• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 21 Ngày soạn: 04/ 02/ 2019

Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 02 năm 2019 Học vần Bài 86: ÔP, ƠP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Đọc được câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Các bạn lớp em 2. Kỹ năng

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao

Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Tìm tiếng (từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: ( 18’)Vần ôp a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôp - Gv giới thiệu: Vần ôp được tạo nên từ ô và p - So sánh vần ôp với op.

- Cho hs ghép vần ôp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ôp - Gọi hs đọc: ôp

- Gv viết bảng hộp và đọc.

Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ôp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

(2)

- Nêu cách ghép tiếng hộp

(Âm h trước vần ôp sau, thanh nặng dưới ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: hộp

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp - Gọi hs đọc toàn phần: ôp- hộp- hộp sữa

Vần ơp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.) - So sánh ơp với ôp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ơ và ô).

c. Đọc từ ứng dụng: ( 7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:( 17’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:( 7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?

+ Họ và tên của bạn là gì?

+ Bạn em có năng khiếu về môn gì hoặc học giỏi môn gì nhất?

+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau như thế nào?

KL:

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôp.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

(3)

- Quyền được kết giao bạn bè.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn,biết nghe lời dậy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:( 7’)

- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

____________________________________________

Bồi dưỡng Toán

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về:

- Củng cố về giải toán có lời văn.

- Đo độ dài các đoạn thẳng.

2. Kĩ năng: Giải bài toán có lời văn.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Số?

- Gọi hs làm bài.

6 + 4 = ... 7 = 2 + … 5 + 4 = 10 = ... + 0 - Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1: ( 10’)Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán.

- Hướng dẫn hs đọc nội dung bài toán rồi làm bài.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, chốt kiến thức.

Bài 2.( 15’)

a, Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.

b. Khoanh vào tên đoạn thẳng ngắn nhất.

- Hướng dẫn hs so sánh rồi khanh vào đoạn thẳng ngắn nhất.

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 3hs lên bảng làm.

- 1 hs thực hiện.

(4)

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Hs đọc bài làm.

____________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 1) I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần: ôp, ơp.

2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của Gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết: Nắng ghé vào cửa lớp.

- Gọi hs đọc đoạn văn.Thi ca nhạc - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài(2’)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần: ôp, ơp. (5’) - Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2:Đọc bài thơ: Gà ấp(10’) - Yêu cầu HS đọc đoạn văn.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ôp, ơp.

3. Luyện viết: (10’)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

Hoạt động của Hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết vào vở thực hành:

Lớp em trang trí rất đẹp.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học

__________________________________________________

Ngày soạn: 5/ 2/ 2019

Ngày soạn: Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2019 Toán

Tiết 78: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức:

(5)

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).

2. Kĩ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bó 1 chục que tính.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.

14- 2 15- 3 16- 1 - Cả lớp quan sát và nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7.( 15’) a. Thực hành trên que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:

Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que tính rời là 10 que tính.)

b. Hướng dẫn cách đặt tính:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)

+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục.

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - 7 * Hạ 1 viết 1.

10

- Cho hs nêu lại cách trừ.

2. Thực hành:

a. Bài 1: ( 5’)Tính:

- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.

b. Bài 2: ( 7’)Tính nhẩm;

- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Hoạt động của hs:

- 3 hs làm trên bảng.

- Hs tự lấy que tính.

- Hs thao tác bằng que tính.

- Hs theo dõi.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Đọc kết quả và nhận xét.

(6)

c. Bài 3: ( 5’)Viết phép tính thích hợp.

- Cho hs đọc phần tóm tắt.

- Gv hỏi: + Đề bài cho biết những gì?

+ Đề bài hỏi gì?

+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7= 10 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs trả lời.

- Hs tự làm.

- 2 hs đọc.

____________________________________________

Học vần Bài 87: EP, ÊP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- Đọc được câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xếp hàng vào lớp.

2. Kỹ năng

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà - Đọc câu ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:( 2’) Gv nêu.

2. Dạy vần:( 17’)

Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

(7)

Vần ep

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ep - Gv giới thiệu: Vần ep được tạo nên từ e và p - So sánh vần ep với ơp

- Cho hs ghép vần ep vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ep - Gọi hs đọc: ep

- Gv viết bảng chép và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng chép

(Âm ch trước vần ep sau, thanh sắc trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: chép

- Cho hs đánh vần và đọc: chờ- ep- chép- sắc- chép - Gọi hs đọc toàn phần: ep- chép- cá chép

Vần êp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ep.) - So sánh êp với ep.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ê và e).

c. Đọc từ ứng dụng:( 7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa

- Cho hs đặt câu với mỗi từ: lễ phép, xinh đẹp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:( 17’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: đẹp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:( 7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ep.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ep.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(8)

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xếp hàng vào lớp.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:( 7’)

- Gv nêu lại cách viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 88.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

Ngày soạn: 05/ 02/ 2019

Ngày soạn: Thứ tư ngày 13 tháng 02 năm 2019 Toán

Bài 79: LUYỆN TẬP I.

MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:

Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm phép tính có dạng 17- 7.

2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13- 3= 15- 5= 16- 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét.

B. Bài luyện tập:

a. Bài 1:( 7’) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Cho hs chữa bài tập.

- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và tính.

b. Bài 2: ( 5’)Tính nhẩm:

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài và nhận xét về các phép tính

Hoạt động của hs:

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

(9)

đó.

c. Bài 3: ( 6’)Tính:

- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải: 11+ 3- 4=

10

Lấy 11+ 3= 14, lấy 14- 4= 10. Vậy 11+ 3- 4=

10.

- Cho hs làm bài.

- Cho hs nhận xét bài làm của bạn.

d. Bài 4: ( 6’)(>, <, =)?

- Cho hs nhẩm từng vế của phép tính rồi so sánh và điền dấu thích hợp.

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài tập.

e. Bài 5: ( 6’)Viết phép tính thích hợp:

- Gọi hs đọc tóm tắt bài toán.

- Gv hỏi: Muốn biết còn mấy xe máy ta làm phép tính gì?

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả: 15- 5= 10 C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- HS chơi trò chơi: “Thi nối số nhanh”.

- Gv yêu cầu học simh quan sát các phép tính rồi nối đúng kết quả trong ô vuông. Cho mỗi tổ 4 bạn lên thi, cả lớp quan sát nhận xét phân thắng thua.

- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.

- Hs theo dõi.

- Hs làm bài.

- Hs đọc kết quả bài làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs đọc tóm tắt bài toán.

- Hs nêu.

- Cá lớp làm bài tập.

- Hs đọc kết quả.

_________________________________________

Học vần Bài 88: IP, UP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Đọc được câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ.

2. Kỹ năng

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp

(10)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa

- Đọc câu ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả dập dờn

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:( 18’) Vần ip

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ip - Gv giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p - So sánh vần ip với ep

- Cho hs ghép vần ip vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ip - Gọi hs đọc: ip

- Gv viết bảng nhịp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng nhịp

(Âm nh trước vần ip sau, thanh nặng dưới i.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: nhịp

- Cho hs đánh vần và đọc: nhờ- ip- nhíp- nặng- nhịp - Gọi hs đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp

Vần up:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.) - So sánh up với ip.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là u và i).

c. Đọc từ ứng dụng:( 7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.

chụp đèn, giúp đỡ

- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 7’)

- Gv giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- vài hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ip.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ip.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng

(11)

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:( 17’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:( 7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết:( 7’)

- Gv nêu lại cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 89.

con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ip, up.

2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(12)

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs viết: Lớp em xếp hàng rất đẹp.

- Gọi hs đọc bài văn: Gà ấp - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ip, up: (2’) - Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2:Nối (3’)

Yêu cầu hs đọc các từ bên trái nối với các từ bên phảI cho thích hợp.

Bài 3: Đọc bài thơ Dung dăng dung dẻ: (10’) - Yêu cầu HS đọc đoạn văn

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần ip, up 3. Luyện viết: (10’)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS tự nối

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

- HS viết: Đàn cò bay nhịp nhàng.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

______________________________________________

Ngày soạn: 5/ 2/ 2019

Ngày soạn: Thứ năm ngày 14 tháng 02 năm 2019 Toán

Bài 80: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp hs:

- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.

- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.

2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

Hoạt động của hs:

(13)

13+ 3= 15- 5= 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét.

- Gv nx

B. Bài luyện tập:

a. Bài 1: ( 6’)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Cho hs nêu cách làm.

- Cho hs làm bài rồi chữa.

b. Bài 2: ( 6’)Trả lời câu hỏi:

- Cho hs đọc các câu hỏi trong bài. - Gv yêu cầu học sinh trả lời theo cặp: Tìm số liền sau của một số.

- Gọi hs trả lời trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

c. Bài 3: ( 6’)Trả lời câu hỏi:

(Thực hiện tương tự như bài 2: Tìm số liền trước của một số).

d. Bài 4: ( 6’)Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu hs đặt tính cần thẳng hàng.

- Gọi hs chữa bài tập.

e. Bài 5:( 6’) Tính:

- Yêu cầu hs nêu cách tính.

11+ 2+ 3= 16. Ta lấy 11+ 2= 13, Sau đó lấy 13+ 3= 16.

- Tương tự cho hs làm hết bài.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Cho hs chơi trò chơi: “Thi nối với kết quả đúng”.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở toán ở nhà.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs nêu.

- Hs làm bài rồi chữa.

- 2 hs làm trên bảng.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Vài hs đọc.

- Hs trả lời theo cặp.

- Hs trả lời trước lớp.

- Hs nhận xét.

- Hs thực hiện như bài 2.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Nêu cách đặt tính - Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- Hs nêu.

- Học sinh làm bài.

- Đổi chéo bài kiểm tra. Nhận xét bài của bạn.

____________________________

Học vần

Bài 89: IÊP, ƯƠP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- Đọc được câu ứng dụng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ.

(14)

2. Kỹ năng

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khúa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho hs đọc và viết nhân dịp, đuổi kịp. chụp đèn.

- Đọc câu ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Tìm tiếng ( từ) chứa vần đã học - Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: ( 18’) Vần iêp

a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêp - Gv giới thiệu: Vần iêp được tạo nên từ iê và p - So sánh vần iêp với êp

- Cho hs ghép vần iêp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: iêp - Gọi hs đọc: iêp

- Gv viết bảng liếp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng liếp

(Âm l trước vần iêp sau, thanh sắc trên iê.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: liếp

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- iêp- liếp- sắc- liếp - Gọi hs đọc toàn phần: iêp- liếp- tấm liếp

Vần ươp

(Gv hướng dẫn tương tự vần iêp.) - So sánh ươp với iêp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: ( 7’)

Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- vài hs nêu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần iêp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêp.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

(15)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp

- Gv giải nghĩa các từ: ướp cá, nườm nượp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: ( 7’)

- Gv giới thiệu cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:( 17’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

-Liên hệ:Quyền được vui chơi giải trí.

- Gv đọc mẫu: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: cướp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: ( 7’) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ.

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để ko bị ngã?

+Khi bố mẹ làm việc vất vả con phải làm gì để bố mẹ vui lòng?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: ( 7’)

- Gv nêu lại cách viết: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(16)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 90.

Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

1. Kiến thức

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).

2. Kĩ năng

- Vận dụng làm bài tập

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A- Kiểm tra bài cũ(5p) - Gọi hs làm bài.

10 - 3 = ... 3 =…….+ ……..

9 + 2 = ... 2 + …… = 11 - Gv nhận xét

B- Bài mới:

1. Giới thiệu bài( 1p)

- Giáo viên giới thiệu bài học 2. Ôn tập(27p)

Bài 1: Tính?

13 - 2 = 16 - 6 = 17 - 2 = 17 - 5 = 15 - 2 = 11- 1 = 14- 4 = 15- 4 = - Hs nêu cách làm.

- GV gọi hs chữa bài và nhận xét.

Bài 2: Tính

- GV nêu yêu cầu bài

- Yêu cầu HS nêu cách làm.

- Hs làm bài.

17- 5 + 4 = ... 15 -4 + 6 =...

- GVNX Bài 3: Số?

- GV nêu yêu cầu của bài

- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán và nêu phép tính

Hoạt động của hs

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 học sinh trả lời

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Yêu cầu hs thực hiện theo cặp.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài theo cặp.

- 1 hs thực hiện.

(17)

- 2 + 1 - GVNX

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

- Gọi hs nêu yc.

- Hd hs nhìn tranh nêu bài toán và rút ra phép tính.

- Hs lên bảng làm.

- Gọi hs nhận xét và đọc bài.

15 – 3 = 12 16 - 4 = 12 C. Củng cố - dặn dò:3p

- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học

- Giáo viên nhận xét tiết học

- HS nhận xét

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Học sinh nêu lại bài toán - 2 Học sinh lên bảng làm bài - HS nhận xét

- Học sinh nhắc lại

______________________________________________

Ngày soạn: 6/ 2/ 2019

Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 02 năm 2019 Tập viết

Tiết 19:

BẬP BÊNH, XINH ĐẸP, LỢP NHÀ, BẾP LỬA, …….

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs viết đúng các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

- Viết đúng cỡ chữ.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Cho hs viết các từ: đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

b. Hướng dẫn cách viết: (12)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: bập bênh, xinh đẹp, lợp nhà, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá

Hoạt động của hs

- Hs viết bảng con.

- Hs đọc các từ trong bài.

14 44 4

47 77 76

(18)

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ bập bênh: Bập bênh gồm 2 tiếng, tiếng bênh có vần ênh.

+ lợp nhà: Viết chữ lợp có vần ơp và dấu sắc, nhà có dấu huyền.

+ xinh đẹp: Viết chữ xinh có vần inh.

- Giáo viên hướng dẫn từ bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá tương tự như trên.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

C. Củng cố- dặn dò: (3)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.

- Nhận xét giờ học.

- Về luyện viết vào vở.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

_______________________________

Tập viết

Tiết 20:

VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH, VUI THÍCH, CHÊNH CHẾCH, CHÚC MỪNG…..

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs viết đúng các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.

- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

- Viết đúng cỡ chữ.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Kiểm tra vở viết của hs.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

a. Giới thiệu: Gv nêu

Hoạt động của hs

(19)

b. Hướng dẫn cách viết: (12)

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Viên gạch: Viên gạch gồm 2 chữ, chữ gạch có vần ach

+ kênh rạch: kênh rạch gồm 2 chữ, chên rạch có vần ach và dấu nặng.

- Giáo viên hướng dẫn từ sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng tương tự như trên.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (15)

- Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

Nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh.

C. Củng cố- dặn dò: (3)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết.

- Nhận xét giờ học- Về luyện viết vào vở.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

______________________________________

Toán

Bài 81: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:

- Các số (gắn với các thông tin đã biết).

- Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ

- Giáo dục hs yêu thích môn học, nhận biết nhanh bài toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh hoạ….

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5) - HS làm bài tập:

+ Tính: 11+ 2+ 4= 15- 1+ 6=

+ Đặt tính rồi tính: 17- 3= 13+ 5=

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài toán có lời văn:

Hoạt động của hs:

- 2 hs làm bài.

- 2 hs làm bài.

(20)

a. Bài 1 (7) Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs nêu yêu cầu bài tập.

- Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

+ Bạn đội mũ đang làm gì?

+ Thế còn ba bạn kia?

+ Vậy lúc đầu có mấy bạn?

+ Về sau thêm mấy bạn nữa?

- Yêu cầu hs viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài toán.

- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.

b. Bài 2 (5): Thực hiện tương tự như bài 1.

c. Bài 3: (5)Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.

- Gọi hs nêu yêu cầu bài toán.

- Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán.

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán còn thiếu gì?

- Lưu ý: Trong câu hỏi bài toán có từ “tất cả” và viết dấu ? ở cuối bài.

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc lại bài toán đã đầy đủ.

d. Bài 4: (7)Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán:

- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán + Bài toán cho những gì?

+ Bài toán còn thiếu những gì?

- Cho hs làm bài tập.

- Đọc lại bài.

2. Trò chơi lập bài toán: (4)

- Cho hs dựa vào mô hình, tranh, ảnh,... để tự lập bài toán tương tự như các bài toán trên.

- Gv tổ chức cho hs thi đua lập đề toán.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 2 hs đọc yêu cầu.

+ Hs nêu: Đang đứng giơ tay chào.

+ Ba bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.

+ Lúc đầu có 1 bạn.

+Thêm 3 bạn nữa.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs thực hiện như bài 1.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs trả lời.

- Hs nêu.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs nêu.

+ Hs nêu.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs lập theo nhóm.

- Gọi hs các nhóm đọc trước lớp.

_________________________________

SINH HOẠT LỚP

TUẦN 21

I. MỤC TIÊU

- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.

- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.

(21)

II. N ỘI DUNG 1.

Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ . ( 10’) - Tổ: 1, 2, 3, 4.

- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.

2. GV nhận xét chung ( 7’)

* Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại

...

...

...

...

3. Phương hướng hoạt động tuần tới ( 13’)

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.

- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.

- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.

_______________________________________________

Thực hành Tiếng Việt THỰC HÀNH (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần iêp, ươp 2. Kĩ năng

- Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ

- Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Gv A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Cho hs viết: Đàn cò bay nhịp nhàng.

- Gọi hs đọc bài văn: Dung dăng dung dẻ - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Cho hs nêu các âm đó học trong tuần.

2. Ôn tập:

Bài 1: Điền vần, tiếng có vần iêp, ươp (5’) - Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

Hoạt động của Hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

(22)

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

- Yêu cầu HS đọc tiếng và chọn vần thích hợp có trong tiếng đó để đánh dấu.

Bài 2:Đọc bài văn: Tình bạn(10’) - Yêu cầu HS đọc các câu văn.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần iêp, ươp Bài 3. Luyện viết: (10’)

- Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, nhận xét.

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

- HS đọc nối tiếp câu.

- HS: từng em đọc.

- HS lắng nghe.

HS viết: Đốm liên tiếp giúp nước.

C.Củng cố, dặn dò:(3')

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

_____________________________________________

Hoạt động Ngoài giờ

Chủ đề: Hát về mùa xuân

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh biết sưu tầm và hát được những bài hát, bài thơ, tiểu phẩm, điệu múa về chủ đề mùa xuân.

2. Kĩ năng

- Biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát, kết hợp một số động tác múa phụ họa.

3. Thái độ

- Yêu thích các hoạt động tập thể, tự hào về truyền thống của quê hương, của Đảng quang vinh.

II. ĐỒ DÙNG: Nội dung các bài hát về mùa xuân.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bước 1: Chuẩn bị

- Gv thông báo cho cả lớp về nội dung, hình thức hoạt động.

- Hd hs sưu tầm các bài hát, bài thơ, tranh ảnh…

- Chuẩn bị một số câu hỏi về tên bài hát, tác giả, ý nghĩa

Bước 2: (15’)Triển lãm tranh ảnh về mùa xuân:

- Ổn định tổ chức: cho hs hát tập thể một bài - Gv tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu dự.

- Mời đại biểu và hs tham quan triển lãm.

- Gv thông báo nội dung chương trình.

Bước 3: (15’)Biểu diễn văn nghệ:

- Hs tiến hành biểu diễn văng nghệ: múa, hát, đọc thơ, diễn tiểu phẩm… ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân, ca ngợi công ơn của Đảng, Bác kính yêu

Cả lớp bình chọn tiết mục văn nghệ hay nhất

Lắng nghe

Tham quan

Biểu diễn

Bình chọn

(23)

Bước 4: Nhận xét: ( 7’) - Gv nhận xét, đánh giá…

- Tuyên dương những cá nhân, tổ, nhóm có phần biểu diễn xuất sắc…

- Dặn dò: chuẩn bị cho tiết sau…

_____________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. -

- Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn

c. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II.

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng:.. - Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo..

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học

- Biết vận dụng kiến thức vào làm các bài tập, làm nhanh, làm đúng 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của