• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên:... Năm học: 2018-2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 01

CHO BIẾT: Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Sr=85; Al=27; O=16; H=1; Cl=35,5; Cu=64; S=32; C=12; Mg=24;

Fe=56; N=14

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. . Dung dịch muối AlCl3 có pH

A. >7 B. <7

C. =7 D. Không xác định được

Câu 2. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là

A. 5,4g B. 4,05g C. 2,3g D. 2,7g

Câu 3. . Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O +CO2

C. CaCO3 CaO + CO2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2

Câu 4. . Cho dãy các chất : AlCl3; NaHCO3; Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3; Al. Số chất trong dãy vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3

Câu 5. . Công thức của phèn nhôm là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 6. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 40g B. 25g C. 11g D. 10g

Câu 7. . Cho phản ứng : 2Al + 2 NaOH +2H2O 2 NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là:

A. NaAlO2 B. Al C. H2O D. NaOH

Câu 8. . Một loại nước cứng có thành phần gồm các ion: Ca2+; Mg2+; HCO3-; SO42-. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tính cứng của loại nước trên?

A. Dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi C. Dùng HCl D. Dùng Na2CO3

Câu 9. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 13,44 lít B. 10,08 lít C. 6,72 lít D. 8.96 lít

Câu 10. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion

A. Ca2+; Cl-; Mg2+ B. Cl-; SO42-; Na+ C. Ca2+; HCO3-; Mg2+ D. HCO3-; K+; H+ Câu 11. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. Quặng manhetit B. quặng đolomit C. quặng pirit D. quặng boxit

Câu 12. Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 13. . Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.H2O B. CaSO4 C. 2CaSO4. H2O D. CaSO4.2H2O

Câu 14. . Hòa tan hết m (g) hh Gồm Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,5 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

A. 19,5g B. 13,7g C. 16,6g D. 11,0g

(2)

Câu 15. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là

A. Nước vôi trong hóa đục B. Nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại C. Nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại D. Nước vôi đục hóa trong

Câu 16. . Cặp chất không xảy ra phản ứng ( cùng tồn tại) là

A. K2O và H2O B. dd NaOH và Al2O3

C. Dd AgNO3 và dd KCl D. Na2CO3 và MgCl2

Câu 17. . Cho 10,8g hh gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl thấy có 5,6 lít H2 bay ra (đktc). Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bo nhiêu gam muối khan?

A. 28,55g B. 55,55g C. 31,5g D. 60,00g

Câu 18. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là :

A. 0,002 M B. 0,008 M C. 0,004 M D. 0,006 M

Câu 19. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ?

A. Là kim loại nhẹ B. màu trắng bạc

C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag D. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng Câu 20. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?

A. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

B. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+

C. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm.

D. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời

Câu 21. . Điện phân nóng chảy muối clrua của kim loại nhóm IIA thu được 12g kim loại ở catot và 6,72l khí (đktc) ở anot .Muối clorua là :

A. BaCl2 B. KCl C. NaCl D. CaCl2

Câu 22. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa Al(OH)3 B. không có hiện tượng xảy ra C. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan D. Có kết tủa Al2(CO3)3

Câu 23. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Cu, Fe, Al, MgO B. Fe, Cu, MgO, Al2O3

C. Cu, Fe, Mg, Al D. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO Câu 24. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là

A. 4 B. 0,5 C. 7 D. 6

Câu 25. . Có 5 chất rắn đựng trong 5 lọ riêng biệt: (NH4)2SO4; AlCl3; Al2O3; Al và Fe. Chất có thể phân biệt được nhiều chất nhất trong số các chất trên là

A. HCl B. BaCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2

Câu 26. . Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước tạo ra dd kiềm

A. K, Mg, Ca B. Ba, Ca, Na C. Al,Ca, Fe D. Be, Mg, Na

Câu 27. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch Na3PO4. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Na2CO3.

Câu 28. . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dự HCl vào dd NaAlO2 B. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3

C. Thêm dư CO2 vào dd NaOH D. Thêm dư AlCl3vào dd NaOH Câu 29. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là

A. 24,5 B. 98,0 C. 39,2 D. 49,0

Câu 30. . Hấp thụ hoàn toàn 0.1 mol CO2 vào dd chứa 0.2 mol NaOH thì số mol muối thu được là A. .0,1 mol Na2CO3 B. 0,1 mol NaHCO3 C. . 0,2 mol NaHCO3 D. 0,2 mol Na2CO3

Câu 31. . Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh

(3)

C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

D. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu

Câu 32. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. H2SO4 đặc nóng B. H2SO4 loãng, nguội C. HNO3 loãng, nóng D. HNO3 đặc, nguội Câu 33. . Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là

A. 0.672 lít B. 0.448 lít C. 0.336 lít D. 4,48 lít

Câu 34. . Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:

A. 25,2 g B. 21,4 g C. 23,4 g D. 22,2 g

Câu 35. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là

A. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH; B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH D. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2;

Câu 36. . Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 1,26 lít. C. 2,52 lít. D. 4,48 lít.

Câu 37. Cho 10,5g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc).

Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 5,4g Al và 5,1g Al2O3 B. 2,7 g Al và 7,8g Al2O3

C. 8,1g Al và 2,54g Al2O3 D. 8,1g Al và 7,8g Al2O3

Câu 38. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại C. Dùng chất khử để khử ion kim loại D. Khử ion kim loại thành kim loại tự do Câu 39. . Hòa tan 27,4 g kim loại kiềm thổ (IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg

Câu 40. Điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catôt xảy ra :

A. Sự khử Na + B. Sự ôxi hóa Cl- C. Sự ôxi hóa Na+ D. Sự khử Cl- ---Hết ---

(4)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên:... Năm học: 2018-2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 02 CHO BIẾT: Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Sr=85; Al=27; O=16; H=1; Cl=35,5; Cu=64; S=32; C=12; Mg=24;

Fe=56; N=14

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Na3PO4. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch NaCl.

Câu 2. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 8.96 lít B. 10,08 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít

Câu 3. . Cho phản ứng : 2Al + 2 NaOH +2H2O 2 NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là:

A. NaOH B. NaAlO2 C. Al D. H2O

Câu 4. . Hòa tan 27,4 g kim loại kiềm thổ (IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr

Câu 5. . Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O +CO2

C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2 D. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2

Câu 6. . Một loại nước cứng có thành phần gồm các ion: Ca2+; Mg2+; HCO3-; SO42-. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tính cứng của loại nước trên?

A. Dùng HCl B. Dùng Na2CO3 C. Đun sôi D. Dùng Ca(OH)2

Câu 7. . Cho 10,8g hh gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl thấy có 5,6 lít H2 bay ra (đktc). Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bo nhiêu gam muối khan?

A. 28,55g B. 60,00g C. 31,5g D. 55,55g

Câu 8. . Hấp thụ hoàn toàn 0.1 mol CO2 vào dd chứa 0.2 mol NaOH thì số mol muối thu được là A. 0,1 mol NaHCO3 B. . 0,2 mol NaHCO3 C. 0,2 mol Na2CO3 D. .0,1 mol Na2CO3

Câu 9. . Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.H2O B. 2CaSO4. H2O C. CaSO4.2H2O D. CaSO4

Câu 10. . Có 5 chất rắn đựng trong 5 lọ riêng biệt: (NH4)2SO4; AlCl3; Al2O3; Al và Fe. Chất có thể phân biệt được nhiều chất nhất trong số các chất trên là

A. Ba(OH)2 B. NaOH C. HCl D. BaCl2

Câu 11. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là A. Nước vôi trong hóa đục B. Nước vôi đục hóa trong

C. Nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại D. Nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại Câu 12. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 10g B. 25g C. 11g D. 40g

Câu 13. . Cho dãy các chất : AlCl3; NaHCO3; Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3; Al. Số chất trong dãy vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 14. . Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước tạo ra dd kiềm

A. K, Mg, Ca B. Al,Ca, Fe C. Be, Mg, Na D. Ba, Ca, Na

(5)

Câu 15. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 16. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Cu, Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, MgO, Al2O3

C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO Câu 17. . Công thức của phèn nhôm là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O

Câu 18. Cho 10,5g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc).

Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 2,7 g Al và 7,8g Al2O3 B. 5,4g Al và 5,1g Al2O3

C. 8,1g Al và 2,54g Al2O3 D. 8,1g Al và 7,8g Al2O3

Câu 19. . Dung dịch muối AlCl3 có pH

A. =7 B. Không xác định được

C. >7 D. <7

Câu 20. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là

A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH D. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH;

Câu 21. . Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:

A. 21,4 g B. 23,4 g C. 22,2 g D. 25,2 g

Câu 22. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. HNO3 loãng, nóng B. H2SO4 đặc nóng C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng, nguội Câu 23. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là :

A. 0,008 M B. 0,002 M C. 0,004 M D. 0,006 M

Câu 24. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion

A. Cl-; SO42-; Na+ B. Ca2+; HCO3-; Mg2+ C. Ca2+; Cl-; Mg2+ D. HCO3-; K+; H+ Câu 25. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là

A. 24,5 B. 49,0 C. 39,2 D. 98,0

Câu 26. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là

A. 4 B. 7 C. 6 D. 0,5

Câu 27. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại B. Dùng chất khử để khử ion kim loại C. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do D. Khử ion kim loại thành kim loại tự do Câu 28. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?

A. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời B. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

C. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+

D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm.

Câu 29. . Hòa tan hết m (g) hh Gồm Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,5 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

A. 16,6g B. 19,5g C. 11,0g D. 13,7g

Câu 30. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là

A. 2,7g B. 5,4g C. 2,3g D. 4,05g

Câu 31. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

(6)

A. quặng đolomit B. quặng pirit C. Quặng manhetit D. quặng boxit Câu 32. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa Al2(CO3)3 B. không có hiện tượng xảy ra C. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan D. Có kết tủa Al(OH)3

Câu 33. . Điện phân nóng chảy muối clrua của kim loại nhóm IIA thu được 12g kim loại ở catot và 6,72l khí (đktc) ở anot .Muối clorua là :

A. CaCl2 B. BaCl2 C. NaCl D. KCl

Câu 34. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ? A. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng B. màu trắng bạc

C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag D. Là kim loại nhẹ Câu 35. Điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catôt xảy ra :

A. Sự ôxi hóa Na+ B. Sự ôxi hóa Cl- C. Sự khử Cl- D. Sự khử Na + Câu 36. . Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là

A. 1,26 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,52 lít.

Câu 37. . Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là

A. 0.336 lít B. 4,48 lít C. 0.672 lít D. 0.448 lít

Câu 38. . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dư CO2 vào dd NaOH B. Thêm dự HCl vào dd NaAlO2

C. Thêm dư AlCl3vào dd NaOH D. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3

Câu 39. . Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

Câu 40. . Cặp chất không xảy ra phản ứng ( cùng tồn tại) là

A. K2O và H2O B. dd NaOH và Al2O3

C. Na2CO3 và MgCl2 D. Dd AgNO3 và dd KCl ---Hết ---

(7)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên:... Năm học: 2018-2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 03

CHO BIẾT: Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Sr=85; Al=27; O=16; H=1; Cl=35,5; Cu=64; S=32; C=12;

Mg=24; Fe=56; N=14

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. . Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0.448 lít B. 0.336 lít C. 4,48 lít D. 0.672 lít Câu 2. . Công thức của thạch cao nung là

A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.H2O

Câu 3. . Có 5 chất rắn đựng trong 5 lọ riêng biệt: (NH4)2SO4; AlCl3; Al2O3; Al và Fe. Chất có thể phân biệt được nhiều chất nhất trong số các chất trên là

A. HCl B. NaOH C. Ba(OH)2 D. BaCl2

Câu 4. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch HCl.

Câu 5. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là

A. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH; D. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH

Câu 6. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là :

A. 0,008 M B. 0,006 M C. 0,002 M D. 0,004 M

Câu 7. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa Al(OH)3 B. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan C. không có hiện tượng xảy ra D. Có kết tủa Al2(CO3)3

Câu 8. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là

A. 4 B. 7 C. 0,5 D. 6

Câu 9. . Hòa tan 27,4 g kim loại kiềm thổ (IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Sr B. Ba C. Mg D. Ca

Câu 10. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?

A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+

B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm.

C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

Câu 11. . Một loại nước cứng có thành phần gồm các ion: Ca2+; Mg2+; HCO3-; SO42-. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tính cứng của loại nước trên?

A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Ca(OH)2 C. Đun sôi D. Dùng HCl

Câu 12. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Fe, Cu, MgO, Al2O3 B. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO

C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe, Mg, Al

Câu 13. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ?

A. màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ

C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag Câu 14. . Dung dịch muối AlCl3 có pH

(8)

A. >7 B. =7

C. Không xác định được D. <7

Câu 15. . Hòa tan hết m (g) hh Gồm Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,5 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

A. 19,5g B. 16,6g C. 11,0g D. 13,7g

Câu 16. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đolomit B. Quặng manhetit C. quặng boxit D. quặng pirit Câu 17. Điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catôt xảy ra :

A. Sự ôxi hóa Na+ B. Sự khử Cl- C. Sự ôxi hóa Cl- D. Sự khử Na + Câu 18. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là

A. 39,2 B. 24,5 C. 49,0 D. 98,0

Câu 19. Cho 10,5g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc).

Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 8,1g Al và 7,8g Al2O3 B. 2,7 g Al và 7,8g Al2O3

C. 8,1g Al và 2,54g Al2O3 D. 5,4g Al và 5,1g Al2O3

Câu 20. . Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 4,48 lít. B. 1,26 lít. C. 2,52 lít. D. 3,36 lít.

Câu 21. . Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 B. CaCO3 CaO + CO2

C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2 D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O +CO2

Câu 22. . Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:

A. 22,2 g B. 23,4 g C. 21,4 g D. 25,2 g

Câu 23. . Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước tạo ra dd kiềm

A. Ba, Ca, Na B. K, Mg, Ca C. Al,Ca, Fe D. Be, Mg, Na

Câu 24. . Công thức của phèn nhôm là

A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 25. . Cặp chất không xảy ra phản ứng ( cùng tồn tại) là

A. Na2CO3 và MgCl2 B. dd NaOH và Al2O3

C. K2O và H2O D. Dd AgNO3 và dd KCl

Câu 26. . Cho dãy các chất : AlCl3; NaHCO3; Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3; Al. Số chất trong dãy vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 27. . Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh

B. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ

Câu 28. . Hấp thụ hoàn toàn 0.1 mol CO2 vào dd chứa 0.2 mol NaOH thì số mol muối thu được là A. 0,2 mol Na2CO3 B. . 0,2 mol NaHCO3 C. 0,1 mol NaHCO3 D. .0,1 mol Na2CO3

Câu 29. . Điện phân nóng chảy muối clrua của kim loại nhóm IIA thu được 12g kim loại ở catot và 6,72l khí (đktc) ở anot .Muối clorua là :

A. KCl B. CaCl2 C. BaCl2 D. NaCl

Câu 30. . Cho 10,8g hh gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl thấy có 5,6 lít H2 bay ra (đktc). Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bo nhiêu gam muối khan?

A. 55,55g B. 31,5g C. 28,55g D. 60,00g

(9)

Câu 31. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

Câu 32. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion

A. Cl-; SO42-; Na+ B. HCO3-; K+; H+ C. Ca2+; Cl-; Mg2+ D. Ca2+; HCO3-; Mg2+

Câu 33. . Cho phản ứng : 2Al + 2 NaOH +2H2O 2 NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là:

A. H2O B. NaOH C. Al D. NaAlO2

Câu 34. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 40g B. 11g C. 25g D. 10g

Câu 35. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Dùng chất khử để khử ion kim loại B. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại Câu 36. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là

A. Nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại B. Nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại C. Nước vôi đục hóa trong D. Nước vôi trong hóa đục

Câu 37. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. HNO3 loãng, nóng B. HNO3 đặc, nguội C. H2SO4 loãng, nguội D. H2SO4 đặc nóng Câu 38. . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dự HCl vào dd NaAlO2 B. Thêm dư AlCl3vào dd NaOH C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH

Câu 39. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là

A. 4,05g B. 5,4g C. 2,3g D. 2,7g

Câu 40. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 6,72 lít B. 8.96 lít C. 13,44 lít D. 10,08 lít

---Hết ---

(10)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA - KHỐI 12 (lần 2 HKII) Họ tên:... Năm học: 2018-2019

Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 04

CHO BIẾT: Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Sr=85; Al=27; O=16; H=1; Cl=35,5; Cu=64; S=32; C=12; Mg=24;

Fe=56; N=14

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

TL

Câu 1. . Cho hh kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là

A. 4,05g B. 2,3g C. 2,7g D. 5,4g

Câu 2. . Dãy các hidroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazo tăng dần là

A. Al(OH)3; Mg(OH)2; NaOH B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; C. Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH; D. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2;

Câu 3. Cho 10,5g hỗn hợp bột gồm Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc).

Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 8,1g Al và 2,54g Al2O3 B. 8,1g Al và 7,8g Al2O3

C. 2,7 g Al và 7,8g Al2O3 D. 5,4g Al và 5,1g Al2O3

Câu 4. . Có 5 chất rắn đựng trong 5 lọ riêng biệt: (NH4)2SO4; AlCl3; Al2O3; Al và Fe. Chất có thể phân biệt được nhiều chất nhất trong số các chất trên là

A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. HCl

Câu 5. . Công thức của thạch cao nung là

A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.H2O Câu 6. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Na3PO4. D. Dung dịch NaCl.

Câu 7. . Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3 B. Thêm dư CO2 vào dd NaOH C. Thêm dư AlCl3vào dd NaOH D. Thêm dự HCl vào dd NaAlO2

Câu 8. . Hòa tan 27,4 g kim loại kiềm thổ (IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là

A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr

Câu 9. . Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:

A. 22,2 g B. 21,4 g C. 23,4 g D. 25,2 g

Câu 10. . Một loại nước cứng có thành phần gồm các ion: Ca2+; Mg2+; HCO3-; SO42-. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tính cứng của loại nước trên?

A. Dùng HCl B. Đun sôi C. Dùng Ca(OH)2 D. Dùng Na2CO3

Câu 11. Điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catôt xảy ra :

A. Sự khử Na + B. Sự ôxi hóa Cl- C. Sự khử Cl- D. Sự ôxi hóa Na+ Câu 12. . Cho Na tác dụng với dd HCl. Tổng hệ số trong phương trình hóa học là

A. 7 B. 0,5 C. 6 D. 4

Câu 13. . Dung dịch muối AlCl3 có pH

A. =7 B. >7

C. <7 D. Không xác định được

Câu 14. . Hòa tan hết m (g) hh Gồm Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,5 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là

(11)

A. 16,6g B. 19,5g C. 13,7g D. 11,0g Câu 15. . Công thức của phèn nhôm là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 16. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. Quặng manhetit B. quặng đolomit C. quặng pirit D. quặng boxit

Câu 17. . Cho luồng khí CO ( dư ) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Fe, Cu, MgO, Al2O3 B. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO

C. Cu, Fe, Al, MgO D. Cu, Fe, Mg, Al

Câu 18. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. H2SO4 loãng, nguội B. HNO3 đặc, nguội C. HNO3 loãng, nóng D. H2SO4 đặc nóng Câu 19. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là

A. không có hiện tượng xảy ra B. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Có kết tủa Al2(CO3)3

Câu 20. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?

A. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+

B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm.

C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl- và SO42- hoặc cả hai là nước cứng tạm thời D. Nước cứng có chứa đồng thời ion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

Câu 21. . Khi sục 8,96 lít khí CO2 vào dd chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 11g B. 40g C. 10g D. 25g

Câu 22. . Nước cứng vĩnh cửu có chứa nhiều ion

A. Cl-; SO42-; Na+ B. Ca2+; Cl-; Mg2+ C. HCO3-; K+; H+ D. Ca2+; HCO3-; Mg2+

Câu 23. . Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước tạo ra dd kiềm

A. Be, Mg, Na B. K, Mg, Ca C. Ba, Ca, Na D. Al,Ca, Fe

Câu 24. . Điện phân nóng chảy muối clrua của kim loại nhóm IIA thu được 12g kim loại ở catot và 6,72l khí (đktc) ở anot .Muối clorua là :

A. BaCl2 B. CaCl2 C. KCl D. NaCl

Câu 25. . Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O +CO2

C. CaCO3 CaO + CO2 D. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O +CO2

Câu 26. . Cho 2,24 lít CO2 đkc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là :

A. 0,002 M B. 0,006 M C. 0,004 M D. 0,008 M

Câu 27. . Cho dd NaOH loãng tới dư vào các dd sau: NaHCO3; Al2(SO4)3; NaAlO2, CuSO4; FeCl3; MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 28. . Hấp thụ hoàn toàn 0.1 mol CO2 vào dd chứa 0.2 mol NaOH thì số mol muối thu được là A. . 0,2 mol NaHCO3 B. 0,1 mol NaHCO3 C. 0,2 mol Na2CO3 D. .0,1 mol Na2CO3

Câu 29. . Cho 11,5g Na vào dung dịch CuSO4. Khối lượng chất rắn thu được là

A. 98,0 B. 39,2 C. 49,0 D. 24,5

Câu 30. . Mô tả nào dưới đây về tính chất về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ? A. Là kim loại nhẹ B. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag C. màu trắng bạc D. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng Câu 31. . Hoàn tan 8,1g Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 10,08 lít B. 6,72 lít C. 13,44 lít D. 8.96 lít

Câu 32. . Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là

(12)

A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,26 lít. D. 2,52 lít.

Câu 33. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là

A. Nước vôi đục hóa trong B. Nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại C. Nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại D. Nước vôi trong hóa đục

Câu 34. . Cặp chất không xảy ra phản ứng ( cùng tồn tại) là

A. Na2CO3 và MgCl2 B. dd NaOH và Al2O3

C. Dd AgNO3 và dd KCl D. K2O và H2O Câu 35. . Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

A. Dùng chất khử để khử ion kim loại B. Dùng dòng điện 1 chiều khử ion kim loại C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do Câu 36. . Cho 10,8g hh gồm Mg và Fe tác dụng với dd HCl thấy có 5,6 lít H2 bay ra (đktc). Nếu đem cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bo nhiêu gam muối khan?

A. 55,55g B. 60,00g C. 28,55g D. 31,5g

Câu 37. . Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ

Câu 38. . Cho dãy các chất : AlCl3; NaHCO3; Al(OH)3; Al2O3; Na2CO3; Al. Số chất trong dãy vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 39. . Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0.448 lít B. 4,48 lít C. 0.672 lít D. 0.336 lít

Câu 40. Cho phản ứng : 2Al + 2 NaOH +2H2O 2 NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là:

A. Al B. NaOH C. NaAlO2 D. H2O

---Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phaûn öùng hoùa hôïp laø phaûn öùng hoùa hoïc trong ñoù chæ coù moät chaát môùi (s n ph m) ñöôïc taïo thaønh töø hai hay nhieàu chaát ban ñaàu.. I/ Söï

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 11 Họ tên: .... được biểu diễn bởi phân số tối giản

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 11 Họ tên: ..... Chọn công

Nếu một đường thẳng d vuông góc với hai cạnh của một hình bình hành thì d vuông góc với hai cạnh còn lại của hình bình hành đó.. Nếu một đường thẳng d vuông góc với

Ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với CuO, đun nóng tạo thành xeton.. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao

Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.. Chọn câu trả lời

Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.. B.Giá trị pH tăng thì độ