• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sổ tay Đại số và Giải tích 11 – Phạm Hoàng Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sổ tay Đại số và Giải tích 11 – Phạm Hoàng Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

B Y  P H Ạ M H O À N G L O N G

ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH

SỔ TAY

Dành cho HS lớp 11

(2)

0902 . 408 . 106

fb/phamhoanglong1809

phamhoanglong1809@gmail.com

TT BD-VH Trí Việt (Đối diện KTX chuyên LTV) 66, Đặng Đức Thuật, p.Tam Hiệp, Biên Hòa, ĐN

PHẠM HOÀNG LONG

GV chuyên luyện thi TOÁN 9-10-11-12

Biên Hòa Biên Hòa

Liên hệ Liên hệ

THẦY

Đây là một cuốn sổ tay về Đại số và Giải tích 11 được tôi biên soạn một cách tỉ mỉ và cẩn thận. Nội dung trong tài liệu phần lớn là lý thuyết từ sách giáo khoa. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho quý thầy cô và các em học sinh!

Tôi rất mong nhận được sự đóng góp từ các đồng

nghiệp và tất cả bạn đọc!

(3)

I. Giá trị lượng giác

 

  

 

 

by PHL

   

 

 

      

      

    

 

 
(4)

II. Công thức lượng giác

 

   

 

  

 

  

  

  

 

  

 

 

   

 

   

 

 

  

  

 

  

  

  

   

  

 

 

 

            

  

 

 

 

            

   

 

  

  

  

 

 

  

 

(5)

  

  

  

  

  

  

     

 

  

 

   

 

     

 

     

(6)

 

     

 

 

 

  

 

 

 

 

  

  

 

 

 

  

      

 

      

  

  

(7)

III. Hàm lượng giác

 

   

 

●     

● 

by PHL

T

O

●     

● 

by PHL

O

(8)

●        

 

● 

by PHL

T

O

● 

● 

by PHL

T

O

(9)

  

  

   

 

   

 

   

   

(10)

IV. Phương trình lượng giác

  

  

  

      

  

 

 

  

      

 

    

         

    

  

     

 

    

      

        

  

 

  

      

(11)

  

  

      

 

    

        

    

 

       

      

    

       

      

    

    

 

    

 

       

    

      

    

(12)

    

 

    

 

    

  

  

 

 

  

 

(13)

   

 

 

   

  

 

.

  

   

 

  

   

 

   

     

(14)

   

    

  

 

   

  

   

 

(15)

I. Quy tắc đếm

1 2

1

II. Hoán vị

  

(16)

III. Chỉnh hợp

 

 

  

IV. Tổ hợp

 

 

● 

● 

V. Nhị thức Newton

 

     

   

    

(17)

● 

● 

VI. Tam giác Pascal

VII. Phép thử và biến cố

(18)

A A

\A

A BAB

A

A

 

VIII. Xác suất

 

●  

(19)

  

●  

.
(20)

I. Phương pháp quy nạp toán học

II. Dãy số

(21)

 

 

 

  

  

   

III. Cấp số cộng

   

(22)

   

 

 

   

IV. Cấp số nhân

  

● 

 

 

(23)

I. Giới hạn của dãy số







 

.



 



 



  

.



 

 

 

 

   

.

 

●    ●   

(24)

●    ●  

  

 

 

 

   

  

●    

●    

  

●   

●   

 

(25)

II. Giới hạn của hàm số

  

  

 

  

 

 



   

 
(26)



   

 



 

    

 

   







 





 



 

(27)

   

   

   

 

    

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

III. Hàm số liên tục

by PHL

O

by PHL

O

(29)

 

 

 

 

(30)

I. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

  

 

  

 

 

   

  

 

    

 

  

(31)

by PHL

O

   

 

by PHL

O

(32)

II. Quy tắc tính đạo hàm

 

●       ●      

●      ●

     

  

  

●   

   

   

  

 

   

 

 

  

   

 

  

  

   

   

    

      

(33)

    

      

III. Vi phân

  

   

 

 

IV. Đạo hàm cấp cao

 

  

 

   

(34)
fb/phamhoanglong1809

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

• Bước 2: Xác định VTPT (nếu viết theo phương trình tổng quát) hoặc VTCP (nếu viết theo phương trình tham số hoặc chính tắc) hoặc hệ số góc (nếu viết theo

Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các

a) có thể lập ra được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau. b) có thể lập ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

Đây là cách khá thông dụng ( giống như hàm số) và nếu biết giá trị của n ( hay chính là số thứ tự của số hạng) thì ta có thể tìm ngay được u n. Dãy số xác định

Để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng thì ta chọn một trong các cách sau để chứng minh:... VÉCTƠ TRONG

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành được cho bởi công

Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập bạn Bình lớp 12A của trường THPT B đã làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một tấm tôn hình vuông MNPQ có cạnh