TUẦN 12
Ngày soạn: 17/11/2017
Ngày giảng: Thứ hai, 20/11/2017
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 12: NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu :
Trẻ em có quyền có quốc tịch
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc kì tợng trng cho đất nớc, cần phải trân trọng giữ gìn 2. Kỹ năng:
Học sinh nhận biết cờ tổ quốc 3. Thái độ:
Học sinh biết tự hào mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam.
Trẻ em có quyền có quốc tịch.
- HS biết tự hào mình là ngời Việt nam và yêu Tổ Quốc.
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
1 lá cờ Việt Nam
Bài Quốc ca 2. Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Lể phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (T2) ( 5’)
Giáo viên đa tranh về lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ
Nhận xét 2. Bài mới: 25p
a) Giới thiệu : Nghiêm trang khi ch o cờà b) Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1
Quan sát tranh bài tập 1
Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
Các bạn đó là người nước nào vì sao em biết.
Học sinh nhận biết đúng sai bằng hoa
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng : Việt Nam, Lào, Trung Quốc .
c) Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tranh vẽ sách giáo khoa vở bài tập
Cách tiến hành
Giáo viên nêu câu hỏi:
Những ngời trong tranh đang làm gì ?
T thế họ đứng khi chào cờ nh thế nào?
Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào cờ?
Vì sao họ lại sung sớng nâng cao lá
cờ tổ quốc?
Kết luận :
Quốc kì tợng trng cho một nớc, Quốc kì
Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc ca là bài hát chính
Khi chào cờ em phải
Bỏ mũ, nón
Sửa lại đầu tóc
Đứng nghiêm
Mắt ngớc nhìn quốc kì
d) Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Hình thức học: Cá nhân
Giáo viên cho làm bài tập 3
Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa nói chuyện riêng
3. Củng cố : 5p
Trẻ em có quyền có quốc tịch.
- HS biết tự hào mình là ngời Việt nam và yêu Tổ Quốc.
- Cho học sinh cử đại diện lên thi đua chào cờ
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng
2 em thảo luận
Trình bày trong nhóm
Trình bày trớc lớp
Học sinh làm bài và trình bày ý kiến
Học sinh thi đua mỗi tổ 5 bạn
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ.
---
Tiếng Việt
Tiết 111, 112: vần /ĂT/
I. Mục tiêu:
- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /ăt/, tìm đợc tiếng mới có vần /ăt/.
- Viết bảng con tiếng có vần /ăt/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.
- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".
- Viết vở chính tả bài: Dỗ bé
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
* Việc 0
- H vẽ mô hình vần /ăn/
- H chỉ tay vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
* Việc 1. Học vần /ăt/
1a. Giới thiệu vần 1b. Phân tích vần 1c. Tìm tiếng mới
* Việc 2. Viết
2a. T hớng dẫn viết vần "ăt"
2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".
* Việc 3. Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng.
3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.
* Việc 4. Viết chính tả
4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.
Ngày soạn: 18/11/2017
Ngày giảng: Thứ ba, 21/11/2017
Toán
Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp cho học sinh củng cố về:
a. Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học b. Phép cộng 1 số với 0
c. Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh 2. Kỹ năng:
Tính toán nhanh, chính xác 3. Thái độ:
Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Nội dung luyện tập, mỏy tớnh, mỏy chiếu.
2. Học sinh :
Vở bài tập, bảng con
III) Các hoạt Động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Dạy và học bài mới: 35p
a) Giới thiệu: Luyện tập chung b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Chiếu nội dung kiểm tra lờn bảng
Một số trừ đi 0 hoặc cộng với 0 thì kết qủa nh thế nào ?
Tính:
4 + 0 = ? 4 – 0 = ? 3 – 3 = ?
Khi thực hiện dãy tính, tiến hành qua mấy bớc?
Tính:
1 + 3 – 4 = ? 5 + 0 – 3 = ? 2 + 3 – 5 = ? c) Hoạt động 2: Thực hành
Chiếu nội dung cỏc bài tập lờn bảng.
Bài 1 : Tính ( vbt – 48 )
4 + 0 = 4 5 - 3 = 2 1 + 4 = 5 5 - 2 = 3 Bài 2 : Tính ( vbt – 48 )
+ 1 + 1 = 4 5 - 2 - 2 = 1
Bài 3 :Số ? ( vbt – 48 )
Tìm một số thích hợp điền vào.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( vbt – 48 )
Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu con mèo thì làm thế nào?
Bài 5: Số ? ( vbt – 48 ) 0 + 5 = 5 - 0
Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét
Bằng chính số đó
Học sinh làm bảng con
2 bớc: tính 2 số đầu, tính tiếp số còn lại
học sinh làm bảng con
- 1 hs đọc yờu cầu
Học sinh làm và sửa bài miệng
- 1 hs đọc yờu cầu
Học sinh làm và sửa bài bảng lớp
- 1 hs đọc yờu cầu
- 1 hs đọc yờu cầu
Làm tính cộng
Học sinh làm và nêu:
2+3=5
Học sinh làm , sửa bảng lớp
- 1 hs đọc yờu cầu
3.Củng cố :5’
Thi đua viết nhanh, đúng
Cho 3 dãy lên thi đua, nhìn mẫu vật ghi phép tính có đợc
Giáo viên nhận xét
On lại các bảng cộng trừ đã học
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6.
Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dơng
---
Tiếng Việt
Tiết 113, 114: vần /ân/
I. Mục tiêu
- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /ât/, tìm đợc tiếng mới có vần /ât/.
- Viết bảng con tiếng có vần /ât/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.
- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".
- Viết vở chính tả bài: Ngân đi nghỉ mát
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học
* Việc 0
- H vẽ mô hình vần /ân/
- H chỉ tay vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
* Việc 1. Học vần /ât/
1a. Giới thiệu vần mới 1b. Phân tích vần /ât/
1c. Tìm tiếng có vần /ât/
* Việc 2. Viết
2a. Viết bảng con: T hớng dẫn viết vần "ât"
2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".
* Việc 3. Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng.
3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.
* Việc 4. Viết chính tả
4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.
--- Ngày soạn: 19/11/2017
Ngày giảng: Thứ tư, 22/11/2017
Tiếng Việt
Tiết 115, 116: vần /ât/
I. Mục tiêu:
- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /ât/, tìm đợc tiếng mới có vần /ât/.
- Viết bảng con tiếng có vần /ât/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.
- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".
- Viết vở chính tả bài: Ngân đi nghỉ mát
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
* Việc 0
- H vẽ mô hình vần /ân/
- H chỉ tay vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
* Việc 1. Học vần /ât/
1a. Giới thiệu vần mới 1b. Phân tích vần /ât/
1c. Tìm tiếng có vần /ât/
* Việc 2. Viết
2a. Viết bảng con: T hớng dẫn viết vần "ât"
2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".
* Việc 3. Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng.
3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.
* Việc 4. Viết chính tả
4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.
---
Toán
Tiết 46: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 2. Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 3. Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
-Bộ đồ dựng toỏn.VBT 2. Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài mới : 35’
a) Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Giáo viên chiếu nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu
Học sinh nêu: có 6 hình
Học sinh nhắc lại
hình ?
5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
Để có đợc 6 hình ta làm tính gì?
Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6
Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6
? em có nhận xét gì về 2 phép tính trên ? Tơng tự với: 2 + 4 = 6
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
Cho hs đọc lại bảng cộng . GV xóa bảng yc hs đọc thuộc
b) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính ( vbt – 49 )
Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính ( vbt – 49 )
5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 Bài 3: Tính ( vbt – 49 ) 1 + 4 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6
Bài 4: Viết phép tính ( vbt – 49 )
Nhìn tranh nêu bài toán a, 4 + 2 = 6
b, 3 + 3 + 6
Bài 5: Vẽ thêm số chấm tròn ( vbt – 49 ) Nhìn vào phép tính cho sẵn viết số chấm tròn thích hợp
Thu tập chấm, nhận xét 2. Củng cố:5p
Thi đua điền số
Có 2 ngôi nhà đang xây nhng thiếu gạch, các em hãy chọn viên gạch là những số để điền vào cho khít.
Nhận xé.t
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6.
Tính cộng: 5 + 1 = 6
Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính.
- 2 phép tính đều có kết quả = 6
- Hs đọc
- 1 hs đọc yờu cầu
Học sinh làm, sửa bài miệng - 1 hs đọc yờu cầu
- làm vbt sau đó đổi chéo vở - 1 hs đọc yờu cầu
Làm qua 2 bớc , 2 dãy thi sửa bảng lớp
- 1 hs đọc yờu cầu
Có 4 con chim thêm 2 con chim . hỏi có tất cả mấy con chim?
- 1 hs đọc yờu cầu
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, nêu kết quả
- hs làm vbt
Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dơng ---
Tự nhiên xã hội
TIẾT 12 : NHÀ Ở
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Giúp học sinh biết :
Nhà là nơi sống của mọi ngời trong gia đình .
Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể.
2) Kỹ năng:
Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.
3) Thái độ:
Yêu qúi ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
II) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:
Tranh các loại nhà, mỏy tớnh, mỏy chiếu.
2) Học sinh:
Tranh các loại nhà
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ : 5’
Em hãy kể về gia đình mình
Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ
2) Bài mới:
a) Giới thiệu:
Hôm nay ta học bài nhà ở
b) Hoạt động1: Quan sát hình trờn mỏy chiếu.
Cách tiến hành
Quan sát tranh 12 sách giáo khoa
Nhà này ở đâu
Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao
Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố
Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi ngời trong gia đình
c) Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ
Cách tiến hành
Quan sát tranh 27 sách giáo khoa kết hợp quan sỏt trờn mỏy chiếu và nói tên các đồ dùng, đợc vẽ trong hình
Giáo viên cho trình bày
Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt
d) Hoạt động 3: Vẽ tranh
Học sinh kể về gia đình mình
Học sinh nêu
2 em ngồi cùng bàn trao
đổi
Học sinh trình bày
Nhóm 4 em thảo luận
Học sinh trình bày
Cách tiến hành
Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình
Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình
Kết luận: Các em cần yêu qúi ngôi nhà của mình
3) Củng cố : 5p
* Các con có quyền có nơi c trú.
Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình
Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp
Chuẩn bị : Công việc ở nhà.
Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà
Học sinh chơi trò chơi.
Mỗi em làm quản trò mua 5
đồ dùng cho gia đình ---
Ngày soạn: 20/11/2017
Ngày giảng: Thứ năm, 23/11/2017
Tiếng Việt
Tiết 117, 118: Luyện tập vần có âm cuối với cặp n/t
I. Mục tiêu
- H nhắc lại đợc những vần có âm cuối là cặp n/t: an / at , ăn / ăt , ân / ât - Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".
- Viết vở chính tả bài: Quả mận
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học
* Việc 1. Chiếm lĩnh khái niệm
- T: Em nhắc lại những vần có âm cuối là cặp n/t.
- H: an / at , ăn / ăt , ân / ât
- T: Vẽ mô hình vần /an/ làm mẫu cho tất cả các vần có âm cuối.
- H: vẽ vào bảng con.
* Việc 2. Đọc
2a. Đọc chữ trên bảng.
- T: Viết lên bảng các tiếng chứa vần có âm cuối n / t để cho H luyện đọc, ví dụ:
Sát sàn sạt, năn nỉ, giắt màn, giận dữ, chật vật...
2b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.
* Việc 3. Viết chính tả
3a. Viết bảng con 3b. Viết vở chính tả.
--- Toán
Tiết 47 : PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 2. Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 6 3. Thái độ:
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bộ đồ dựng toỏn ,VBT 2. Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 5’
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6
Làm bảng con:
3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 =
Nhận xét 2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6 b) Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
6 – 1 và 6 – 5
Bớc 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng
Có 6 hình tam giác bớt 1 còn mấy ?
Làm tính gì để biêt đợc?
Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5
Bớc 2: tơng tự: 6 – 5 = 1
Tơng tự với:
6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 YC hs đọc thuộc bảng trừ
Gv xóa bảng yc hs đọc thuộc bảng trừ c) Hoạt động 2: luyện tập
Bài 1 : Tính ( VBT – 50 )
Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để
Học sinh đọc
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát
Bớt 1 hình còn 5 hình
Tính trừ
Học sinh tự nêu và rút ra phép tính
Học sinh làm trên que tính để rút ra phép trừ
Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, lớp
- 1 HS đọc yờu cầu
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
làm
+ lu viết thảng cột
Bài 2 : Viết số thích hợp ( VBT – 50 ) Nhằm củng cố phép cộng cộng và phép trừ Yc hs làm bai
Bài 3 : Tính ( VBT – 50 )
Tiến hành theo 2 bớc , em hãy nêu cách làm
Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp ( VBT – 50 )
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 3. Củng cố:5p
Trò chơi thi đua. Ghi phép tính thích hợp có thể - Nhận xét
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập
- 1 HS đọc yờu cầu
Học sinh sửa bảng lớp - 1 HS đọc yờu cầu
Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp
- 1 HS đọc yờu cầu
Học sinh đọc phép tính
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua tổ, viết lên bảng con
6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
Học sinh nhận xét
Tuyên dơng tổ nhanh
đúng ---
Ngày soạn: 21/11/2017
Ngày giảng: Thứ sỏu, 24/11/2017
Tiếng Việt
Tiết 119, 120: vần /am/, /ap/
I. Mục tiêu:
- HS biết phân tích và vẽ đợc mô hình vần /am/ , /ap/ , tìm đợc tiếng mới có vần /am/, /ap/
- Viết bảng con tiếng có vần /am/, /ap/, vở Em Tập Viết - CGD lớp 1.
- Đọc nội dung trên bảng lớp, nội dung sách "Tiếng Việt - CGD lớp 1".
- Viết vở chính tả bài: Nhớ bà
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, vở em tập viết, bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy học:
* Việc 0
- T: Em đã học những vần nào có âm chính và âm cuối?
- H: Các vần: an / at, ăn / ăt, ân / ât.
- T: Em có nhận xét gì về các âm cuối của ba cặp vần trên?
- T: Các em nhận xét gì về thanh?
* Việc 1. Học vần /am/, /ap/
. Vần /am/
1a. Giới thiệu vần 1b. Phân tích vần
1c. Đa tiếng /lam/ vào mô hình . Vần /ap/
1a. Giới thiệu vần 1b. Phân tích vần
1c. Đa tiếng /tháp/ vào mô hình 1d. Tìm tiếng có vần /am/, /ap/
* Việc 2. Viết
2a. Viết bảng con: T hớng dẫn viết vần "ât"
2b. Viết vở " Em Tập Viết - CGD lớp 1".
* Việc 3. Đọc
3a. Đọc chữ trên bảng.
3b. Đọc sách "Tiếng Việt- CGD lớp 1", tập 2.
* Việc 4. Viết chính tả
4a. Viết bảng con 4b. Viết vở chính tả.
---
Toán
Tiết 48 : LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 2. Kỹ năng:
Tính toán nhanh, chính xác
Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 3. Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II) Chuẩn bị:
3. Giáo viên:
VBT 4. Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Bài cũ : 5’
Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
Đa bảng đúng sai 6 – 6 = 0 6 – 0 = 0 6 – 4 = 3 3 + 3 = 5 1 + 5 = 6 2) Dạy và học bài mới:30p
a) Giới thiệu: Luyện tập
b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Học sinh đọc
Học sinh thực hiện S
S S S
Đ
Học sinh thực hiện theo yêu
Lấy 6 hình tam giác tách ra 2 phần
Nêu phép tính có đợc từ việc tách đó
c) Hoạt động 2: thực hành Bài 1 : Tính ( VBT – 51 )
Lu ý điều gì khi làm ?
Bài 2 : Tính ( VBT – 51 )
Nêu cách làm
Ví dụ: 1 em lên làm:
6 – 3 – 1 = 2 3 -- 1 = 2
Bài 3 : Điền dấu > , <, =? ( VBT – 51 )
Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao?
2 + 3 < 6
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( VBT – 51 )
Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán ( VBT – 51 )
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 3) Củng cố :5p
Cho học sinh chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn.
Viết số thích hợp vào ô trống
+ 3 = 6 6 = + 1
Giáo viên nhận xét
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
Làm lại các bài còn sai vào vở 2
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7.
cầu
Học sinh nêu 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4
Học sinh đọc bảng - 1 hs đọc yờu cầu
Ghi kết quả thẳng cột
Học sinh làm sửa bài miệng - 1 hs đọc yờu cầu
Làm tính với 2 số đầu, đợc kết quà làm tiếp với số thứ 3
Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp
- 1 hs đọc yờu cầu
Làm tính với 2 số rồi so sánh, chọn dấu
Học sinh làm bài sửa bảng lớp
1 em nêu đề toán và làm
Học sinh nộp vở
Mỗi dãy 2 em lên thi đua
--- SINH HOẠT TUẦN 12
I. Mục tiêu
HS thấy đợc những việc làm đợc và cha làm đợc trong tuần 12 và có hớng phấn đấu trong tuần 13
HS nắm đợc nội quy của trờng, lớp, nắm đợc công việc tuần 13.
II. Chuẩn bị
Sổ theo dõi HS.
III. Các hoạt động chính
1. Kiểm điểm lớp tuần 12 HS các tổ kiểm điểm với nhau.
Tổ trởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
2.Đỏnh giỏ quỏ trỡnh hoạt động của tuần 12:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. GV nhận xét chung:
* Về u điểm:
-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều
đặn.Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng bài một số bạn học tốt như:………...
………
.
vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhợc điểm :
-Một số em cũn núi chuyện riờng.
4. Phơng hớng tuần tới:
- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lu ý các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.
- Thi đua học tập tốt
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp chào mừng ngày Nhà giỏo Việt Nam 20/11.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
- Học sinh lắng nghe và rút kinh nghiệm.
- Học sinh hoạt động dới sự chỉ đạo của giáo viên và lớp trởng.