• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 3- Tuần 33- Ôn tập các số đến 100000

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 3- Tuần 33- Ôn tập các số đến 100000"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường Tiểu học Phúc Lợi

Tuần 33 Toán

Ôn tập các số trong phạm vi 100000

(2)

Toán

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TRANG 169)

(3)

Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt

HS biết đọc, viết, sắp xếp các số.

Học sinh có cơ hội hình thành, phát triển năng lực giao tiếp, năng lực tư duy sáng tạo và lập luận toán học. Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.

(4)

1 Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

0 10000 20000 … … … 60000 … … … …

a) b)

75000 80000 85000 … … …

Làm vào SGK – 3 phút

(5)

1 Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

0 10000 20000 … … … 60000 … … … …30000 40000 50000 70000 80000 90000100000

a) b)

75000 80000 85000 … 90000 95000 100000 … …

Tìm các số có 5 chữ số?

Tìm số có 6 chữ số?

Em có nhận xét gì về tia số a?

Trong tia số, 2 số liền nhau thì hơn kém nhau 10 000 đơn vị.

Trong tia số b, 2 số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

Hơn kém nhau 5000 đơn vị.

(6)

2 Đọc các số :

Mẫu:

36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai

36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ;

71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).

(7)

2 Đọc các số :

Mẫu:

36 982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai

36 982 ; 54 175 ; 90 631 ; 14 034 ; 8066 ; 71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 (theo mẫu).

54175:

90631:

14034:

8066:

71459:

48307:

2003:

10005:

Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm Chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi mốt

Mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư Tám nghìn không trăm sáu mươi sáu

Bảy mươi mốt nghìn bốn trăm năm mươi chín Bốn mươi tám nghìn ba trăm linh bảy

Hai nghìn không trăm linh ba

Mười nghìn không trăm linh năm

(8)

3 a) Viết các số : 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 (theo mẫu)

Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5

Làm vào vở 2 phút

HẾT GIỜ

(9)

3

a) Viết các số : 9725 ; 6819 ; 2096 ; 5204 ; 1005 (theo mẫu)

Mẫu: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9

= 2000 + 90 + 6

= 5000 + 200 + 4 1005 = 1000 + 0 + 0 + 5

2096 = 2000 + 0 + 90 + 6 5204 = 5000 + 200 + 0 + 4

= 1000 + 5

(10)

b) Viết các tổng (theo mẫu) 3

4000 + 600 + 30 + 1 9000 + 900 + 90 + 9 9000 + 9

Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631

= 4631 Làm vào SGK

1 phút Hết giờ

Ôn tập các số đến 100 000

(11)

b) Viết các tổng (theo mẫu) 3

4000 + 600 + 30 + 1 9000 + 900 + 90 + 9 9000 + 9

Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631

= 4631

= 9999

= 9009

Ôn tập các số đến 100 000

(12)

b) Viết các tổng (theo mẫu) - cột 2 3

7000 + 500 + 90 + 4

9000 + 90 = 7594

= 9090

Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631

(13)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4

a) 2005; 2010; 2015; … … b) 14 300; 14 400; 14 500;

c) 68 000; 68 010; 68 020;

2020 2025

14 600 14 700

; .

Trong dãy số trên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?5 đơn vị

… ; … . … ; … .

Trong dãy số trên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?100 đơn vị

68 030 68 040

Trong dãy số trên hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?10 đơn vị

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Điều này hoàn toàn khác với đáp án vì đáp án không chú trọng yêu cầu về kĩ năng tạo lập văn bản mà chỉ tập trung vào các yêu cầu chi tiết về nội dung đối với một đề bài

- Thông qua việc luyện tập chung các kiến thức nêu trên, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao

Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS có cơ hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán

- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực  mô hình hoá toán

- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực  mô hình hoá toán

- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực  mô hình hoá toán

- Phát triển năng lực phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; Góp phàn hình thành phẩm chất chăm chỉ: Biết chăm học tập

- Phát triển năng lực phương tiện học toán, NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; Góp phàn hình thành phẩm chất chăm chỉ: Biết chăm học tập