• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4 Ngày soạn: 20/09/2021

Ngày giảng: Thứ hai 27 tháng 09 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 11: I - i, K – k (Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm i, k;

hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ i, k.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học. Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh hoạ.

- Giúp HS phát triển kĩ năng giao tiếp. Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ.

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ1: Mở đầu:( 6-7’)

* Khởi động

- HS hát chơi trò chơi - GV nhận xét, đánh giá.

* Kết nối

- Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Em thấy gì trong tranh?

- GV vừa chỉ vừa đọc câu dưới tranh. "Nam vẽ kì đà"

- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo.

+ Tiếng nào chứa âm i, tiếng nào chứa âm k?

- GV KL: Trong câu trên tiếng kì chứa âm i và âm k. Âm i và âm k được in màu đỏ;

2. HĐ 2. Hình thành kiến thức mới, luyện tập( 22 – 24’)

- Hs chơi

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi

+ … Nam đang ngồi vào bàn học, bạn ấy đang vẽ kì đà.

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Nam/ vẽ/ kì đà."

- 1 HS đọc tiếng chứa âm i, 1 HS đọc tiếng chứa âm k.

- HS quan sát.

- 1 HS lên bảng chỉ âm m và âm n a. Đọc:

* Đọc âm i và âm k (7-8’)

- Gắn thẻ chữ I và i, giới thiệu: chữ K in hoa và chữ k in thường.

- GV đọc mẫu "i"

- Yêu cầu HS đọc.

- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Gắn thẻ chữ I và i, giới thiệu chữ K in hoa và - Quan sát, lắng nghe.

(2)

chữ k in thường.

- GV đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc

- GV lắng nghe, sửa lỗi.

Lưu ý HS phân biệt i và k khi phát âm.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

* Đọc tiếng( 6-7’) Đọc tiếng mẫu:

- Yêu cầu HS lấy âm m gắn lên bảng cài, lấy âm k gắn bên phải cạnh âm i.

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng ki

k i

Ki

- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

- Yêu cầu HS ghép tiếng kì

- Đưa mô hình tiếng nơ, yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

k i

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần ki, kì.

- HS thực hành.

+ … được tiếng ki - Quan sát.

+ Tiếng ki có 2 âm. Âm k đứng trước, âm i đứng sau.

(CN - nhóm - lớp) - 1-2 HS nêu cách ghép.

+ Tiếng kì có 2 âm. Âm k đứng trước, âm i đứng sau. Đánh vần(CN, lớp)

- HS đọc (CN, nhóm, lớp) Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm k hoặc âm i rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe.

VD: kẻ, kệ, kỉ …

- 3-5 HS trình bày trước lớp.

- Nêu cách ghép tiếng.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.

Đọc tiếng trong SGK

- GV đưa các tiếng: kè, kẻ, kệ, kí, kỉ … - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích

+ Những tiếng nào có chứa âm k?

+ Những tiếng nào có chứa âm i?

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần

- HS đọc (CN- nhóm - lớp) + … kè, kẻ, kệ, kí, kỉ … + …kí, kỉ ….

- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

* Đọc từ ngữ: ( 5-6’)

- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm k hoặc i sau đó đọc trơn cả từ.

(3)

Đưa tranh 1, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Em có biết đây là quả gì không?

- GV đưa từ bí đỏ. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng mè. Đọc trơn từ bí đỏ

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ … bí đỏ.

+ … bí đỏ.

+ Tiếng mè gồm có 2 âm, âm m đứng trước, âm e đứng sau dấu huyền trên đầu âm e. bờ- i- bi- sắc- bí đờ- o- đo- hỏi- đỏ, bí đỏ.

(CN- nhóm - lớp)

Đọc lại các tiếng, từ ngữ

- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 34

- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

b. Viết bảng ( 8-10’)

* Viết chữ ghi âm i,k - GV đưa mẫu chữ i, hỏi:

+ Chữ gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.

- GV viết mẫu chữ k, làm tương tự chữ i.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi.

- HS quan sát, trả lời câu hỏi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Hs thực hiện

- Quan sát, lắng nghe.

* Viết chữ ghi tiếng kì đà - GV đưa tiếng kì

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần.

+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:

- Yêu cầu HS viết bảng con: kì đà

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- HS đọc (CN, lớp) - HS trả lời.

+ … âm k trước âm i sau - Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con - Quan sát, lắng nghe.

- Nhận xét chữ viết của bạn.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Viết vở: ( 8-10’)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu yêu cầu bài viết.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút.

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: chữ a phải sát điểm dừng bút của chữ đ, dấu huyền trên đầu con chữ I và a nhưng

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ i,1 dòng chữ k, 1 dòng kì đà.

- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

(4)

không được chạm vào con chữ

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

* Đọc câu( 10-12’)

- GV đưa câu cần luyện đọc

+ Tìm tiếng có âm m, tiếng có âm n.

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.

- GV đọc mẫu "Kì đà/ bò/ ở/ kẽ đá.

- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng kì và tiếng kẽ.

- Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ đá."

+ .. tiếng có âm i là kì. Tiếng có âm k là kì, kẽ.

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

* Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Tranh vẽ ai?

+ Mọi người đang làm gì?

+ Em đã làm quen được với bạn nào khi tới lớp?

+ Em đã giới thiệu gì với bạn?

+ Bạn đã nói cho em biết thông tin gì về bạn?

- GV nhận xét, tóm tắt nội dung.

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ .. các bạn lớp 1A và 1B.

+ … các bạn đang nói chuyện, giới thiệu với nhau.

- HS nói tiếp nhau trả lời

- Lắng nghe.

* Nói theo tranh:( 8-10’)

- GV chia nhóm đôi, YC HS đóng vai dựa theo nội dung tranh.

- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:

- Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện tình huống.

- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.

3.HĐ 3: VẬN DỤNG ( 5 – 6’)

Em cần nhớ và giới thiệu những thông tin cần thiết của mình như tên, địa chỉ nhà ở, sở thích cho bạn biết.

- Lắng nghe.

Tổng kết nhận xét

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

- Yêu cầu HS tìm từ có âm i, k đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)

- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.

+ Âm i,k

- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.

- 2-3 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

________________________________________

Ngày soạn: 21/09/2021

Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 09 năm 2021 TOÁN

BÀI: LỚN HƠN, DẤU >BÉ HƠN, DẤU <BẰNG NHAU, DẤU = (tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

(5)

- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) và các dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Yêu thích môn Toán, có ý thức vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.

II .CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Các thẻ số và các thẻ dấu. Bộ đồ dùng học Toán, máy tính, máy chiếu - Học sinh: Sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động

- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em quan sát được từ bức tranh.

+ Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3 bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng đỏ, ...

- HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức 1. Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >

- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:

- Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét: “Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.

- Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”, viết 4 > 1.

Dấu > đọc là “lớn hơn”.

- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 > 1, đọc “4 lớn hơn 1”

- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.

HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.

2. Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <

- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: “Bên trái có 2 quả bóng. Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóng ít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé hơn”.

- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc

“2 bé hơn 5”.

3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =

- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.

Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là

“bằng”.

- HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc

“3 bằng 3”.

(6)

E. Củng cố, dặn dò

Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc?

Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

_______________________________________

TIẾNG VIỆT

BÀI 12: H h L l (Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ; Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.

- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ.

- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ 1: MỞ ĐẦU (6 – 7’)

* Khởi động

- GV yêu cầu cả lớp hát bài.

- Gọi HS đọc nội 2, 4 trang 44, 45 - Viết chữ i, k từ kì đà.

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS.

* Kết nối

- Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Em trong tranh vẽ gì?

- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Le le bơi trên hồ".

- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầu HS đọc theo. "

+ Tiếng nào chứa âm h, tiếng nào chứa âm l?

- Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chứa âm h, tiếng chứa âm l.

- GV KL: Trong câu trên tiếng le, chứa âm l.

Tiếng hồ chứa âm h. Âm h và âm l được in màu đỏ;

HĐ 2. Hình thành kiến thức mới, luyện tập (22 – 24’)

- Cả lớp thực hiện yêu cầu - 4-5 HS đọc trước lớp.

- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + … le le bơi trên hồ

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. Hà có /giỏ/ trứng gà."

- 2 HS lên bảng chỉ.

- HS quan sát.

(7)

a. Đọc:

* Đọc âm h, l (7-8’)

- Gắn thẻ chữ H và h, giới thiệu chữ L in hoa và chữ l in thường.

- GV đọc mẫu "hờ"

- Yêu cầu HS đọc

- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Gắn thẻ chữ H và h, giới thiệu chữ L in hoa

và chữ l in thường.

- GV đọc mẫu "H"

- Yêu cầu HS đọc

- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

* Đọc tiếng( 6-7’) Đọc tiếng mẫu:

- Yêu cầu HS lấy âm h gắn lên bảng cài, lấy âm ô gắn bên phải cạnh âm h và dấu huyền trên âm a

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /hồ/

h ô

hồ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

- Yêu cầu HS ghép tiếng le, nêu cách ghép - Đưa mô hình tiếng le, yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

l e

le

- Đọc lại âm và tiếng: h, l, hồ, le le

-HSthựchành.

+ … được tiếng hồ

+ Tiếng gà có 2 âm. Âm h đứng trước, âm ô đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm ô. Đánh vần.

(CN, lớp)

- Thực hành, nêu cách ghép + Tiếng giỏ có 2 âm. Âm gi đứng trước, âm o đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm o. gi - o - gio - hỏi - giỏ. (CN, lớp)

- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)

Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm h hoặc âm l rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe.

VD: hà, lẹ…

- 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách ghép tiếng.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.

Đọc tiếng trong SGK

- GV đưa các tiếng: hé, ho, hổ, li, lọ, - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi

(8)

+ Những tiếng nào có âm đầu h?

+ Những tiếng nào có âm đầu l?

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần từng tiếng.

+ … hé, ho, hổ + …li, lọ, lỡ

- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

* Đọc từ ngữ: (5-6’)

- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm h, hoặc l sau đó đọc trơn cả từ.

VD: Đưa tranh 1, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ lá đỏ. YCHS phân tích, đánh vần tiếng và đọc trơn từ.

- GV giải nghĩa cho HS hiểu lá đỏ, cá hố.

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ … lá đỏ.

-Thực hiện (CN- nhóm - lớp).

- Lắng nghe.

Đọc lại các tiếng, từ ngữ

- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 36 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

b. Viết bảng( 8-10’)

* Viết chữ ghi âm

- GV đưa mẫu chữ h, YCHS quan sát + Chữ g gồm mấy nét? là những nét nào?

+ Chữ g cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:

- GV đưa chữ h cho HS quan sát.

+ Chữ h có điểm nào giống và khác chữ l?

- GV viết mẫu chữ l, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.

- YCHS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi.

- HS quan sát.

+ Trả lời.

- Quan sát, lắng nghe.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2 lần chữ h, 2 lần chữ l - HS quan sát, lắng nghe

* Viết chữ ghi tiếng hồ, le le

- GV đưa tiếng hồ, yêu cầu HS đánh vần, phân tích.

+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ le le Làm tương tự chữ hồ - YC HS đọc, phân tích.

+ Khi viết ta viết tiếng nào trước, tiếng nào sau?

- HS phân tích, đánh vần (CN, lớp)

+… Tiếng hồ gồm có 2 âm, âm h đứng trước âm ô đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm ô.

+ … âm g trước âm a sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS đọc (CN, lớp) Trả lời.

(9)

- GV viết mẫu chữ le le , vừa viết vừa mô tả quy trình viết:

- Yêu cầu HS viết bảng con

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết

- Nhận xét chữ viết của bạn.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh c. Viết vở( 8-10’)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết, nêu Yêu cầu bài viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: chữ a, chữ ô phải sát điểm dừng bút của chữ h,l , dấu huyền trên đầu con chữ ô nhưng không được chạm vào con chữ ô. 2 chữ trong 1 từ cách nhau một khoảng bằng 1 thân con chữ o.

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ h,1 dòng chữ h, viết 1 dòng chữ h, 1 dòng chữ hồ, 1 dòng le le

- HS viết bài.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

*Vận động giữa tiết - HS vận động.

d. Đọc câu ( 10-12’)

- GV đưa câu cần luyện đọc, yêu cầu HS đọc thầm.

+ Tìm tiếng có âm h tiếng có âm l.

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần ho, lá - GV đọc mẫu " Bé/ bị /ho. Bà/ đã /có/ lá hẹ."

- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng ho và tiếng lá.

- Đọc thầm câu "Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ."

- HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS đọc (CN, nhóm, lớp)

* Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ ai?

+ Bà đang làm gì?

+ Bà lấy lá hẹ để làm gì?

+ Em thấy tình cảm của bà đối với cháu như thế nào?

+ Khi em bị ốm, mọi người trong nhà đã chăm sóc em như thế nào?

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ .. vẽ em bé bị ho, mẹ đang dỗ, + … bà lấy lá hẹ

+ .. để chữa ho cho bé.

+ … yêu quý cháu

e. Nói theo tranh( 8-10’) - Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Em nhìn thấy gì trong tranh?

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi + … cây cối ở vườn

(10)

+ GV hướng dẫn HS nói về các loài cây trong tranh (có cây ăn quả) với các bộ phận khác nhau (tên các bộ phận) và lợi ích của chúng (cho quả, dùng gỗ làm nhà, chữa bệnh (liên hệ với câu “Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ"), cho bóng mát, giữ gìn môi trường trong sạch,...).

- GV nhận xét, đánh giá.

- HS nối tiếp nhau nêu những việc mình làm thể hiện sự chăm sóc vật nuôi.

- HS nói trong nhóm.

- 2-3 HS lên bảng nói trước lớp - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.

3.HĐ 3: VẬN DỤNG ( 5 – 6’)

+ Vì sao phải yêu quý, chăm sóc cây trồng trong gia đình?

- Kết luận

- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:

VD: + cây trồng có nhiều lợi ích như: cho quả ăn, làm rau.

+ … tưới đầy đủ…

- Lắng nghe. Ghi nhớ.

*Tổng kết dặn dò

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

- Yêu cầu HS tìm từ có âm h hoặc l, đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)

- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.

+ …. âm h, l

- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.

- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.

- 2-3 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

_____________________________________

Ngày soạn: 21/09/2021

Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 09 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 13: U, u, Ư, u (Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc đúng các âm u, ư; đọc đúng các tiếng, từ ngũ, câu có các âm u, ư; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng các chữ u, ư; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ u, ư.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm u, ư có trong bài học. Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu giới thiệu về bản thân với chị sao đỏ trong giờ sinh hoạt sao. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ.

- Cảm nhận được tình cảm của những bạn bè trong lớp, trường.Yêu quý loài vật xung quanh mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ.

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ 1:MỞ ĐẦU ( 6 – 7’)

* Khởi động

- GV yêu cầu cả lớp hát bài. - Cả lớp thực hiện yêu cầu

(11)

- Gọi HS đọc nội dung trang 36, 37.

- Kiểm tra viết âm h, l từ lá đỏ, bờ hồ.

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS.

* Kết nối

- 4-5 HS đọc trước lớp.

- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con

- Lớp nhận xét, đánh giá - Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Em thấy ai trong tranh?

+ Bạn Hà đang ăn gì?

- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Đu đủ chín ngọt lừ."

- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo.

+ Tiếng nào chứa âm u?

+ Tiếng nào chứa âm ư?

- GV Trong câu trên tiếng đu, đủ chứa âm u . Tiếng lừ chứa âm ư. Âm u và âm ư được in màu đỏ.

2. Hình thành kiến thức mới, luyện tập( 22 – 24’)

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + … bạn Hà

+ .. . Bạn ăn đu đủ.

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "

Hà/ ghé /nhà bà. Nhà bà /ở /ngõ nhỏ."

a. Đọc

* Đọc âm( 7-8’)

- Gắn thẻ chữ u và ư lên bảng, giới thiệu chữ U in hoa và chữ u in thường.

- GV đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc

+ Âm u giống và khác âm ư điểm nào?

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) Trả lời

Đọc âm ư

- Gắn thẻ chữ Ư và ư lên bảng, giới thiệu chữƯ in hoa và chữ ư in thường.

- GV đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc

- GV lắng nghe, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- Lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

* Đọc tiếng( 6-7’) Đọc tiếng mẫu đủ, lừ

+ Âm đủ gồm mấy âm, là những âm nào?

- Yêu cầu HS lấy âm đ gắn lên bảng cài, lấy âm u gắn bên phải cạnh âm đ và dấu hỏi đặt trên đầu con chữ u.

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng đủ

đ u

đủ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

+ … 2 âm, đ và u.

- Thực hành.

+ … được tiếng đủ

+ Tiếng ghé có 2 âm. Âm gh đứng trước, âm e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm e. gờ-e - ghe - sắc - ghé.

(12)

+ Âm ư giống và khác âm ư ở điểm nào?

- Yêu cầu HS ghép tiếng lừ, nêu cách ghép - GV đưa mô hình tiếng lừ. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

l

lừ

- Yêu cầu HS đọc trơn đủ, lừ

- HS đọc CN - nhóm - lớp.

+ giống: đều có 2 âm, âm thứ 2 là âm h.

+ Khác: âm thứ nhất.

- 1-2 HS nêu cách ghép.

+ Tiếng nhà có 2 âm. Âm l đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm ư.

- HS đọc CN - nhóm - lớp.

- HS đọc (CN, nhóm, lớp) Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm đu nh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe.

VD: ghi, ghé, ghế, nha, như, nhé - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng.

- Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.

Đọc các tiếng trong SGK

- GV đưa các tiếng: dù, đủ, hũ, cử, cử, dự, lữ + Những tiếng nào có chứa âm u?

+ Những tiếng nào chứa cả âm ư?

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn từng tiếng.

- HS đọc thầm + … dù, đủ, hũ + … cử, dự, lữ

- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

* Đọc từ ngữ: ( 5-6’)

- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ dù, đu đủ, hổ dữ đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm u hoặc ư sau đó đọc trơn cả từ.

Đưa tranh 1, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ dù. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng ghế- đọc trơn từ

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ … cái dù.

+ Tiếng ghế gồm có 2 âm, âm d đứng trước, âm u đứng sau dấu huyền trên đầu âm u

- HS đọc(CN- nhóm - lớp) Đọc lại các tiếng, từ ngữ

- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 46 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

Vận động giữa giờ b. Viết bảng( 8-10’)

* Viết chữ ghi tiếng dù, hổ dữ

- GV đưa tiếng dù, yêu cầu HS phân tích, + Tiếng ghẹ gồm có 2 âm, âm d

(13)

đánh vần.

+ Khi viết tiếng dù ta viết âm nào trước, âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ dù, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ d, từ điểm dừng bút của chữ d viết tiếp chữ u.

Từ điểm dừng bút của chữ u, lia bút xuống dưới chữ u đặt dấu huyền.Ta được chữ dù.

- GV đưa từ hổ dữ, yêu cầu HS phân tích, đánh vần.

+ Khi viết hổ dữ ta viết tiếng nào trước, tiếng nào sau?

- GV viết mẫu chữ hổ dữ, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng con

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

đứng trước âm u đứng sau, dấu huyền đặt dưới âm u.

+ … âm d trước âm u sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS trả lời.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con 1 chữ ghẹ, 1 chữ nho.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh c. Viết vở( 8-10’)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 16, nêu cầu bài viết.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết)

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS.

Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ hổ

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ u,1 dòng chữ ư, viết 1 dòng chữ u, 1 dòng chữ ư, 1 dòng dù và 1 dòng chữ hổ dữ.

- HS viết bài.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

Vận động giữa tiết - HS vận động.

d. Đọc câu( 10-12’)

- GV đưa câu cần luyện đọc, yêu cầu HS đọc thầm.

- Tìm tiếng có âm u, tiếng có âm ư.

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn ghế và nhờ.

- GV đọc mẫu "Cá hổ/ là /cá /dữ."

- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng dữ.

- Đọc thầm câu "Mẹ nhờ Hà bê ghế nhỏ."

+ .. tiếng có âm u là dù. Tiếng có âm ư là hổ dữ.

- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe.

(14)

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

* Tìm hiểu nội dung tranh Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ cá hổ có đặc điểm gì?

- GV:Ca hổ là một loài cá biển, là một loài cá dữ hay ăn thị các loài cá khác

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi + .. cá hổ..

+ … là cá dữ - Lắng nghe.

e. Nói theo tranh( 8-10’)

- GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu - GV đưa tranh , hỏi:

+ Em nhìn thấy ai trong tranh?

+ Bạn nhỏ đang làm gì?

3.HĐ 3 : VẬN DỤNG ( 5 – 6’)

- Yêu cầu HS dựa vào tranh, đóng vai để giới thiệu thông tin về mình (tên, tuổi, lớp, trường...).

- 2-3 nhóm thể hiện trước lớp

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- Lắng nghe

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:

+ … bạn nhỏ và chị phụ trách sao.

+ ... đang giới thiệu mình với bạn bè và chị phụ trách sao.

- HS nói trong nhóm.

- 2-3 nhóm thể hiện trước lớp - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.

VD: Bạn của bố mẹ hỏi:

+ Bạn tên là gì?

+ Năm nay bao nhiêu tuổi?

+ Bạn học lớp mấy?

+ Bạn có sở thích nào?

Tương ứng mỗi câu hỏi, bạn nhỏ trả lời giới thiệu bản thân mình.

*Tổng kết dặn dò

+ Chúng ta vừa học bài gì?

- Yêu cầu HS tìm từ có âm u, ư và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)

- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà.

+ …. âm gh, nh.

- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

- 2-3 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

______________________________________

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

BÀI 2: NHỮNG VIỆC NÊN LÀM TRONG GIỜ HỌC, GIỜ CHƠI (tiết 3) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Được trải nghiệm không khí vui Tết Trung thu, qua đó thêm yêu thích ngày Tết Trung thu.

- Thể hiện sự sang tạo trong làm đồ chơi và sự khéo léo trong bày mâm cỗ Trung thu;

- Hình thành phẩm chất nhân ái, trung thực

(15)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Giáo viên: Băng/ đĩa bài hát: Chiếc đèn ông sao.

2. Học sinh: SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.HĐ 1: MỞ ĐẦU (5P)

- GV tổ chức cho HS nghe hoặc hát các bài hát đã chuẩn bị

-GV đặt câu hỏi: Các em đã bao giờ đi chơi trung thu, rước đèn ông sao chưa?

-GV gọi một vài HS chia sẻ trước lớp -Kết luận:

-HS tham gia hát -HS chia sẻ

-HS lắng nghe

2. HĐ 2 :LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH

Hoạt động 5: Nhận xét những hành vi đã thay đổi các bạn

- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 bạn. Yêu cầu HS chia sẻ trong nhóm về những điều chưa phù hợp mà mình đã thay đổi được.

- Yêu cầu đại diện các nhóm chia sẻ trước lớp về những thay đổi của các bạn trong nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm HS có những hành vi thay đổi tích cực; đồng thời cũng nhắc nhở, khích lệ những nhóm HS còn chưa có những hành vi thay đổi tích cực.

Hoạt động 6: Chia sẻ những việc làm tích cực em đã thực hiện trong giờ học, giờ chơi.

- GV yêu cầu HS Chia sẻ những việc làm tích cực em đã thực hiện trong giờ học, giờ chơi.

* GV yêu cầu HS lưu ý: HS cần lắng nghe tích cực, để học hỏi lẫn nhau và có thể đặt câu hỏi cho bạn nếu chưa rõ..

- GV tổng hợp những hành động tích cực của các em, chúc mừng và khen ngợi các bạn đã tham gia chia sẻ.

Tổng kết:

- GV yêu cầu HS chia sẻ những điều thu hoạch/

học được/ rút ra được bài học kinh nghiệm sau khi tham gia các hoạt động

-GV đưa ra thông điệp và yêu cầu HS nhắc lại để ghi nhớ: Giờ học, em cần tập trung nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến. Giờ chơi, em cùng bạn vui chơi an toàn, thân thiện.

- HS thảo luận nhóm 4.

+ Giới thiệu tên, tuổi, sở thích…

- HS lắng nghe

- HS thực hiện cá nhân

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS thực hiện cá nhân

-GV yêu cầu các bạn trong lớp quan sát để đưa ra

nhận xét. Đồng thời khen ngợi các bạn thể hiện -HS nhận xét

(16)

những biểu hiện khuôn mặt đúng với tình huống -Nhận xét tiết học

-Dặn dò chuẩn bị tiết sau -HS lắng nghe

______________________________________

TIẾNG VIỆT ÔN TẬP (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.

- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, viết các âm trong bài 11, bài 12, bài 13, bài qua các tiếng, từ, câu có chứa âm i, k, h, l, u, ư

- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết âm đã học trong bài 11,12,13 và hoàn thành bài tập .

- Yêu thích môn học, góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Bảng phụ, thiết bị ứng ụng CNTT.

2. HS: Bảng , bút, vở Bài tập Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5-7’)

* Khởi động:

- GV yêu cầu cả lớp hát.

* Kết nối

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ô số bí mật(

3’)

- GV phổ biến luật chơi, HD cách chơi: Trên màn hình có 4 ô số được đánh số thứ tự từ 1-4.

Trong mỗi ô số là 1 câu hỏi. Nếu HS trả lời được thì sẽ nhận được một phần thưởng…

Ô số 1: Em hãy đọc to những âm sau: i, k, h, l.

Ô số 2: Em hãy đọc to những tiếng sau: ki, kì, hồ, le le

Ô số 3: Hãy so sánh h và l?

Ô số 4: Bài 11, 12 đã học những âm nào?

- GV đánh giá, nhận xét.

=> GV giới thiệu bài: Giờ trước cô đã học bài 11,12, hôm nay….

- GV ghi đầu bài: Ôn tập( tiết 2)

2. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành( 20 – 22’)

* Luyện đọc âm, tiếng, từ, câu:( 6- 8’) - GV ghi bảng:

I, k, h, l, kì, hồ, le le, bí đỏ, đi đò, lá đỏ Bà che gió cho ba chú gà.

- GV nhận xét, sửa phát âm.

- Cả lớp hát - HS lắng nghe - HS lắng nghe.

- HS tiến hành chơi

- Cả lớp lắng nghe.

- 1,2 HS nhắc lại.

- HS đọc thầm.

- HS đọc: cá nhân, cả lớp.

+ 5-7 HS đọc âm, tiếng, từ.

+ 3 – 5 HS đọc câu

(17)

* Luyện viết và làm bài tập ( 14 – 15’) + Viết bảng con

- GV hướng dẫn viết chữ: kĩ, lỡ - GV hướng dẫn quy trình viết

- GV gọi HS đọc các chữ: kĩ, lỡ

? Con chữ nào cao 5 dòng li?

? Những con chữ nào cao 2 dòng li?

? Độ rộng các con chữ như thế nào?

+ Quan sát, uốn nắn.

+ GV đánh giá, nhận xét.

- GV hướng dẫn viết chữ: đi đò, cá hố( Tiến hành tương tự)

+ Làm bài tập vở BTTV Bài 1: Nối.

- GV giúp HS nêu yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét, đánh giá

=> Đáp án đúng: bí nối với hình ảnh quả bí; kệ nối với hình ảnh kệ sách…

Bài 2: Điền i hoặc k . - GV hướng dẫn

- GV nhận xét, đánh giá:

Đáp án : kì đà, bí đỏ, đi đò Bài 1( 18): Nối

- GV hướng dẫn.

- GV nhận xét, đánh giá:

Đáp án đúng:

Hổ nối với hình ảnh con hổ, lọ nối với hình lọ hoa…

Bài 3: Tô màu xanh ô chữ chứa l, màu đỏ chứa chữ h

- GV nêu yêu cầu

+ Lớp đọc đồng thanh.

- HS nghe - HS quan sát

- HS tập viết trên không

- HS đọc và nêu độ cao con chữ - HS nhận xét.

- Cả lớp viết bảng

- HS nhận xét bảng viết của bạn.

- 2 HS nhắc lại yêu cầu - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS làm bài – Chữa bài

- 1 2 HS nhắc lại yêu cầu - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài

- Hs đọc bài làm - 1HS nêu yêu cầu

- HS nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài

- 2HS đọc bài làm - Hs khác nhận xét - 2HS nhắc lại - HS nghe

- Cả lớp làm bài –

3HS đọc nối tiếp bài làm.

- Cả lớp lắng nghe.

- Hs thực hiện theo yêu cầu - 5 – 6 HS đọc

(18)

- GV hướng dẫn HS làm bài.

Hồ Le le Hẹ Lọ

- GV nhận xét.

3. Hoạt động 3: Vận dụng( 3-5’)

- GV yêu cầu học sinh tìm tiếng, từ ngoài bài có âm I, k, h, l

- GV gọi HS trả lời

GV nhận xét, ghi bảng nhanh tiếng, từ Hs vừa tìm: lạ, hà, ho…

*Tổng kêt – nhận xét:

- GV hệ thống kiến thức ôn tập - Dặn HS hoàn thành bài còn lại - Nhận xét giờ học.

- Lớp đọc đồng thanh - Cả lớp lắng nghe

_____________________________________

Ngày soạn: 22/09/2021

Ngày giảng: Thứ năm ngày 30/09/2021 Toán

Bài 10: LỚN HƠN, DẤU >BÉ HƠN, DẤU <BẰNG NHAU, DẤU = (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) vàcác dấu (>, <, =) để so sánh các số.

- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Phát triển các NL toán học:NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. HS yêu thích môn học, tích cực giơ tay xây dựng bài.

II.CHUẨN BỊ

- Các thẻ số và các thẻ dấu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Hoạt động khởi động

- HS quan sát cô giơ đồ vật hai tay và so sánh. - Hs so sánh B. Hoạt động thực hành, luyện tập

Bài 1

- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có:

“3 lớn hơn 1 viết 3 > 1.

- HS quan sát

HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

(19)

Bài 2

- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô.

- HS quan sát - Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với

một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậy số xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết 2

< 3.

- HS thực hiện tương tự với các hình vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở: 3 >2; 2 = 2.

Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm.

- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của các em sử dụng các từ ngữ: nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.

Bài 3

a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con. - HS thực hiện b) Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng

các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.

D. Hoạt động vận dụng Bài 4

- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ gì?

- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia sẻ với bạn cách làm.

- Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong gia đình về so sánh số lượng rồi chia sẻ với các bạn.

E. Củng cố, dặn dò

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều.

Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu toán học nào em cần nắm chắc? Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì?

_______________________________________

TIẾNG VIỆT

BÀI 14: Ch, ch, Kh, kh (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nhận biết và đọc dúng các âm ch, kh; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm ch, kh. Viết đúng các chữ ch, kh; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ch, kh:

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chửa các âm ch, kh có trong bài học. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết một số loài vật và món ăn gần gũi, quen thuộc như khi, cá, cá kho, chè kho,... kỹ năng nhận biết và suy đoán nội dung tranh minh hoạ.

- Cảm nhận được tình cảm của những người thân trong gia đình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ.

- Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.

(20)

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ 1:MỞ ĐẦU( 6 – 7’)

- GV yêu cầu cả lớp hát bài.

- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 38, 39 - Viết chữ u, ư từ dù, hổ dữ .

- GV nhận xét, đánh giá.

- Giới thiệu bài, ghi bảng.

- Cả lớp thực hiện yêu cầu - 4-5 HS đọc trước lớp.

- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.

- Lớp nhận xét, đánh giá

*Nhận biết: (5phút)

- Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Mấy chú khỉ ăn chuối."

- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo.

+ Tiếng nào chứa âm ch, tiếng nào chưa âm kh?

- GV KL: Trong câu trên tiếng ch, chứa âm kh. Tiếng chuối, chú chứa âm ch. Âm kh và âm ch được in màu đỏ.

- HS quan sát tranh trả lời + … 1 bạn nhỏ đang ăn đu đủ.

- HS lắng nghe.

- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.

"Mấy/ chú / khỉ/ ăn/ chuối."

- 1 HS đọc

- HS quan sát.

- 1 HS lên bảng chỉ âm ngh và âm ng.

2.HĐ 2: HTKT - LTTH Đọc: (20 phút)

a. Đọc âm: Đọc âm /ch/, /kh/

- Gắn thẻ chữ Ch và ch, giới thiệu chữ Ch in hoa và chữ ch in thường.

- GV đọc mẫu ch - Yêu cầu HS đọc

- Gắn thẻ chữ Kh và ch, giới thiệu: Đây là chữ Kh in hoa và đây là chữ kh in thường.

- GV đọc mẫu kh

+ Âm ch giống và khác âm kh điểm nào?

- Yêu cầu HS đọc

- Quan sát, lắng nghe.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.

Trả lời

- HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng

* Đọc tiếng mẫu chú, khỉ

+ Âm ch gồm mấy âm, là những âm nào?

- Yêu cầu HS ghép âm ch gắn lên bảng cài, lấy âm u gắn bên phải cạnh âm ch, dấu sắc trên đầu âm u.

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng chú ch u

+ … 2 âm, âm c và âm h.

- Thực hành.

+ … được tiếng chú.

.

(21)

chú

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

- GV đưa âm kh

+ Âm kh giống và khác âm ch ở điểm nào?

- Yêu cầu HS ghép âm kh, lấy âm i gắn bên phải cạnh âm kh, dấu hỏi trên đầu âm i.

+ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng nghé

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.

kh i khỉ

- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần chú, khỉ

+ Tiếng chú có 2 âm. Âm ch đứng trước, âm u đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm u. (CN, lớp)

- Trả lời

- HS thực hành, TLCH:

+ … được tiếng nghé.

+ Tiếng nghé có 2 âm. Âm kh đứng trước, âm i đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm i. (CN, lớp)

- HS đọc (CN, nhóm, lớp)

* Ghép chữ cái tạo tiếng

- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm ch, kh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe.

Chè, chỉ, chợ, khế, kho, khô - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng.

- Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được.

* Đọc tiếng trong SGK

- GV đưa các tiếng SGK Chè, chỉ, chợ, khế, kho, khô

+ Những tiếng nào có âm đầu là ch?

+ Những tiếng nào có âm đầu là kh

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.

- HS đọc thầm + … Chè, chỉ, chợ + …, khế, kho, khô

- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từng tiếng( CN - nhóm - lớp).

c. Đọc từ ngữ:

- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ lá khô, chú khỉ, chợ cá, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh.

- GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm ng hoặc ngh sau đó đọc trơn cả từ.

VD: Đưa tranh 2, hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

- GV đưa từ lá khô. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng khô - đọc trơn từ lá khô.

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

+ … chiếc lá khô

+ Tiếng khô gồm có 2 âm, âm kh đứng trước, âm ô đứng sau. Đánh vần.

- HS đọc(CN- nhóm - lớp)

(22)

d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ

- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 50. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).

Vận động giữa giờ Tô và viết:

a. Viết bảng: (7 phút)

* Viết chữ ghi âm ch, kh - GV đưa mẫu chữ ch, hỏi:

+ Chữ ch gồm mấy âm? Là những âm nào?

+ Chữ ng cao mấy li? Rộng mấy ô li?

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- GV đưa chữ kh cho HS quan sát.

+ Chữ kh có điểm nào giống và khác chữ ch?

- GV viết mẫu chữ kh, vừa viết vừa mô tả quy trình viết.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi.

- HS quan sát, trả lời câu hỏi.

+ … gồm 2 âm: Âm c và âm h.

Trả lời

- Quan sát, lắng nghe.

+ Giống: đều có 2 chữ h và h.phía sau

+ Khác: chữ kh có chữ k đứng trước.

- Quan sát, lắng nghe.

* Viết chữ ghi tiếng chú khỉ - GV đưa tiếng chú

+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ chú , vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- GV đưa tiếng khỉ.

+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ khỉ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết

- Yêu cầu HS viết bảng con

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.

- HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) +… Tiếng chú gồm có 2 âm, âm ch đứng trước âm u đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u.

+ … âm ch trước âm u sau.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) +… Tiếng nghệ gồm có 2 âm, âm ngh đứng trước âm ê đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm ê. ngh - ê - nghê- nặng - nghệ.

+ … âm kh trước âm i sau, dấu hỏi trên đầu âm i

- Quan sát, lắng nghe.

TIẾT 2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Viết vở: (8-10 phút)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 16, nêu yêu cầu bài viết

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ ch,1 dòng chữ kh, viết 1 dòng chữ ch, 1 dòng chữ kh, 1 dòng chữ chú và 1

(23)

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cầm bút và để vở.

- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.

Lưu ý HS: nét khuyết trên của chữ ch, kh phải liền nét với nhau.

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.

dòng chữ chú khỉ.

- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn.

Vận động giữa tiết - HS vận động.

Đọc câu: ( 7-8 phút)

- GV đưa câu đoạn luyện đọc + Tìm tiếng có âm ch, kh

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng chị, kho, khế

- GV đọc mẫu cả câu "Chị có các kho khế."

- GV nhận xét, đánh giá.

- Đọc thầm "Chị có cá kho khế."

+ .. .. 1 câu.

+ ….tiếng có âm kh là kho, khế.

Tiếng có âm ch là chị.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

* Tìm hiểu nội dung tranh - GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời + Tranh vẽ gì?

+ Bé cảm thấy thế nào?

- GV nhắc nhở hs ăn chậm, tránh bị hóc xương

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:

+ .. bạn nhỏ đang chờ mẹ cho cá kho ra đĩa để ăn cơm

+ Bé rất háo hức để ăn - Lắng nghe

Nói: (8-10 phút)

* Nói theo tranh:

- GV giới thiệu chủ đề: Cá cảnh - Cho HS quan sát tranh, hỏi:

- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời + Tranh vẽ gì?

+ Cá nuôi bể có đặc điểm gì?

- Nhà bạn nào nuôi cá cảnh?

- GV nhắc nhở hs nên chăm sóc vật nuôi.

HĐ 3: VẬN DỤNG (5-7P)

- HS dựa vào tranh và các câu hỏi gợi ý trên, nói cho bạn nghe về đặc điểm của các con vật có trong tranh.

- Gọi HS thể hiện trước lớp - GV nhận xét, đánh giá

- yêu cầu hs về nhà kể cho gia đình nghe về đặc điểm bể cá đã quan sát được

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:

+ .. bạn nhỏ đang ngắm bể cá cảnh + Có đặc điểm bé, màu sắc đẹp.

- HS nối tiếp nhau.

- HS nối tiếp nhau nói, TLCH.

- 2-3 HS thể hiện trước lớp

- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.

*Tổng kết nhận xét:

(24)

+ Hôm nay chúng ta học bài gì?

- Yêu cầu HS tìm từ có âm ch, kh và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.

- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)

- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà.

+ …. Âm ng, ngh.

- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

- 2-3 HS đọc bài.

- Lắng nghe.

_________________________________________

LUYỆN TẬP TOÁN

Ôn tập các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Củng cố cách nhận biết nhanh các nhóm mẫu vật có số lợng 0->10.

- Viết đúng số, viết đẹp, đúng quy trình. Nêu được cấu tạo số.

- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học. Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu bài tâp

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đàu( 4-5’)

- GV yêu càu cả lớp hát

- Tổ chức chơi trò chơi: Làm theo hiệu lệnh của cô - GV phổ biến cách chơi, luật chơi

- Đếm đọc các số từ 0-> 10, 10->0 2. Hoạt động Luyện tập

a. Giới thiệu bài: ôn các số đã học b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1: Cài số đúng:

Gv đưa tranh



- Gv nhận xét, tuyên dương

* Bài 2: Viết các số 0,1,2…10.

đọc số

* Bài 3: Viết số vào bảng

- Gv viết số HD. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10 - HD viết đúng độ cao, q trình.

* Bài 4: Điền số thích hợp:

- Cả lớp hát

- HS chơi - HS đếm

3 h/s 3 tổ thi cài nhanh lớp nhận xét

HS lắng nghe h/s viết bảng con 6 - 7 h/s. lớp đọc.

h/s viết

h/s làm bài

2 3 4

5 4 3 2 1

1 2 3 4 5

5 5 4 3 2

1 2 33 4 5 1

0

9 8

3 4 1

5 2

6

1 9 7 8 6

(25)

- Nhận xét giờ học

- Khen ngợi h/s làm bài tốt 3. Hoạt động vận dụng( 4-6’) - Thi xếp hàng theo yêu cầu - Nhận xét tiết học.

- Hs điền

- Đọc xuôi, ngược dãy số.

- Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số từ 0 – 10

________________________________

TIẾNG VIỆT ÔN TẬP (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.

- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, viết các âm trong bài 13, bài 14 qua các tiếng, từ, câu có chứa âm u, ư, ch, kh.

- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết âm đã học trong bài 13,14 và hoàn thành bài tập .

- Yêu thích môn học, góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Bảng phụ, thiết bị ứng ụng CNTT.

2. HS: Bảng, bút, vở Bài tập Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Mở đầu(5-7’)

* Khởi động:

- GV yêu cầu cả lớp hát.

* Kết nối

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ô số bí mật( 3’)

- GV phổ biến luật chơi, HD cách chơi: Trên màn hình có 4 ô số được đánh số thứ tự từ 1-4. Trong mỗi ô số là 1 câu hỏi. Nếu HS trả lời được thì sẽ nhận được một phần thưởng…

Ô số 1: Em hãy đọc to những âm sau: u, ư, ch, kh Ô số 2: Em hãy đọc to những tiếng sau: đủ, hũ, chợ, khế

Ô số 3: Hãy so sánh u và ư; ch và kh?

Ô số 4: Bài 13, 14 đã học những âm nào?

- GV đánh giá, nhận xét.

=> GV giới thiệu bài: Giờ trước cô đã học bài 13,14, hôm nay….

- GV ghi đầu bài: Ôn tập( tiết 2)

2. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành( 20 – 22’)

* Luyện đọc âm, tiếng, từ, câu:( 6- 8’) - GV ghi bảng:

- Cả lớp hát - HS lắng nghe - HS lắng nghe.

- HS tiến hành chơi

- Cả lớp lắng nghe.

- 1,2 HS nhắc lại.

1 3 2

4 6 5

7

(26)

U, ư, dù, đủ, hũ, cử, dự, lừ, chè, chỉ, chợ, khế, kho, khô

Cá hổ là cá dữ Chị có cá kho khế.

- GV nhận xét, sửa phát âm.

* Luyện viết và làm bài tập ( 14 – 15’) + Viết bảng con

- GV hướng dẫn viết chữ: hổ dữ, chú khỉ - GV hướng dẫn quy trình viết

- GV gọi HS đọc các chữ: dù, hổ dữ? Con chữ nào cao 5 dòng li?

? Những con chữ nào cao 2 dòng li?

? Độ rộng các con chữ như thế nào?

+ Quan sát, uốn nắn.

+ GV đánh giá, nhận xét.

- GV hướng dẫn viết chữ: chú khỉ ( Tiến hành tương tự)

+ Làm bài tập vở BTTV Bài 1. Nối

- GV giúp HS nêu yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét, đánh giá

=> Đáp án đúng: u nối với hình ảnh cú, su su, ư với thư, tủ

Bài 2. Khoanh theo mẫu.

- GV hướng dẫn mẫu: Khoanh tiếng cú có âm u ; khoanh ư có tiếng cử.

- GV nhận xét, đánh giá:

Khoanh củ, hũ, đủ, lư, bự, dự Bài 1Điền kh hoặc ch

- GV hướng dẫn mẫu: điền kh hoặc ch để tạo tiếng

- GV nhận xét, đánh giá:

Cá …ô: cá khô

…e ô: che ô

- HS đọc thầm.

- HS đọc: cá nhân, cả ớp.

+ 5-7 HS đọc âm, tiếng, từ.

+ 3 – 5 HS đọc câu + Lớp đọc đồng thanh.

- HS nghe - HS quan sát

- HS tập viết trên không

- HS đọc và nêu độ cao con chữ - HS nhận xét.

- Cả lớp viết bảng

- HS nhận xét bảng viết của bạn.

- 2 HS nhắc lại yêu cầu - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS làm bài – Chữa bài

- 1 2 HS nhắc lại yêu cầu - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài

- Hs đọc bài làm - HS nghe

- 1 2 HS nhắc lại yêu cầu - Hs lắng nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài

- Hs đọc bài làm

- HS lắng nghe, ghi nhớ

(27)

….ú hề: chú hề

Bài 3: Điền kh hoặc ch - GV nêu yêu cầu

- GV hướng dẫn HS làm bài.

Chị Kha cho Hà đi…ợ: chợ Bà có cá …o khế: kho Cô Chi …o bé ô đỏ: cho

- GV chấm nhanh 2,3 bài, nhận xét.

3. Hoạt động 3: Vận dụng( 3-5’)

- GV yêu cầu học sinh tìm tiếng, từ ngoài bài có âm u, ư, ch, kh

- GV gọi HS trả lời

GV nhận xét, ghi bảng nhanh tiếng, từ Hs vừa tìm: cử, lữ, chợ, khô

*Tổng kêt – nhận xét:

- GV hệ thống kiến thức ôn tập

- Dặn HS tập kể lại chuyện Con quạ thông minh hoàn thành còn lại trong vở BTTV1 – tập 1.

- Nhận xét giờ học.

- 1HS nêu yêu cầu

- HS nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài

- 2HS đọc bài làm - Hs khác nhận xét - Cả lớp lắng nghe.

- Hs thực hiện theo yêu cầu - 5 – 6 HS đọc

- Cả lớp lắng nghe

______________________________________

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SINH HOẠT LỚP TUẦN 4 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Sơ kết tuần

- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 4 của học sinh.

- Học sinh nhận biết được nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 5.

- HS có ý thức thực hiện tốt những nội quy, nề nếp.

2. Hoạt động trải nghiệm

- HS biết mục đích, ý nghĩa của việc thành lập Sao nhi đồng. Xác định được những việc Sao nhi đồng cần làm. HS biết, hiểu và tự giác thực hiện đúng nội quy của Sao nhi đồng.

- HS được làm quen với Sao nhi đồng, phối hợp tốt với nhau để thực hiện tốt nội quy Sao nhi đồng.

- Đánh giá được bản thân và bạn bè trong việc thực hiện những việc không nên làm trong giờ học, giờ chơi.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: máy tính, loa, nội dung nhận xét,

2. HS: Chia thành nhóm, hoạt động theo nhóm.

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Hoạt động Tổng kết tuần( 14- 16’)

a. Sơ kết tuần 3:

- Từng tổ báo cáo.

- Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt động của tổ,

- Lần lượt từng tổ trưởng, lớp trưởng báo cáo tình

(28)

lớp trong tuần 3.

- GV nhận xét chung các hoạt động trong tuần.

b. Phương hướng tuần 4:

- Tiếp tục ổn định, duy trì nề nếp quy định.

- Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà trường đề ra.

- Tích cực học tập để nâng cao chất lượng.

- Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nói lời hay, làm việc tốt ....

2. Hoạt động trải nghiệm( 15-17’)

a. Sinh hoạt theo chủ đề “Làm quen với sinh hoạt Sao Nhi đồng”

*Thành lập sao nhi đồng

Bước 1: Giới thiệu – làm quen

- GVCN nêu mục đích, ý nghĩa của việc thành lập Sao nhi đồng

- Giới thiệu các anh, chị PTS của lớp.

Bước 2:Chia lớp thành các Sao - GV tuyên bố: Mỗi tổ là một Sao

- GV phân công các anh, chị phụ trách về các Sao Hoạt động 2: Sinh hoạt sao buổi đầu tiên

- Các sao sinh hoạt độc lập, GV quan sát, hỗ trợ khi cần

- Anh/ chị PTS chọn địa điểm trong sân, HD các em ngồi vòng tròn

- Anh/ chị PTS tự giới thiệu tên, lớp học của mình.

Tổ chức sinh hoạt Sao theo 4 bước

 Bước 1: Bầu trưởng sao

 Bước 2: Đặt tên sao

 Bước 3: Học lời hứa của nhi đồng

 Bước 4: Triển khai chương trình luyện đội viên hạng dự bị

- Anh/ chị PTS nhắc nhở các em về nhà

+ Học thuộc và thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy + Thực hiện lời hứa của nhi đồng

+ Dán nội dung rèn luyện theo chuyện hiệu hạng dự bị tại góc học tập và thực hiện.

- Phát nội dung rèn luyện cho các em, nhắc khi về nhà dán tại góc học tập, nhờ bố mẹ, anh chị hướng dẫn cách rèn luyện

b. Tổ chức cho HS học các bài hát vềNhi đồng.

- GV hướng dẫn HS học bài hát: Nhanh bước nhanh nhi đồng

hình tổ, lớp.

- Cả lớp lắng nghe.

- HS lắng nghe, ghi nhớ

- HS lắng nghe

- HS vỗ tay đón chào anh, chị

- HS theo dõi

- Lần lượt từng em trong Sao giới thiệu tên, tuổi của mình.

- HS tham gia sinh hoạt sao

- HS lắng nghe, thực hiện

- HS lắng nghe, ghi nhớ

- HS học hát theo hướng dẫn của GV

(29)

* Đánh giá:

- Cá nhân tự đánh giá

+ GV hướng dẫn HS tự đánh giá em thể hiện được cảm xúc phù hợp trong một số tình huống theo các mức độ dưới đây:

Tốt: Thường xuyên thể hiện được cảm xúc phù hợp trong một số tình huống.

Đạt: Thể hiện được cảm xúc phù hợp trong một số tình huống, nhưng chưa thường xuyên.

Cần cố gắng: Ít thể hiện được cảm xúc phù hợp trong một số tình huống.

- Đánh giá chung của GV: GV dựa vào quan sát, tự đánh giá của từng cá nhân để đưa ra nhận xét, đánh giá chung.

3. Tổng kết, nhận xét( 3-5’)

- GV hệ thống lại nội dung tiết học.

- Tuyên dương, nhắc nhở HS - Nhắc nhở vận dụng vào thực tiễn.

- GV dặn HS chuẩn bị nội dung HĐGD của tuần 5.

- HS tự đánh giá thể hiện cảm xúc theo các mức độ

- HS lắng nghe, ghi nhớ

- Cả lớp lắng nghe

________________________________________

Ngày soạn: 23/09/2021

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2021 TIẾNG VIỆT

BÀI 20. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN (Tiết 1-2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Nắm vững cách đọc các âm u, ư, ch, kh; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các âm u, ư, ch, kh hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết và đọc đúng các âm t, tr hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ; Viết đúng các chữ t,

- Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.. Viết

- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ; Viết đúng các chữ h,

- Nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm r, s; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các chữ

- Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh nặng; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng chữ ô

- HS nhận biết và đọc đúng âm y và các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có âm y; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc; Viết đúng các chữ y và các

- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, có các âm g, gi;Viết đúng các chữ

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung