• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
60
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO AN TUAN 4

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 1

Ngày soạn : 30/09/2021 Ngày giảng : 27/09/2021 Ngày duyệt : 04/10/2021

(2)

GIAO AN TUAN 4

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 4

Thời gian thực hiện: Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2021 SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 4

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- HS hiểu về ngày Tết Trung thu, được trải nghiệm không khí vui Tết Trung thu, qua đó thêm yêu thích ngày tết này.HS thể hiện được sự khéo léo trong bày mâm cỗ Trung thu.

- HS phát triển hiểu biết ban đầu về chuẩn mực hành vi đạo đức, sự cần thiết thực hiện theo các chuẩn mực đó, phát triển năng lực tư duy. Góp phần hình thành và phát triển các năng lực năng lực tựchủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Góp phần hình thành lòng nhân ái, tinh thần trách nhiệm, tính kỉ luật.Có ý tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trước tập thể, có ý thức hợp tác, tính tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể, ý

thức giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của tập thể, phấn đấu cho danh dự của lớp, của trường.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh ảnh, bảng phụ

-HS: - Một món đồ chơi Trung thu như đèn ông sao, đèn kéo quân, mặt nạ các con vật…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ (15’)

- Giáo viên hướng dẫn HS tập trung trên sân cùng HS cả trường theo vị trí được  phân công.

- Gv quản học sinh nghiêm túc tham gia chào cờ.

- Thực hiện nghi lễ chào cờ.

 

- Giáo viên trực ban nhận xét các hoạt động trong tuần.

- GV TPT triển khai kế hoạch của Đội  

- Cho hs vào lớp

2.Sinh hoạt dưới cờ: “Vui trung thu”

* Hoạt động mở đầu(3’)

- GV yêu cầu cả lớp hát bài Tết trung thu rước đèn đi chơi.

 

- HS xếp hàng và nghe theo sự HD của GV.

 

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.

 

- Hs thực  hiện nghi  lễ chào cờ: chào cờ, hát Quốc ca, Đội ca.

- Nghe giáo viên trực ban nhận xét.

 

- Nghe cô Tổng phụ  trách triển khai các kế hoạch của Đội

-Hs đi theo hàng về lớp.

   

- Hs vỗ tay hát theo giai điệu bài hát  

(3)

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY         ( Nếu có)

...

...

 

TOÁN

BÀI 10:  LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU <;

BẰNG NHAU, DẤU = (T1) - GV dẫn dắt vào hoạt động.

*“Vui Trung thu”( 15’)

- GV treo tranh và mở clip về Tết Trung thu

- GV nêu một số câu hỏi về Tết Trung thu + Tết Trung thu được tổ chức khi nào?

+Vào ngày rằm trung thu, mặt trăng có hình gì?

+Hai nhân vật được nhắc đến nhiều trong ngày Tết Trung thu là ai?

+ Sự tích Chú Cuội gắn liền với cây gì?

+Bánh gì chúng mình thường ăn trong ngày Tết Trung thu?

+ Tết trung thu chúng mình thường rước đèn  gì?

+Đêm Tết Trung Thu còn được gọi là đêm hội gì?

+ Hoạt động cuối cùng của Tết Trung thu mà trẻ em, người lớn đều mong đợi?

+ Tết Trung thu có nguồn gốc từ nước nào?

+ Tết Trung thu được tổ chức ở các quốc gia nào?

- GV mời các HS giơ tay nêu ý kiến của mình, trả lời đúng sẽ nhận được 1 phần quà.

- GV nhận xét, khen ngợi những HS có ý kiến hay.

* Củng cố - dặn dò (2’)

-Nhận xét đánh giá, tuyên dương HS.

-Dặn HS thực hiện các việc làm tốt hằng ngày ở nhà, ở trường.

- HS lắng nghe  

- HS quan sát  

- HS trả lời  

+ Rằm tháng tám hàng năm + Hình tròn

 

+ Chị Hằng và Chú Cuội  

+ Cây đa

+ Bánh nướng, bánh dẻo  

+ Rước đèn ông sao  

+ Đêm hội Trăng rằm  

+ Phá cỗ  

+ Trung Quốc  

+ Một số quốc gia Châu Á: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,…

- HS nhận quà  

 

- HS lắng nghe  

 

- Lắng nghe

(4)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

         - Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và

các dấu (>, <, =) để so sánh các số. Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

         - Phát triển các NL toán học:NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

- Hs hình thành tính chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận khi làm bài, có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao.

 

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các thẻ số và các thẻ dấu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động(5’)

- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em quan sát được từ bức tranh.

Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng đỏ, ...

2.Hoạt động hình thành kiến thức(12’) 2.1.Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >

- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:

- Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét:

“Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.

- Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”, viết 4 > 1. Dấu > đọc là “lớn hơn”.

- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.

HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.

2.2.Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <

- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: “Bên trái có 2 quả bóng.

Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóng ít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5.

Dấu < đọc là “bé hơn”.

2.3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =

     

- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.

                     

- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 > 1, đọc “4 lớn hơn 1”

           

- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”.

 

(5)

- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.

- Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=”

đọc là “bằng”.

3. Hoạt động thực hành, luyện tập(15’) Bài 1

- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.

- YC HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương.

   

- YC HS đổi vở kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm

- Nhận xét Bài 2

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.

- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2 < 3.

   

- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ:nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

Bài 3

a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con.

b) Cho  HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

D. Hoạt động vận dụng

             

- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”

   

- HS quan sát  

           

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.

- Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- HS quan sát  

 

- HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2 = 2.

 

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

       

- HS thực hiện

(6)

 

TIẾNG VIỆT

BÀI 11: I i K k (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- HS nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm i, k; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ i, k. Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học.

- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh hoạ.

- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: tranh ảnh trong SGK

- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1 Bài 4

- Cho  HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

 

*. Củng cố, dặn dò

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?       

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?

- Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

             

- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.

 

- HS trả lời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Gọi HS đọc nội dung 1 trang SGK trang  32

- GV đọc cho HS viết bảng: đỡ bé.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.

2. HĐ hình thành kiến thức mới a. Nhận biết (5’)

 

- 4 HS đọc trước lớp.

 

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá  

 

      

(7)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

- GV nhận xét.

- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Nam vẽ kì đà”.

- GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo.

(Nam vẽ kì đà.)

+ Những tiếng nào chứa âm /i/?

+ Những tiếng nào chứa âm /k/?

- GV KL: Trong câu trên tiếng /kì/ và chứa âm /k/ và âm /i/ được in màu đỏ. Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /i/ âm /k/.

- GV ghi bảng. Bài 11: I i K k ? b. Đọc ( 15’)

*Đọc âm /i/

- Gắn thẻ chữ /I/và/ i/, giới thiệu: chữ /I/ in hoa và chữ /i/ in thường.

- GV đọc mẫu /i/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

*Đọc âm  /k/

- Gắn thẻ chữ /K/ và /k/, giới thiệu: chữ /K/ in hoa và chữ /k/ in thường.

- GV đọc mẫu /k/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- YC HS lấy âm /i/ gắn lên bảng cài,  lấy tiếp âm /k/ gắn bên trái cạnh âm /i/

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /ki/

k i

ki

+ Phân tích tiếng /ki/

 

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- Đưa mô hình tiếng /kì/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

- Hs quan sát - Bạn nhỏ đang vẽ.

 

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

 

- 1 HS lên bảng chỉ: kì - 1 HS lên bảng chỉ: kì - HS quan sát SGK.

     

-HS nhắc lại tên bài  

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

   

- HS thực hành.

 

+  Ta được tiếng /ki/

     

+ Tiếng /ki/ có 2 âm. Âm /k/ đứng trước, âm /i/ đứng sau.thanh ngang

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

(8)

k i

- Đọc lại âm và tiếng: /i/,  /k/, /ki/, /kì/

 Ghép chữ cái tạo tiếng

+ Chúng ta đã học những âm nào?

+ Đã học những dấu thanh nào?

 

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /i/, /k/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

 

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

+ GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS nêu lại cách ghép.

 

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đưa tranh 1 cho HS quan sát + Tranh vẽ gì?

+ Bí đỏ dùng để làm gì?.

- GV đưa từ /bí đỏ/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Đưa tranh 2:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /kẻ ô/. YC HS phân tích  

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /kẻ ô/

- Đưa tranh 3:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /đi đò/.YC HS phân.

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /đi đò/

- Đưa tranh 4:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /kì đà/ và giải nghĩa từ: Kỳ đã là một loài bò sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gán sông suối, khe lạch, các đấm lấy, các củ loa, các khu rừng ẩm

- Quan sát

+ Tiếng /kì/ có 2 âm. Âm /k/ đứng trước, âm /i/ đứng sau, dấu huyền trên đầu âm /i/.k-i-ki-huyền-kì. (CN- nhóm - lớp).

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)  

+ Âm /a, b, c,e, ê, o, d, đ ,ô, ơ, i, k/

+ thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /kè/, /kẻ/, /kệ/, /kí/ / kỉ/, /kĩ/

- 3 HS trình bày trước lớp.

 

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc  

 

- HS quan sát

+ Tranh vẽ quả bí đỏ

+ Bí đỏ dùng để làm thức ăn,

+ HS phân tích và đọc: /bí đỏ/ (CN- nhóm - lớp)

 

+ Bạn đang kẻ ô.

-Từ kẻ ô gồm 2 tiếng. Tiếng kẻ đứng trước và tiếng ô đứng sau.

+ HS đọc /kẻ ô/ (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ mọi người đang đi đò - HS phân tích từ đi đò

+ HS đọc /đi đò/ (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ con kì đà - Lắng nghe.

   

(9)

thấp của miền nhiệt đới. Phần lớn chúng làm tổ trong những hốc tấy, kẽ đá. Chúng thường bắt chuột, bọ, éch, nhái, cá làm thức ăn. Kỳ đà leo trèo rất giỏi, đặc biệt là leo trên đá, trên cây.

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /kì đà/

- YC HS đọc trơn các từ ngữ trên: /bí đỏ, kẻ ô, đi đò, kì đà/

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2  

3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’)  Viết chữ ghi âm

- GV đưa mẫu chữ /i/, Yêu cầu HS quan sát.

+ Chữ /i/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /i/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /i/ là kết hợp của 3 nét cơ bản: nét hất , nét móc ngược và nét chấm.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK2, viết nét hất đến ĐK3 rồi dừng lại. Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở ĐK2. Đặt dấu chấm trên đầu nét móc, giữa ĐK3 và ĐK 4, ta được chữ /i/.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

- GV đưa mẫu chữ /k/, Yêu cầu HS quan sát

+ Chữ /k/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /k/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /k/ là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét khuyết trên và nét thắt giữa.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết trên, đầu nét khuyết trên chạm ĐK 6, dừng bút ở ĐK1. Từ điểm dừng bút của nét 1 rê bút lên ĐK 2 viết tiếp nét thắt giữa, dừng bút ở ĐK2 ta được chữ /k/.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

           

+ HS đọc /kì đà/ (CN-lớp)

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

 

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

     

- HS quan sát.

 

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi.

- Quan sát, lắng nghe.

   

- Quan sát, lắng nghe  

         

- HS viết 2-3 lần chữ /i/

- Quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát.

 

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 5 li, rộng 3 li.

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe

(10)

TIẾT 2

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

Viết chữ ghi từ/kì đà/

- GV đưa từ /kì đà/, yêu cầu HS  đánh vần + Từ /kì đà/ gồm mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?

- GV viết mẫu từ /kì đà/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:Từ điểm đặt bút ở ĐK2, viết chữ /k/ nối với chữ /i/, lia bút viết dấu huyền trên đầu /i/, cách 1 ô li rưỡi ta viết chữ ghi tiếng đà: từ điểm đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ đ cao 4 ô li nối với chữ a cao 2 ô li. Lia bút viết dấu huyền trên đầu /a/

- Yêu cầu HS viết bảng

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa /i/, /k/.

+ YC HS phân tích tiếng vừa tìm.

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới.

* Củng cố - dặn dò (2’):

? Hôm nay cô dạy lớp mình âm gì mới.

 - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

           

- HS viết 2-3 lần chữ /k/

- Quan sát, lắng nghe.

 

-HS đánh vần (CN-nhóm)  

+ 2 tiếng. Tiếng kì đứng trước, tiếng đà đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

             

- HS viết bảng con từ đá dế.

- Nhận xét chữ viết của bạn.

     

-HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc.

   

- HS trả lời : âm /i/ và /k/

-HS lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

 

- Cả lớp hát

- 2 HS đọc lại toàn bài

(11)

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. HĐ luyện tập, thực hành a. Viết vở: (10’)

- YC HS mở vở tập viết tập 1, GV  nêu yêu cầu bài viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

b. Đọc câu: (8’)

- Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

? Kì đà đang bò ở đâu?

- GV nhận xét.

- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc.

+ Tìm tiếng có âm /i/

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /đỏ/

- GV đọc mẫu "Kì đà bò ở kẽ đá."

- Yêu cầu HS đọc.

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Nói theo tranh (8’)

- GV yêu cầu HS quan sát tranh.

- Các em nhìn thấy những ai trong tranh?

Những người ấy đang ở đâu? Họ đang làm gì?

 

 - GV nhận xét, tuyên dương.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi đóng vai  thể hiện tình huống trong tranh.

- Gọi các nhóm thể hiện.

- GV nhận xét, tuyên dương.

3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’) -Khi gặp bạn mới đến lớp con sẽ làm gì?

 

- HS nhận xét  

 

- 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /i/, 2 dòng chữ /k/, viết 2 dòng từ  /kì đà/.

   

- HS viết bài  

 

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

   

- HS quan sát tranh . - Tranh vẽ con kì đà.

- Kì đà đang bò ở kẽ đá.

- Lắng nghe

- Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ đá."

 

+Tiếng:  /kì/

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)  

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

   

- HS quan sát

- Em thấy 2 bạn học sinh đang đứng nói chuyện với nhau. Các bạn đang đứng ở hành lang, giữa 2 lớp học và nói chuyện với nhau

 

- HS thực hiện đóng vai theo nhóm.

 

- Các nhóm thể hiện trước lớp.

- Các nhóm nhận xét.

 

- Khi gặp bạn mới con sẽ chào bạn, giới

(12)

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có):

………

………

TIẾNG VIỆT BÀI 12: H h L l

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, có các âm đã học ; Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.

- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh

 hoạ: “Tranh le le bơi trên hồ; Tranh khung cảnh gia đình, em bé 1-2 tuổi, mẹ bể bé, bà cám lá hẹ để làm thuốc ho cho bé; Tranh về một số loài cây”

- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: tranh ảnh trong SGK

- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1

- GV nhận xét, đánh giá.

* Củng cố - dặn dò (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS

- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.

thiệu bản thân và làm quen với bạn.

- HS lắng nghe  

+  âm /i/,/k/

+  Giới thiệu - 2 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

- HS thực hiện - Hs lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Gọi HS đọc nội dung 2, 4 trang SGK trang  34,35

- GV đọc cho HS viết bảng: kì đà.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.

2. HĐ hình thành kiến thức mới a. Nhận biết (5’)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

 

- 4 HS đọc trước lớp.

 

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá  

   

- Hs quan sát

- đàn le le đang bơi.

(13)

- GV nhận xét.

- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Le le bơi trên hồ”.

- GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo.

(Le le bơi trên hồ

+ Những tiếng nào chứa âm /l/?

+ Những tiếng nào chứa âm /h/?

- GV KL: Trong câu trên tiếng /Le/ và chứa âm /l/ và tiếng hồ chứa âm /h/ được in màu đỏ. Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /h/ âm /l/.

- GV ghi bảng. Bài 12: H h L l ? b. Đọc ( 15’)

*Đọc âm /h/

- Gắn thẻ chữ /H/và/ h/, giới thiệu: chữ /H/

in hoa và chữ /h/ in thường.

- GV đọc mẫu /h/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

*Đọc âm  /l/

- Gắn thẻ chữ /L/ và /l/, giới thiệu: chữ /L/

in hoa và chữ /l/ in thường.

- GV đọc mẫu /l/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- YC HS lấy âm /h/ gắn lên bảng cài,  lấy tiếp âm /ô/ gắn bên phải cạnh âm /h/

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /hồ/

h ô

hồ

+ Phân tích tiếng /hồ/

   

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- Đưa mô hình tiếng /le/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

 

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

 

- 1 HS lên bảng chỉ: Le le - 1 HS lên bảng chỉ: hồ - HS quan sát SGK.

           

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

   

- HS thực hành.

 

+  Ta được tiếng /hồ/

     

+ Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau.thanh huyền trên đầu âm /ô/

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát

(14)

l e le

- Đọc lại âm và tiếng: /h/,  /l/, /hồ/, /le/

 Ghép chữ cái tạo tiếng

+ Chúng ta đã học những âm nào?

+ Đã học những dấu thanh nào?

 

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /h/, /l/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

 

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

+ GV yêu cầu 3HS phân tích tiếng, 3 HS nêu lại cách ghép.

 

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đưa tranh 1 cho HS quan sát + Tranh vẽ gì?

- GV giới thiệu về chiếc lá đỏ.

- GV đưa từ /lá đỏ/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Đưa tranh 2:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /bờ hồ/. YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /kẻ ô/

- Đưa tranh 3:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /cá hố/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Đưa tranh 4:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /le le/ và giải nghĩa từ: Le le là con vịt trời, nó có hình dáng giống như con vịt ở gia đình mình nuôi nhưng nó sống ngoài tự nhiên.

+ Tiếng /le/ có 2 âm. Âm /l/ đứng trước, âm /e/ đứng sau, thanh ngang (CN- nhóm - lớp).

 

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)  

+ Âm /a, b, c,e, ê, o, d, đ ,ô, ơ, i, k, h, l/

+ thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /hé/, /ho/, /hổ/, /li/ / lọ/, /lỡ/

- 3 HS trình bày trước lớp.

 

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc  

 

- HS quan sát + Tranh vẽ chiếc lá - Lắng nghe.

+ HS phân tích và đọc: /lá đỏ/ (CN- nhóm - lớp)

 

+ Tranh vẽ bờ hồ.

- HS phân tích: Từ bờ hồ gồm có tiếng bờ đứng trước, tiếng hồ đứng sau

+ HS đọc /kẻ ô/ (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ con cá

+ HS phân tích và đọc:/ cá hố / (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ con le le - Lắng nghe.

     

(15)

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /le le/

- YC HS đọc trơn các từ ngữ trên: /lá đỏ, bờ hồ, cá hố, le le/

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2  

3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’)  Viết chữ ghi âm

- GV đưa mẫu chữ /h/, Yêu cầu HS quan sát.

+ Chữ /h/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /h/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /h/ là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét khuyết trên và nét móc hai đầu.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết trên, đầu nét khuyết chạm ĐK6, dừng bút ở ĐK1. Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút lên ĐK2 viết nét móc 2 đầu  chạm ĐK3, dừng bút ở ĐK2 ta được chữ /h/.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

- GV đưa mẫu chữ /l/, Yêu cầu HS quan sát

+ Chữ /l/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /k/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /l/ là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét khuyết trên và nét móc xuôi.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

Viết chữ ghi tiếng / hồ/

- GV đưa từ /hồ/, yêu cầu HS  đánh vần + Tiếng hồ gồm mấy âm? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?

 

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy

+ HS đọc /le le/ (CN-lớp)

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

 

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

     

- HS quan sát.

 

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 5 li, rộng 3 li.

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe  

         

- HS viết 2 lần chữ /h/

- Quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát.

 

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 5 li, rộng 2 li.

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe  

- HS viết 2 lần chữ /l/

- Quan sát, lắng nghe.

 

- HS đánh vần (CN-nhóm

- Tiếng hồ gồm 2 âm. Âm h đứng trước âm ô đứng sau. Thanh huyền trên đầu âm

(16)

TIẾT 2 trình viết.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

Viết chữ ghi từ/kì đà/

- GV đưa từ /le le/, yêu cầu HS  đánh vần + Từ /le le / gồm mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?

- GV viết mẫu từ /le le/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:Từ điểm đặt bút ở ĐK2, viết chữ /l/ nối với chữ /e/,cách 1 ô li rưỡi ta viết chữ ghi tiếng le

- Yêu cầu HS viết bảng

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa /h/, /l/.

+ YC HS phân tích tiếng vừa tìm.

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới.

* Củng cố - dặn dò (2’):

? Hôm nay cô dạy lớp mình âm gì mới.

 - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

ô.

- Quan sát, lắng nghe  

- HS viết 2 lần tiếng /hồ/

- Quan sát, lắng nghe.

 

-HS đánh vần (CN-nhóm)  

+ 2 tiếng. Tiếng le đứng trước, tiếng le đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

     

- HS viết bảng con từ le le.

- Nhận xét chữ viết của bạn.

     

-HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc.

   

- HS trả lời : âm /h/ và /l/

-HS lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. HĐ luyện tập, thực hành a. Viết vở: (10’)

- YC HS mở vở tập viết tập 1, GV  nêu yêu cầu bài viết

 

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và  

- Cả lớp hát

- 2 HS đọc lại toàn bài - HS nhận xét

   

- 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /h/, 2 dòng chữ /l/, viết 1 dòng tiếng /hồ/, viết 1 dòng từ /le le/.

 

(17)

bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

b. Đọc câu: (8’)

- Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

- GV nhận xét.

 

- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc.

+ Tìm tiếng có âm /h/

+ Tìm tiếng có âm /l/

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /ho, hẹ, lá/

- GV đọc mẫu "Bé bị ho, bà đã có lá hẹ"

- Yêu cầu HS đọc.

? Bé bị làm sao?

? Bà đã có gì?

GV giới thiệu: Theo kinh nghiệm dân gian lá hẹ đem chưng lấy nước uống trị ho rất tốt.

- GV nhận xét, tuyên dương.

c.  Nói theo tranh:( 8’)

- YC HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi + Các em nhìn thấy những cây gì trong bức tranh ?

- Cho HS nêu ích lợi của các loại cây trong tranh và một vài loại cây mà em biết.

- GV nhận xét, KL: cây xanh cho chúng ta quả để ăn, gỗ để làm nhà, cho bóng mát, giữ gìn môi trường trong sạch, làm thuốc chữa bệnh. Cây xanh có ích lợi như thế nên chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’)

? Em hãy kể tên một số loại cây mà em biết và nêu lợi ích của chúng.

 

 

- HS viết bài  

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

   

- HS quan sát tranh .

- Tranh vẽ mẹ đang bế bé, còn bà đang nhặt rau.

- Lắng nghe

- Đọc thầm câu "Bé bị ho, bà đã có lá hẹ"

+Tiếng:  /ho, hẹ/

+ Tiếng : lá

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)  

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

-B é bị ho - Bà có lá hẹ  

       

- HS quan sát và trả lời

+ Tranh vẽ các loại cây ăn quả: cây bưởi, cây bầu...

- HS nêu, các HS khác nhận xét, bổ sung.

 

- HS lắng nghe  

         

- Cây bưởi cho ta quả để ăn, cây bàng cho

(18)

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:

………

………

………

Thời gian thực hiện: Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2021 BÀI 13: U u Ư ư

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng các âm u, ư; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm u, ư; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các chữ u, ư; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ u, ư.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm u, ư có trong bài học. Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu giới thiệu về bản thân với chị sao đỏ trong giờ sinh hoạt sao). Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ.

-Thêm yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: tranh ảnh trong SGK

-  HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1  

- Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét, KL: Mỗi một loài cây đều có công dụng và lợi ích riêng.

* Củng cố - dặn dò (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS

- Nhắc HS biết nói lời chào hỏi.

bóng mát,  cây xà cừ để lấy gỗ và cho bóng mát, cây xả vừa làm gia vị, vừa làm thuốc...

- Nhận xét - HS lắng nghe  

 

+  âm /h/,/l/

+  cây cối - 2 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Gọi HS đọc nội dung 1 trang SGK trang  36

- GV đọc cho HS viết bảng: hồ, le le.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.

2. HĐ hình thành kiến thức mới

 

- 4 HS đọc trước lớp.

 

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá  

 

(19)

a. Nhận biết (5’)

- Cho HS quan sát tranh

? Em thấy gì trong tranh?

- GV nhận xét.

- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Đu đủ chín ngọt lừ.”

- GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo.

(Nam vẽ kì đà.)

+ Những tiếng nào chứa âm /u/?

+ Những tiếng nào chứa âm /ư/?

- GV KL: Trong câu “Đu đủ chín ngọt lừ.”

có âm u, ư là âm mới hôm nay chúng ta sẽ học.

- GV ghi bảng. Bài 13: U u Ư ư b. Đọc ( 15’)

*Đọc âm /u/

- Gắn thẻ chữ /U/và/u/, giới thiệu: chữ /U/

in hoa và chữ /u/ in thường.

- GV đọc mẫu /u/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

*Đọc âm  /ư/

- Gắn thẻ chữ /Ư/ và /ư/, giới thiệu: chữ /Ư/ in hoa và chữ /ư/ in thường.

- GV đọc mẫu /ư/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- YC HS lấy âm /u/ gắn lên bảng cài,  lấy tiếp âm /đ/ gắn bên trái cạnh âm /u/

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /đủ/. YC HS phân tích tiếng /đủ/

đ u

đủ

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- Đưa mô hình tiếng /lừ/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

 

- Hs quan sát

- Bạn nhỏ đang ăn quả đu đủ...

 

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

 

- 1 HS lên bảng chỉ: đu đủ - 1 HS lên bảng chỉ: lừ - HS quan sát SGK.

         

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

   

- HS thực hành.

 

+  Ta được tiếng /đủ/

+ Tiếng /đủ/ có 2 âm. Âm /đ/ đứng trước, âm /u/ đứng sau.thanh hỏi trên đầu âm u  

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát

+ Tiếng /lừ/ có 2 âm. Âm /l/ đứng trước,

(20)

l ư lừ

- Đọc lại âm và tiếng: /u/,  /ư/, /đủ/, /lừ/

 Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /u/, /ư/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

 

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

+ GV yêu cầu 3HS phân tích tiếng, 3 HS nêu lại cách ghép.

 

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đưa tranh 1 cho HS quan sát + Tranh vẽ gì?

- GV đưa tiếng /dù/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Đưa tranh 2:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /đu đủ/. YC HS phân tích  

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /đu đủ/

- Đưa tranh 3:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /hổ dữ/. Giải thích : Hổ là loài thú dữ ở núi rừng, có nhiều tên gọi khác nhau như Chúa sơn lâm, ông Ba mươi, con cọp, con khái, con hùm…

- YC HS phân tích.HS đánh vần, đọc trơn /đi đò/

- YC HS đọc trơn các từ ngữ trên: /dù, đu đủ, hổ dữ/

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2  

3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’)

âm /ư/ đứng sau, dấu huyền trên đầu âm /ư/.  (CN- nhóm - lớp).

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)  

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /dù/, /đủ/, /hũ/, /cử/, /dự/, /lữ/

- 3 HS trình bày trước lớp.

 

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc  

 

- HS quan sát + Tranh vẽ chiếc dù

+ HS phân tích và đọc: /dù/ (CN- nhóm - lớp)

 

+ quả đu đủ

-Từ đu đủ gồm 2 tiếng. Tiếng đu đứng trước và tiếng đủ đứng sau.

+ HS đọc /đu đủ/ (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ con hổ  

     

- HS phân tích từ hổ dữ + HS đọc /hổ dữ/ (CN-lớp)

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

 

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

     

- HS quan sát.

(21)

 Viết chữ ghi âm

- GV đưa mẫu chữ /u/, Yêu cầu HS quan sát.

+ Chữ /u/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /u/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /u/ là kết hợp của 3 nét cơ bản: nét hất và 2 nét móc ngược phải - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK2, viết nét hất đến ĐK3 rồi dừng lại. Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược phải, Từ điểm cuối của nét 2 ở  ĐK 2 rê bút lên đường kẻ 3 rồi chuyển hướng bút ngược lại viết tiếp nét móc ngược thứ 2 dừng bút ở  ĐK 2, ta được chữ /u/.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

- GV đưa mẫu chữ /ư/, Yêu cầu HS quan sát

+ Chữ /ư/ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ /ư/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GVKL: Chữ /ư/ là kết hợp của 4 nét cơ bản: nét hất, 2 nét móc ngược phải và nét râu.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

Viết chữ ghi tiếng /dù/

- GV đưa tiếng /dù/, yêu cầu HS  đánh vần + Tiếng /dù/ gồm mấy âm? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?

- GV viết mẫu từ /dù/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

Viết chữ ghi từ /hổ dữ/

- GV đưa từ/hổ dữ/, yêu cầu HS  đánh vần  

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 2 li, rộng 3 li.

- Quan sát, lắng nghe.

   

- Quan sát, lắng nghe  

           

- HS viết 2 lần chữ /u/

- Quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát.

 

+ HS trả lời theo ý hiểu  

+  Cao 2 li, rộng 3 li.

- Quan sát, lắng nghe.

   

- Quan sát, lắng nghe  

- HS viết 2 lần chữ /ư/

- Quan sát, lắng nghe.

 

-HS đánh vần (CN-nhóm)  

+ 2 âm. Âm /d/ đứng trước, âm /u/ đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

 

- HS viết bảng con từ dù - Nhận xét chữ viết của bạn.

(22)

TIẾT 2

+ Từ / hổ dữ / gồm mấy tiếng? tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?

- GV viết mẫu từ / hổ dữ /, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa /u/, /ư/.

+ GV yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm.

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới.

* Củng cố - dặn dò (2’):

? Hôm nay cô dạy lớp mình âm gì mới.

 - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.

       

-HS đánh vần (CN-nhóm)  

+ 2 tiếng. Tiếng / hổ/ đứng trước, tiếng /dữ / đứng sau.

- Quan sát, lắng nghe.

 

- HS viết bảng con từ hổ dữ - Nhận xét chữ viết của bạn.

     

-HS tạo tiếng - 3 HS đọc  

- Cả lớp đọc.

   

- HS trả lời : âm /u/ và /ư/

-HS lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (3’)

- Y/c HS hát một bài

- Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. HĐ luyện tập, thực hành (26’) a. Viết vở: (10’)

- YC HS mở vở tập viết tập 1, GV  nêu yêu cầu bài viết

GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài  

- Cả lớp hát

- 2 HS đọc lại toàn bài - HS nhận xét

   

- 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /u/, 2 dòng chữ /ư/, viết 1 dòng tiếng dù, 1 dòng từ  hổ dữ.

 

- HS viết bài  

 

(23)

viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

b. Đọc câu: (8’)

- Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

? Con cá trong hình là cá gì?

- GV nhận xét.

- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc.

+ Tìm tiếng có âm / ư/

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /dữ/

- GV đọc mẫu "Cá hổ là cá dữ."

- Yêu cầu HS đọc.

+Con cá rong hình là cá gì?

+ Cá hổ sống ở đâu?

+Cá hổ là cá như thế nào?

=> Cá hổ có nguồn gốc từ Châu Phi là một trong những loài cá hung dữ bậc nhất tại quốc gia này. Hiện nay chúng đã lan sang các quốc gia Đông Nam Á. cá hổ có tính tình hung dữ, háu ăn, sẵn sàng gây chiến với bất kỳ sinh vật nào.

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Nói theo tranh (8’) - GV cho HS quan sát tranh.

+ Các em nhìn thấy trong tranh có những ai ?

+ Những người ấy họ đang ở đâu ? Họ đang làm gì ?

GV HD học sinh nói về hoạt động sinh hoạt sao ở trường mình

- Lớp chia nhóm, cho học sinh luyện nói  

   

- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước cả lớp.

 - GV nhận xét, tuyên dương.

=> Sao nhi đồng là các nhóm các bạn ở trong một lớp học. Mỗi sao có khoảng 5 -

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

   

- HS quan sát tranh . - Tranh vẽ con cá - Cá hổ

- Lắng nghe

- Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ đá."

 

+Tiếng:  /dữ/

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)  

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

+ Cá hổ

+ Cá hổ sống ở dưới nước + Cá hổ là loài cá dữ -HS lắng nghe  

             

- HS quan sát

+ Tranh có 1 chị phụ trách sao và các bạn học sinh, ...

+ Các bạn đang ở sân trường. Nam đang giới thiệu về bản thân cho chị phụ trách và các bạn nghe

 1 HS đóng vai Nam, 1 HS đóng vai chị sao đỏ. Chị sao đỏ hỏi (VD: Em tên gì?

Em mấy tuổi? …) Nam trả lời (Tự giới thiệu về bản thân mình)

- Các nhóm thể hiện trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.

(24)

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI  DẠY (Nếu có):

………

………

………

TOÁN

BÀI 10:  LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU <;

BẰNG NHAU, DẤU = (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và các dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Phát triển các NL toán học:NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

- Hs hình thành tính chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận khi làm bài, có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các thẻ số và các thẻ dấu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

10 bạn. Phụ trách sao là các anh chị lớp 4,5. …

3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’) - Tìm một số từ ngữ chứa âm u, ư?

- GV nhận xét, đánh giá.

* Củng cố - dặn dò (3’)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS

- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp.

           

- VD: nụ, cụ, thư, thú, dụ, đủ, dư...

- HS lắng nghe  

+  âm /u/,/ư/

+  Giới thiệu - 2 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

   

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động(5’)

- Cho HS chơi trò chơi - Gv phổ biến luật chơi - Gv giới thiệu bài - GV ghi bảng

2.  Hoạt động thực hành, luyện tập(20;)

 

- HS chơi trò chơi  

- Lắng nghe  

 

(25)

Bài 1

- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có:

“3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.

- YC HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương.

   

- YC HS đổi vở kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm

- Nhận xét Bài 2

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.

- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2

< 3.

   

- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ:nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

Bài 3

a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con.

b) Cho  HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.

Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

3. Hoạt động vận dụng(6’) Bài 4

- Cho  HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

     

*. Củng cố, dặn dò(3’)

- HS quan sát  

           

- HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.

- Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

   

- HS quan sát  

 

- HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2 = 2.

 

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

       

- HS thực hiện  

           

- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong

(26)

 

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, VIẾT I, K, L, M I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

-  Đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa I, k, l, m.

- Viết đúng  chữ ghi âm, chữ ghi tiếng, chữ ghi từ . Nói, viết được tên đồ vật, tên hoạt động chứa I, k, l, m.

- Chăm chỉ, viết bài cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ thể hiện HĐ tạo tiếng mới và các thẻ chữ

- Tranh và chữ phóng to HĐ đọc hiểu từ ngữ để chơi trò chơi. Vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?       

- Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?

- Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.

 

- HS trả lời

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Trò chơi: AI NHANH HƠN (10’)

GV phổ biến luật chơi. Chọn 2 đội mỗi đội 6 bạn.

    - Treo hình và chữ phóng to lên bảng, nêu yêu cầu gắn đúng từ ngữ  dưới hình.

- HD thi

- Gọi hs nhận xét - Nhận xét khen ngợi 2:  Viết (12’)

YC QS HD vit ch I, k, l, m, mì, ba lô...kì à, k á -

Hng dn cách vit tng ch.

-

Nhc nh các li khi vit v -

Hng dn HS cách nhn bit ch in hoa, in thng -

 - QS, giúp đỡ, chữa lỗi, nhận xét, khen ngợi 3: Đọc (10’)

- Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?

Đọc mẫu

- Đọc chậm từng câu  

 

- Nhận xét khen ngợi

    Hs thi.

Dưới lớp cổ vũ Hs nhận xét  

- Theo dõi, đọc, viết bảng con từng chữ

- Đọc lại các chữ, tiếng trên bảng - Viết vở

- Lắng nghe  nhắc nhở  

   

- Quan sât tranh - Trả lời  

- Theo dõi

(27)

   

Thời gian thực hiện: Thứ 4 ngày 29 tháng 9 năm 2021 TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 3: AN TOÀN KHI Ở NHÀ ( TIẾT 1 ) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

-Xác định được một số nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà. Chỉ ra được tên đồ dùng trong nhà nếu sử dụng không cẩn thận, không đúng cách có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm. Nêu được những lưu ý khi sử dụng một số đồ dùng trong nhà để đảm bảo an toàn.

- Đặt được câu hỏi để tìm hiểu về nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà. Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về nguyên nhân, cách xử lý trong một số tình huống có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà.

-Lựa chọn được cách xử lý tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng một số đồ dùng không cẩn thận .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Các hình trong SGK.Bộ tranh ảnh đồ dùng trong nhà ( 3 hoặc 6 bộ). Phiếu tìm hiểu đồ dùng trong nhà

- HS: VBT Tự nhiên và Xã hội 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1

Một số nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà        4. Củng cố, dặn dò (3’)

? Hôm nay các em học được những âm gì, tiếng ?

- Nhận xét tiết học

- Chỉ và đọc theo (2 lần) - Đọc tiếp nỗi từng câu, đoạn - Đọc nhóm bàn

- HS trả lời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Ổn định: GV cho HS hát bài hát

+ Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu: Một số đồ dùng trong gia đình như các em đã liệt kế khi sử dụng không cẩn thận, không đúng cách có thể gây đứt tay, chân; bỏng và điện giật. Bài học hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu thêm về điều đó để đảm bảo an toàn khi ở nhà.

2. HĐhình thành kiến thức mới (12’) Hoạt động 1 : Tìm hiểu nguyên nhân có thể dẫn đến bị thương khi ở nhà

- HS quan sát các hình ở trang 20 – 22 ( SGK ) để trả lời các câu hỏi:

  - Hát

- Lắng nghe  

               

(28)

+ Mọi người trong mỗi hình đang làm gì?

+ Việc làm nào có thể gây đứt tay, chân;

bỏng, điện giật?

+ Nếu là bạn Hà, bạn An, em sẽ nói gì và làm gì ?

- GV cho từng nhóm báo cáo kết quả làm việc của mình.

- GV cùng HS nhận xét

* GV kết luận hoàn thiện các câu trả lời.

2. HĐ luyện tập và vận dụng (15’)

Hoạt động 2. Xử lí tình huống khi bản thân và người khác bị thương

- HS làm yêu cầu 2 của Bài 3 ( VBT ) . - Một HS đặt câu hỏi , HS kia trả lời

- GV hướng dẫn HS đặt được câu hỏi ), gợi ý như sau :

+ Bạn hoặc người thân trong gia đình đã từng bị thương (đứt tay, chân; bỏng, điện giật) chưa?

+ Theo bạn, tại sao lại xảy ra như vậy?

Y/C các thành viên nói cho nhau nghe - GV yêu cầu Thảo luận cả nhóm để đưa ra cách xử lý khi em hoặc người nhà bị thương ( đứt tay, chân; bóng, điện giật) - GV theo dõi giúp đỡ học sinh.

- GV cho HS lên trình bày kết quả làm việc ở bước 1, 2.

-GV cùng HS  nhận xét, hoàn thiện cách xử lí của từng nhóm.

- GV:“Nếu bạn hoặc người khác bị thương, hãy báo ngay cho người lớn hoặc gọi điện thoại tới số 115 khi thật cần thiết

”.

* Củng cố - dặn dò (3’)

- GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS.

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết 3.

 

- HS quan sát.

 

-HS trả lời câu hỏi  

       

- Đại diện một số cặp lên trình bày kết quả trước lớp.

- HS nhận xét nhóm bạn  

     

- HS giới thiệu với bạn về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở của mình.

- Theo dõi hướng dẫn.

 

+ HS thay nhau hỏi và trả lời  

 

+ HS thay nhau hỏi và trả lời.

 

-HS thảo luận theo nhóm  

   

- 1 số HS lên trình bày trước lớp  

             

(29)

IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY( Nếu có)

………

………

TIẾNG VIỆT

BÀI 14: Ch ch Kh kh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Nhận biết và đọc đúng các âm ch, kh; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm ch, kh; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các chữ ch, kh; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ch, kh:

- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết một số loài vật và món ăn gần gũi, quen thuộc như khi, cá, cá kho, chè kho,... kỹ năng nhận biết và suy đoán nội dung tranh minh hoạ

- Thêm yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: tranh ảnh trong SGK

- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TIẾT 1

- HS lắng nghe

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’)

- Gọi HS đọc nội dung 1 trang SGK trang  38

- GV đọc cho HS viết bảng: dù, hổ dữ.

- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.

2. HĐ hình thành kiến thức mới a. Nhận biết (5’)

- Cho HS quan sát tranh

? Tranh vẽ gì?

- GV nhận xét.

- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. " Mấy chú khỉ ăn chuối.”

- GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo.

(Nam vẽ kì đà.)

+ Những tiếng nào chứa âm /ch/?

+ Những tiếng nào chứa âm /kh/?

- GV KL: Trong câu “Mấy chú khỉ ăn chuối” có âm ch, kh là âm mới hôm nay chúng ta sẽ học.

 

- 4 HS đọc trước lớp.

 

- HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá  

   

- Hs quan sát

- Ba con khỉ đang ăn chuối.

 

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

 

- 1 HS lên bảng chỉ: chú - 1 HS lên bảng chỉ: khỉ - HS quan sát SGK.

 

(30)

- GV ghi bảng. Bài 14: Ch ch Kh kh b. Đọc ( 15’)

*Đọc âm /ch/

- Gắn thẻ chữ /Ch/và/ch/, giới thiệu: chữ /Ch/ in hoa và chữ /ch/ in thường.

- GV đọc mẫu /ch/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

*Đọc âm  /kh/

- Gắn thẻ chữ /Kh/ và /kh/, giới thiệu: chữ /Kh/ in hoa và chữ /kh/ in thường.

- GV đọc mẫu /kh/

- Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.

* Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu:

- YC HS lấy âm /ch/ gắn lên bảng cài,  lấy tiếp âm /u/ gắn bên phải cạnh âm /ch/

thanh huyền trên đầu âm u + Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /chú/. Gọi HS phân tích tiếng /chú/

ch u

chú

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- Đưa mô hình tiếng /khỉ/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

kh i

Khỉ

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- Đọc lại âm và tiếng: /ch/, /kh/, /chú/, /khỉ/

 Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /ch/, /kh/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

   

- Gọi HS trình bày trước lớp.

       

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

 

- Quan sát, lắng nghe.

 

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe.

   

- HS thực hành.

   

+  Ta được tiếng /chú/

+ Tiếng /chú/ có 2 âm /ch/ đứng trước, âm /u/ đứng sau, thanh sắc trên đầu âm /u/

 

- HS đánh vần, đọc trơn.

- Quan sát

+ Tiếng /khỉ/ có 2 âm /kh/ đứng trước, âm /i/ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm /i/. 

 

- HS đánh vần, đọc trơn.

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)  

 

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: /chè/, /chỉ/, /chợ/, /khế/, /kho/, /khô/

- 3 HS trình bày trước lớp.

 

(31)

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

+ GV yêu cầu 3HS phân tích tiếng, 2 HS nêu lại cách ghép.

 

+ Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.

* Đọc từ ngữ:

- GV đưa tranh 1 cho HS quan sát + Tranh vẽ gì?

- GV đưa tiếng /lá khô/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.

- Đưa tranh 2:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /chú khỉ/. YC HS phân tích  

- YC HS đánh vần, đọc trơn /chú khỉ/

- Đưa tranh 3:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ /chợ cá/.YC HS phân tích.

- YC HS đánh vần, đọc trơn /chợ cá/

- YC HS đọc trơn các từ ngữ trên: /lá khô, chú khỉ, chợ cá/

* Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2  

3. Hoạt động luyện tập, thực hành

*Tô và viết (8’)  Viết chữ ghi âm

- GV đưa mẫu chữ /ch/, YCHS quan sát.

+ Chữ /ch/ được viết bằng mấy nét cao mấy li?

- GV nêu cách viết chữ ch trên chữ mẫu GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

- GV đưa mẫu chữ /kh/, Yêu cầu HS quan sát

+ Chữ /kh/ gồm mấy nét? cao mấy ô li?

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng.

-HS đọc  

 

- HS quan sát

+ Tranh vẽ chiếc lá khô

+ HS phân tích và đọc: /dù/ (CN- nhóm - lớp)

 

+ Tranh vẽ chú khỉ

-Từ chú khỉ gồm 2 tiếng. Tiếng chú đứng trước và tiếng khỉ đứng sau.

+ HS đọc /chú khỉ/ (CN-lớp)  

+ Tranh vẽ chợ cá - HS phân tích từ chợ cá + HS đọc /chợ cá/ (CN-lớp)

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

 

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

     

- HS quan sát.

+ chữ ch gồm 3 nét, cao 5 dòng li  

- Quan sát, lắng nghe.

   

- HS viết 2 lần chữ /ch/

- Quan sát, lắng nghe.

- HS quan sát.

 

+ HS nêu

- Quan sát, lắng nghe.

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc..

- Đọc đúng những vần uê, uy, uơ. Đọc tiếng, từ ngữ đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh đọc hiểu của đoạn, trả lời được câu hỏi Cá Hồi... - Viết đúng:

- Nhận biết và đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm ph, qu; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng

- Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh nặng; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng chữ ô

- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;Viết đúng các

- Nhận biết và đọc đúng các vần ui, ưi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần ui, ưi; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc..

- Nhận biết và đọc, viết đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc..