• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hoàng Quế #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 NS: 03/12/2021

NG:06/12/2021

Thứ 2 ngày 06 tháng 12 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 77: oai uê uy I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các vần oai, uê, uy; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oai, uê, uy; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các vần oai, uê, uy; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oai, uê, uy.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần oai, uê, uy có trong bài học. Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Khu vườn mơ ước được gợi ý trong tranh. Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (làng quê có luỹ tre xanh, có cây trái xum xuê; bé chơi đùa với cây trái vườn nhà; tranh khu vườn mơ ước).

- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, sự gần gũi giữa thiên nhiên và con người.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn - Học sinh: Bảng cho phần viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

* Tổ chức cho HS hát

* Nhận biết:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

Em thấy gì trong tranh?

- GV y/c HS nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại.

- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.

- GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu cầu HS đọc theo.

- GV tô màu vần ươm, ươp trong câu:

Quê ngoại của Hà có luỹ tre xanh, có cây

- HS nghe và hát bài: Vào rừng hoa - HS quan sát tranh

- 2 – 3 HS trả lời.

- HS nhận xét chéo bạn.

- HS lắng nghe.

- HS nói theo

- HS đọc từng cụm từ theo GV: Quê ngoại của Hà/ có luỹ tre xanh,/ có cây trái xum xuê.

- HS nhận biết chữ ghi vần oai, uê, uy.

(2)

trái xum xuê.

-Hôm nay chúng ta sẽ học bài 77: oai, uê,

uy - HS lắng nghe.

Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút) 1. Đọc:

a. Đọc vần:

* Đọc vần oai, uê, uy:

- GV đưa chữ oai lên bảng để giúp HS nhận biết chữ mới trong bài học này.

- GV đọc mẫu vần oai (GV chú ý lắng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc chưa đúng)

* Đọc vần uê, uy: Quy trình giống với quy trình đọc vần oai

- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các vần

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương

* Ghép vần:

- GV yêu cầu HS ghép vần oai, uê, uy.

- GV nhận xét b. Đọc tiếng:

* Đọc tiếng mẫu:

- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu ngoại - GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu:

. ngờ - oai - ngoai - nặng - ngoại - GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc cả lớp.

- GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc cả lớp.

* Ghép chữ cái tạo tiếng:

- GV yêu cầu HS ghép tiếng ngoại.

- GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng

* Đọc tiếng:

- GV đưa các tiếng chứa vần oai, uê, uy yêu cầu HS tìm điểm chung.

- Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh vần đồng thanh.

- HS quan sát, nh n biếtậ

- 4 – 5 HS đ c vần oai, sau đó t ngọ ừ nhóm và c l p đ c đồng thanh m tả ớ ọ ộ sồ lần.

- HS nh n biết, đ c vần uế, uyậ ọ

- Kho ng 1 – 2 HS so sánh đi mả ể giồng và khác nhau

- HS nh n xét chéo b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS lần lượt ghép vần oai, uế, uy - HS lắng nghe

- HS nh n biết, đ c ngo iậ ọ ạ - Đ c ĐT c l p.ọ ả ớ

- 4 – 5 HS đánh vần mầ.u - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- HS c l p đánh vần đồng thanh.ả ớ - 4 – 5 HS đ c tr n tiếng mầ.u ọ ơ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- HS c l p đ c tr n đồng thanh.ả ớ ọ ơ - HS ghép tiếng ngo i.ạ

- 2 - 3 HS nếu l i cách ghép.ạ

- 1 – 2 HS tìm đi m chung cùng ch aể ứ vần oai, uế, uy: khoai, ngoái, ngo iạ hu , thuế, tuếệ

huy, lũy, th y.ủ

(3)

- Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng:

khoai, ngoái, ngoại

huệ, thuế, tuế huy, lũy, thủy.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương c. Đọc từ ngữ:

- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: khoai sọ, vạn tuế, tàu thuỷ

- Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng khoai đọc trơn từ khoai sọ.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh.

* Tiến hành tương tự với các từ: vạn tuế, tàu thuỷ

d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:

- GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ.

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

2. Viết bảng con:

- GV đưa mẫu chữ viết các chữ oai, uê, uy và hướng dẫn HS quan sát.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ oai, uê, uy (chữ cỡ nhỏ)

* Lưu ý: liên kết giữa nét của các con chữ và khoảng cách giữa các tiếng trên một dòng.

- GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế)

- GV y/c HS nhận xét bảng con.

- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS.

- HS đánh vần nồi tiếp theo dãy ngồi tầt c các tiếng có cùng vần oai, uế,ả uy. C l p đánh vần đồng thanh.ả ớ - 2 – 3 HS đ c tầt c các tiếng. L pọ ả ớ đ c đồng thanh: khoai, ngoái, ngo iọ ạ hu , thuế, tuếệ

huy, lũy, th y.ủ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- 2 – 3 HS nói tến các các s v tự ậ trong tranh: khoai s , v n tuế, tàuọ ạ thuỷ

- 1 - 2 HS phần tích, đ c tr n tiếngọ ơ khoai đ c tr n t khoai s .ọ ơ ừ ọ

- HS nh n xét b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- C l p đ c đồng thanh t khoai s .ả ớ ọ ừ ọ - HS phần tích, đ c tr n đọ ơ ược các tiếng: tuế, thu đ c tr n đỷ ọ ơ ược t :ừ v n tuế, tàu thu .ạ ỷ

- HS đ c t ng nhóm và c l p đ c l iọ ừ ả ớ ọ ạ các tiếng, t ng .ừ ữ

- HS lắng nghe.

- HS quan sát.

- HS lắng nghe quy trình viết các chữ oai, uế, uy (ch c nh ).ữ ỡ ỏ

- HS viết vào b ng con oai, uế, uy vàả khoai, v n tuế, tàu thuạ ỷ

- HS nh n xét bài viết c a b n.ậ ủ ạ - HS lắng nghe.

TIẾT 2

Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (28 phút) 1. Viết vở

(4)

- GV yêu cầu HS tô và viết chữ oai, uê, uy; từ ngữ khoai, vạn tuế, tàu thuỷ vào vở tập viết 1, tập một (viết chữ cỡ vừa và nhỏ). (GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.)

- GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp.

- HS tồ và viết ch oai, uế, uy t ngữ ừ ữ khoai, v n tuế, tàu thu vào v t pạ ỷ ở ậ viết 1, t p m t.ậ ộ

- HS lắng nghe.

2. Đọc câu, đoạn:

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn ứng dụng

- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa oai, uê, uy.

- Yêu cầu HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu.

- GV đọc mẫu cả đoạn.

- GV y/c HS nhận xét bạn - GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc thành tiếng cả đoạn

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát.

- GV hỏi:

+ Ngày nghỉ, Hà làm gì?

+ Vườn nhà Hà có những cây gì?

+ Hà vui đùa vối cây trong vườn như thế nào?

- GV nhận xét, chốt lại.

- HS đ c thầm cầu, đo n ng d ng.ọ ạ ứ ụ - HS tìm: tho i, xoài, khoai, hu ,ả ệ thu . ỷ

- HS đ c thành tiếng nồi tiếp t ngọ ừ cầu.

- 4 – 5 HS đ c c đo n.ọ ả ạ - HS nh n xét b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS đ c theo cá nhần ho c theoọ ặ nhóm, sau đó c l p đ c đồng thanhả ớ ọ theo GV.

- HS quan sát tranh.

- HS tr l i. D kiến ả ờ ự

+ Ngày ngh , Hà tho i mái vui đùaỉ ả v i hoa trái vớ ườn nhà.

+ Vườn nhà Hà có xoài, khoai lang, hoa hu , hoa th y tiến.ệ ủ

+ Thì thầm v i cầy xoài; trếu đámớ khoai lang; nồ gi n bến hoa hu ;ỡ ệ vuồt ve nh ng cánh hoa th y tiến.ữ ủ

3. Nói theo tranh:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong

SGK, đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS quan sát tranh theo c p trongặ SGK và tr l i cầu h i.ả ờ ỏ

(5)

+ Em thấy gì trong tranh?

+ Nhà em có vườn không?

+ Vườn nhà em có những cây gì?

+ Nếu có một khu vườn riêng của mình, các em muốn trồng cây gì trong khu vườn đó?

- GV có thể mở rộng giúp HS có tình yêu với cây cối, vườn tược và thiên nhiên - Khi có cây cối trồng trong vườn em cảm thấy như thế nào?

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS tr l i. D kiến: ả ờ ự

+ B n nh ngồi bến c a s ngắm hoaạ ỏ ử ổ và cầy trong vườn.

+ HS tr l i.ả ờ + HS tr l i.ả ờ + HS tr l i.ả ờ

- Mát m , thếm yếu cu c sồng.ẻ ộ

- HS th c hi n: Th o lu n – trao đ iự ệ ả ậ ổ vế khu vườn nhà mình.

- HS nh n xétậ Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

* Trò chơi “Nhanh tay lẹ mắt “

- GV tổ chức trò chơi để tìm một số từ ngữ chứa vần oai, uê, uy.

- Sau mỗi lần GV y/c HS nhận xét, - GV nhận xét, tuyên dương HS.

- HS tham gia trò ch i đ tìm m t sồơ ể ộ t ng ch a vần oai, uế, uy.ừ ữ ứ

- HS nh n xét chéo b n.ậ ạ

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

- GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học.

- Yêu cầu HS về tìm các tiếng chữa vần vừa học.

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành bài và xem trước bài mới.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có):

………

………

………

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Ôn tập tổng hợp về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống

(6)

gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Các thẻ số và phép tính.

- Học sinh: Vbt, que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

- Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn”

ôn tập tính cộng hoặc trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Gv giới thiệu bài

2. Hoạt động luyện tập, thực hành (22 phút)

Bài 1. Tính nhẩm

- Cho HS thực hiện tính nhẩm các phép tính, rồi so sánh kết quả phép tính với bạn

- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

Bài 2. Nêu các phép cộng có kết quả là 8 từ những thẻ số sau

- Chia học sinh theo cặp đôi, sử dụng thẻ số để đố nhau

- Đại diện các nhóm nêu phép tính, gv ghi bảng

- Chốt lại các phép tính đúng Bài 3. Số

- Gọi hs nêu yêu cầu

- Hs suy nghĩ, 1 hs làm bảng phụ

- Nhận xét, gọi hs nêu cách làm của mình Bài 4: Điền dấu <, > =

- GV nêu yêu cầu đề: Điền dấu <, > = - GV HD: Vận dụng các phép cộng, trừ

- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

- Hs lắng nghe bạn trong quá trình chơi để nhận xét bạn

- Hs lắng nghe

- HS thực hiện.

- Đổi vở, chấm chéo và đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về kết quả các phép tính tương ứng.

- Chia sẻ trong nhóm.

- Hs thực hiện 1+2 = 3

1+3 = 4 1 + 4 = 5

…..

- Hs nêu.

6 + 3 = 9 5 -2 = 3 7 + 3 = 10 9 – 3 = 6 2 + 3 = 5 10 – 7 = 3 - HS thực hiện phép tính, rồi so sánh kết quả phép tính với số đã cho.

(7)

trong phạm vi 10 đã học để thực hiện phép tính rồi sau đó so sánh để điền được dấu.

- Y/c thảo luận cặp đôi làm bài - Y/c chia sẻ bài làm

- Gọi nhận xét

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng, chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

Bài 5: Số

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- GV HD: thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc trừ để làm bài

- Y/c làm bài cá nhân - Y/c đổi vở kiểm tra

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng

3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

Bài 6.

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài

- GV đưa tranh Y/c cá nhân HS quan sát tranh vẽ, nhận biết phép tính thích hợp với từng tranh vẽ.

- Y/c thảo luận nhóm bàn

- Gọi chia sẻ

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng

* Củng cố - dặn dò (3 phút)

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Chia sẻ với bạn cách so sánh của mình, suy nghĩ tìm cách so sánh nhanh chóng, chính xác.

- 2 HS đọc, lớp đọc thầm

- HS thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc trừ.

- Đổi vở, chữa bài, kiểm tra kết quả các phép tính. Chia sẻ với bạn cách thực hiện tính.

- HS chia sẻ trước lớp.

- HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh. Chia sẻ trong nhóm.

Ví dụ: Bên trái có 6 quả su su. Bên phải có 3 quả su su. Có tất cả bao nhiêu quả su su?

Thành lập các phép tính: 6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9; 9-6 = 3 hoặc 9-3 = - Hs chia sẻ trước lớp

- Lắng nghe - Hs trả lời.

- HS lắng nghe và thực hiện

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có):

(8)

………

………

………

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 10: CÂY XUNG QUANH EM ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nêu được tên một số cây và bộ phận bên ngoài của cây. Đặt được các câu hỏi đơn giản để tìm hiểu một số đặc điểm bên ngoài của cây xung quanh.

-Phân biệt được một số cây theo nhu cầu sử dụng của con người ( cây bóng mát , cây ăn quả , cây hoa , ... ) .

- Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về các đặc điểm của cây xanh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Các hình trong SGK - Học sinh: VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3 phút)

- Ổn định: HS nghe nhạc và hát theo lời bài hát Lý cây xanh

- GV: Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về :

“ Cây xanh quanh em ” .

- Hát

- Lắng nghe 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (12 phút)

Hoạt động 1 : Nhận biết một số cây -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở các trang 68 , 69 SGK .

– Hỏi :

+ Kể tên các cây có trong bức tranh

+ Cây nào đang có hoa , cây nào đang có quả ? Hoa và quả của chúng có màu gì ? + So sánh các cây trong bức tranh , cây nào cao , cây nào thấp ?

-GV theo dõi hướng dẫn HS +Cho hs làm việc theo cặp

+Yêu cầu HS giới thiệu cho nhau nghe.

+ HD HS đặt câu hỏi về các đặc điểm của cây , HS kia trả lời

+ Cây dừa , hoa cúc , cây rau bắp cải , rau xà lách , cây cam , cây chuối , cây bèo tây , cây hoa sủng

+ HS trả lời

+Cây cao như: cây dừa , cây bàng , cây cam, cây chuối ; Cây thấp như : hoa cúc, cây rau bắp cải, xà lách ,... )

-Từng cặp HS giới thiệu cho nhau

(9)

Hỏi:

+ Cây này là cây gì ? Nó có đặc điểm gì ? + Cây này cao hay thấp ? Cây có hoa , quả không ?

+ Nhà bạn hoặc vườn trường có những cây gì ?

-Tổ chức làm việc nhóm

+Yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm + GV HD HS làm việc

-Tổ chức làm việc cả lớp

+GV yêu cầu chọn đại diện giới thiệu về tên các cây của nhóm .

+GV cùng HS nhận xét

nghe về các cây có trong SGK và hình ảnh mà HS mang đến : tên cây , cây cao hay thấp , cây đang có hoa , đang có quả không ? ...

-HS ghi và vẽ vào bảng phụ

-Mỗi HS chia sẻ với các bạn trong nhóm bảng tên các cây và tranh vẽ vừa hoàn thành .

+HS trình bày

+Các HS của nhóm khác sẽ đặt câu hỏi về đặc điểm của cây và nhận xét phần trả lời của bạn

* GV kết luận hoàn thiện các câu trả lời.

3. Hoạt động luyện tập, thực hành (13 phút) Hoạt động 2 : Thi gọi tên một số cây

-GV chia lớp thành nhóm , mỗi nhóm 5 – 6 HS . Chia bộ ảnh hoặc các cây mà HS và GV đã chuẩn bị cho các nhóm .

- Hoạt động nhóm

+GV hướng dẫn từng thành viên trong nhóm thi gọi tên một số loài cây bằng tranh ảnh hoặc vật thật theo các nhóm , bạn nào nói nhanh và đúng nhiều nhất sẽ là người thắng cuộc .

+GV cùng HS nhận xét -Hoạt động cả lớp

+ GV chọn hai nhóm một trình bày trước lớp , các nhóm khác nhận xét , đánh giá ...

cứ như vậy để tìm ra nhóm tốt nhất .

- GV cho HS thi tìm các bài hát , câu thơ có nhắc đến tên các loài cây

-GV cùng HS nhận xét, đánh giá

- GV: Sau phần học này , em rút ra được

-HS nhận việc

-HS nói nhanh

-HS tham gia nhận xét bạn

-HS trình bày

-HS nhận xét ,đánh giả -HS thi tìm nhanh

- HS trả lời: Trong tự nhiên , có rất

(10)

điều gì ?

nhiều cây xung quanh ta , có nhiều loại cây , có những cây rất to , có những cây rất nhỏ , ...

Hoạt động 3 : Nhận biết một số bộ phận của cây

*Tổ chức làm việc theo cặp, hướng dẫn HS quan sát và đặt câu hỏi

- Yêu cầu HS quan sát hình trang 70 ( SGK ) và chỉ ra được các bộ phận của cây có trong hình .

- Cho HS quan sát một số cây có đủ thân , rễ , lá và có thể có cây có hoa , quả . TRả lời câu hỏi

+ Cây gồm những bộ phận gì ?

+ Tại sao có khi chúng ta nhìn thấy cây chỉ có quả hoặc chỉ có hoa ? Tại sao lại có cây không thấy có hoa ?

+ Cây này có hoa và quả không ? Hoa của chúng có màu gì ? Quả của chúng có màu gì?

- HD HS quan sát cây trong chậu

GV hỏi : +Tại sao chúng ta thường không nhìn thấy rễ cây ?

- Yêu cầu HS vẽ một cây mà mình thích và viết tên các bộ phận của cây ,

* Tổ chức làm việc nhóm

- Yêu cầu HS chia sẻ với các bạn trong nhóm sản phẩm của mình vừa hoàn thành .

- GV HD HS thực hiện

*Tổ chức làm việc cả lớp

-Cho một số HS giới thiệu về sản phẩm của nhóm về các bộ phận của cây trước lớp -GV cùng Hs nhận xét

- HS quan sát.

-Từng cặp hỏi và trả lời câu hỏi - Hầu hết các cây đều có : thân , rễ , lá , hoa , quả

-Hoa và quà ở cây xanh không phải lúc nào cũng có

-HS trả lời

- Rễ cây thường ở dưới đất , chúng có nhiệm vụ hút nước và muối khoảng để nuôi cây

-HS vẽ

-HS chia sẻ SP cùng các bạn -HS nhận xét

-HS giới thiệu sản phẩm -HS tham gia nhận xét 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

Hoạt động 4 : Trò chơi “ Tìm hiểu về các bộ phận của cây ” Bước 1 : Chia nhóm

-GV chia lớp thành nhóm , mỗi nhóm 5 HS . Chia bộ ảnh hoặc các cây mà HS và GV đã chuẩn bị cho các nhóm .

-HS nhận việc

(11)

Bước 2 : Hoạt động nhóm

-GV yêu cầu từng thành viên trong nhóm thi gọi tên các bộ phận của cây dựa vào tranh ảnh hoặc vật thật mà GV và HS đã chuẩn bị

-GV bao quát , HD HS thực hiện Bước 3 : Hoạt động cả lớp

- GV chọn hai nhóm một trình bày trước lớp , các nhóm khác nhận xét , đánh giá , ... cứ như vậy để tìm ra nhóm tốt nhất .

- GV cùng HS nhận xét

* Củng cố, dặn dò (2 phút)

- GV: Sau phần học này , em rút ra được điều gì ? - GV yêu cầu HS tiếp tục tìm hiểu về các bộ phận của cây có ở xung quanh nhà , trường và địa phương hoặc qua sách bảo ... và chia sẻ với các bạn trong nhóm

-HS thi gọi tên

-Các thành viên trong nhóm nhận xét , bổ sung . - HS trình bày

-HS nhận xét

-Hầu hết cây xanh đều có thân , rễ , lá , hoa , quả .

IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có):

………

………

………

NS: 03/12/2021 NG:07/12/2021

Thứ 3 ngày 07 tháng 12 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 78: uân uât I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các vần uân, uât; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có (các) vần uấn, uất; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các vần uấn, uất (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần uân, uât.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uân, uât có trong bài học.

Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Đón Tết được gợi ý trong tranh. Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (chương trình nghệ thuật chào xuân; bố con Hà đi chợ hoa xuân; một số cấy cối...)

- Cảm nhận được tình cảm gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn.

- Học sinh: Bảng cho phần viết

(12)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

* Tổ chức cho HS hát

* Nhận biết:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

Em thấy gì trong tranh?

- GV y/c HS nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại.

- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.

- GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu cầu HS đọc theo.

- GV tô màu vần ươc, ươt trong câu:

Chúng em xem chương trình nghệ thuật chào xuân.

-Hôm nay chúng ta sẽ học bài 78: uân, uât

- HS nghe và hát bài: Em yêu trường em

- HS quan sát tranh theo nhóm đôi, trả lời:

- 2 – 3 HS trả lời.

- HS nhận xét chéo bạn.

- HS lắng nghe.

- HS nói theo

- HS đọc từng cụm từ theo GV:

Chúng em/ xem/ chương trình nghệ thuật/ chào xuân.

- HS nhận biết chữ ghi vần uân, uât.

- HS lắng nghe.

Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút) 1. Đọc:

a. Đọc vần:

* Đọc vần uân, uât:

- GV đưa chữ uân lên bảng để giúp HS nhận biết chữ mới trong bài học này.

- GV đọc mẫu vần uân (GV chú ý lắng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc chưa đúng)

* Đọc vần uât: Quy trình giống với quy trình đọc vần uân

- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các vần

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương

* Ghép vần:

- GV yêu cầu HS ghép vần uân, uât.

- GV nhận xét b. Đọc tiếng:

- HS quan sát, nh n biếtậ

- 4 – 5 HS đ c vần uần, sau đóọ t ng nhóm và c l p đ c đồngừ ả ớ ọ thanh m t sồ lần.ộ

- HS nh n biết, đ c vần uầtậ ọ

- Kho ng 1 – 2 HS so sánh đi mả ể giồng và khác nhau

- HS nh n xét chéo b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS lần lượt ghép vần uần, uầt - HS lắng nghe

(13)

* Đọc tiếng mẫu:

- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu xuân - GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu:

. xờ - uân - xuân

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc cả lớp.

- GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc cả lớp.

* Ghép chữ cái tạo tiếng:

- GV yêu cầu HS ghép tiếng xuân.

- GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng

* Đọc tiếng:

- GV đưa các tiếng chứa vần uân, uât yêu cầu HS tìm điểm chung.

- Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh vần đồng thanh.

- Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng:

chuẩn, huân, khuân, tuần

khuất, luật, thuật, xuất - GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương c. Đọc từ ngữ:

- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: tuần tra, mùa xuân, võ thuật

- Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng tuần đọc trơn từ tuần tra.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh.

* Tiến hành tương tự với các từ: mùa xuân, võ thuật

d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:

- HS nh n biết, đ c xuầnậ ọ - Đ c ĐT c l p.ọ ả ớ

- 4 – 5 HS đánh vần mầ.u - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- HS c l p đánh vần đồng thanh.ả ớ - 4 – 5 HS đ c tr n tiếng mầ.u ọ ơ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- HS c l p đ c tr n đồng thanh.ả ớ ọ ơ - HS ghép tiếng xuần.

- 2 - 3 HS nếu l i cách ghép.ạ

- 1 – 2 HS tìm đi m chung cùngể ch a vần uần, uầt: chu n, huần,ứ ẩ khuần, tuần

khuầt, lu t, thu t, xuầt.ậ ậ - HS đánh vần nồi tiếp theo dãy ngồi tầt c các tiếng có cùng vầnả uần, uầt. C l p đánh vần đồngả ớ thanh.

- 2 – 3 HS đ c tầt c các tiếng. ọ ả - L p đ c đồng thanh: chu n,ớ ọ ẩ huần, khuần, tuần

khuầt, lu t, thu t, xuầt.ậ ậ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- 2 – 3 HS nói tến các các s v tự ậ trong tranh: tuần tra, mùa xuần, võ thu tậ

- 1 - 2 HS phần tích, đ c tr n tiếngọ ơ tuần đ c tr n t tuần tra.ọ ơ ừ

- HS nh n xét b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- C l p đ c đồng thanh t tuầnả ớ ọ ừ

(14)

- GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ.

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

tra.

- HS phần tích, đ c tr n đọ ơ ược các tiếng: xuần, thu t đ c tr n đậ ọ ơ ược t : mùa xuần, võ thu từ ậ

- HS đ c t ng nhóm và c l p đ cọ ừ ả ớ ọ l i các tiếng, t ng .ạ ừ ữ

- HS lắng nghe.

2. Viết

* Viết bảng con:

- GV đưa mẫu chữ viết các chữ uân, uât và hướng dẫn HS quan sát.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ uân, uât (chữ cỡ nhỏ)

* Lưu ý: liên kết giữa nét của các con chữ và khoảng cách giữa các tiếng trên một dòng.

- GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế)

- GV y/c HS nhận xét bảng con.

- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS.

- HS quan sát.

- HS lắng nghe quy trình viết các ch uần, uầt (ch c nh ).ữ ữ ỡ ỏ

- HS viết vào b ng con uần, uầt vàả tuần tra, võ thu tậ

- HS nh n xét bài viết c a b n.ậ ủ ạ - HS lắng nghe.

* Trò chơi “Đánh trống truyền loa “ - Cách chơi: HS chuyền tay nhau thẻ chữ uân, uât. Cô là người đánh trống, cô phát cho HS 1 thẻ chữ cái. Cô đánh trống nhanh HS truyền chữ cái qua cho bạn khi nghe cô khẽ mạnh tiếng trống xuống, thì HS cầm thẻ chữ cái đó đưa lên phát âm.

- Tổ chức cho HS chơi - GV nhận xét tuyên dương

- HS lắng nghe.

- HS ch i.ơ - HS nh n xétậ Tiết 2

Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (28 phút) 1. Viết vở

- GV yêu cầu HS tô và viết chữ uân, uât ; từ ngữ tuần tra, võ thuật vào vở tập viết 1, tập một (viết chữ cỡ vừa và nhỏ). (GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.) - GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp.

- HS tồ và viết ch uần, uầt t ngữ ừ ữ tuần tra, võ thu t vào v t p viếtậ ở ậ 1, t p m t.ậ ộ

- HS lắng nghe.

2. Đọc câu, đoạn:

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn ứng

dụng - HS đ c thầm cầu, đo n ngọ ạ ứ

(15)

- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa uân, uât . - Yêu cầu HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu.

- GV đọc mẫu cả đoạn.

- GV y/c HS nhận xét bạn - GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc thành tiếng cả đoạn

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát.

- GV hỏi:

+ Gấn Tết, bố và Hà đi đâu?

+ Hai bố con mua gì?

+ Cây đào và cây quất hai bố con mua thế nào?

+ Em đã bao giờ cùng bố hoặc mẹ đi chợ hoa chưa?

- GV nhận xét, chốt lại.

d ng.ụ

- HS tìm: quầt, xuần.

- HS đ c thành tiếng nồi tiếp t ngọ ừ cầu.

- 4 – 5 HS đ c c đo n.ọ ả ạ - HS nh n xét b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS đ c theo cá nhần ho c theoọ ặ nhóm, sau đó c l p đ c đồngả ớ ọ thanh theo GV.

- HS quan sát tranh.

- HS tr l i. D kiến ả ờ ự

+ Gần Tết, bồ và Hà đi ch .ợ

+Hai bồ con mua hoa đào và quầt.

+ Cành đào chi chít n , cầy quầtụ xum xuế, qu vàng óng.ả

+ HS tr l i.ả ờ 3. Nói theo tranh:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

+ Em thấy gì trong tranh?

+ Mọi người làm gì?

+ Thái độ, của mọi người thế nào?

+ Em thường làm gì trong những ngày Tết?

+ Em có thích Tết không? Vì sao?

+ Không khí gia đình em trong ngày Tết thường như thế nào?

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.

- HS quan sát tranh theo c pặ trong SGK và tr l i cầu h i.ả ờ ỏ

- HS tr l i. D kiến: ả ờ ự

+ Gia đình b n nh đang trang tríạ ỏ phòng khách đón tết.

+ Bồ trang trí bình hoa, m và béẹ gói bánh.

+ Vui v .ẻ + HS tr l iả ờ + HS tr l iả ờ + HS tr l iả ờ

- HS th c hi n: Th o lu n – traoự ệ ả ậ đ i nh ng vi c b n thần đã làmổ ữ ệ ả

(16)

- GV nhận xét, tuyên dương. giúp bồ m trong ngày Tết.ẹ - HS nh n xétậ

Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

* Trò chơi “Nhanh tay lẹ mắt “

- GV tổ chức trò chơi để tìm một số từ ngữ chứa vần uân, uât .

- Sau mỗi lần GV y/c HS nhận xét, - GV nhận xét, tuyên dương HS.

- HS tham gia trò ch i đ tìm m tơ ể ộ sồ t ng ch a vần uần, uầt .ừ ữ ứ - HS nh n xét chéo b n.ậ ạ

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

- GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học.

- Yêu cầu HS về tìm các tiếng chữa vần vừa học.

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành bài và xem trước bài mới.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có).

………

………

TIẾNG VIỆT

BÀI 79: uyên uyêt (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có (các) vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các vần uyên, uyêt; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần uyên, uyêt.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uân, uât có trong bài học.

Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Cảnh vật được gợi ý trong tranh. Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (Bà kể chuyện; tranh vê trăng; tranh vê cảnh vật: thuyên và trăng)

- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, tình cảm gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn.

- Học sinh: Bảng cho phần viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

* Tổ chức cho HS hát

* Nhận biết:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả

- HS nghe và hát bài: Những bông hoa những bài ca

- HS quan sát tranh theo nhóm đôi,

(17)

lời câu hỏi:

Em thấy gì trong tranh?

- GV y/c HS nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương, chốt lại.

- GV nói câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.

- GV đọc từng cụm từ dưới tranh, yêu cầu HS đọc theo.

- GV tô màu vần ươc, ươt trong câu: Bà kể chuyện hay tuyệt.

-Hôm nay chúng ta sẽ học bài 79: uyên, uyêt

trả lời:

- 2 – 3 HS trả lời.

- HS nhận xét chéo bạn.

- HS lắng nghe.

- HS nói theo

- HS đọc từng cụm từ theo GV: Bà/

kể chuyện hay tuyệt.

- HS nhận biết chữ ghi vần uyên, uyêt.

- HS lắng nghe.

Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (28 phút) 1. Đọc:

a. Đọc vần:

* Đọc vần uyên, uyêt:

- GV đưa chữ uyên lên bảng để giúp HS nhận biết chữ mới trong bài học này.

- GV đọc mẫu vần uyên (GV chú ý lắng nghe HS đọc, sửa cho HS nếu các em đọc chưa đúng)

* Đọc vần uyêt: Quy trình giống với quy trình đọc vần uyên

- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa các vần

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương

* Ghép vần:

- GV yêu cầu HS ghép vần uyên, uyêt.

- GV nhận xét b. Đọc tiếng:

* Đọc tiếng mẫu:

- GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu chuyện

- GV gọi 4 – 5 HS đánh vần mẫu:

. chờ - uyên - chuyên - nặng - chuyện - GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương

- HS quan sát, nh n biếtậ

- 4 – 5 HS đ c vần uyến, sau đóọ t ng nhóm và c l p đ c đồngừ ả ớ ọ thanh m t sồ lần.ộ

- HS nh n biết, đ c vần uyếtậ ọ

- Kho ng 1 – 2 HS so sánh đi mả ể giồng và khác nhau

- HS nh n xét chéo b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS lần lượt ghép vần uyến, uyết - HS lắng nghe

- HS nh n biết, đ c chuy nậ ọ ệ - Đ c ĐT c l p.ọ ả ớ

- 4 – 5 HS đánh vần mầ.u - HS nh n xét b n.ậ ạ

(18)

- Y/c HS đọc cả lớp.

- GV gọi 4 – 5 HS đọc trơn tiếng mẫu.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc cả lớp.

* Ghép chữ cái tạo tiếng:

- GV yêu cầu HS ghép tiếng chuyện.

- GV yêu cầu 2 -3 HS phân tích tiếng

* Đọc tiếng:

- GV đưa các tiếng chứa vần uyên, uyêt yêu cầu HS tìm điểm chung.

- Y/c HS đánh vần nối tiếp, cả lớp đánh vần đồng thanh.

- Gọi 2 – 3 HS đọc trơn tất cả các tiếng:

chuyến, luyện, thuyền, truyện duyệt, khuyết, tuyết, tuyệt.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương c. Đọc từ ngữ:

- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con thuyền, trăng khuyết, truyền thuyết

- Gọi 1 - 2 HS phân tích, đọc trơn tiếng thuyền đọc trơn từ con thuyền.

- GV yêu cầu HS nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh.

* Tiến hành tương tự với các từ: trăng khuyết, truyền thuyết

d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:

- GV yêu cầu HS đọc từng nhóm và cả lớp đọc lại các tiếng, từ ngữ.

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

2. Viết bảng con:

- HS lắng nghe.

- HS c l p đánh vần đồng thanh.ả ớ - 4 – 5 HS đ c tr n tiếng mầ.u ọ ơ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- HS c l p đ c tr n đồng thanh.ả ớ ọ ơ - HS ghép tiếng chuy n.ệ

- 2 - 3 HS nếu l i cách ghép.ạ

- 1 – 2 HS tìm đi m chung cùngể ch a vần uyến, uyết: chuyến,ứ luy n, thuyến, truy nệ ệ

duy t, khuyết, tuyết, tuy t.ệ ệ

- HS đánh vần nồi tiếp theo dãy ngồi tầt c các tiếng có cùng vầnả uyến, uyết. C l p đánh vần đồngả ớ thanh.

- 2 – 3 HS đ c tầt c các tiếng. ọ ả - L p đ c đồng thanh:ớ ọ

chuyến, luy n, thuyến, truy nệ ệ duy t, khuyết, tuyết, tuy t.ệ ệ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- 2 – 3 HS nói tến các các s v tự ậ trong tranh: con thuyến, trắng khuyết, truyến thuyết

- 1 - 2 HS phần tích, đ c tr n tiếngọ ơ thuyến đ c tr n t con thuyến.ọ ơ ừ - HS nh n xét b n.ậ ạ

- HS lắng nghe.

- C l p đ c đồng thanh t conả ớ ọ ừ thuyến.

- HS phần tích, đ c tr n đọ ơ ược các tiếng: khuyết, truyến, thuyết đ cọ tr n đơ ược t : trắng khuyết, truyếnừ thuyết

- HS đ c t ng nhóm và c l p đ cọ ừ ả ớ ọ

(19)

- GV đưa mẫu chữ viết các chữ uyên, uyêt và hướng dẫn HS quan sát.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các chữ uyên, uyêt (chữ cỡ nhỏ)

* Lưu ý: liên kết giữa nét của các con chữ và khoảng cách giữa các tiếng trên một dòng.

- GV y/c HS viết bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ HS còn hạn chế)

- GV y/c HS nhận xét bảng con.

- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS.

l i các tiếng, t ng .ạ ừ ữ - HS lắng nghe.

- HS quan sát.

- HS lắng nghe quy trình viết các ch uyến, uyết (ch c nh ).ữ ữ ỡ ỏ

- HS viết vào b ng con uyến, uyếtả và con thuyến, truyến thuyết

- HS nh n xét bài viết c a b n.ậ ủ ạ - HS lắng nghe.

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

- GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học.

- Yêu cầu HS về tìm các tiếng chữa vần vừa học.

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành bài và xem trước bài mới.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có).

………

………

TOÁN

BÀI 36. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấnđề toán học, NL tư duy và lập luận toán học, NL sử dụng côngcụ và phương tiện học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Các que tính, các thẻ phép tính trong phạm vi 10.

- Học sinh: VBT, SGK, BĐD

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(20)

1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

- Ch i trò ch i “Đồ b n” ồn t p vế các sồơ ơ ạ ậ trong ph m vi 10 phép c ng, phép tr các sồạ ộ ừ trong ph m vi 10. HS nếu yếu cầu, m i m tạ ờ ộ b n tr l i. Ch ng h n: đếm t 0 đến 7, đếmạ ả ờ ẳ ạ ừ tiếp t 6 đến 10,...; 3 + 5 = ?,...ừ

- Chia s : Đ có th nh m nhanh, chính xác ẻ ể ể ẩ cần l u ý điếu gì?ư

- GV nh n xét, đánh giá, tuyến dậ ương

* Gi i thi u bài: GV nếu n i dung, m c tiếu ớ ệ ộ ụ bài h c -> Ghi tến bài lến b ng l pọ ả ớ

2. Hoạt động luyện tập, thực hành (22 phút) Bài 1: Tính nhẩm

- G i HS đ c yếu cầu đế bàiọ ọ

- GV HD: V n d ng các phép c ng, tr trongậ ụ ộ ừ ph m vi 10 đã h c đ làm bàiạ ọ ể

- Y/c làm bài cá nhần - Y/c đ i v ki m traổ ở ể - G i nh n xétọ ậ

- Gv nh n xét, chồt kết qu đúngậ ả

Bài 2: Chọn phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ

- G i HS đ c yếu cầu đế bàiọ ọ

- GV đ a tranh Y/c ư cá nhần HS quan sát tranh ve., nh n biết phép tính thích h p v i t ngậ ợ ớ ừ tranh ve..

- Y/c Th o lu n nhóm bàn vế ch n phép tínhả ậ ọ thích h p, lí gi i bắng ngồn ng cá nhần.ợ ả ữ

- G i Hs chia s trọ ẻ ướ ớc l p.

- G i nh n xétọ ậ

- Gv nh n xét, chồt kết qu đúngậ ả

Bài 3: Xem các hình sau rồi chỉ ra các đồ vật có dạng: Khối hộp chữ nhật, khối lập phương - GV nếu yếu cầu đế

- GV đ a tranh Y/c ư cá nhần HS quan sát hình ve., ch ra các đồ v t có d ng khồi h p chỉ ậ ạ ộ ữ nh t, khồi l p phậ ậ ương.

-G i Hs chia s trọ ẻ ướ ớc l p.

- G i nh n xétọ ậ

- Gv nh n xét, chồt kết qu đúngậ ả

- Tham gia ch i trò ch iơ ơ

- Hs chia sẻ

- Lắng nghe, nồi tiếp nhắc l i tến ạ bài

- 2 HS đ c, l p đ c thầmọ ớ ọ - Lắng nghe

- HS làm bài vào VBT

- Đ i v , ki m tra kết qu các phépổ ở ể ả tính đã th c hi n.ự ệ

- HS nh n xétậ - Theo dõi, s a saiử

- 2 HS đ c, l p đ c thầmọ ớ ọ

-HS quan sát tranh ve., nh n biếtậ phép tính thích h p v i t ng tranhợ ớ ừ ve..

- Th o lu n v i b n vế ch n phépả ậ ớ ạ ọ tính thích h p, lí gi i bắng ngồnợ ả ng cá nhần.ữ

- Chia s trẻ ướ ớc l p.

- HS nh n xétậ - Theo dõi, s a saiử

- HS lắng nghe, theo dõi

- HS quan sát hình ve., ch ra các đồỉ v t có d ng khồi h p ch nh t,ậ ạ ộ ữ ậ khồi l p phậ ương.

- Chia s trẻ ướ ớc l p.

- HS nh n xétậ

(21)

Bài 4: Số

- G i HS đ c yếu cầu đế bàiọ ọ

- GV HD HS quan sát mầ.u, liến h v i nh nệ ớ ậ biết vế quan h c ng - tr , suy nghĩ và l aệ ộ ừ ự ch n phép tính thích h p, ví d : 6 + 2 = 8; 2 +ọ ọ ụ 6 = 8; 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6;... T đó, HS tìm kếtừ qu cho các trả ường h p còn l i trong bài.ợ ạ - Y/c làm bài cá nhần

- Y/c đ i v ki m traổ ở ể - G i nh n xétọ ậ

- Gv nh n xét, chồt kết qu đúngậ ả

- GV chồt l i cách làm bài. GV nến khuyếnạ khích HS suy nghĩ và nói theo cách c a cácủ em.

3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút) -GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách c a các em, HS có th nếu tình huồng vàủ ể thiết l p phép tính theo th t khác. Khuyếnậ ứ ự khích HS trong l p đ t thếm cầu h i choớ ặ ỏ nhóm trình bày.

* Củng cố - dặn dò (3 phút)

- Vế nhà, em hãy tìm tình huồng th c tế liến ự quan đến phép tr trong ph m vi 10 đ hồm ừ ạ ể sau chia s v i các b n.ẻ ớ ạ

- Theo dõi, s a saiử

- 2 HS đ c, l p đ c thầmọ ớ ọ - Lắng nghe

- HS làm bài vào VBT

- Đ i v , ki m tra kết qu các phépổ ở ể ả tính đã th c hi n.ự ệ

- HS nh n xétậ - Theo dõi, s a saiử

-HS suy nghĩ và nói theo cách c a ủ các em, HS có th nếu tình huồng ể và thiết l p phép tính theo th t ậ ứ ự khác.

- HS lắng nghe và th c hi nự ệ

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có)

………

………

NS: 03/12/2021 NG:08/12/2021

Thứ 4 ngày 08 tháng 12 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 79: uyên uyêt (tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có (các) vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các vần uyên, uyêt; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần uyên, uyêt.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần uân, uât có trong bài học.

Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Cảnh vật được gợi ý trong tranh. Phát triển

(22)

kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (Bà kể chuyện; tranh vê trăng; tranh vê cảnh vật: thuyên và trăng)

- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước, tình cảm gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn.

- Học sinh: Bảng cho phần viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (3 phút)

* Tổ chức cho HS hát

? Trong tiếng thuyền có chứa vần gì đã học

- Gv giới thiệu vào bài - Hs hát bài: Em đi ch i thuyếnơ - Vần uyến

Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành (25 phút) 1. Viết vở

- GV yêu cầu HS tô và viết chữ uyên, uyêt;

từ ngữ con thuyền, truyền thuyết vào vở tập viết 1, tập một (viết chữ cỡ vừa và nhỏ).

(GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.) - GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp.

- HS tồ và viết ch uyến, uyếtữ t ng con thuyến, truyếnừ ữ thuyết vào v t p viết 1, t pở ậ ậ m t.ộ

- HS lắng nghe.

2. Đọc câu, đoạn:

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn ứng dụng - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa uyên, uyêt.

- Yêu cầu HS đọc thành tiếng nối tiếp từng câu.

- GV đọc mẫu cả đoạn.

- GV y/c HS nhận xét bạn - GV nhận xét, tuyên dương - Y/c HS đọc thành tiếng cả đoạn

- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát.

- GV hỏi:

+ Sân nhà bạn nhỏ sáng nhờ đâu?

- HS đ c thầm cầu, đo n ngọ ạ ứ d ng.ụ

- HS tìm: khuyết, thuyến.

- HS đ c thành tiếng nồi tiếpọ t ng cầu.ừ

- 4 – 5 HS đ c c đo n.ọ ả ạ - HS nh n xét b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS đ c theo cá nhần ho c ọ ặ theo nhóm, sau đó c l p đ c ả ớ ọ đồng thanh theo GV.

- HS quan sát tranh.

- HS tr l i. D kiến ả ờ ự

+ Sần nhà b n nh sáng nhạ ỏ ờ ánh trắng.

(23)

+ Trăng tròn và trăng khuyết giống với sự vật nào?

+ Những câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ trong bài thơ và trăng rất thân thiết với nhau?

- GV nhận xét, chốt lại.

+ Trắng tròn nh cái đĩa.ư

Trắng khuyết giồng nh conư thuyến trồi.

+ Cầu th :ơ

Em đi chần theo bước Nh muồn cùng đi ch i.ư ơ

3. Nói theo tranh:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK, đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

+ Em thấy gì trong tranh?

+ Tìm những sự vật, hoạt đông có tên gọi chứa vân uyên, uyêt.

+ Đặt câu với các từ ngữ tìm được;

+ Nói về cảm nghĩ của em với cảnh vật.

- GV có thể mở rộng giúp HS có kĩ năng quan sát cảnh vật.

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

- GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS quan sát tranh theo c pặ trong SGK và tr l i cầu h i.ả ờ ỏ

- HS tr l i. D kiến: ả ờ ự

+ Con thuyến, trắng khuyết, ...

+ trắng khuyết, con thuyến, chuyến đi, di chuy n,...ể

+ HS đ t cầu: Con thuyến đangặ trồi.

+ C nh v t yến tĩnh, ...ả ậ + HS tr l iả ờ

- HS th c hi n: Th o lu n – traoự ệ ả ậ đ i quan sát c nh v t xungổ ả ậ quanh.

- HS nh n xétậ Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

* Trò chơi “Nhanh tay lẹ mắt “

- GV tổ chức trò chơi để tìm một số từ ngữ chứa vần uyên, uyêt.

- Sau mỗi lần GV y/c HS nhận xét, - GV nhận xét, tuyên dương HS.

- HS tham gia trò ch i đ tìmơ ể m t sồ t ng ch a vần uyến,ộ ừ ữ ứ uyết.

- HS nh n xét chéo b n.ậ ạ

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

- GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học.

- Yêu cầu HS về tìm các tiếng chữa vần vừa học.

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

(24)

bài và xem trước bài mới.

IV: ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có).

………

………

TIẾNG VIỆT

BÀI 80: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nắm vững cách đọc các vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uât, uyên, uyêt; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uât, uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết câu có những từ ngữ chứa một số vần đã học. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần oan, oăn, oat, oăt, oai, uê, uy, uân, uât, uyên, uyêt có trong bài học. Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua truyện Cặp sừng, đôi chân và bộ móng. Qua câu chuyện, HS còn được rèn luyện bước đầu kĩ năng ghi nhớ chi tiết, xử lí vấn đề trong các tình huống,... và góp phần giúp HS có ý thức về giá trị của mỗi bộ phận trên cơ thể.

- Qua truyện kể, HS cũng bước đầu xử lí vấn đề trong các tình huống,... và góp phần giúp HS có ý thức về giá trị của mỗi bộ phận trên cơ thể.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn.

- Học sinh: Bộ đồ dùng học TV; Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

* Trò chơi: “Tr i m a, tr i m a”ờ ư ờ ư - Qu n trò:ả (hồ): Tr i m a, tr i m aờ ư ờ ư - Qu n trò: M a nhả ư ỏ

- Qu n trò: Tr i chuy n m a ràoả ờ ể ư - Qu n trò: Sầm nả ổ

- Qu n trò:ả Đã 9 gi tồiờ

- Qu n trò: Tr i đã sáng tả ờ ỏ

- HS tham gia chơi trò chơi + Cả lớp: Che ô, đội mũ (hai tay vòng lên phía trên đầu) + Cả lớp: Tí tách, tí tách (Vỗ nhẹ hai tay vào nhau)

+ Cả lớp: Lộp độp, lộp độp (Vỗ tay to hơn)

+ Cả lớp: Đì đoàng, đì đoàng (nắm bàn tay phải, giờ lên cao hai lần)

+ Cả lớp: Đi ngủ, đi ngủ (Hai tay úp vào nhau, đưa lên sát má, nghiêng đầu)

+ Cả lớp: Gà gáy ò ó o (làm động tác gà gáy)

+ Cả lớp: Ngồi vào ngay ngắn

(25)

- Qu n trò: R nhau t i trả ủ ớ ường (Ngồi xuống, vòng tay lên bàn)

Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút) 1. Đọc vần, tiếng

- GV yêu cầu HS đọc các tiếng trong SGK - GV quan sát. Sửa lỗi phát âm cho HS.

2. Đọc từ:

- GV cho HS đọc trơn các từ, GV chỉ không theo thứ tự. Đối với HS không đọc trơn được thì yêu cầu HS đánh vần rồi đọc trơn.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- HS đ c cá nhần, nhóm, đồngọ thanh.

- HS đ c tr n cá nhần, đồngọ ơ thanh

-HS nh n xét b n.ậ ạ 3. Luyện đọc đoạn:

- GV treo bảng phụ đoạn văn.

- Đoạn văn có mấy câu?

- Yêu cầu hs đọc thầm cả đoạn, tìm tiếng chứa các âm vừa ôn trong tuần.

- GV đọc mẫu lần 1.

- GV đọc mẫu lần 2.

- Yêu cầu HS đọc trơn

- GV nhận xét, tuyên dương

- GV hỏi HS một số câu hỏi về nội dung đã đọc:

+ Hà thường được nghe bà kể chuyện khi nào?

+ Hà đã được bà kể cho nghe những truyện gì?

+ Giọng kể của bà thế nào?

+ Hà có thích nghe bà kể chuyện không?

+ Câu văn nào nói lên điều đó?

- GV nhận xét, tuyên dương

- Nắm cầu.

- HS đ c thầm và nếu: chuy n,ọ ệ truyến thuyết, quần, hoàn, quầt, loài.

- HS lắng nghe - HS đ c theo Gvọ

- HS đ c cá nhần, nhóm, đồngọ thanh.

- HS tr l i. D kiến: ả ờ ự

+ Hà thường được nghe bà kể chuy n khi vế quế.ệ

+ Truyến thuyết vế L c Longạ Quần, Thánh Gióng, Hồ Hoàn Kiếm,....

+ Gi ng k c a bà trầm ầm.ọ ể ủ + Hà rầt thích nghe bà kể chuy n.ệ

+ Hà b cuồn vào cầu chuy nị ệ suồt t đầu đến cuồi.ừ

Tiết 2

Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (28 phút) 1. Hướng dẫn viết

- GV gọi HS đọc

- GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu lên bảng Lưu ý hs các nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu thanh, khoảng các giữa các con chữ, giữa các tiếng.

- Yêu cầu hs viết vào vở Tập viết 1 tập một - GV chú ý nhắc hs viết đúng tư thế khi ngồi viết.

- 3 hs đ c to cầu cần viếtọ - HS chú ý lắng nghe

- HS viết vào v ở

(26)

- GV theo dõi sửa sai cho hs.

2. Kể chuyện

- GV cho Hs xem 4 b c tranh trong bài kứ ể chuy n SGK/163 và h i:ệ ỏ

• Trong tranh có nhần v t gì? ậ • Nhần v t đó đang làm gì?ậ

- Dầ.n: Đ biết hể ươu và sói đó đã làm nh ngữ gì chúng ta cùng nghe chuy n: C p s ng vàệ ặ ừ đồi chần.

- HS quan sát tranh, tr l i: ả ờ

- HS lắng nghe

Văn bản

CẶP SỪNG VÀ ĐÔI CHÂN

Mỗi ngày, hươu đều tự soi mình dưới nước và tự nhủ: “Với cặp sừng lung linh, mình là con hươu đẹp nhất khu rừng”. Nhưng nó lại chẳng hề thích đôi chân chút nào vì cho rằng chúng trông thật xấu xí.

Một ngày, khi đang tha thẩn trong rừng, hươu phát hiện một con sói lớn đang lao về phía mình. Nó vô cùng hoảng sợ liền co chân, chạy một mạch.

Đôi chân khoẻ mạnh giúp hươu chạy thật nhanh. Tuy nhiên, cặp sừng lại bị kẹt trong các nhánh cây làm nó cảm thấy vô cùng vướng víu.

Sau khi chạy một hồi lâu, hươu cảm thấy mình đã thoát khỏi con sói. Nó nằm dài dưới một bóng cây. “Thật là nguy hiểm! Mình gần như không thể trốn thoát được với cặp sừng này. May sao đôi chân đã cứu mình. Thì ra, cái gì cũng có giá trị riêng của nó”, hươu nghĩ thầm.

* Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi

- GV treo 4 bức tranh lên bảng giới thiệu câu chuyện.

- GV kể lần 1

- GV kể lần 2 theo từng đoạn kết hợp chỉ tranh minh họa. Lưu ý tốc độ kể chậm rãi, biểu cảm. Gv đặt câu hỏi khai thác nội dung câu chuyện.

Đoạn 1: Từ đầu đến trông thật xấu xí.

GV hỏi HS:

1. Vì sao hươu nghĩ nó là con hươu đẹp

- HS quan sát

- HS lắng nghe - HS quan sát tranh.

- HS nghe và tr l i:ả ờ - D kiến: ự

+ Mồ.i ngày, hươu đếu t soiự

(27)

nhất khu rừng?

2. Hươu có thích đôi chân của mình không?

Đoạn 2: Từ Một ngày đến cảm thấy vô cùng vướng víu. GV hỏi HS:

3. Khi tha thẩn trong rừng, hươu gặp phải chuyện gì?

4. Khi gặp sói, cặp sừng hay đôi chân giúp hươu thoát chết?

Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết. GV hỏi HS:

5. Thoát nạn, hươu nghĩ gì?

- GV có thể tạo điều kiện cho HS được trao đổi nhóm để tìm ra câu trả lời phù hợp với nội dung từng đoạn của câu chuyện được kể.

GV chốt lại:

+ Mỗi bộ phận trên cơ thể của chúng ta, cái gì cũng có giá trị riêng của nó.

- GV nhận xét, chỉnh sửa để HS nói đủ câu, tuyên dương hs nói tốt.

mình dưới nước và t nh :ự ủ

"V i c p s ng lung linh, mìnhớ ặ ừ là con hươu đ p nhầt khuẹ r ng".ừ

+ Nh ng nó l i ch ng hế thíchư ạ ẳ đồi chần chút nào vì cho rắng chúng trồng th t xầu xí.ậ

- HS nghe và tr l i. ả ờ D kiến: ự

+ M t ngày, khi đang tha th nộ ẩ trong r ng, hừ ươu phát hi nệ m t con sói l n đang lao vếộ ớ phía mình.

+ Nó vồ cùng ho ng s liến coả ợ chần, ch y m t m ch. Đồiạ ộ ạ chần kho m nh giúp hẻ ạ ươu ch y th t nhanh.ạ ậ

- HS nghe và tr l i. D kiến: ả ờ ự + “Th t là nguy hi m! Mìnhậ ể gần nh khồng th trồn thoátư ể được v i c p s ng này. Mayớ ặ ừ sao đồi chần đã c u mình. Thìứ ra, cái gì cũng có giá tr riếngị c a nó”ủ

* Học sinh kể chuyện

- Yêu cầu hs kể theo nhóm 4 và kể chuyện theo tranh.

- Yêu cầu hs kể từng đoạn câu chuyện

- GV tuyên dương nhóm kể tốt.

- Yêu cầu hs kể lại toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét, tuyên dương

- HS k chuy n trong nhómể ệ sau đó đ i di n các nhóm lếnạ ệ thi đua k trể ướ ớc l p.

- 1 vài hs k l i toàn b cầuể ạ ộ chuy n trệ ướ ớc l p.

- HS nh n xét, b sungậ ổ Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

(28)

- GV chuẩn bị một số đồ vật như: hình ảnh đồ vật.

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6, đóng kịch, xử lý tình huống tương tự như trong câu chuyện.

- GV nhận xét, tuyên dương

- HS quan sát

- Đại diện các nhóm lên đóng kịch xử lý tình huống.

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV khuyến khích HS thực hành giao tiếp tại nhà. Kể cho người thân trong gia đình hoặc bạn bè câu chuyện: Cái sừng và đôi chân. Truyện kể không nhất thiết phải đầy đủ và chính xác các chi tiết như được học ở lớp. HS chỉ cần nhớ một số chi tiết cơ bản và kể lại.

- Nhận xét tiết học

- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài tiết sau.

- HS lắng nghe và thực hiện

IV: ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY (Nếu có).

………

………

NS: 03/12/2021 NG:09/12/2021

Thứ 5 ngày 09 tháng 12 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 81: Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.

Củng cố kĩ năng chép chính tả một đoạn ngắn (có độ dài khoảng 12 - 15 chữ).

- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ loài vật); có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.

- Bồi dưỡng cảm xúc và tình yêu đối với thiên nhiên và cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: SGK, tranh minh họa SGK, bộ chữ học vần biểu diễn - Học sinh: Bảng cho phần viết

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Hoạt động mở đầu (5 phút)

* Tổ chức cho HS hát - HS nghe và hát bài: Chào người bạn mới đến

Hoạt động 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (30 phút) 1. Ghép các chữ đứng liền nhau

(thêm dấu thanh phù hợp) để tạo từ ngữ chỉ loài vật

(29)

- GV đưa tranh minh hoạ SGK

- GV nêu yêu cầu thảo luận và làm mẫu: Các nhóm đọc âm được ghi bằng các chữ theo hàng ngang và hàng dọc đứng liến nhau để tìm từ

ngữ chỉ loài vật.

Ví dụ: ở hàng ngang thứ 3: chúng ta tìm được từ: Lạc đà

- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.

- Tổ chức đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. Các nhóm khác nghe, nhận xét.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- Y/c cả lớp đọc đồng thanh tên các loài động vật vừa tìm được.

2. Đọc

- Tổ chức đọc thầm bài thơ.

- Giải thích nghĩa của một số từ ngữ.

- GV giải thích nghĩa từ câu đối bằng cách cho HS xem tranh về câu đối.

GV có thể nói thêm về câu đối.

Câu đối được treo ở đình, chùa hoặc những nơi trang trọng trong nhà. Câu đối thường có nội dung ca ngợi những giá trị tốt đẹp. Vào ngày Tết, một số gia đình Việt Nam có truyền thống treo câu đối để thể hiện mong ước tốt lành cho một năm mới.

- GV đọc mẫu toàn bài thơ.

- Tổ chức cho HS đọc.

- GV hỏi HS một số câu hỏi về nội dung đã đọc:

+ Loài hoa nào được nói tới trong bài thơ?

+ Tìm những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của loài hoa đó.

- HS quan sát, nh n biếtậ

- HS lắng nghe, quan sát, nh n biết.ậ

- Các nhóm đ c ầm đọ ược ghi bắng các ch theo hàng ngang và hàng d cữ ọ đ ng liến nhau đ tìm t ng ch loàiứ ể ừ ữ ỉ v t.ậ

Hàng ngang: sói, l c đà, kh , h , mèo,ạ ỉ ổ gầu

Hàng d c: nhím, l n, rùa, chó, cá rồ, ọ ợ - T ng thành viến trong nhóm chia sừ ẻ hi u biết c a mình ve. loài v t mà cáể ủ ậ nhần yếu thích.

- Đ i di n nhóm trình bày kết quạ ệ ả th o lu n.ả ậ

- HS nh n xét nhóm b n.ậ ạ - HS lắng nghe.

- HS c l p đánh vần đồng thanh.ả ớ - 4 – 5 HS đ c tr n.ọ ơ

- HS đ c thầm bài th .ọ ơ Tết đang vào nhà - HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- Đ c nồi tiếp đo n, ĐT c bài.ọ ạ ả - HS tr l i. D kiếnả ờ ự

(30)

+ Gia đình bạn nhỏ làm gì để chuẩn bị đón Tết?

+ Còn gia đình em thường làm gì để chuẩn bị đón Tết?

+ Em có thích Tết không? Vì sao em thích Tết?

- GV y/c HS nhận xét.

- GV nhận xét.

+ Hoa đào, hoa mai.

+ Hoa đào: Cườ ươi t i sáng hồng Hoa mai:Lung linh cánh trắng.

+ M ph i áo hoa.ẹ ơ Em dán tranh gà.

Ông treo cầu đồi.

- HS tr l i.ả ờ - HS tr l i.ả ờ - HS nh n xét ậ - HS lắng nghe.

TIẾT 2

Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành (28 phút) 3. Tìm trong bài đọc trên những

tiếng có vần ơi, ao, ăng

- Tổ chức đọc thầm lại bài thơ.

- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm, cùng đọc lại bài thơ và tìm những tiếng có vần ơi, ao, ăng.

- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. GV và HS thống nhất câu trả lời.

- GV và HS nhận xét, đánh giá.

- HS đ c thầm bài th .ọ ơ Tết đang vào nhà -HS th c hi nự ệ

-HS trình bày kết quả -HS lắng nghe

4. Chép vào vở khổ thơ cuối:

- GV yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ cuối

- Tổ chức HS chép vào vở khổ thơ cuối của bài thơ (viết cỡ chữ nhỏ).

GV lưu ý HS xuống dòng sau mỗi câu thơ, viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.

- GV quan sát và sửa lỗi cho HS.

- GV nhận xét, tuyên dương

- HS đ c thầm kh th cuồi.ọ ổ ơ

- HS chép vào v kh th cuồi c a bàiở ổ ơ ủ th (viết c ch nh ) ơ ỡ ữ ỏ

- HS lắng nghe.

Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5 phút)

* Trò chơi “Nhanh tay lẹ mắt “ - Cách chơi: HS chia thành 2 nhóm, đại diện mỗi nhóm 5 bạn, nối tiếp nhau tìm tiếng ngoài bài chứa vần ơi, ao, ăng.

- Tổ chức cho HS chơi

- HS lắng nghe.

- HS ch i.ơ

(31)

- GV nhận xét tuyên dương - HS nh n xétậ

* Củng cố - dặn dò (2 phút)

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

- GV lưu ý HS ôn lại vần vừa học.

- Yêu cầu HS về tìm các tiếng chữa vần vừa học.

- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài, hoàn thành bài và xem trước bài mới.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu có):

………

………

………

NS: 03/12/2021 NG:10/12/2021

Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 82: Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một đoạn văn. Củng cố kĩ năng viết các chữ số và kĩ năng viết từ ngữ đúng chính tả.

- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ (thông qua những từ ngữ chỉ loài hoa và loài chim).

- Bồi dưỡng cảm xúc và tình yêu đối với vẻ đẹp của thiên nhiên xung quanh.

II. ĐỒ DÙN

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết và đọc đúng các vần ươi, ươu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươi, ươu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã

- Nhận biết và đọc đúng các vần oan oăn oat oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oan oăn oat oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan

- Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.. Viết

- Nhận biết và đọc đúng các vần iêt, iêu, yêu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần iêt, iêu, yêu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc..

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh đọc hiểu của đoạn, trả lời được câu hỏi Cá Hồi.. - Viết đúng: uê, uy uơ,

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung

Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng nói mới đọc). Từng nhóm roi cả lớp đọc đồng thanh những tiếng có vần oai, uê, uy trong