• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HSG Toán 7 - Năm học 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HSG Toán 7 - Năm học 2019-2020"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: TOÁN

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Thí sinh chọn đáp án đúng và viết kết quả vào tờ giấy thi (ví dụ câu số 1 chọn đáp án đúng là A thì viết là 1.A).

Câu 1 : Tìm x nếu : 0,5 x 2

A. x = -1,5 B. x = -2,5 hoặc x = 1,5

C. x = 2,5 D. x = -1,5 hoặc x = 2,5

Câu 2 : Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm 1 2;

P2 3

. Giá trị của a là:

A. 3

a 4 B. 3

a4 C. 11

a  3 D. 11

a 3

Câu 3 : Cho P x   4x3 6x2 2x3 2x2 4Q x   3x3 – 1.x2

  2  

P x Q x là đa thức :

A. 2x2 + 3 B. 3x3 - 4x2 + 3 C. 2x2 + 6 D. 3x3 - 4x2 + 6

Câu 4 : Cho tam giác nhọn ABC, C =50o các đường cao AD, BE gặp nhau tại K.

Câu nào sau đây sai?

A. KAC =EBC B. KBC = 40o C. A>B > C D. AKB = 130o

Câu 5 : Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 2x 1 3 đạt giá trị nhỏ nhất, kết quả đúng là?

A. x = 12 B. x = 2 C. x 2 D. x

2 1

Câu 6: Tính:

1 1 1 5

3 2 1 4 ?

4 6 4 6

A. - 65 B. - 32 C. 83 D. 23

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, A500. Gọi I là giao điểm các tia phân giác

BC . Số góc đo BIC là:

A. 1150 B. 1350 C. 1250 D. 1050

Câu 8: Tìm n N, biết 4 64

3 27

n

n , kết quả là :

A. n = 2 B. n = 3 C. n = 1 D. n = 0

Câu 9: Thu gọn đơn thức 3 41 2 3 3

x xy 3x y z

kết quả là:

A. 1 9 6 3

3x y z B. 1 9 5 4

3x y z

C. 3x y z9 7 3 D. - 13x9y7z3

(2)

Câu 10: Cho tập hợp các “bộ ba độ dài sau đây”, với bộ ba nào thì có thể dựng một tam giác?

A. 2cm cm cm,3 ,6B. 3cm cm cm, 4 , 7  C. 3cm cm cm, 4 , 6  D. 2cm cm cm, 4 ,6

Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm B. 54cm C. 44cm D. 6cm

Câu 12: Tìm nN, biết 3 .4 144n n , kết quả là:

A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3

II. PHẦN TỰ LUẬN: 14,0 điểm

Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức :

a) 4 2 2 3 3 2

A : :

7 5 3 7 5 3

 

   

      b) B = 4x2 - 2x + 1 với 1

x  3; Bài 2: (3 điểm)

2 3 4 99 100

1 2 3 4 99 100

) : A ...

3 3 3 3 3 3

a Cho        . Chứng minh: A <

16 3

b) Tìm x,y để Q = - 2017 - 2x 6 3y9 đạt giá trị lớn nhất.

Bài 3: (4 điểm)

a) Cho 3 số a, b, c có tỉ lệ tương ứng là 1 2 3: :

2 5 4. Biết rằng tổng các bình phương của ba số đó bằng 14004. Tìm tổng X = a + b + c.

b) Tìm các số nguyên dương x, y sao cho : 2x xy 3y9. Bài 4: (4 điểm)

Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 1200. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB.

... Hết ...

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh : ...

(3)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN LẠC

HD CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán

I. PHẦN TRÁC NGHIỆM: 6,0 điểm. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án D C C C A B A B D D A C

II. PHẦN TỰ LUẬN: 14,0 điểm.

Bài 1. (3,0 điểm)

Gợi ý Điểm

4 2 2 3 3 2

A : :

7 5 3 7 5 3

 

   

     

   

= 4 2 3 3 2

7 5 7 5 :3

 

    

 

 

4 3 2 3 2 2

: 0 : 0

7 7 5 5 3 3

     

        

Vậy : A = 0 1,5

b) Tính giá trị của biểu thức B = 4x2 - 2x + 1 với 1 x 3;

Từ 1 1

3 3

x   x hoặc 1 x 3 +) Với 1

x 3, tính đúng 7 A9

+) Với 1

x  3, tính đúng 19 A 9

0,75 0,75 Bài 2. (3,0 điểm)

Gợi ý Điểm

a)

2 3 4 99 100 2 3 98 99

1 2 3 4 ... 99 100 3 1 2 3 4 ... 99 100

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

A     A    

 4A = 1- 2 3 98 99 3100

100 3

1 3 ... 1 3

1 3

1 3

1  4A< 1- 2 3 98 399

1 3 ... 1 3

1 3

1 3

1

(1) §Æt B= 1- 2 3 98 99

3 1 3 ... 1 3

1 3

1 3

1  3B= 2+ 2 97 98

3 1 3 ... 1 3

1 3

1 4B = B+3B= 3- 99

3

1 < 3  B <

4 3 (2)

0,25 0,5

0,5

0,5 0,75

(4)

Tõ (1)vµ (2)  4A < B < 43  A < 163

b) Ta có : 2x 6 3y  9 ( 2x 6 3y9 )2x6³0; 3y9³0

( 2x 6 3y 9 ) 0

   

Mà Q = -2017 - ( 2x 6 3y9 )  -2017=> Q-2017 Max Q = - 2017 

0 9 3

0 6 2

y x

Vậy MaxQ = - 2017 khi x = 3 và y = -3

0,5 0,5

0,5 Bài 3. (4,0 điểm)

Gợi ý Điểm

a) (2,0 điểm)

Theo đề bài ta có: a : b : c = 1 2 3 2 5 4: : (1) và a2 +b2 +c2 = 14004 (2)

Từ (1) 1 2 3

2 5 4

a b c

= k 1 2 3

; ;

2 5 4

k

a k b k c

Do đó (2) 2 1 4 9

( ) 14004

4 25 16 k

k = 120 và k = 120

+ Với k = 120, ta được: a = 60; b = 48; c = 90.

Khi đó ta có số X = a + b + c = 198.

+ Với k = 120 , ta được: a 60;b 48;c 90.

Khi đó ta có số X  

60

 

 48

 

 90

 198.

0,5

0,5

0,5

0,5

b) (2,0 điểm)

Từ : 2x xy 3y9

x3 2

 

y

3.

Vì x,y là các số nguyên dương nên (x-3) và (2-y) là các số nguyên dương do đó ta có các trường hợp:

  

 

     

 

3 1 4

2 3 1

x x

y y (loại)

Hoặc     

    

 

3 3 6

2 1 1

x x

y y (thỏa mãn)

Vậy cặp số x 6;y1 như trên thoả mãn điều kiện đề bài.

0,5 0,5

0,5

0,5

Bài 4. (4,0 điểm)

(5)

Gợi ý Điểm Vẽ hỡnh, ghi GT, KL đỳng

B C D

H A

Kẻ DH Vuông góc với AC vì ACB=1200 ACD =600 (2 gúc kề bự) do đóCDH = 300(1)

Nên CH =

2

CD(tam giỏc vuụng cú cạnh đối diện với gúc bằng 300) CH = BC Tam giác BCH cân tại C CBH = 300 (2) ABH = 150(3)

BAH = 150(4)

Từ (1)và(2) BHD cõn tại HBH=HD(5) Từ(4)và(5) AHB cõn tại HAH=BH(6)

Từ(5) và (6) AH=HD AHD vuông cân tại H ADH =450. ADB = CDH +ADH=300+450=750

Vậy gúc ADB bằng 750 đpcm.

0,5

0,5

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giao điểm 3 đường cao của một tam giác gọi là trực tâm của tam giác (theo định nghĩa) nên chọn đáp án B. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D..  ABC cân tại A có AM

Vẽ đường trung tuyến MI. Gọi G là trọng tâm tam giác MEF. b) Tính độ dài cạnh huyền EF.. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao

Tính diện tích và độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC.. Tìm m để diện tích tam giác ABC đạt giá trị

Gọi m a là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.A. Mệnh đề

Cho tam giác ABC nhọn không cân có đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Đường thẳng qua P vuông góc với AD cắt đoạn thẳng AM tại Q. Chứng minh rằng QN

Tính độ dài các cạnh và diện tích  ABC.. Tính độ dài cạnh BC và độ dài đường cao AH của tam

Câu 4: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác.. Để kết luận ΔABC = ΔDEF

Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một