TUẦN 21
Giáo án buổi sáng Ngày soạn:22/1/2018
Ngày giảng:Thứ hai ngày 29 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 86:
ÔP, ƠP
A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em 2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs đọc và viết gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
- Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: Vần ôp a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp - Gv giới thiệu: Vần ôp được tạo nên từ ô và p - So sánh vần ôp với op
- Cho hs ghép vần ôp vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ôp
Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Vài hs nêu
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ôp.
- Nhiều hs đọc.
- Gọi hs đọc: ôp
- Gv viết bảng hộp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng hộp
(Âm h trước vần ôp sau, thanh nặng dưới ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: hộp
- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp - Gọi hs đọc toàn phần: ôp- hộp- hộp sữa
Vần ơp:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.) - So sánh ơp với ôp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em - Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?
+ Họ và tên của bạn là gì?
+ Bạn em có năng khiếu về môn gì hoặc học giỏi môn gì nhất?
+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
như thế nào?
KL:-Quyền được kết giao bạn bố.
-Bổ phận phải ngoan ngoãn,biết nghe lời dậy bảo của cha mẹ,giỳp đỡ cha mẹ.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.
______________________________________________________________
Ngày soạn:22/1/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 87
: EP, ÊP
A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- PHTM
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs đọc và viết tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà - Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao
Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ep
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ep - Gv giới thiệu: Vần ep được tạo nên từ e và p - So sánh vần ep với ơp
- Cho hs ghép vần ep vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ep - Gọi hs đọc: ep
- Gv viết bảng chép và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng chép
(Âm ch trước vần ep sau, thanh sắc trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: chép
- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép - Gọi hs đọc toàn phần: ep- chép- cá chép
Vần êp:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ep.) - So sánh êp với ep.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ê và e).
- UDCNTT: gửi vi deo đèn xếp Hội An c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- Cho hs đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ep.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ep.
- 1 vài hs nêu.
- HS nhận video - 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 88.
__________________________________________________________________
Toán
Bài 78:
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
A- MỤC TIÊU: Giúp hs:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bó 1 chục que tính.
- Bộ đồ dùng học toán.
-PHTM
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.
Hoạt động của hs:
- 3 hs làm trên bảng.
14- 2 15- 3 16- 1 - Cả lớp quan sát và nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.
a. Thực hành trên que tính:
- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:
Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.
- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que tính rời là 10 que tính.)
b. Hướng dẫn cách đặt tính:
- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)
+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục.
+ Dấu - (dấu trừ)
+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính (từ phải sang trái):
17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - 7 * Hạ 1 viết 1.
10
- Cho hs nêu lại cách trừ.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Tính:
- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.
- Cho hs làm bài và chữa bài tập.
- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.
b. Bài 2: Tính nhẩm;
-UDCNTT: gửi bài cho học sinh làm -Thu bài làm, lấy mẫu hs
- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.
- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Cho hs đọc phần tóm tắt.
- Gv hỏi: + Đề bài cho biết những gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hs tự lấy que tính.
- Hs thao tác bằng que tính.
- Hs theo dõi.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nhận bài làm bài.
- Đọc kết quả và nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs tự làm.
- 2 hs đọc.
III. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10 - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.
____________________________________
Ngày soạn:23/1/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 01 năm 2018 Học vần
Bài 88
: IP, UP
A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs đọc và viết lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa
- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần ip
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip - Gv giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p - So sánh vần ip với ep
- Cho hs ghép vần ip vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ip.
- Gv phát âm mẫu: ip - Gọi hs đọc: ip
- Gv viết bảng nhịp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nhịp
(Âm nh trước vần ip sau, thanh nặng dưới i.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: nhịp
- Cho hs đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp - Gọi hs đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp
Vần up:
(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.) - So sánh up với ip.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là u và i).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.
chụp đèn, giúp đỡ
- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ip.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv Nhận xét.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.
________________________________________________________________
Toán
Bài 79
: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm phép tính có dạng 17- 7.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13- 3= 15- 5= 16- 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét.
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Cho hs chữa bài tập.
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính.
b. Bài 2: Tính nhẩm:
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài và nhận xét về các phép tính đó.
c. Bài 3: Tính:
- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải: 11+ 3- 4=
10
Lấy 11+ 3= 14, lấy 14- 4= 10. Vậy 11+ 3- 4=
10.
- Cho hs làm bài.
Hoạt động của hs:
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Cho hs nhẩm từng vế của phép tính rồi so sánh và điền dấu thích hợp.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs chữa bài tập.
e. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi hs đọc tóm tắt bài toán.
- Gv hỏi: Muốn biết còn mấy xe máy ta làm phép tính gì?
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả: 15- 5= 10
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc tóm tắt bài toán.
- Hs nêu.
- Cá lớp làm bài tập.
- Hs đọc kết quả.
3. Củng cố , d ặn dò:
- HS chơi trò chơi: “Thi nối số nhanh”.
- Gv yêu cầu học simh quan sát các phép tính rồi nối đúng kết quả trong ô vuông.
Cho mỗi tổ 4 bạn lên thi, cả lớp quan sát nhận xét phân thắng thua.
- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.
________________________________________
Ngày soạn: 23/1/2018
Ngày giảng:Thứ năm ngày 1 tháng 02 năm 2018 Học vần
Bài 89:
IÊP, ƯƠP
A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ.
2. Kỹ năng:
- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người
- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của hs
- Cho hs đọc và viết nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn.
- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần: Vần iêp a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêp - Gv giới thiệu: Vần iêp được tạo nên từ iê và p - So sánh vần iêp với êp
- Cho hs ghép vần iêp vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: iêp - Gọi hs đọc: iêp
- Gv viết bảng liếp và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng liếp
(Âm l trước vần iêp sau, thanh sắc trên iê.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: liếp
- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp - Gọi hs đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp
Vần ươp:
(Gv hướng dẫn tương tự vần iêp.) - So sánh ươp với iêp.
(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp
- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét .
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- 2 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iêp.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần iêp.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
-Liên hệ:Quyền được vui chơi giải trí.
- Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: cướp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ.
- Gv hỏi hs:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?
+Khi bố mẹ làm việc vất vả con phải làm gì để bố mẹ vui lòng?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 90.
___________________________
Toán
Bài 80:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp hs:
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:
13+ 3= 15- 5= 16+ 2
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
- Gv nx
2. Bài luyện tập:
a. Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Cho hs nêu cách làm.
- Cho hs làm bài rồi chữa.
b. Bài 2: Trả lời câu hỏi:
- Cho hs đọc các câu hỏi trong bài. - Gv yêu cầu học sinh trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một số.
- Gọi hs trả lời trước lớp.
- Cho hs nhận xét.
c. Bài 3: Trả lời câu hỏi:
(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước của một số).
d. Bài 4: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu hs đặt tính cần thẳng hàng.
- Gọi hs chữa bài tập.
e. Bài 5: Tính:
- Yêu cầu hs nêu cách tính.
11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13, Sau đó lấy 13+ 3= 16.
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
Hoạt động của hs:
- 3 hs lên bảng làm.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu.
- Hs làm bài rồi chữa.
- 2 hs làm trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Vài hs đọc.
- Hs trả lời theo cặp.
- Hs trả lời trước lớp.
- Hs nhận xét.
- Hs thực hiện như bài 2.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính - Hs làm bài.
- 2 hs làm trên bảng.
- Hs nêu.
- Học sinh làm bài.
- Đổi chéo bài kiểm tra. Nhận xét bài của bạn.
3. Củng cố , d ặn dò:
- Cho hs chơi trò chơi: “Thi nối với kết quả đúng”.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.
______________________________________________________________
Ngày soạn: 24/1/2018
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 2 tháng 02 năm 2018 Tập viết
Tiết 19:
BẬP BÊNH, XINH ĐẸP, LỢP NHÀ, BẾP LỬA, …….
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chữ viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: (5) - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch
- Gv nhận xét.
2. B ài mới :
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ bập bênh: Bập bênh gồm 2 tiếng, tiếng bênh có vần ênh.
+ lợp nhà: Viết chữ lợp có vần ơp và dấu sắc, nhà có dấu huyền.
+ xinh đẹp: Viết chữ xinh có vần inh.
- Giáo viên hướng dẫn từ bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá tương tự như trên.
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.
- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
Hoạt động của hs - Hs viết bảng con.
- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
IV. Củng cố- dặn dò: (3)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học
- Về luyện viết vào vở
_______________________________
Tập viết
Tiết 20:VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH,
VUI THÍCH, CHÊNH CHẾCH, CHÚC MỪNG…..
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs viết đúng các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.
- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.
- Viết đúng cỡ chữ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ viết mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv 1. Kiểm tra bài cũ: (5) - Kiểm tra vở viết của hs.
- Gv nhận xét.
2. B ài mới :
a. Giới thiệu: Gv nêu
b. Hướng dẫn cách viết: (12)
- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.
- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2
- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:
+ Viên gạch: Viên gạch gồm 2 chữ, chữ gạch có vần ach
+ kênh rạch: kênh rạch gồm 2 chữ, chên rạch có vần ach và dấu nặng.
- Giáo viên hướng dẫn từ sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng tương tự như trên.
- Cho học sinh viết vào bảng con
- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.
c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)
- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.
Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.
Hoạt động của hs
- Hs đọc các từ trong bài.
- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con
- Hs ngồi đúng tư thế.
- Hs viết vào vở tập viết.
IV. Củng cố- dặn dò: (3)
- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học- Về luyện viết vào vở
__________________________________
Toán
Bài 81:
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:
- Các số (gắn với các thông tin đã biết).
- Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
2. Kĩ năng:
- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.
3. Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích môn học, nhận biết nhanh bài toán có lời văn.
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh hoạ….
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: (5) - HS làm bài tập:
+ Tính: 11+ 2+ 4= 15- 1+ 6=
+ Đặt tính rồi tính: 17- 3= 13+ 5=
- Gv nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài toán có lời văn:
a. Bài 1 (7) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bạn đội mũ đang làm gì?
+ Thế còn ba bạn kia?
+ Vậy lúc đầu có mấy bạn?
+ Về sau thêm mấy bạn nữa?
- Yêu cầu hs viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài toán.
- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.
b. Bài 2 (5): Thực hiện tương tự như bài 1.
c. Bài 3: (5)Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán còn thiếu gì?
- Lưu ý: Trong câu hỏi bài toán có từ “tất cả” và viết dấu ? ở cuối bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.
d. Bài 4: (7)Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm
Hoạt động của hs:
- 2 hs làm bài.
- 2 hs làm bài.
- 2 hs đọc yêu cầu.
+ Hs nêu: Đang đứng giơ tay chào.
+ Ba bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
+ Lúc đầu có 1 bạn.
+Thêm 3 bạn nữa.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs thực hiện như bài 1.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs trả lời.
- Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
để có bài toán:
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán + Bài toán cho những gì?
+ Bài toán còn thiếu những gì?
- Cho hs làm bài tập.
- Đọc lại bài.
2. Trò chơi lập bài toán: (4)
- Cho hs dựa vào mô hình, tranh, ảnh,... để tự lập bài toán tương tự như các bài toán trên.
- Gv tổ chức cho hs thi đua lập đề toán.
- Gv nhận xét.
- 1 hs nêu yêu cầu.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs lập theo nhóm.
- Gọi hs các nhóm đọc trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò : (3) - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
_________________________________
Sinh hoạt
TUẦN 21
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy . - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.
2. Kĩ năng : HS có thói quen phê và tự phê.
3. Thái độ HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
1.Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.
- Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ . GV CN nhận xét chung
- Chuyên
cần: ...
...
...
- Nề nếp học
tập: ...
...
...
- Nề nếp ôn
bài: ...
...
...
- Đồ dùng học
tập: ...
...
...
- Đồng
phục: ...
...
...
- Hoạt động tập
thể: ...
...
...
- Vệ
sinh: ...
...
...
* Tuyên
dương: ...
...
...
* Phê bình:
...
...
3, Phương hướng tuần tới:
A, Nề nếp
- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Thực hiện tốt các nề nếp đã có B, Học
- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.
- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.
- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ - Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.
- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà C, Công tác khác
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.
- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tham gia thứ sáu xanh.
______________________________________________
Giáo án buổi chiều Ngày soạn: 24/1/2018
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 2 tháng 02 năm 2018 Bồi dưỡng học sinh
Ôn tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ôp, ơp”.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ôp, ơp”.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ôp, ơp.
- Viết : ôp, ơp, hộp bánh, tia chớp.
- GVNX
2. Ôn và làm vở bài tập (30’) Đọc:
Viết:
- Đọc cho HS viết: ôt, ôp, ơt, ơp, lớp học, bánh xốp, chớp cửa, hộp bút, lợp ngói, tốp ca.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
Cho HS làm vở bài tập trang 3:
- Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: cửa chớp, lợp ngói, tốp ca.
*Điền: ôp hay ơp?
Nhà l…… ngói rất mát.
Bánh x……thơm phức.
Mẹ đựng kẹo trong h……
- Hs viết từ: tốp ca, hợp tác - Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết bài.
- 2 hs đọc - 3 hs viết
- HS yếu đọc lại bài: ôp, ơp.
- HS đọc thêm: bánh xốp, cá đớp mồi, gộp lại, lớp học, tốp ca, hớp nước,
- HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ôp, ơp.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
____________________________
Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: nộp bài, lộp độp, gác xép, khớp xương, gạo nếp, ghép đôi
2. Kĩ năng: - Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Từ: nộp bài, lộp độp, gác xép, khớp xương, gạo nếp, ghép đôi đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở ô li.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Yêu cầu HS viết bảng: tấm xốp, xin phép - Gv nhận xét.
2.Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài - Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng ( 10’) - Treo chữ mẫu: “nộp bài” hs quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau
đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng.
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: lộp độp, gác xép, khớp xương, gạo nếp, ghép đôi
dạy tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
* Câu: Tất cả các môn
Xếp hàng trong từng ô Giúp cho bạn biết được Sách, vở cho mỗi giờ.
- Gọi hs đọc.
- Gv sửa sai.
4. H ướng dẫn HS viết vở ( 18’)
- HS tập viết chữ:nộp bài, lộp độp, gác xép, khớp xương, gạo nếp, ghép đôi trong vở.
- Viết câu: Tất cả các môn
Xếp hàng trong từng ô Giúp cho bạn biết được Sách, vở cho mỗi giờ.
- Hs viết bảng con.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- 2 hs nêu.
- hs nêu.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, ĐT.
- Hs viết vở
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở Chấm bài
- Thu 5 – 7 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò (2) - Nêu lại các chữ vừa viết?
- Gv nhận xét giờ học
_______________________
Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:
Củng cố phép cộng dạng 14 + 3, 17- 3, 17-7
2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính có thêm đơn vị đi kèm, giải toán có lời văn.
3. Thí độ: Tích cực làm bài và có ý thức tự ôn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5’) Tính:
- Gọi hs làm bài. 16 19 + - 3 7 --- --- - Gọi hs nêu cách tính.
- Gv nhận xét.
II. Thực hành (27’) Bài 1: Đặt tính rồi tính.
11 + 7 13 - 1 17 + 2 15 - 4 12 + 6 12 - 2 14 + 4 16 - 3 - Hướng dẫn hs đặt tính và viết kết quả phép tính vào chỗ chấm thẳng cột.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 2. Tính nhẩm
- HS tự tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
14 - 4 = 10 17 - 4 = 13 17 - 0 = 17 18 - 2 = 16 15 + 1 = 16
Bài 3: Tính
15 - 2 + 3 = 17 + 0 + 1 = 14 + 5 -1 = 11 + 3 - 4 =
- Hướng dẫn hs tính và điền kết quả vào chỗ chấm .
Hoạt động của hs
- 2 hs lên bảng làm.
- 3 hs nêu
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- 3 hs lên bảng làm.
- 2 hs đọc và nhận xét.
- Hs tự làm bài.
- 3hs lên bảng làm.
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
Bài 4. Nối
- Cho hs nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò : (3’) - Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách
- Hs tự nối
16 14 18 15 11
16 - 2 12 +
2 18 - 7 14 +
4