I. Nhận biết:
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì
A. bù nhau. B. phụ nhau. C. bằng nhau. D. cùng bằng 90o. Câu 2: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông là
A. hai đường thẳng cắt nhau. B. hai đường thẳng song song.
C. hai đường thẳng trùng nhau. D. hai đường thẳng vuông góc.
Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là
A. đường thẳng vuông góc với AB. B. đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. đường thẳng cắt AB.
Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a// b và ac, suy ra
A. b//c B. bc C. b trùng với c D. b và c phân biệt
Câu 5: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết
a c
vàb c
, suy raA. a// b B. a và b cắt nhau C. a trùng với b D.
a b
Câu 6: Hai đường thẳng song song làA. hai đường thẳng cắt nhau B. hai đường thẳng không có điểm chung C. hai đường thẳng có hai điểm chung D. hai đường thẳng không trùng nhau
Câu 7: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a chỉ có một đường thẳng song song với A. điểm M. B. đường thẳng a và điểm M.
C. đường thẳng M. D. đường thẳng a.
Câu 8: Điền vào chổ trống trong các câu sau:
a. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì………
b. Nếu a//b và a//c thì ………
c. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khăng định được coi là ……..
d. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là ……… của một cạnh của góc kia.
a. ……… b. ……… c. ………….. d. ……….
Đ/án
a. chúng song song. c. đúng.
b. a//b//c d. tia đối.
II. Thông hiểu
Câu 9: Cho hai góc đối đỉnh xOy và x Oy' ' biết rằngx Oy' ' 40 o thì
A. xOy40o B. xOy140o
C. xOy' 40 o D. x Oy' 40o
Câu 10: Vẽ đường thẳng c cắt a, b lần lượt tại A, B. Đánh số các góc đỉnh A, đỉnh B rồi viết tên các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía.
Câu 11: Phát biểu định lý diễn tả bằng hình vẽ sau. Viết giả thiết và kết luận của định lý
đó bằng ký hiệu.
b a c
Đ/án:
ĐL: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
GT a, b phân biệt a
c, b
c KL a // b
III. Vận dụng thấp:
Câu 12: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho
xOy
600Tính số đo các góc xOy’; x’Oy’; x’Oy?
Đ/án:
Vẽ hình đúng:
x' x60°
y
y'
O
Tính được xOy
120
0(kề bù với xOy
) Tính được
x Oy
60
0(đối đỉnh với
xOy ) Tính được x Oy
120
0(đối đỉnh với
xOy )
Câu 13: Cho hình vẽ: Biết a//b. Â=
110
o ,C 90
o.a. Viết GT, KL
b. Tính số đo của góc
D
1c. Tính số đo của góc
B
1 ,B
2Đ/án:
- Ghi đúng giả thuyết kết – luận GT: a//b , Â=
110
o ,C 90
o.KL: Tính B1 ?,B2 ?,D1 ? a. + Tính D1 ?
1
/ / 90o
a b b CD D a CD
b. + Tính B1 ?
a//b mà
A
vàB1 là cặp góc trong cùng phía nên: A
+B1=180o B170o+ Tính B2 ?
a//b nên A B2 110o
Câu 14: Cho hình vẽ. Biết a // b ; A
= 90
0;
C= 120
0. Tính số đo của góc B và góc D?
1200
?
?
D
B C A
b a
Đ/án:
Vì a //b nên
A B
(hai góc đồng vị)
a B C
2 1
1100
b
1D
A
85
oMà
A
90
0nên
B
90
0
180
0C D
(Hai góc trong cùng phía)
180
0 60
0D C
IV. Vận dụng cao:
Câu 15: Cho hình vẽ sau: Biết
A
40 ,
oB
45
o và AOB850. Chứng minh a//bĐ/án:
- Ghi đúng giả thuyết kết – luận GT:
A
40 ,
oB
45
o và AOB85o KL: a//b?Kẻ m//a qua O Tính được O1 40o
Vì AOB O1O 2. Suy raO2 45o Suy ra B O 2 450=> m//b Suy ra a//b
Câu 16: Cho hình vẽ, biết
A 140
0,
B 60 ,C 160 0 0. Chứng tỏ: Ax//Cy .
1600 1400
600
y x
C
B A
Đ/án:
Kẻ tia Bz//Cy. Tính được
B
1= 20
0và B
2= 40
0.
A
b a O
B
A
b a O
B
1 2
m
z 2 1 x
y C
B A
Chỉ ra được
A và
B
2là hai góc trong cùng phía, từ đó suy ra được Ax // Cy.