• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi môn Toán 6, HKII năm học 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi môn Toán 6, HKII năm học 2020-2021"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngân hàng câu hỏi toán 6 Học kỳ II - năm học 2020 - 2021

Giáo viên: Nguyễn Thị Ly - Trường THCS Nguyễn Du ---

A. PHẦN ĐẠI SỐ Chương II: SỐ NGUYÊN NHẬN BIẾT

1. Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?

A. 3  Z. B. -5  Z. C. -1  N. D. N  Z.

2. Nếu +100 000 đồng biểu thị số tiền có 100 000 đồng thì – 50 000 đồng biểu thị

A. Có 50 000 đồng. B. Nợ 50 000 đồng.

C. Không có 50 000 đồng. D. Không nợ 50 000 đồng.

3. Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?

A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000. B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.

C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000. D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.

4. Nhiệt độ 30C dưới 0 được viết là – 30C.

5. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số b cộng với số đối của số a.

6. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.

THÔNG HIỂU

7. Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là

A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5 8. Biểu thức (- 3)4 bằng

A. 12. B. – 12. C. – 81. D. 81.

9. Giá trị của biểu thức x + (- 8) khi x = - 6 là

A. 14 B. -14 C. -2 D. 2 10. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:

A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 11. Tính: (–52) + 70 kết quả là:

A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122

VẬN DỤNG

12. Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)

(2)

a) 5.(–8).2.(–3) Đáp án: 240 b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 Đáp án: 45

c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Đáp án: -190 13. Tìm số nguyên x, biết:

a) -13x = 39 Đáp án: x = -3 b) 2x – (-17) = 15 Đáp án: x = -1

14. Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: -15 < x < 14 Đáp án: -14; -13; -12; ...11; 12; 13

-14 + (-13) + (-12) + ... + 11 + 12 + 13 = -14 15. Tìm tất cả các ước của – 8

Đáp án: -1; -2; -4; -8; 8; 4; 2; 1 16. Tìm x, biết

a) 6x – 36 = 144 : 2 b) (2 – x) + 21 = 15 c) |x+2| - 4 = 6 Đáp án

a) 6x - 36 = 144:2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6

b) 2 - x = 15 - 21 2 - x = -6

x = 2 – (-6) x = 8

c) |x+2| - 4 = 6

|x+2| = 6 + 4

|x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10 Nếu: x + 2 = 10 x = 8

(3)

Nếu: x + 2 = -10 x = -1

17. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A

b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Đáp án: a/ A = 2b b/ A = -2

18. Tìm hai số nguyên mà tích của chúng bằng hiệu của chúng.

Đáp án

Gọi 2 số cần tìm là x và y. Theo đề ta có:

x.y = x – y Chuyển vế ta được: x.y - x + y = 0

x.y – x.1 + y = 0 x(y – 1) + y = 0 x(y – 1) + y - 1 = -1

(x+1)(y - 1) = -1 x + 1 = 1 và y – 1 = -1 hoặc x + 1 = -1 và y – 1 = 1

suy ra x = 0 và y = 0 hoặc x = - 2 và y = -2

19. Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 +...+ 99 - 100

Đáp án: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 +...+ 99 - 100 (có 100 phần tử) = (1 – 2) + (3 – 4) + (5 – 6) + ...+ (99 – 100) ( 50 cặp)

= -1 + ( -1) + (-1) + ... (50 số -1) = - 50

20. Chứng tỏ rằng nếu có 2 số nguyên a, b khác 0 ; a là bội của b và b là bội của a, thì a = b hoặc a = -b Đáp án

Vì a là bội của b nên ta có a = m . b (m Z) * Vì b là bội của a nên ta có b = n . a (n Z ) **

Kết hợp * và ** ta có : a/m =n.a

 1/m=n mà n  Z do đó suy ra m =1 hoặc m =-1 Vậy: +) khi m=1 ta được a = b

(4)

+) khi m=-1 ta được a = -b

CHƯƠNG III – PHÂN SỐ NHẬN BIẾT

1. Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số?

. 3 A 5

.1,7

B 3 0

.2

C 13

. 4 D

Đáp án: B

2. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:

3 27

. à ;

4 36

A v  4 8

. à ;

5 9

Bv

 10 15

. à ;

14 21 C v

6 8

. à ;

15 20 D v

Đáp án: C

3. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ :

A.

1

3 B.

2

3 C.

1

4 D.

3 4 Đáp án: D

4. Trong các phân số :

− 5 17 ; 2

7 ; 2

− 7 ; 3

7

, phân số có giá trị nhỏ nhất là:

A.

2

− 7

B.

−5

17 C.

3

7 D.

2 7 Đáp án: A

5. Số đối của số

−3 5 là:

A.

−5

3 B.

5

3 C.

3

5 D.

2 5 Đáp án: C

6.

2

3 của 8,7 bằng bao nhiêu:

A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05 Đáp án: C

(5)

7. 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:

A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00 Đáp án: B

8. Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:

A. 1,5 và 5,1 B.

2 7

7 và 2 C. 0,2 và 5 D. 1 và –1

Đáp án: B, C THÔNG HIỂU

9. Kết quả của phép tính – 2

3 + 1,2 + 1 1 2 là :

A. 1 1

30 B. 2

1

30 C. 3

1

30 D. 4

1 30 Đáp án: B

10. Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là:

A. 83 B. 17 C. –10 D. 10.

Đáp án: C

11. Biết rằng 2y –

1 0,5 31

5   2

. Giá trị của y là:

A. 2,1 B. 1,2 C. –2,1 D. – 1,2.

Đáp án: A

12. Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra 2

5 số gạo trong thùng thì trong thùng còn lại bao nhiêu kg gạo:

A. 60 kg B. 72 kg C. 75 kg D. 80 kg.

Đáp án: B

13. Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì còn lại 2

3 chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao nhiêu mét ?

A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét.

Đáp án: A 14. Biết

7

12 thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi 3

8 thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?

A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít.

(6)

Đáp án: B VẬN DỤNG 15. Tính nhanh:

4 3 2 5 1

/ ;

7 4 7 4 7 a A    

4 18 6 21 6

/ ;

12 45 9 35 30 b B    

Đáp án: a/ A = 3 b/ B = -1 16. Tìm x, biết:

4 2 1

/ . ;

7 3 5

a x 

4 5 1

/ : ;

5 7 6

bx

Đáp án: a/ x = 91 60; b/

150 133

17.

3

4 quả dưa nặng 31

2kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam?

Đáp án : 14

3

18. Tính (ghi kết quả dưới dạng phân số tối giản) giá trị của các biểu thức:

A =

−2 5 − 3

5 . 4

9 ; B = – 1,6 : (1 + 2 3 )

Đáp án: A = 2 3

; B = 24 25

19. Về học lực: Ở học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 2

9 số học sinh cả lớp; cuối năm học có

thêm 5 học sinh của lớp đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 1

3 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A, biết rằng số học sinh của lớp không thay đổi.

Đáp án: 45 học sinh

20. Tìm n  Z để tích hai phân số 19

n 1 (với n

1) và n

19có giá trị là số nguyên Đáp án: n = 0 và n = 2

(7)

B. PHẦN HÌNH HỌC Chương II – GÓC

NHẬN BIẾT

Câu 1. Hình gồm …….. và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là ……...

Cụm từ trong các chỗ trống trên là A. đường thẳng a - nửa mặt phẳng bờ a.

B. nửa mặt phẳng bờ a - đường thẳng a.

C. nửa mặt phẳng bờ a - nửa đường thẳng a.

D. đường thẳng a - mặt phẳng bờ a.

Đáp án: A

Câu 2. Cho 5 tia chung gốc. Số góc được tạo thành là bao nhiêu?

A. 4 B. 10 C. 7 D. 11 Đáp án: B

Câu 3. Tia nằm giữa 2 tia BE và BD là A. Tia BA.

B. Tia BC.

C. Tia CB.

D. Tia AB.

Đáp án: B

Câu 4. Lúc 6 giờ 15 phút , số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút của đồng hồ là:

A. 900 B.1200 C. 300 D. 600 Đáp án: A

Câu 5. Số đo của góc phụ với góc 560

A. 650 B. 340 C. 1240 D. 300 Đáp án: B

Câu 6. Góc bẹt là ... . A. góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau.

B. góc có 2 cạnh là 2 tia trùng nhau.

C. góc có 2 cạnh là 2 tia chung gốc.

I C

D

E B A

(8)

D. góc có 2 cạnh là 2 tia không chung gốc.

Đáp án: A

Câu 7. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống( ...) trong câu sau và viết lại thành câu hoàn chỉnh trong bài làm:

Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh là ... , hai cạnh còn lại ...

Đáp án: cạnh chung/nằm trên 2 nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là cạnh chung.

THÔNG HIỂU

Câu 8. Tia nằm giữa 2 tia BE và BD là A. Tia BA.

B. Tia BC.

C. Tia CB.

D. Tia AB.

Đáp án: B

Câu 9. Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của aOb là: (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất) A. 

aOc bOc 

 và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob.

C. 

aOc bOc 

=

aOb

2

.

B. 

aOc

 cOb aOb v

à aOc

 cOb .

D. 

aOc bOc 

Đáp án: C

Câu 10. Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài đoạn thẳng BC là:

A. 2,5 cm B. 6,5 cm C. 1,5 cm D. 3 cm

Đáp án: C

Câu 11. Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550. Ta nói:

A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau.

B. Góc A và góc B là hai góc kề bù.

C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau.

I C

D

E B A

(9)

D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau.

Đáp án : C

Câu 12. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?

 

  

. .

A xOt yOt B xOt tOy xOy

 

    

 

. ; à

.

C xOt tOy xOy v xOt yOt D xOt yOt

  

Đáp án : C

Câu 13. Nếu tia On nằm giữa hai tia Ox, Oy thì

A. nOx nOy xOy . B. nOx xOy nOy . C. yOx nOy xOn . D. yOx nOx nOy . Đáp án: A

Câu 14. Cho xOyyOz là hai góc kề bù, nếu xOy = 700 thì yOz bằng

A. 200. B. 1800. C. 1100. D. 700.

Đáp án : C VẬN DỤNG

Câu 15. Cho hình vẽ bên biết xOy = 300xOz = 1200. Khi đó:

A. yOz là góc vuông.

B. yOz là góc nhọn.

C. yOz là góc tù.

D. yOz là góc bẹt.

Đáp án : A

Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’.

Số đo góc zOy’ bằng:

A. 250. B. 300. C. 350. D. 650.

300 1200

x y z

(10)

Đáp án : A

Câu 17. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho

 60 ;0  150 .0

xOmyOn

a, Tính: mOn ?

b, Tia On là tia phân giác của xOm không? Vì sao?

Đáp án:

a. mOn 300

b. Lập luận và tính được mOn xOn  300 và giải thích được tia On nằm giữa 2 tia Ox và Om, kết luận tia On là tia phân giác của xOm .

Câu 18. Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho xOy 60 ; yOz0 900. a. Tính số đo của góc xOz. b. Tìm số đo của góc bù với góc xOy.

Đáp số:

a) xOz 1500

b) Số đo của góc bù với góc xOy bằng 1200

Câu 19. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao choAOB =100 0,AOC =  500.

a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tia OC có phải là tia phân giác của AOB không, vì sao ? 

c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của COD ? Đáp án:

a) Trong ba tia OA, OB, OC tia OC nằm giữa hai tia còn lại.

b) Tia OC là tia phân giác của AOB c) COD 130  0

(11)

Câu 20. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 1500 và xOz = 500.

a) Tính số đo củazOy .

b) Vẽ tia On là tia phân giác của zOy . Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của xOn . Đáp án:

a)

zOy 100 0

b) Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của xOn bằng cách nêu được tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và On.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Câu hỏi: Để căn giữa theo chiều ngang em chọn mục nào trong hộp thoại Page Setup của trang

CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP.. Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số...

+ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu (không đối nhau), ta tìm hiệu hai phân số tự nhiên của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự

Đáp án: Muốn miêu tả được, trước hết người ta phải biết quan sát, rồi từ đó nhận xét, liên tưởng, tưởng tượng, ví von, so sánh,…để làm nổi bật lên những đặc điểm tiêu

Viết được đoạn văn có bố cục 3 phần, miêu tả được cảnh đẹp đêm trăng trên sông Hương về con người, cảnh vật?. Câu 36

Đáp án : Qua đoạn trích , ta thấy tác giả vạch trần sự thật tội ác bằng những tư liệu phong phú, xác thực, với tấm lòng của một người yêu nước, thương nòi.Tuy khách

Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu ra, bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” đã đề ra cách thức hoạt động

Ở các bộ phận đó chưa phân biệt các loại mô, đặc biệt chưa có …, bộ phận giống quả chỉ là những phao nổi, bên trong chứa khí (giúp rong mơ có thể sống trong nước).... Ở