• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 20 Ngày soạn: 24/01/2019

Ngày giảng,thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2019

CHÀO CỜ Học vần BÀI 81: ACH

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS nắm được cấu tạo của vần “ach”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

2. Kĩ năng: Đọc, viết đúng nhanh các vần, từ đã học.

3.Thái độ: Yêu thích môn học.

*QTE: Bổn phận phải giữ gìn vệ sinh thân thể, sách vở đồ dùng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 3-5 phút)

- Cho HS đọc: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Đọc câu ứng dụng:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới ( 30-32 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần:

Vần ach a. Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach - GV giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và ch - So sánh vần ach với ac

- Cho HS ghép vần ach vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ach - Gọi HS đọc: ach

- GV viết bảng sách và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng sách

(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.) - Yêu cầu HS ghép tiếng: sách

- Cho HS đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ach.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

(2)

- Gọi HS đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- GV giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập( 35 phút) a. Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu câu ứng dụng.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: sạch, sách

*QTE: Bổn phận phải giữ gìn vệ sinh thân thể, sách vở đồ dùng.

- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở - GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn nhỏ đang làm gì?

+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?

+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?

+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ach, cuốn sách

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò( 2-5 phút)

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

(3)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 82

- HS viết bài.

Toán

TIẾT 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

2. Kĩ năng: Làm đúng, thành thạo các bài tập.

3. Thái độ: Say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) - Cho HS Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là.... ? + Số liền sau của số 19 là….?

+ Số liền trước của số 18 là....?

- GV nhận xét, chữa bài.

2. Bài mới (30-32 phút)

1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3.

a. Cho HS lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?

b. Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính:

- Lấy 14 q.t Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

- GV hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- GV viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng đơn vị.

- Cho HS lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy đơn vị? GV viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.

- GV nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

- Hỏi HS: Có tất cả bao nhiêu que rời?

- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.

c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống dưới) - GV hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3 sao cho

- 3 HS làm trên bảng.

- HS lấy que tính.

- HS nêu: Có tất cả 17 que tính.

- HS thực hiện.

- HS nêu.

- HS nêu: 3 đơn vị.

- HS nêu: Có 7 que rời.

(4)

hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục. 14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7

+ * Hạ 1, viết 1 3

17 14+ 3= 17

- Cho HS nêu lại cách tính.

2. Thực hành:

a. Bài 1: Tính: ( cột 1,2,3)

- GV nhắc HS khi viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho HS làm bài rồi chữa bài.

- Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.

b. Bài 2: Tính: ( cột 2,3)

- Cho HS tự nhẩm rồi ghi kết quả.

- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó.

- Cho HS đọc kết quả bài làm và nhận xét.

c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

( phần 1)

- Cho HS nêu cách làm mẫu: 13+ 1= 14. Ta viết 14 xuống ô trống phía dưới.

- Cho HS làm bài.

- Cho HS đổi chéo kiểm tra bài.

3. Củng cố, dặn dò( 2-5 phút)

- Cho HS nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+ 3= 17 - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về làm bài tập vào vở bài tập toán.

- HS nêu lại cách làm.

- HS ghi nhớ.

- HS làm bài.

- 2 HS lên bảng làm.

- HS nhận xét.

- HS làm bài.

- 3 HS lên chữa bài tập.

- HS đọc và nêu.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- 1 HS nêu mẫu.

- HS làm bài.

- HS kiểm tra chéo.

BUỔI CHIỀU Âm nhạc

ÔN TẬP BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS hát thuộc lời và đúng giai điệu bài hát.

Biết hát kết hợp vận động phụ họa nhịp nhàng.

2. Kỹ năng: HS tự tin khi biểu diễn 3. Thái độ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Đàn organ , thanh phách.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA

HS 1. Hoạt động 1(15’): Ôn tập bài hát “ Bầu trời xanh”.

GV đàn lại giai điệu bài hát “ Bầu trời xanh” cho HS nghe và hỏi nhạc sĩ nào sáng tác?

- Ngồi ngay ngắn nghe lại giai điệu bài hát.

(5)

Cho cả lớp ôn lại bài hát “Bầu trời xanh” để giúp HS thuộc lời ca và đúng giai điệu, bằng nhiều hình thức:

hát đồng thanh, từng dãy, nhóm ,cá nhân.

Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu lời ca đã hướng dẫn ở tiết trước.

2. Hoạt động 2(10’): Phân biệt âm thanh cao, thấp.

GV dùng đàn thể hiện 3 âm: Mi (âm thấp), Son (âm trung), Đố (âm cao) cho HS nghe vài lần trước khi nhận biết. GV làm mẫu trước: khi HS nhận ra âm thấp để tay lên đùi, nhận ra âm trung để tay trước ngực, nhận ra âm cao giơ tay lên cao.

Trước hết GV đàn cácâm theo thứ tự từ thấp đến cao rồi từ cao xuống thấp để HS nghe và phân biệt được thành thạo.

3. Hoạt động 3: (10’) Hát kết hợp vận động phụ họa.

+ GV hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ họa.

- Câu 1: Một tay chống hông, tay kia đưa ngón trỏ chỉ lên bầu trời, tay trái ( vào tiếng xanh thứ nhất), tay phải (vào tiếng hồng thứ 2). Chân nhún nhịp nhàng về 2 bên theo phách mạnh.

- Câu 2: Chân nhún như ở câu 1, tay giang ngang thể hiện như cánh chim bay.

- Câu 3: Động tác thể hiện như câu 1.

- Câu4: Chân tiếp tục nhún nhịp nhàng, vỗ tay theo nhịp kết hợp nghiêng người qua trái phải.

Cho HS lên trước lớp biểu diễn theo hình thức tổ , nhóm, cá nhân.

4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. 3-5’

- GV đệm đàn cho cácem hát lại bài hát “ Bầu trời xanh” và vận động theo nhạc.

- GV nhận xét tiết học.

- Về nhà ôn lại bài hát vừa học tập vỗ tay đúng phách và đúng tiết tấu lời ca.

Xem trước bài học mới “ Tập tầm vông).

- HS hát ôn theo hướng dẫn của GV bằng nhiều hình thức.

- Hát và vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu lời ca.

- HS nghe GV đàn hoặc thổi kèn thể hiện cao độ các âm và tập nhận biết bằng dấu hiệu như hướng dẫn.

- HS nhận biết âm thanh ở mức độ cao hơn.

- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ theo hướng dẫn. HS tập từng động tác trước khi phối hợp hát và vận động.

- HS biểu diễn trước lớp theo tổ, nhóm cá nhân.

- HS thực hiện theo h/dẫn.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Thực hành toán ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:C2 nhận biết:

- Các số đã học có 2 chữ số: 10, 11, ….19.

(6)

- Biết mỗi số gồm 2 chữ số ghép lại: chữ số hàng chục đứng trước, chữ số hàng đơn vị đứng sau.

- Đọc, viết thành thạo các số 10, 11,…19.

2. Kỹ năng: Hs tính toán nhanh 3. Thái độ: HS ham học

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Vở ô li, SGK Toán, phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài:1’ ôn tập các số có 2 chữ số từ 10-> 19.

2. Hs ôn tập:30-35’

1. Làm bài vào phiếu học tập:

* Bài 1: Viết các số từ 10 -> 19, từ 19 -> 10.

- Gv nhận xét, chấm đ2.

* Bài 2:

a. Viết các số có 2 chữ số:…….

- Số nào bé nhất?

- Số nào lớn nhất?

b. Viết các số có 2 chữ số theo T2 lớn dần

……

- Số nào bé nhất?

- Số nào lớn nhất?

c. Số nào liền trước số 10?....

d. Số nào liền sau số 10?....

e. Số nào liền sau số 0?....

g. Số nào liền trước số 19?....

* Bài 3:

Xếp các số: 7, 17, 15, 9, 10, 13 a. Theo thứ tự từ bé -> lớn:

b. Theo thứ tự từ lớn -> bé:

h/s viết bài 2 h/s đọc Kq’.

lớp nhận xét h/s làm bài đổi bài KT lớp nhận xét.

hs trả lời

(7)

* Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. Tâm : 10 nơ đỏ

Cho em : 3 nơ đỏ Còn lại : ….. nơ đỏ:

b. Có : 6 quả trứng Đẻ thêm: 4 quả trứng Có tất cả:….. quả trứng.

- Gv nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: 2-4’

nhận xét.

- Gv nêu T2 ND bài.

- Nhận xét giờ học.

2 h/s chữa b’ lớp nhận xét Kq’

Lắng nghe

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐIỂM CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngày soạn: 24/01/2019

Ngày giảng,thứ ba ngày 29 tháng 01năm 2019 Học vần BÀI 82: ICH ÊCH

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS nắm được cấu tạo của vần “ich, êch”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.

2. Kĩ năng: Đọc, viết đúng nhanh các vần, từ đã học.

3.Thái độ: Yêu thích môn học.

* GDBVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộcsống.

*QTE: Quyền được tham quan, du lịch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, - 2 HS đọc và viết.

(8)

cây bạch đàn

- Đọc câu ứng dụng bài 81.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32-33 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần: Vần ich a. Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich - GV giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch - So sánh vần ich với ach

- Cho HS ghép vần ich vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ich - Gọi HS đọc: ich

- GV viết bảng lịch và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng lịch

(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i.) - Yêu cầu HS ghép tiếng: lịch

- Cho HS đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch - Gọi HS đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch

Vần êch:

(GV hướng dẫn tương tự vần ich.) - So sánh êch với ich.

(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu vần là ê và i).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch

- GV giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập( 35 phút) a. Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Cho HS đọc câu ứng dụng - HS xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ich.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ich.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

(9)

- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

* GDBVMT: Con chim chích là con vật có lợi hay có hại? Các con phải bảo vệ chúng như thế nào?

b. Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch

- GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hoặc nhà trường?

+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?

+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?

+ Em thích đi du lịch nơi nào?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

*QTE: Quyền được tham quan, du lịch.

c. Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- GV HD HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết - GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò(2-3 phút)

Gọi HS đọc lại bài trên bảng.Thi tìm tiếng có vầnmớihọc.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS trả lời - 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

- Vài HS trả lời.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

Toán

TIẾT 78: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng 14+ 3.

2. Kĩ năng: Làm đúng, thành thạo các bài tập.

3. Thái độ: Say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- SGK,VBT, bảng phụ

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 3-5 phút) - Cho HS làm bài: Đặt tính rồi tính:

13 + 2 15 + 4 16 + 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. GV đánh giá.

- 3 HS lên bảng làm.

(10)

2. Bài luyện tập( 30-32 phút)

a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:( cột 1,2,4) - Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Cho HS chữa bài tập.

- Gọi HS nhận xét.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

b. Bài 2: Tính nhẩm:( cột 1,2,4)

- Gọi HS nêu cách nhẩm: 15+ 1= 16 Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, thêm 1 chục bằng 16.

- Cho HS nhẩm và ghi kết quả.

- Gọi HS nhận xét.

c. Bài 3: Tính:( cột 1,3)

Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải.

10+ 1+ 3=? Lấy 10+ 1= 11, tiếp lấy 11+ 3= 14.

Vậy 10+ 1+ 3= 14.

- Cho HS làm bài.

- Gọi HS đọc kết quả và nhận xét.

d. Bài 4: Nối (theo mẫu) - Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Cho HS chữa bài tập.

- Gọi HS nhận xét.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

3. Củng cố, dặn dò( 3-5 phút) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về làm bài 4 vào vở.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS theo dõi.

- HS làm bài.

- HS nêu nhận xét.

- HS kiểm tra chéo.

- HS nêu yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- 1 HS làm trên bảng.

- HS nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- 1 HS làm trên bảng.

- HS nhận xét.

Lắng nghe

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt ÔN TẬP: ACH, ICH, ÊCH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- HS đọc viết các vần từ theo yêu cầu bài học.`

- Rèn cho HS cách đọc, viết đúng,đẹp 2.Kỹ năng: Viết nhanh- đẹp

3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Bảng phụ, vở ô ly.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Bài ôn: ( 35’)

1.Điền vần,tiếng có vần ôp,ôp,ơp

Viên g… con … mắt x… - HS đọc - Nhóm, tổ, lớp

(11)

ph… nước x… xe cuốn s … 2.Nối

Vở thú đũa kịch thích sẽ sạch lệch - GV chỉnh sửa cho HS - cho điểm.

3.Đọc đọc sách

- GV chỉnh sửa cho HS - cho điểm.

4. Viết: sách dạy nhiều điều bổ ích - GV hd HS viết từng chữ, nhận xét độ cao, khoảng cách, cấu tạo chữ.

- GV viết bảng.

- GV chỉnh sửa uốn nắn - chấm điểm.

2. Củng cố - dặn dò. ( 3-5’) - Nhận xét chung giờ học.

- Bình chọn bài viết đẹp.

HS đọc thầm HS đọc nối tiếp HS đọc

HS đọc thầm HS đọc nối tiếp HS đọc cả bài -HS tô trên không - HS viết bảng con - HS viết vở ô li

Lắng nghe Thực hành toán LUYỆN TẬP DẠNG 14+3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.

2. Kỹ năng: Tính toán nhanh 3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

SGK, vở ô li.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

Tính : 14 15 13 11

+ + + +

2 3 5 6

Chữa : HS khác nhận xét.

- 4 HS làm bài trên bảng.

(12)

GV đánh giá, chấm điểm.

2. Bài mới: 30 phút

* HS làm lần lượt từng bài vào vở ô li.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 Chữa : - HS khác nhận xét.

- GV đánh giá, chấm điểm.

Bài 2 : Tính

10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 11 + 2 + 3 =

16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 12 + 3 + 4 =

Chữa : - HS khác nhận xét.

- GV đánh giá, chấm điểm.

Bài 3: Tính nhẩm.

15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 =

18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 4 = 15 + 3 =

Chữa : HS nêu cách tính từng phép tính.

Chữa : HS khác nhận xét, GV đánh giá.

3. Củng cố, dặn dò: 2-5 phút - GV chấm bài tay đôi với HS.

- Về nhà làm lại những bài làm sai.

- 4 HS làm bài trên bảng.

12 11 12 16 + + + + 3 5 7 3 - 3 HS làm bài trên bảng.

- HS nhẩm bằng cách thuận tiện nhất.

Lắng nghe

Lắng nghe Ngày soạn: 24/01/2019

Ngày giảng,thứ tư ngày 30 tháng 01năm 2019 Học vần BÀI 83: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm “ c, ch”.

2. Kĩ năng:HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng ”theo tranh

3.Thái độ: Biết yêu quý những ngòi tốt bụng, sống tốt bụng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(13)

1. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)

- Cho HS đọc và viết các từ: vở kịch, vui thích, mũi héch, chênh chếch.

- Gọi HS đọc bài 82.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới( 35 phút) 2.1. Giới thiệu: GV nêu 2.2. Ôn tập:

a. Các vần vừa học:

- GV đọc vần, HS viết các vần vào giấy A4 và gắn lên bảng.

- Yêu cầu HS đọc các vần trên bảng lớp.

- Cho HS nhận xét: + Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?

- Cho HS đọc các vần vừa ghép được.

b. Đọc từ ứng dụng:

- Gọi HS đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi

- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ: thác nước, chúc mừng

c. Luyện viết:

- GV viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước, ích lợi

- Quan sát HS viết bài.

- GV nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập( 35 phút) a. Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài trong sgk.

- GV giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng.

- Gọi HS đọc câu ứng dụng.

b. Kể chuyện:

- GV giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

- GV kể lần 1, kể cả truyện.

- GV kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.

- GV nêu câu hỏi để HS dựa vào đó kể

- HS viết bảng con.

- 2 HS đọc.

- 2 HS đọc.

- HS viết theo nhóm.

- Vài HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- HS đọc cá nhân, tập thể.

- Vài HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS viết bài vào bảng con.

- 5 HS đọc.

- HS quan sát, nhận xét.

- HS theo dõi.

- Vài HS đọc.

- HS theo dõi.

(14)

lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện.

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết:

- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi

- GV nhận xét bài viết.

4. Củng cố- dặn dò( 3-5 phút) - Gọi HS đọc lại toàn bài trong sgk.

- GV tổ chức cho HS thi ghép tiếng có vần ôn tập. HS nêu lại các vần vừa vừa ôn.

- GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.

- Vài HS kể từng đoạn.

- 3 HS kể.

- HS theo dõi.

HS ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

Lắng nghe

Toán

TIẾT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).

2. Kĩ năng: Làm đúng, thành thạo các bài tập.

3. Thái độ: Say mê học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)

- Cho HS làm bài: Đặt tính rồi tính:

14- 2 15- 3 16- 1

- Cả lớp quan sát và nhận xét. GV đánh giá.

2. Bài mới( 30-32phút)

2.1. Giới thiệu HD cách làm phép tính trừ 17- 3 a. Thực hành trên que tính:

- Cho HS lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:

Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- 3 HS làm trên bảng.

- HS nhận xét.

- HS lấy 17 que tính rồi tách 1 chục và 7 que rời.

(15)

- Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).

b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17

* 7 trừ 3 bằng 4 -

* Hạ 1, viết 1 3 17- 3 = 14 14

+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục.

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

- Cho HS nêu lại cách trừ.

2.2. Thực hành:

a. Bài 1: Tính:(a)

- Nhắc HS viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho HS làm bài và chữa bài tập.

- Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.

b. Bài 2: Tính:( cột1,3) - Cho HS làm bài.

- Cho HS đọc kết quả bài làm.

c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):(a)

- Gọi HS nêu cách làm.

- Cho HS tự làm bài.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

3. Củng cố, dặn dò( 2-5 phút)

- Cho HS nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 3=

14

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về làm bài vào vở bài tập toán.

- HS tách 7 que tính ra 3 que tính, còn lại 4 que tính.

- HS nêu: Số que tính còn lại 1 bó và 4 que tính rời, tức là còn lại 14 que tính.

- HS theo dõi.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- 2 HS lên chữa bài tập.

- HS nhận xét.

- HS làm bài.

- HS đọc kết quả bài làm.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS nêu.

- HS làm bài.

- HS kiểm tra chéo.

Lắng nghe

Ngày soạn: 25/01/2019

Ngày giảng,thứ năm ngày 31 tháng 01năm 2019 Học vần BÀI 84: OP AP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS nắm được cấu tạo của vần “op, ap”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

(16)

2. Kĩ năng: Đọc, viết đúng nhanh các vần, từ đã học.

3.Thái độ: Yêu thích môn học.

* QTE: - Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến.

- Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa, văn nghệ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 3-5 phút)

- Cho HS đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi

- Đọc câu ứng dụng bài 83.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới ( 30-35 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần: * Vần op a. Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

op

- GV giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p

- So sánh vần op với oc

- Cho HS ghép vần op vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: op - Gọi HS đọc: op

- GV viết bảng họp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng họp

(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: họp - Cho HS đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp

- Gọi HS đọc toàn phần: op- họp – họp nhóm

Vần ap:

(GV hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op. (Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: con cọp,

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần op.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần op.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

(17)

đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- GV giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- Cho HS viết bảng con

- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập( 35 phút) a. Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: - GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

- GV hỏi HS: + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?

+ Kể tên một số ngọn núi mà em biết?

+ Ngọn cây ở vị trí nào ở trên cây?

+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung? + Tháp chuông thường có ở đâu?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

QTE:

- Quyền được chia sẻ thông tin, phát biểu ý kiến.

- Quyền được tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn hóa, văn nghệ.

c. Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

(18)

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò( 2-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng.Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85.

- HS viết bài.

- HS thực hiện theo yêu cầu.

Thực hiện yc Lắng nghe

Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17-3

2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm vi 20.

3. Thái độ: Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Giáo viên: Bảng phụ vẽ sẵn bài 4 (CNTT)

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Đặt tính rồi tính:

13- 2 15- 4 16- 2 - Gv Nxét, đánh giá.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài(1') trực tiếp 2.2. Thực hành luyện tập:

*Bài 1. Đặt tính rồi tính:(12') + Bài có mấy Y/C? Nêu Y/C + Nêu cách đặt tính, cách tính?

+ Khi viết cần lưu ý gì?

=> Kquả: 14 15 13 16 13 13 - Gv nxét, chữa bài.

* Bài 2. Tính nhẩm:(5 ')

14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2

= 15 ...

- 2 hs làm trên bảng.

-Lớp làm bảng con - Nxét

+ 1 hs nêu yêu cầu.

+ bài có 2Y/C: đặt tính và tính + 1 Hs nêu

+ Viết thẳng hàng, thẳng cột.

+ 3Hs làm trên bảng - HS nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ 2 hs làm bảng

(19)

15 - 1 = 14 19 - 8 = 11 16 - 2

= 14 ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

*Bài 3. Tính:( 8 ')

- Gv Y/C Hs nêu cách tính?

- Gv HD Hs học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11

15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 + 15 19 - 2 - 5 = 12

* Bài 4: ( 5'): Nối ( theo mẫu)

- GV hướng dẫn làm bài: Thực hiện phép tính được kết quả bao nhiêu nối với số tương ứng.

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò:( 3-5') - Gv nêu tóm tắt ND bài học - Gv nhận xét giờ học.

- Cbị bài : ....17-7

+ Nêu miệng kết quả.

- 1 Hs đọc yêu cầu.

+ ...thực hiện từ trái sang phải.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs lên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

Lắng nghe và thực hiện theo yc

Thủ công

GẤP MŨ CA LÔ (Tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- Biết gấp cái mũ ca lô bằng giấy - Gấp được cái mũ ca lô đúng kĩ thuật

2. Kỹ năng: Gấp nhanh, đẹp 3. Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Mũ ca lô mẫu, giấy màu, dụng cụ

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 3-5’

Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Bài mới: 30-32’

2.1. Giới thiệu bài

2.2 HĐ1: HD theo quy trình - GV treo bảng qui trình - Nhắc lại các bước

2.3 HĐ2: HD thực hành

- Cho HS gấp mũ ca lô theo các bước đúng

- 2 em nhắc lại quy trình - HS thực hành gấp mũ ca lô theo nhóm

(20)

qui trình (dựa vào hình vẽ SGV223)

- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ những em còn lúng túng

2.4 HĐ3: Trưng bày sản phẩm

- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo từng nhóm

- Nhận xét, tuyên dương

2.5 HĐ4: Thi gấp mũ nhanh, đẹp

- GV phát cho mỗi tổ 1 tờ báo, nêu yêu cầu gấp

- Đại diện tổ trình bày - GV nhận xét, đánh giá 3. Nhận xét, dặn dò :2-5’

- GV đánh giá sản phẩm của HS - Dặn chuẩn bị bài sau

- Từng nhóm trưng bày sản phẩm theo cô phân công - Lớp nhận xét

- Đại diện tổ thi tài gấp mũ và trang trí

Lắng nghe

Đạo đức

BÀI 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (TIẾT2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Hs nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng : Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo 3. Thái độ : Giáo dục hs lòng kính yêu thầy cô giáo

* Các kĩ năng được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- VBT Đạo đức 1

- Một số đò vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(21)

1.Kiểm tra bài cũ:( 4 )

+ Em hãy kể em lễ phép với thầy cô giáo ntn?

+ Vì sao em phải lễ phép với thầy cô giáo?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

2.1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp

2.2. Hoạt động 1: ( 8 ')Học sinh làm bài tập 3.

- Gọi một số học sinh kể trước lớp về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.

- Cho cả lớp trao đổi.

- Gv kể 1- 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.

- Sau mỗi chuyện cho cả lớp nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?

2.3.Hoạt động 2:( 8') Thảo luận nhóm theo bài tập 4:

- Gv chia nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo?

- Cho đại diện nhóm trình bày.

- Gọi hs nhận xét.

- Gv KL: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.

2.4.Hoạt động 3 ( 5'): Học sinh vui múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Tổ chức cho hs thi múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Đọc câu thơ cuối bài 3. Củng cố- Dặn dò:( 2-4') - Đọc phần ghi nhớ trong SGK

* Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,.. Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.

- Nhận xét tiết học.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

- Thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện các nhóm lên kể.

- Hs Nxét

- Nhận xét các nhân vật trong câu chuyện.

- Hs thảo luận theo nhóm 2.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đôỉ nhận xét.

- Hs các tổ thi đua.

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh

- HS đọc.

Lắng nghe Ghi nhớ

(22)

Ngày soạn: 25/01/2019

Ngày giảng,thứ sáu ngày 01 tháng 02năm 2019 Tự nhiên - xã hội

BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Hs xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.

- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.

* Quyền và bổn phận trẻ em :

- Quyền được đảm bảo an ninh xã hội.

- Quyền được sống trong môi trường an toàn.

- Bổn phận phải chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông , nội quy giao thông.

2. Kĩ năng : biết tham gia giao thông đảm bảo an toàn trên đường đi học 3. Thái độ : có ý thức tuân thủ luật giao thông đường bộ.

* CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tư duy phê phán : những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.

- Kĩ năng ra quyết định : nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học.

- Kĩ năng tự bảo vệ : ứng phó với các tình huống trên đường đi học.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Các hình trong SGK. (CNTT)

- Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm bìa vẽ các phương tiện GT.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

+ Cảnh ở thành phố khác cảnh nông thôn như thế nào?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp

2.2. HD về một số quy định đảm bảo AT trên đường.

*Hoạt động 1: ( 8') Thảo luận tình huống.

a) Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.

b) Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm, giao 2 nhóm một tình

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm.

- Học sinh trả lời.

- Hs quan sát và nhận xét.

(23)

huống.

phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu:

+ Điều gì có thể xảy ra?

+ Em sẽ khuyên các bạn đó như thế nào?

- Gv gọi các nhóm phát biểu.

+ Để tai nạn không xảy ra ta cần phải làm gì?

- KL: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông...

*Hoạt động 2:( 8') Quan sát tranh.

a) Mục tiêu:Biết quy định về đi bộ trên đường.

b) cách tiến hành:

- Giao nhiệm vụ và yêu cầu hs thực hiện.

- Cho hs quan sát tranh trang 43 sgk và trả lời câu hỏi:

+ Hai tranh có gì khác nhau?

+ Bức tranh 1 người đi bộ ở vị trí nào trên đường.

+ Bức tranh 2 ngươì đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?

+ Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?

+Đường từ nhà em đến trường có vỉa hè không? Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?

- Gv Nxét, đánh giá

- KL: Khi đi bộ trên đường ko có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường ko có vỉa hè...

* Hoạt động 3: (8') Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”

a) Biết thực hiện những quy định về trật tự ATGT.

b) Cách tiến hành:

- Hướng dẫn chơi: Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện phải dừng lại. Đèn xanh mọi người được đi.

- Cho hs chơi đóng vai về an toàn giao thông.

- Tổng kết trò chơi.

3. Củng cố, dặn dò:(2- 4') - HS làm bài VBT/18.

- Hs trả lời.

-Các nhóm khác bổ sung, nhận xét.

- 4 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung - Hs thảo luận theo cặp.

- Hs đại diện trả lời.

- Hs nêu.

- Cả lớp quan sát và bổ sung.

- Hs quan sát.

- Hs đóng vai.

HS trả lời theo câu hỏi

HS chơi

-Lắng nghe

(24)

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về thực hiện đi bộ đúng quy định

Lắng nghe

Học vần BÀI 85: ĂP ÂP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- HS nắm được cấu tạo của vần “ăp, âp”, cách đọc và viết các vần đó.

- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em

2. Kĩ năng: Đọc, viết đúng nhanh các vần, từ đã học.

3.Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ( 5 phút)

- Cho HS đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Đọc câu ứng dụng:

Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác

Đạp trên lá vàng khô.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới ( 32-35 phút) 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần:Vần ăp a. Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới:

ăp

- GV giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p

- So sánh vần ăp với op

- Cho HS ghép vần ăp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ăp - Gọi HS đọc:

ăp

- GV viết bảng bắp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng bắp

(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần ăp.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

(25)

ă.)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: bắp

- Cho HS đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp

- Gọi HS đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

Vần âp:

(GV hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- GV giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d. Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2:

3. Luyện tập ( 35 phút) a. Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu:

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập

- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em

- GV hỏi HS: + Trong tranh vẽ những gì?

+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

- Thực hành như vần ăp.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

(26)

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập

- GV HD HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV chữa một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò( 2-5 phút)

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.

- HS quan sát - HS thực hiện - HS thực hiện

HS đọc bài Lắng nghe

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt

TIÊT 2

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- Giúp h/s củng cố các vần đã học có c cuối vần.

- Đọc đúng chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài "Quê hương"

- Tìm, điền đúng tiếng có chứa vần ăc, âc.

- Nối đúng chữ đúng chữ.

- Viết đúng từ : sạch sẽ, bạch đàn và câu: Sách dạy nhiều điều điều bổ ích.

2.Kỹ năng: HS đọc lưu loát, viết nhanh và đẹp.

3. Thái độ: yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Vở Bt TViệt, TH TV & T:

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') 2. Hướng dẫn HS ôn tập( 32-35’) Bài 1. Nối:

(27)

+ Bài Y/C gì?

( dạy như bài 1 vần oi, ai.) - Gv Y/C làm bài

- Đổi bài cặp đôi , Nxét - Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: Mẹ tôi ... uống nước.

Những cây bạch ... rất nhanh.

- Gv chấm 6 bài Nxét.

Bài2 . Điền vần ach + Bài Y/c gì?

- Làm thế nào?

- Gv Y/C hs làm bài

=>Kquả: Con vịt đi lạch bạch. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.

- Gv chấm 6 bài, nhận xét.

Bài 3. Viết: sạch sẽ, bạch đàn:

( Dạy tương tự bài tập 3: n,m) - Gv HD viết liền mạch: đàn,

- Qs HD Hs viết yếu, viết sai, xấu, bẩn

=> Chấm 11 bài, nhận xét.

2. Làm bài TH toán Tviệt tiết 3 tuần 19 (16')

( cách dạy tương tự tiết 1 tuần 19)

Bài 1.Điền vần, tiếng, có vần iêc, uôc, ươc:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: cái lược, đôi guốc, uống thuốc, gánh nước, chiếc cặp, rạp xiếc.

- Giải nghĩa từ: sáng vằng vặc.

- GV chấm 12 bài, NXét Bài 2. Đọc: Quê hương ( 6) +Bài YC gì?

- Gv đọc mẫu HD - Y/C lớp đọc thầm

( dạy tương tự bài 2 tiết 2 tuần 7) + Bài thơ có mấy dòng?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 dòng

- 2 Hs: nêu: nối chữ với chữ - 3 Hs đọc từ, Hs đọc thầm - Hs tự làm bài

- Hs đổi bài Nxét - Tuyển, Phúc, TThành

- 3Hs đọc từ vừa nối, đồng thanh

+ Điền vần ach.

- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền.

- Hs làm bài - 2 Hs đọc từ

- Hs nêu Y/C - Hs viết bài

- Giang, Thư, Đức, Tuyển, Phúc, Thành, Thắng Kiều Anh.

+ Điền vần, tiếng, có vần iêc, uôc, ươc.

- Hs tự làm bài

-Tuyển, Phúc, TThành, Thắng,…

- 3 Hs đọc từ, lớp đọc thầm

- 3 Hs đọc từ vừa điền, đồng thanh

+1 Hs nêu Y/C đọc - 1 Hs đọc

- Hs đọc thầm 2 lần - Bài có 4 dòng

- 4 Hs đọc/ lần, đọc 2 lần - lớp nhận xét

(28)

- Gv Nxét ghi điểm.

- Đọc toàn bài - Gv Nxét ghi điểm.

Bài 3.Viết. Quê hương là con diều biếc.

- Bài YC gì?

- HD: Tô chữ hoa Q và viết câu

- Chú ý viết liền mạch chữ " Quê hương, diều biếc" và cuối câu có dấu chấm.

- Quan sát HD Hs học yếu.

-> Chấm 12 bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (2- 5') -GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Hs nêu:viết Quê hương là con diều biếc.

- HS viết bài

- Đúc, Giang, Tuyển, Phúc, TThành, Thắng,…

Lắng nghe Kỹ năng sống

CHỦ ĐỀ 6

ỨNG XỬ VĂN MINH, LỊCH SỰ(T2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:Qua bài học củng cố cho HS

- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi

- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi và chào hỏi trong những tình huống phù hợp.

- Giáo dục nếp sống văn minh, lịch sự 2. KN: Úng xử nhanh, phù hợp

3. TĐ: Có thái độ ứng xử văn minh

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

- Quyển vở hoặc cây bút.

- Vở BTRLKNS

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Hoạt động 1. Thực hành nói lời cảm

ơn ( 10 phút)

GV hướng dẫn HS thực hành theo vở BTRLKNS trang 47

ND thảo luận:

+ Cảm nhận của em khi nhận lời cảm ơncủa người khác như thế nào? Lời cảm ơn có khuyến khích em muốn làm điều tốt đẹp cho người khác không/

+ Khi nói lời cảm ơn đối với mọi người, em nên thể hiện sự chân thành như thế nào ?

Hoạt động nhóm - H thực hiện

- Thảo luận nhóm đôi:

- Nêu ý kiến.

(29)

* GV kết luận:...

Hoạt động 2. Nối tranh ( 7 phút) Cho HS quan sát tranh ở trang 48, 49 nối tranh mô tả tình huống ở cột A với tranh mô tả hành động ở cột B cho phù hợp.

- GV nhận xét.

Hoạt động 3. Tự đánh giá ( 2-3 phút) _ Em hãy tự đánh dấu x vào ô vuông cạnh những việc em đã làm được.

GV KL .Cho HS đọc lời khuyên( 50) Lời khuyên : Chào hỏi mọi người khi gặp gỡ; nói lời "cảm ơn ","xin lỗi "

trong những tình huống phù hợp là thể hiện nếp sống văn minh, lịch sự trong giao tiếp.

" Lời chào cao hơn mâm cỗ"

"Học ăn – Học nói – Học gói – Học mở".

Hoạt động cá nhân - H thực hiện.

- H nêu kết quả

Hoạt động cả lớp

- HS quan sát tranh, đánh dấu vào những việc mình đã làm được.

- HS nêu kết quả.

Lắng nghe

SINH HOẠT LỚP TUẦN 20

I. MỤC TIÊU

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 21

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 21

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

Sổ theo dõi HS.

III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY- HỌC

1. Kiểm điểm lớp tuần 20 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

Lớp trưởng nhận xét chung.

2. Giáo viên nhận xét a. Ưu điểm

...

...

...

...

b. Tồn tại

...

(30)

...

...

3.Phương hướng tuần 21

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.

-Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện tốt về an toàn giao thong trong dịp tết,phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.

- Nghiêm cấm việc tang trữ và đốt pháo, thả đèn trời.

-Học bài và làm bài đầy đủ trong dịp nghỉ tết.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]