cạnh AC là
A. 36cm B. 4cm C. 16cm D. 4 10cm
Câu 3. Cho ABC vuông tại A có AC = 6 cm và C 300. Độ dài cạnh AB là
A. 6 B.
3 2
2
C. 3 2 D. 2
Câu 4. Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 3; AC = 3. Các góc nhọn của ABC có số đo bằng
A. B 30 ;0 C 60 .0 B. B 40 ;0 C 50 .0 C. B 50 ;0 C 40 .0 D. B60 ;0 C 30 .0
Câu 5. Cho vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
Câu 6. vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:
ABC
ABC
A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm
Câu 7. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :
A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm
Câu 8. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:
A.
25 13cm
B.
12 13cm
C.
5 13cm
D.
144 13 cm
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng:
A.
16 5 cm
B.
5 9cm
C.
5 16cm
D.
9 5cm
Câu 10. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotB + cotC có giá trị bằng:
A. B. C. 2 D.
Câu 11. ABC vuông tại A có và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sinB=cosC B. cotB=tanC
C.sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC III. VẬN DỤNG
Câu 1. Hình thang ABCD vuông góc ở A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm B.
144 .
481 C. 16cm D.
481. 144
Câu 2. Cho biết và . Tính , ta được:
A. B. C. D.
Câu 3. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và thì độ dài đường cao AH là:
A. 2cm B. cm C. 4cm D. cm
Câu 4. Cho biết thì giá trị của là:
12 25
25 12
16 25
0
B 30
10 3 20 3
10 3 3
20 3 3
0 900
sin . 1 cos 2
4 4
sin
P cos 1
P2 3
P2
1 P
1 P 2 sin 3
B 2
2 3 4 3
1
cos 4 cotg
A. B. C. D.
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
Câu 2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn 3cm.
D. Có khoảng cách đến điểm A lớn hơn 3cm.
Câu 3. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết AB = AC =BC. Kẻ OH AB; OI
AC ; OK BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK D. OH > OI > OK
Câu 4: Cho (O; R). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B, C là các tiếp điểm). Ta có:
A. AB = BC B. BAO CAO C. AB = AO D. BAO BOA Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
D. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây lớn hơn thì xa tâm hơn.
Câu 6: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng II. THÔNG HIỂU
Câu 1. nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là:
A. 4cm B. cm C. cm D. cm.
15
15 4
1 15
4 15
ABC
4 3 5 3
5 3 2
Câu 2. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kẻ OM vuông góc với AB (MAB), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:
A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
Câu 3. Tam giác đều có cạnh 4cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. 2 3cm B. 4 3cm C.
2 3
3 cm D.
4 3 3 cm
Câu 4. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:
A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2
Câu 5: Cho đường tròn (O; 25 cm). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài bằng:
A. 50 cm B. 25 cm C. 20 cm D. 625 cm
Câu 6. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE
B. CD2 = OE. ED D. CA =
1 2EO.
Câu 7. Cho đường tròn (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là
A. 4 cm. B. 8 cm.
C. 2 34 cm. D. 16 cm.
III. VẬN DỤNG
Câu 1. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:
A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm
Câu 2. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng:
A. 3 3cm B. 3cm C.4 3cm D. 2 3cm
Câu 3. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm Độ dài AB bằng:
A. 20 cm. B. 6 cm.
C. 2 5 cm. D. 5 cm.
Câu 4: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng
A. 2 cm. B. 2 3cm. C. 4 2cm. D. 2 2 cm.
Câu 5: Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là
A. 49 cm. B. 8 cm. C. 22 cm. D. 45 cm.
O A
B
C H
Câu 6. Cho hai đường tròn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng
A. 2,4cm B. 4,8cm C.
5
12cm D. 5cm
Câu 7. Cho đường tròn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng
A. 6 3cm B. 5 3cm C. 4 3cm D. 2 3