• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi môn Tin 9 kỳ 1 năm học 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi môn Tin 9 kỳ 1 năm học 2019-2020"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được các thành phần của mạng máy tính

* Nội dung:Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Đáp án: C

Câu 2: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được khả năng của máy tính?

* Nội dung: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính gồm:

A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn B. Máy trạm C. Thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông D. Máy chủ

* Đáp án: A, C Câu 3: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được lợi ích của mạng máy tính

* Nội dung: Lợi ích của mạng máy tính là gì?

A. Dùng chung dữ liệu, thiết bị phần cứng, phần mềm B. Trao đổi thông tin

C. Thiết kế trang web D. Thiết kế bài trình chiếu

* Đáp án: A, B Câu 4: Thông hiểu

* Mục tiêu: Phân biệt được mạng máy tính

* Nội dung: Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN A. Cách kết nối B. Phạm vi kết nối

C. Diện tích kết nối D. Mạng cục bộ và mạng diện rộng

* Đáp án: C Câu 5: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được khái niệm của mạng máy tính.

* Nội dung: Mạng máy tính là gì?

A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối thông qua phương tiện truyền dẫn và các thiết bị kết nối sao cho các máy tính trong mạng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị.

B. Nhiều máy tính để gần nhau và được kết nối với nhau bằng một loại dây dẫn mà ta vần thường gọi là cáp mạng.

C. Nhiều máy tính để gần nhau và cùng bắt sóng từ một thiết bị đặc biệt có ăng- ten phát sóng được gọi là bộ định tuyến không dây?

D. Một hệ thống các máy tính được kết nối vật lí với nhau.

Đáp án: Câu A Câu 6: Nhận biết

* Mục tiêu: biết được các thành phần của mạng máy tính?

* Nội dung: Hãy nêu các thành phần của mạng máy tính.

* Đáp án:

- Các thiết bị đầu cuối: máy tính, máy in, máy fax,..

- Môi trường truyền dẫn: Các loại dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại,…

- Các thiết bị kết nối mạng: Vỉ mạng, hub, switch (bộ chuyển mạch),…

(2)

- Giao thức truyền thông: là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên mạng.

Bài 2: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET Câu 7: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu và vận dụng dịch vụ trên Internet

* Nội dung: Sau khi sưu tầm được nhiều ảnh đẹp về phong cảnh quê hương em, nếu muốn gửi cho bạn bè ở nơi xa. Em có thể sử dụng dịch vụ nào trên Internet?

A. WWW B. Thư điện tử

C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

* Đáp án: B

Câu 8: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu và vận dụng dịch vụ trên Internet

* Nội dung: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng để trao đổi thông tin A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử

C. Tìm kiếm thông tin trên Internet D. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

* Đáp án: B

Câu 9: Vận dụng thấp

* Mục tiêu: Hiểu được cách để máy có thể kết nối với Internet

* Nội dung: Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet?

A. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Đăng kí với điện lực C. Đăng kí với nhà quản lí và truy cập Internet D. Đăng kí với dịch vụ vi tính

* Đáp án: A

Câu 10: Nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết được tên của giao thức truyền thông TCP/IP

* Nội dung: Mạng Internet là mạng máy tính được kết nối bằng giao thức truyền thông:

A. TCP/IE B. TPP/IP

C. TCP/IP D. HTTP/IP

* Đáp án: C Phần 2 Tự luận Câu 11: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được khái niệm về internet

* Nội dung: Internet là gì?

* Đáp án:

Internet là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.

Câu 12: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được một số dịch vụ trên internet

* Nội dung: Kể tên một số dịch vụ trên internet

* Đáp án:

(3)

+ Dịch vụ tổ chức và khai thác thông tin trên web + Tìm kiếm thông tin trên internet

+ Thư điện tử

Bài 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET

Câu 13: Nhận biết (câu 3 đề 2)

* Mục tiêu: Biết được phần mềm để truy cập web

* Nội dung : Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là:

A. Trình lướt Web. B. Trình duyệt Web.

C. Trình truy cập Web. D. Trình soạn thảo Web.

* Đáp án: B

Câu 14: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được cách truy cập vào trang web

* Nội dung: Làm thế nào để truy cập một trang web

A. Nhập địa chỉ của trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn Enter.

B. Nhập tên trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn Enter.

C. Nhập địa chỉ của trang web vào ô từ khóa rồi nhấn Enter.

D. Nhập tên của trang web vào ô từ khóa rồi nhấn Enter.

* Đáp án: A

Câu 15: Thông hiểu (câu 2 đề 1)

* Mục tiêu: Hiểu được mục đích của máy tìm kiếm.

* Nội dung: Mục đích của máy tìm kiếm là?

A. Xem nội dung một trang web

B. Hổ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng C. Gửi hình ảnh qua Internet

D. Tìm kiếm các địa chỉ web

* Đáp án: B

Câu 16: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được địa chỉa của một số máy tìm kiếm.

* Nội dung: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm?

A. http://www.thegioididong.com.vn B. http://www.bing.com C. http://www.answers.com D. A và B

* Đáp án: B

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 17: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được siêu văn bản.

* Nội dung: Siêu văn bản là gì?

* Đáp án:

Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…

Câu 18: vận dụng thấp

* Mục tiêu: HS biết được cách sử dụng máy tìm kiếm

* Nội dung: Cách sử dụng máy tìm kiếm

(4)

* Đáp án:

+ Truy cập máy tìm kiếm

+ Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa + Nhấn Enter hoặc nháy nút Tìm kiếm

Bài TH 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB Câu 19: Vận dụng thấp

* Mục tiêu: Biết được mục chọn lưu hình ảnh trên trang web.

* Nội dung: Để lưu hình ảnh từ trang web vào máy ta chọn.

A. Save Image As B. Save Page As C. Save File As D. Save as

* Đáp án: A

Câu 20: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được mục chọn lưu trang web.

* Nội dung: Để lưu hình ảnh từ trang web vào máy ta chọn.

A. Save Image As B. Save Page As C. Save File As D. Save as

* Đáp án: B

Câu 21: thông hiểu

* Mục tiêu: Biết được trình duyệt web được sử dụng nhiều nhất

* Nội dung: Trình duyệt web nào sau đây được sử dụng rộng rãi.

A. Internet Explore B. Firefox C. Word D. Excel

* Đáp án: B

Câu 22: Vận dụng cao

* Mục tiêu: Biết được địa chỉ của trang web thi giải toán trên mạng

* Nội dung: Địa chỉ Website thi giải toán trên mạng là ?

A. www.olympictoan.vn B. www.violympictoan.vn C. www.olympic.vn D. www.violympic.vn

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 23: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được các bước lưu hình ảnh từ trang web về máy tính.

* Nội dung: Trình bày các bước lưu hình ảnh từ trang web về máy tính?

* Đáp án:

1. Nháy chuột phải vào hình ảnh 2. Chọn Save Image As

3. Chọn thư mục hoặc ổ đĩa chứa hình ảnh, đặt tên 4. Nháy nút Save

Câu 24: nhận biết

* Mục tiêu: nhận biết được cách lưu văn bản từ trang web về máy tính

* Nội dung: Trình bày các bước lưu một phần văn bản vào máy tính?

* Đáp án:

B1: Chọn phần văn bản cần lưu và nhấn Ctrl + C B2: Khởi động Word và nhấn Ctrl + V.

B3: Lưu trang văn bản

(5)

Bài TH 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Câu 25: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được nút phím chức năng hỗ trợ lưu hình ảnh từ trang web về máy.

* Nội dung: Phím nào hỗ trợ lưu cùng lúc nhiều hình ảnh từ trang web về máy

A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Enter

* Đáp án: B

Câu 26: Thông hiểu

* Mục tiêu: hiểu được cách tìm kiếm thông tin trên internet

* Nội dung: Từ khóa tìm kiếm thông tin càng rõ thì phạm vi tìm kiếm thông tin:

A. càng rộng B. càng hẹp C. qui mô lớn D. cả A, B,

C

* Đáp án: B

Câu 27: Vận dụng thấp

* Mục tiêu: Biết được cách tìm thông tin chính xác.

* Nội dung: Để tìm thông tin chính xác về tin học ta nhập nội dung nào sau đây vào ô tìm kiếm là đúng.

A. tin học B. ‘tin học’ C. “tin học” D. “tin học.

* Đáp án: C

Câu 28: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được cách tìm hình ảnh

* Nội dung: Để tìm kiếm hình ảnh ta phải chọn mục nào trên trang web tìm kiếm

A. web B. hình ảnh C. gmail D. đăng nhập

* Đáp án: B

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 29: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết được các thành phần của kết quả của trang tìm kiếm.

* Nội dung: Kết quả tìm kiếm khi sử dụng máy tìm kiếm google.com.vn gồm những thành phần nào?

* Đáp án:

1. Tiêu đề của trang web

2. Đoạn văn bản trên trang web chứa từ khóa 3. Địa chỉ của trang web.

Câu 30: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được các bước tìm kiếm thông tin

* Nội dung: trình bày các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên trang web?

* Đáp án:

1. Truy cập máy tìm kiếm

2. Gõ từ khóa vào ô nhập từ khóa 3. Nháy enter hoặc nút tìm kiếm.

Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ Câu 31: Nhận biết (câu 3 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết được địa chỉ thư điện tử.

* Nội dung: Trong các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử

(6)

A. www.vnexpress.net B. thaithikimhong@mail.com C. thathikimhong@yahoo.com D. B và C

* Đáp án: D

Câu 32: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được ưu điểm của thư điện tử.

* Nội dung: Một trong những ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống A. Rất dễ dàng, ai cũng thực hiện được B. Có thể gửi kèm tệp

C. Chi phí cao D. Chi phí thấp, thời gian nhanh.

* Đáp án: B, D

Câu 33: Nhận biết (câu 4 đề 2)

* Mục tiêu: Biết cách sử dụng dịch vụ thư điện tử.

* Nội dung: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?

A. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử B. Đăng kí với bưu điện.

C. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng D. không cần đăng kí

* Đáp án: A

Câu 34: Thông hiểu

* Mục tiêu: Biết các thao tác đăng nhập hộp thư điện tử

* Nội dung: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:

 Gõ tên đăng nhập và mật khẩu

 Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử

 Mở Internet

 Nháy chuột vào nút Đăng nhập

A. --- B. ---

C. --- D. ---

* Đáp án: B

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 35: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được thư điện tử là gì?

* Nội dung: Thư điện tử là gì?

* Đáp án:

Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử.

Câu 36: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được cấu trúc của địa chỉ hộp thư điện tử

* Nội dung: Cấu trúc của địa chỉ hộp thư điện tử có dạng như thế nào?

* Đáp án:

<tên đăng nhập> @ <tên máy chủ lưu hộp thư

Bài TH 3: SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ Câu 37: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được địa chỉ thư điện tử.

(7)

* Nội dung: Địa chỉ: yenkhoa2009@gmail.com là địa chỉ của trang hộp thư điện tử nào sau đây

A. vn.yahoo.com B. www.google.com.vn C. www.bing.com D. www.laban.com

* Đáp án: B

Câu 38: Nhận biết

* Mục tiêu: biết mục chọn để tạo thư mới

* Nội dung: để bắt đầu viết thư điện tử ta chọn mục nào?

A. hộp thư đến B. hộp thư nháp C. Soạn thư D. kèm tệp

* Đáp án: C

Câu 39: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng hộp thư điện từ

* Nội dung: Khi không sử dụng hộp thư nữa ta cần nháy:

A. soạn thư B. đăng xuất C. đăng nhập D. gửi thư

* Đáp án: B

Câu 40: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được mục chọn tạo hộp thư

* Nội dung: Để bắt đầu vào đăng kí hộp thư ta chọn mục

A. soạn thư B. đăng xuất C. đăng nhập D. tạo tài khoản

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 41: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được thao tác gửi thư trả lời

* Nội dung: Trình bày các bước gửi thư trả lời?

* Đáp án:

1. Nháy chuột trên liên kết để mở thư cần trả lời 2. Nháy nút trả lời

3. Gõ nội dung trả lời thư vào ô trống phía dưới 4. Nháy nút gửi

Câu 42: nhận biết

* Mục tiêu: biết được bước đăng nhập hộp thư điện tử.

* Nội dung: Trình bày các bước đăng nhập hộp thư điện tử?

* Đáp án:

1. Truy cập website cung cấp dịch vụ thư điện tử 2. Nhập tên người dùng và mật khẩu

3. Nhấn Enter hoặc đăng nhập

Bài TH 1: SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB Câu 19: Vận dụng thấp

* Mục tiêu: Biết được mục chọn lưu hình ảnh trên trang web.

* Nội dung: Để lưu hình ảnh từ trang web vào máy ta chọn.

A. Save Image As B. Save Page As C. Save File As D. Save as

* Đáp án: A

Câu 20: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được mục chọn lưu trang web.

* Nội dung: Để lưu hình ảnh từ trang web vào máy ta chọn.

(8)

A. Save Image As B. Save Page As C. Save File As D. Save as

* Đáp án: B

Câu 21: thông hiểu

* Mục tiêu: Biết được trình duyệt web được sử dụng nhiều nhất

* Nội dung: Trình duyệt web nào sau đây được sử dụng rộng rãi.

A. Internet Explore B. Firefox C. Word D. Excel

* Đáp án: B

Câu 22: Vận dụng cao

* Mục tiêu: Biết được địa chỉ của trang web thi giải toán trên mạng

* Nội dung: Địa chỉ Website thi giải toán trên mạng là ?

A. www.olympictoan.vn B. www.violympictoan.vn C. www.olympic.vn D. www.violympic.vn

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 23: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được các bước lưu hình ảnh từ trang web về máy tính.

* Nội dung: Trình bày các bước lưu hình ảnh từ trang web về máy tính?

* Đáp án:

1. Nháy chuột phải vào hình ảnh 2. Chọn Save Image As

3. Chọn thư mục hoặc ổ đĩa chứa hình ảnh, đặt tên 4. Nháy nút Save

Câu 24: nhận biết

* Mục tiêu: nhận biết được cách lưu văn bản từ trang web về máy tính

* Nội dung: Trình bày các bước lưu một phần văn bản vào máy tính?

* Đáp án:

B1: Chọn phần văn bản cần lưu và nhấn Ctrl + C B2: Khởi động Word và nhấn Ctrl + V.

B3: Lưu trang văn bản

Bài TH 2: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET Câu 25: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được nút phím chức năng hỗ trợ lưu hình ảnh từ trang web về máy.

* Nội dung: Phím nào hỗ trợ lưu cùng lúc nhiều hình ảnh từ trang web về máy

A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Enter

* Đáp án: B

Câu 26: Thông hiểu

* Mục tiêu: hiểu được cách tìm kiếm thông tin trên internet

* Nội dung: Từ khóa tìm kiếm thông tin càng rõ thì phạm vi tìm kiếm thông tin:

A. càng rộng B. càng hẹp C. qui mô lớn D. cả A, B,

C

* Đáp án: B

Câu 27: Vận dụng thấp

* Mục tiêu: Biết được cách tìm thông tin chính xác.

* Nội dung: Để tìm thông tin chính xác về tin học ta nhập nội dung nào sau đây vào ô tìm kiếm là đúng.

(9)

A. tin học B. ‘tin học’ C. “tin học” D. “tin học.

* Đáp án: C

Câu 28: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được cách tìm hình ảnh

* Nội dung: Để tìm kiếm hình ảnh ta phải chọn mục nào trên trang web tìm kiếm

A. web B. hình ảnh C. gmail D. đăng nhập

* Đáp án: B

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 29: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết được các thành phần của kết quả của trang tìm kiếm.

* Nội dung: Kết quả tìm kiếm khi sử dụng máy tìm kiếm google.com.vn gồm những thành phần nào?

* Đáp án:

1. Tiêu đề của trang web

2. Đoạn văn bản trên trang web chứa từ khóa 3. Địa chỉ của trang web.

Câu 30: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được các bước tìm kiếm thông tin

* Nội dung: trình bày các bước thực hiện tìm kiếm thông tin trên trang web?

* Đáp án:

1. Truy cập máy tìm kiếm

2. Gõ từ khóa vào ô nhập từ khóa 3. Nháy enter hoặc nút tìm kiếm.

Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ Câu 31: Nhận biết (câu 3 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết được địa chỉ thư điện tử.

* Nội dung: Trong các địa chỉ sau địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử

A. www.vnexpress.net B. thaithikimhong@mail.com C. thathikimhong@yahoo.com D. B và C

* Đáp án: D

Câu 32: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được ưu điểm của thư điện tử.

* Nội dung: Một trong những ưu điểm của thư điện tử so với thư truyền thống A. Rất dễ dàng, ai cũng thực hiện được B. Có thể gửi kèm tệp

C. Chi phí cao D. Chi phí thấp, thời gian nhanh.

* Đáp án: B, D

Câu 33: Nhận biết (câu 4 đề 2)

* Mục tiêu: Biết cách sử dụng dịch vụ thư điện tử.

* Nội dung: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?

A. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử B. Đăng kí với bưu điện.

C. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng D. không cần đăng kí

* Đáp án: A

Câu 34: Thông hiểu

(10)

* Mục tiêu: Biết các thao tác đăng nhập hộp thư điện tử

* Nội dung: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:

 Gõ tên đăng nhập và mật khẩu

 Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử

 Mở Internet

 Nháy chuột vào nút Đăng nhập

A. --- B. ---

C. --- D. ---

* Đáp án: B

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 35: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được thư điện tử là gì?

* Nội dung: Thư điện tử là gì?

* Đáp án:

Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử.

Câu 36: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được cấu trúc của địa chỉ hộp thư điện tử

* Nội dung: Cấu trúc của địa chỉ hộp thư điện tử có dạng như thế nào?

* Đáp án:

<tên đăng nhập> @ <tên máy chủ lưu hộp thư>

Bài TH 3: SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ Câu 37: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được địa chỉ thư điện tử.

* Nội dung: Địa chỉ: yenkhoa2009@gmail.com là địa chỉ của trang hộp thư điện tử nào sau đây

A. vn.yahoo.com B. www.google.com.vn C. www.bing.com D. www.laban.com

* Đáp án: B

Câu 38: Nhận biết

* Mục tiêu: biết mục chọn để tạo thư mới

* Nội dung: để bắt đầu viết thư điện tử ta chọn mục nào?

A. hộp thư đến B. hộp thư nháp C. Soạn thư D. kèm tệp

* Đáp án: C

Câu 39: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được cách sử dụng hộp thư điện từ

* Nội dung: Khi không sử dụng hộp thư nữa ta cần nháy:

A. soạn thư B. đăng xuất C. đăng nhập D. gửi thư

* Đáp án: B

Câu 40: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được mục chọn tạo hộp thư

* Nội dung: Để bắt đầu vào đăng kí hộp thư ta chọn mục

(11)

A. soạn thư B. đăng xuất C. đăng nhập D. tạo tài khoản

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 41: nhận biết

* Mục tiêu: Biết được thao tác gửi thư trả lời

* Nội dung: Trình bày các bước gửi thư trả lời?

* Đáp án:

1. Nháy chuột trên liên kết để mở thư cần trả lời 2. Nháy nút trả lời

3. Gõ nội dung trả lời thư vào ô trống phía dưới 4. Nháy nút gửi

Câu 42: nhận biết

* Mục tiêu: biết được bước đăng nhập hộp thư điện tử.

* Nội dung: Trình bày các bước đăng nhập hộp thư điện tử?

* Đáp án:

1. Truy cập website cung cấp dịch vụ thư điện tử 2. Nhập tên người dùng và mật khẩu

3. Nhấn Enter hoặc đăng nhập

BÀI TH5: SAO LƯU DỰ PHÒNG VÀ QUÉT VIRUS Phần 1 Trắc nghiệm (4 câu)

Câu 61: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết phần mềm quét virus

* Nội dung: Phần mềm nào sau đây là phần mềm quét virus máy tính?

A. kompozer B. word C. Excel D. Bkav

* Đáp án: D

Câu 62: vận dụng thấp

* Mục tiêu: biết cách khởi động Windows explorer

* Nội dung: Khởi động Windows Explorer bằng cách.

A. Nháy đúp chuột vào windows explorer B. Nháy đúp chuột vào Mycomputer

C. vào Start -> Program -> Accessories -> windows explorer D. vào Start-> program -> windows explorer

* Đáp án: C

Câu 63: nhận biết

* Mục tiêu: biết cách sao lưu dữ liệu

* Nội dung: Sao lưu là lưu dữ liệu ở nơi

A. thư mục cùng ổ đĩa B. thư mục khác ổ đĩa

C. cùng thư mục D. cùng ổ đĩa

* Đáp án: B

Câu 64: Thông hiểu

* Mục tiêu: biết các phần mềm diệt virus phổ biến

* Nội dung: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm diệt virus?

A. BKAV

B. Norton AntiVirus C. Adobe Photoshop D. McAfee.

(12)

* Đáp án: D

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 65: thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được thao tác sao lưu dữ liệu bằng phương pháp thông thường

* Nội dung: Nêu thao tác sao lưu dữ liệu bằng phương pháp thông thường?

* Đáp án:

1. Khởi động windows Explorer và tạo 1 thư mục mới ở ổ đĩa C:\

2. Chọn tệp/thư mục trong thư mục ổ đĩa D:\ và chọn Edit -> Copy 3. mở thư mục vừa tạo và Edit -> chọn Paste.

Câu 66: Nhận biết

* Mục tiêu: biết sử dụng phần mềm bkav

* Nội dung: Trình bày các bước sử dụng phần mềm bkav?

* Đáp án:

1. Khởi động phần mềm bkav 2. Thực hiện tùy chọn

3. Nháy nút Quét để quét virus và nút thoát để thoái khỏi chương trình.

Bài 7: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI Phần 1 Trắc nghiệm (4 câu)

Câu 67: Nhận biết

* Mục tiêu: nhận biết lợi ích và tác hại của tin học đối với con người

* Nội dung: Cũng như các hoạt động khác, tin học chỉ mang lại lợi ích cho con người khi được sử dụng một cách hợp lí và đúng mục đích. Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào đáng phê phán và không nên thực hiện?

a) Dành nhiều thời gian để chơi những trò chơi trên máy tính b) Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng

c) Quá đam mê trò chuyện trực tuyến trên mạng (chat), tham gia câu lạc bộ ảo và rời xa cuộc sống thực.

d) Đưa thông tin và hình ảnh không trung thực lên Internet.

* Đáp án: a, c, d.

Câu 68: Nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết lợi ích của việc sử dụng phần mềm có bản quyền

* Nội dung: Khi mua phần mềm có bản quyền, em sẽ có lợi gì?

a) Có tài liệu chính thức hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm b) Có thể sao chép phần mềm và bán lại cho người khác

c) Có thể nhận được các hỗ trợ kĩ thuật từ những người phát triển phần mềm

d) Sử dụng được hết các tính năng của phần mềm, không bị hạn chế như những bản dùng thử.

* Đáp án: a, c, d.

Câu 69: Thông hiểu (câu 6 đề 1) (câu 6 đề 2)

* Mục tiêu: giúp học sinh tôn trọng bản quyền thông tin trên internet.

* Nội dung: Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây.

a) Khi sử dụng thông tin trên internet, em chỉ được trích dẫn tối đa một đoạn ngắn.

b) Thông tin trên internet là những thông tin không chính xác.

c) Nếu sử dụng thông tin tra cứu được trên internet, em cũng cần ghi rõ nguồn thông tin.

d) Thông tin trên internet đã đạt mức tối đa ta không thể thêm được nữa.

(13)

* Đáp án: c

Câu 70: Thông hiểu

* Mục tiêu: giúp học sinh hiểu về những việc làm không tốt khi giao tiếp với môi trường internet

* Nội dung: Những hành dộng nào trong các hành động dưới đây đáng bị phê phán?

a) Đưa hình ảnh và thông tin về một người bạn của em lên internet khi chưa được sự đồng ý của bạn đó.

b) Đăng một bài thơ em mới sáng tác lên trang cá nhân của em trên mạng xã hội Facebook.

c) Tìm kiếm và tải về công cụ bẻ khóa một phần mềm không có bản quyền.

d) Phát tán thông tin có trên internet, nhưng không biết đúng hay sai.

e) Tra cứu thông tin trên internet để mua mọt chiếc Ti vi cho gia đình.

* Đáp án: a, c, d Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu71: Thông hiểu

* Mục tiêu: Nhận biết tác động của tin học đối với xã hội

* Nội dung: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được các phát biểu đúng về tác động của tin học đối với xã hội

a) Ứng dụng tin học giúp…….. ……… …… sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí b) Tin học làm thay đổi ……… …….. và cách …. …….. …… …….. các hoạt động xã hội.

c) Tin học và máy tính góp phần thúc đẩy sự ……. …….. mạnh mẽ của các lĩnh vực khoa học.

* Đáp án:

a) tăng hiệu quả

b) nhận thức, tổ chức, vận hành c) phát triển

Câu72: Thông hiểu

* Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào là nền kinh tế tri thức

* Nội dung: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được các phát biểu đúng về nền kinh tế tri thức.

a) Trong nền kinh tế tri thức, …………. ………….là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra ……… …….. …….. …….. ……. …….. ………. của xã hội.

b) Để phát triển nền kinh tế tri thức, việc cần thiết là xây dựng và phát triển ……..

……….. ………. …………. ………..

c) Các hoạt động chính của xã hội tin học hóa được điều hành với sự hỗ trợ của các

………. ……… ………. ……….. và các …………. ………. ………..

* Đáp án:

a) Tri thức, của cải vật chất và tinh thần.

b) Xã hội tin học hóa.

c) Hệ thống tin học, mạng máy tính.

Bài 8: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Phần 1 trắc nghiệm (4 câu)

Câu 73: nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết thế nào là hoạt động trình bày.

(14)

* Nội dung: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nài là hoạt động trình bày?

a) Thầy giáo giảng bày trên lớp.

b) Em kể và mô tả lại một số cảnh trong một bộ phim mà em đã từng xem cho các bạn cùng nghe.

c) Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật.

d) Em nhẩm đọc lại một nội dung là bài tập về nhà.

* Đáp án: a, b, c.

Câu 74: Nhận biết (câu 7 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết thế nào là công cụ hỗ trợ trình bày.

* Nội dung: Công cụ nào dưới đây không được xem là công cụ hỗ trợ trình bày?

a) Biểu đồ được vẽ trên giấy khổ lớn.

b) Vở và bút viết.

c) Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu d) Microphone.

* Đáp án: b

Câu 75: Thông hiểu (câu 7 đề 2)

* Mục tiêu: Hiểu được chức năng của các phần mềm trình chiếu.

* Nội dung: Hãy chọn các phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây : a) Người ta thường dùng phần mềm trình chiếu để soạn thảo văn bản.

b) Không thể kết nối trực tiếp máy tính với máy chiếu để chiếu nội dung các trang chiếu lên màn trong cho nhiều người cùng xem.

c) Phần mềm trình chiếu có khả năng trình chiếu, tức hiển thị nội dung mỗi trang chiếu trên toàn bộ màn hình.

d) Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó.

* Đáp án: c Câu 76: Nhận biết

* Mục tiêu: Giúp học sinh biết được ứng dụng của các phần mềm trình chiếu.

* Nội dung: Với máy tính và phần mềm trình chiếu, em có thể tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

a) Bài trình chiếu điện tử để trình chiếu bằng máy tính.

b) In nội dung trên các trang giấy trong để chiếu lên màn rộng bằng máy chiếu sáng.

c) In các trang nội dung trên giấy để phân phát cho người nghe giúp dễ theo dõi nội dung trình bày hơn.

d) tạo album ảnh với các hiệu ứng hoạt hình.

* Đáp án: a, b, c, d.

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 77: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được vai trò của công cụ hỗ trợ trình bày

* Nội dung: Hãy điền cụm từ công cụ hỗ trợ, bằng lời, hiểu, dễ hình dung, dễ theo dõi thích hợp vào ô trống (...) dưới đây để có các phát biểu đúng.

a) Việc sử dụng các...trình bày nhằm giúp người

nghe……….nội dung và các điểm chính mà người trình bày muốn truyền đạt.

(15)

b) Các hình ảnh trực quan giúp người nghe ……….và ……… được những nội dung khó trình bày ………..

* Đáp án:

a) công cụ hỗ trợ, dễ theo dõi b) dễ hình dung, hiểu, bằng lời.

Câu 78: Thông hiểu

* Mục tiêu: Nhận biết chức năng của các phần mềm

* Nội dung: Hãy ghép mỗi loại phần mềm ở cột bên trái với giải thích phù hợp ở cột bên phải.

Phần mềm Giải thích

a) Phần mềm soạn thảo văn bản 1) dùng để tạo các bài trình chiếu b) Phần mềm trình chiếu 2) dùng để tạo các hình vẽ

c) Chương trình bảng tính 3) dùng để soạn thảo các trang văn bản

d) Phần mềm đồ họa 4) dùng để tạo các trang tính và thực hiện các tính toán

5) dùng để lập trình

* Đáp án: 1_b, 2_d, 3_a, 4_c.

Bài 9: BÀI TRÌNH CHIẾU Phần 1 trắc nghiệm (4 câu)

Câu 79: Nhận biết (câu 8 đề 1)

* Mục tiêu: Nhận biết nội dung có thể có trong một trang chiếu

* Nội dung: Nội dung của một trang chiếu a) chỉ ở dạng văn bản (các kí tự).

b) chỉ gồm văn bản, hình ảnh và các biểu đồ.

c) chỉ gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, và các tệp âm thanh.

d) Có thể gồm văn bản, hình ảnh, biểu đồ, các tệp âm thanh và các đoạn phim.

Hãy chọn câu trả lời đúng.

*Đáp án: d

Câu 80: Nhận biết (câu 8 đề 2)

* Mục tiêu: Biết được một số chức năng của bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:

a) Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra.

b) Chỉ có một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung của bài trình chiếu.

c) Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu d) Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu.

*Đáp án: b Câu 81: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được tác dụng của mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu.

* Nội dung: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là:

a) Sắp xếp vị trí cho các thành phần nội dung trên trang chiếu.

b) Trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm, chữ nghiêng.

(16)

c) Quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu.

d) Quy định phần văn bản ở bên trái của trang chiếu, còn phần hình ảnh ở bên phải của trang chiếu

*Đáp án: a Câu 82: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vai trò của trang tiêu đề với các trang nội dung

* Nội dung: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:

a) Trong bài trình chiếu thường phải có trang tiêu đề

b) Theo ngầm định, trang tiêu đề có mẫu bố trí nội dung khác với các trang nội dung.

c) Không cần thiết phải có trang tiêu đề để giảm bới một trang.

d) Trang tiêu đề cho biết nội dung bài trình chiếu. Tuy không nhất thiết phải có trang tiêu đề, nhưng nên có.

*Đáp án: c

Phần 2 Tự luận (2 câu) Câu 83: Thông hiểu

* Mục tiêu: Hiểu được công dụng của các mẫu bố trí nội dung trên trang chiếu

* Nội dung: Điền các cụm từ tiêu đề trang, mẫu bố trí, áp dụng, trình bày vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để có các phát biểu đúng.

a) ……….giúp cho việc ……….nội dung trên các trang chiếu được dễ dàng và nhất quán.

b) Mỗi trang chiếu thường có ………ở trên cùng.

c) Có thể ………. mẫu bố trí cho trang chiếu đã có nội dung mà không cần nhập lại

*Đáp án:

a) mẫu bố trí, trình bày.

b) tiêu đề trang c) áp dụng Câu 84: Nhận biết

* Mục tiêu: Biết được vị trí của trang chiếu mới khi được chèn vào bài trình chiếu

* Nội dung: Hãy ghép mỗi thao tác ở cột bên trái với thao tác thích hợp ở cột bên phải trong bảng dưới đây để có các giải thích đúng về thao tác đó.

a) Chọn trang chiếu 1) Chọn trang chiếu đó và nhấn phím Delete b) Chọn đồng thời nhiều trang

chiếu

2) Nhấn giữ phím ctrl và nháy chọn từng biểu tượng của các trang chiếu

c) Xóa trang chiếu 3) Nháy nút ở góc dưới, bên trái cửa sổ.

d) Trình chiếu 4) Nháy chọn biểu tượng của nó ở ngăn bên trái.

e) chèn thêm trang chiếu

*Đáp án: 1_c, 2_b, 3_d, 4_a

http://www.thegioididong.com.vn www.bing.com http://www.answers.com www.olympictoan.vn www.violympictoan.vn www.olympic.vn www.vnexpress.net www.google.com.vn

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhiệm vụ: Liên hợp quốc được chính thức thành lập vào tháng 10 1945, nhằm duy trì hoà bình an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia dân

- Câu hỏi: Để căn giữa theo chiều ngang em chọn mục nào trong hộp thoại Page Setup của trang

- Câu hỏi: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu em chọn dải lệnh

Mục tiêu: Viết đúng cú pháp hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức... Vận

Mục tiêu: Biết được các thành phần cở bản của ngôn ngữ lập trình Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ là.. Bảng chữ cái và các quy

Để thực hiện nhiệm vụ đã nêu ra, bản “ Tuyên bố thế giới về sự sống còn quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em” đã đề ra cách thức hoạt động

- ở hai sự việc sau về ý nghĩa có điểm khác so với ba sự việc đầu: Dạy con bằng cách ứng xử hàng ngày của người thân trong gia đình ( môi trường gia đình) Người

- Yêu cầu đoạn văn viết phải nói được tình cảm của em đối với quê hương, có cảm xúc, bố cục rõ ràng, mạch lạc, có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa.. Đặt câu với mỗi